Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM

I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số tại là:


A. B. C. D. .

Câu 2: Cho hàm số có đồ thị , điểm . Nếu hàm số

có đạo hàm tại thì phương trình tiếp tuyến với tại là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số xác định trên tập số thực thỏa mãn . Kết
quả nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Với hai biến cố A và B xung khắc, ta có công thức cộng xác suất của biến cố A và B
như sau:

A. . B.

C. . D. .

Câu 5: Cho A và B là hai biến cố độc lập thỏa mãn . Giá trị của
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Với hai biến cố A và B độc lập với nhau, ta có công thức nhân xác suất cho hai biến cố
A và B như sau:

A. . B.

C. . D. .
Câu 7: Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao.
D. Các mặt bên là những hình bình hành.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, , góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là:
A. góc . B. góc . C. góc . D. góc.

Câu 9: Cho hàm số Tìm để có hai nghiệm trái


dấu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Có 2 hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 3 quả đỏ và 2 quả xanh, hộp thứ hai
chứa 4 quả đỏ và 6 quả xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 quả. Tính xác suất sao cho
lấy được hai quả cùng màu
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Cạnh bên SA vuông góc
(ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. (SAC)  (SBD). B. (SAO)  (SBD). C. (SAD)  (SAC). D. (SAC) 
BD.

Câu 12: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với mặt phẳng

. Chọn khẳng định sai.

A. là hình chiếu vuông góc của lên mp .

B. là hình chiếu vuông góc của lên mp .

C. là chiếu vuông góc của lên mp .

D. là chiếu vuông góc của lên mp .

II. Trắc nghiệm đúng – sai. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Lớp 10 A1 có 16 học sinh nam và 24 học sinh nữ, Lớp 10 A2 có 22 học sinh nam và
18 học sinh nữ . Lấy ra ngẫu nhiên một học sinh bất kỳ từ lớp 10A1 và Lấy ra ngẫu
nhiên một học sinh lớp 10A2
A là biến cố: “ Học sinh được lấy ra của lớp 10A1 là nam”.
B là biến cố: “Học sinh được lấy ra của lớp 10A2 là nam ’’
C là biến cố: “ Cả hai học sinh được lấy ra đều là nam”.
a) là hai biến cố độc lập
b)
c) .
d) .
Câu 14:

Cho hàm số có đồ thị (C)


a) Hàm số liên tục trên R.

b) .
c) Tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm có hệ số góc là .
d) Có đúng hai tiếp điểm mà tiếp tuyến tại đó của (C) có hệ số góc là 2024.

Câu 15: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên là
a) .
b) Số đo góc giữa cạnh bên và mặt đáy là .

c). Số đo góc giữa mặt bên và mặt đáy lớn hơn .

d)Thể tích của khối chóp là .

Câu 16: Cho hình vuông . Gọi là điểm trong không gian sao cho là tam giác
đều và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Gọi và lần lượt
lần lượt là trung điểm của và .
a) .

b) .

c) .

d) Góc giữa hai mặt phẳng (SHC) và mặt phẳng (SDI) bằng .

III. Trắc nghiệm trả lời ngắn.

Câu 17: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình , trong đó
được tính bằng giây và được tính bằng mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động
trong 10 giây đầu tiên là
Câu 18: Cho hàm số Tiếp tuyến tại tiếp điểm là giao điểm của đồ thị hàm số với
trục tung có hệ số góc là .

Câu 19: Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng
bia lần lượt là: . Xác suất để có đúng hai người bắn trúng bia là:
Câu 20: Hình hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh là , đường
chéo của hình hộp hợp với đáy một góc Tính thể tích hình hộp
.
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình . Cạnh bên vuông góc với đáy
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Câu 22: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 3chữ số . Hai biến cố và B như sau : “Số
chọn được chia hết cho 10”; :” Số chọn được chia hết cho 12”. Tính

You might also like