Professional Documents
Culture Documents
Doan SBVLKC
Doan SBVLKC
Doan SBVLKC
và Kết cấu
❑ Tra bảng thép để được số hiệu thép cần tìm
Các bước giải
◼ Kiểm tra đk bền khi kể đến trọng lượng:
❑ Vẽ biểu đồ nội lực trong trường hợp có kể đến trọng
lượng bản thân dầm.
❑ Chọn các mặt cắt nguy hiểm: từ biểu đồ M và Q chọn
ra 3 loại mặt cắt sau:
◼ Mặt cắt có |M|max
◼ Mặt cắt có |Q|max
◼ Mặt cắt có M và Q cùng lớn
❑ Kiểm tra bền cho dầm tại các điểm
◼ Điểm có ứng suất pháp lớn nhất (tại các điểm trên biên của
mặt cắt có |M|max
Mz
max = y
Iz
Các bước giải
◼ Kiểm tra đk bền khi kể đến trọng lượng:
❑ Kiểm tra bền cho dầm tại các điểm
◼ Điểm có ứng suất tiếp lớn nhất =
Q y S x(1 / 2 )
(tại các điểm trên đường trung 0 = 2
hoà của mặt cắt có |Q|max ) I zb
=
Điểm có ứng suất pháp và ứng 3
2 + 4 2 =
◼
suất tiếp đều khá lớn (điểm tiếp
giáp giữa thân và cánh trên mặt
2 + 3 2 =
cắt có M và Q cùng lớn)
❑ Nếu một trong các điều kiện bền trên không thoả
mãn thì phải chọn lại số hiệu thép, và kiểm tra bền
lại cho dầm
Các bước giải
◼ Xác định ứng suất chính: ví dụ 35 tr 100
❑ Tính ứng suất chính và phương chính tại 5 điểm
đặc biệt trên mặt cắt có MX và QY cùng lớn (điểm
trên 2 biên, điểm trên đường trung hoà, điểm
tiếp giáp giữa thân và cánh) bằng phương pháp
giải tích
❑ Xác định ứng suất chính và phương chính tại 5
điểm đó bằng phương pháp vẽ vòng Mo.
Các bước giải
◼ Tính chuyển vị và kiểm tra độ cứng
❑ Viết phương trình độ võng và góc xoay cho toàn
dầm bằng phương pháp thông số ban đầu. Ví dụ
37 tr 109
( x − am ) ( x − ap ) 2 3
x
EI y x = EIy0 + EI 0 + M +P
1! 2! 3!
(x − a ) (x −b ) (x − a ) (x −b )
4 4 5 5
4! 4! 5! 5!
EI x = EI 0 +
( x − am ) ( x−a )
2
M
1!
+ Q
2!
Q
+ qaq
(x − a ) q
3
− qbq
(x − bq )3 + qa q
(x − a ) q
4
− qbq
(x − b ) q
5
3! 3! 4! 4!
Biến dạng và chuyển vị
◼ Phương pháp thông số ban đầu
M qbp
am ap P aq
x x qap x
bq
x x x
392, 399
Bài tập lớn số 2
– Cột chịu lực phức tạp
Các yêu cầu
◼ Xác định nội lực tại mặt cắt đáy cột.
◼ Vẽ biểu đồ ứng suất pháp tại mặt cắt đáy cột
6)
❑ Do lún của gối đỡ ∆ 𝑛×𝑝
❑ Xác định đáp ứng 𝐴𝑠 𝑚×𝑝 do ngoại lực tác động lên
hệ tĩnh định (đã GP LK).
Các bước giải
◼ Bước 3. Cho hệ tĩnh định (đã giải phóng liên
kết) chịu lực dư đơn vị,
❑ Xác định chuyển vị ở cùng vị trí và hướng như
chuyển vị xác định ở bước thứ hai để thiết lập ma
trận độ mềm 𝑓 𝑛×𝑛 (phụ lục 6)
❑ Xác định các đáp ứng 𝐴𝑢 𝑚×𝑛 do các lực dư đơn vị
tác động lên hệ tĩnh định.
Các bước giải
◼ Bước 4. Tìm lực dư 𝐹 𝑛×𝑝 từ phương trình:
𝑓 𝑛×𝑛 𝐹 𝑛×𝑝 = ∆−𝐷 𝑛×𝑝
◼ Bước 5. Tìm các đáp ứng từ tổ hợp:
𝐴 𝑚×𝑝 = 𝐴𝑠 𝑚×𝑝 + 𝐴𝑢 𝑚×𝑛 𝐹 𝑛×𝑝
◼ Vẽ biểu đồ nội lực từ kết quả của bài toán
◼ Xác định chuyển vị ngang của điểm I hoặc góc xoay
của tiết diện K bằng phương pháp công ảo sử dụng
công thức
𝑀𝑢𝑗 𝑀
𝐷𝑗 = න 𝑑𝑙
𝐸𝐼
Trong bài này chỉ kể đến hiệu ứng của mô ment uốn và
dùng phụ lục 10 để nhân hai biểu đồ mô ment
Bài tập lớn số 4 – Phương pháp
chuyển vị phân tích kết cấu
Các yêu cầu
◼ Dùng phương pháp chuyển vị
◼ Giả thiết bỏ qua biến dạng dọc truc
◼ Tính hệ khung chịu tải trọng ngoài
◼ Kết quả cần trình bày
❑ Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q.
❑ Xác định chuyển vị ngang của điểm I hoặc góc xoay
của tiết diện K. Biết: E = 2.108 (KN/m2); J = 10-6.
L14 (m4).
Các bước giải
◼ Bước 1
❑ Xác định bậc tự do.
❑ Xác định vị trí và hướng của các chuyển vị nút.
❑ Số lực hạn chế bằng với số bậc tự do được đặt
vào các tọa độ để ngăn cản chuyển vị tại các nút.
❑ Đồng thời xác định ma trận 𝐴 𝑚×𝑝 của các đáp ứng
cần tìm và quy ước dấu nếu cần
Các bước giải
◼ Bước 2 Xác định lực hạn chế 𝐹 𝑛×𝑝 , và
𝐴𝑟 𝑚×𝑝 do ngoại lực tác động
❑ Các lực hạn chế 𝐹 𝑛×𝑝 được xác định như tổng các lực
đầu phần tử của tất cả các phần tử nối vào nút. (Phụ lục
7).
❑ Nội lực tại các vị trí cần tìm của phần tử 𝐴𝑟 𝑚×𝑝 cũng
được xác định cho cấu hình đã bị hạn chế.
Các bước giải
◼ Bước 3. Kết cấu được giả thiết là biến dạng
theo cách sau: một tọa độ được giả thiết có
chuyển vị đơn vị, các tọa độ khác cho
chuyển vị bằng 0 (Phụ lục 8)
❑ Thiết lập ma trận độ cứng 𝑆 𝑛×𝑛 - Xác định lực cần
để giữ kết cấu ở cấu hình này - đặt vào các tọa độ
đại diện cho bậc tự do.
❑ .Xác định các nội lực 𝐴𝑢 𝑚×𝑛 tại các vị trí cần
tìm.
Các bước giải
◼ Bước 4. Giải phương trình cân bằng:
𝑆 𝑛×𝑛 𝐷 𝑛×𝑝 = −𝐹 𝑛×𝑝
◼ Bước 5. Tìm các đáp ứng từ tổ hợp:
𝐴 𝑚×𝑝 = 𝐴𝑟 𝑚×𝑝 + 𝐴𝑢 𝑚×𝑛 𝐷 𝑛×𝑝
◼ Vẽ biểu đồ nội lực từ kết quả của bài toán
◼ Xác định chuyển vị ngang của điểm I hoặc góc xoay
của tiết diện K bằng phương pháp công ảo sử dụng
công thức
𝑀𝑢𝑗 𝑀
𝐷𝑗 = න 𝑑𝑙
𝐸𝐼
Trong bài này chỉ kể đến hiệu ứng của mô ment uốn và
dùng phụ lục 10 để nhân hai biểu đồ mô ment