Professional Documents
Culture Documents
Chà à NG 8 P2 NgaÌ C Lan HÃ NH
Chà à NG 8 P2 NgaÌ C Lan HÃ NH
Phân lớp - Đa dạng: gỗ - Nguyên/phân thùy -✳ , ít khi đối xứng 2 bên Thụ phấn nhờ sâu
Đại diện tiến hóa thấp: lá noãn rời
SỔ đến cỏ khác nhau - Bao hoa 2 vòng bọ
- Dây leo tua - Đơn độc hoặc cụm hoa chùm, xim.
cuốn (mọc ở - Đơn tính, cùng/khác gốc. - Quả mọng loại bí.
- Nhị: 5 nhị dính 2-2-1 hoặc dính cả
nách lá, - Đơn/kép chia thùy - Mẫu 5. Đài 5, rời/liền. Tràng 5 liền, màu vàng. - Nhiều hạt, 2 lá Mướp đắng, Gấc,
Bí 5. Bao phấn cong queo hình S, U,
khác họ Nho chân vịt, mọc so le - TKH van. ĐN trung trụ đặc biệt. mầm to có dầu béo. Qua lâu, Thiên hoa
Cucurbitaceae mở dọc
– tua cuốn - Không lá kèm ✳♂K5C(5)A5G0 - Phôi thẳng, không phấn,
- Nhụy: bầu dưới, 3 ô, 3 lá noãn
mọc đối diện nội nhũ
lá)
✳♀K5C5A0G(3)
- Quả loại cải (khi
chín mở = 4 kẽ nứt
- Cụm hoa: chùm, cờ, không lá bắc. Hoa✳ - Nhị 4 trội: 6 nhị 2 vòng – 2 nhị thành 2 mảnh vỏ, ở
Cải - Đài 4, xếp chéo hình chữ thập, 2 vòng. ngắn vòng ngoài, 4 nhị dài vòng giữa còn lại khung Cải bắp, Củ cải, Cải
- Cỏ, mùi - Đơn, so le
Brassicaceae - Tràng 4, xếp xen kẽ lá đài. trong mang hạt dính liền xoong, Đại thanh
hăng (cay) - Không lá kèm
(Thập tự) - TKH van. ĐN bên. - Nhụy: 2 lá noãn, bầu trên, 1 ô → cuống quả) diệp
✳ K4C4A2+4G(2) tạo vách giả khung 2 lá noãn → 2 ô - Hạt: 2 phôi lớn
cong, không nội
nhũ/nội nhũ nghèo
- Hoa đơn độc hoặc cụm hoa xim,✳
- Cỏ, bụi, gỗ - Nhị: 1 bó nhị (chỉ nhị dính liền). Bông, Dâm bụt, Cối
- Dưới đài có 1 vòng lá bắc – đài phụ. - Quả nang, ít khi
Bông - Lá và bộ - Đơn, so le, gân chân + Bao phấn 1 ô, mặt ngoài có gai. xay
- Đài 3-5 dính nhau ở gốc. mọng
Malvaceae phân non có vịt - Nhụy: bầu trên, 5 ô, 5 lá noãn. TB, túi tiết chất
- Tràng 5, rời, gốc tràng dính gốc bó nhị. - Hạt: phôi cong,
(Bụp) lông hình - Có lá kèm + Vòi nhị dài, trong ống chỉ nhị, nhầy, có sợi libe
- TKH van, ĐN trung trụ. không nội nhũ
sao đầu nhụy thò ra ngoài. (libe kết tầng)
✳ K3-5C5A∞G(5-∞)
- Gỗ, bụi, ít - Hoa nhỏ, đơn tính, cùng/khác gốc. TKH thìa
- Đơn, so le - Cụm hoa chùm, bông, tán, đầu (hoa cái phủ toàn bộ mặt trong 1 đế lõm hình quả gioi)
cỏ, leo
- Lá kèm bọc lấy chồi, - Hoa đực: đài 4, tràng 0, 4 nhị đối diện đài Chay, Dướng, Dâu
Dâu tằm - Đôi khi có
rụng sớm để lại sẹo - Hoa cái: nhụy 2 lá noãn, bầu trên/dưới, 1 ô đựng 1 noãn - Quả kép tằm, Đa, Mít, Sung,
Moraceae rễ phụ
nhẫn hoặc 2 lá kèm ✳♂K4C0A4G0 Sui, Si, Trâu cổ
- Có nhựa
rụng sớm tạo 2 sẹo
mủ trắng ✳♀K4C0A0G(2) hoặc G(2)
- Đa dạng, thường đơn, 𝑡ậ𝑝 ℎợ𝑝
- Đa dạng: - Cụm hoa: xim 2 ngả → cụm hoa cờ, chùm,
nguyên, so le, có khi - Nhị: 1/nhiều nhị rời/liền, xếp 1-2 Chè hàng rào, Nhội,
Thầu dầu gỗ, bụi, cỏ,
kép lông chim bông, hình chén,… → phức tạp vòng/phân nhánh, có bầu lép trong
- Quả nang mở ra 3
Bồ cu vẽ, Dầu mè
Euphorbiaceae dây leo - Đài 4/0 (hoa trần) mảnh vỏ
- Có 2 tuyến mật ở gốc hoa đực tía, Chó đẻ răng
(Ba mảnh vỏ, - Có nhựa - Tràng 5/0. TKH van. ĐN trung tâm/trung trụ - Hạt có mồng, nội
lá - Nhụy: luôn có 3 lá noãn, bầu trên cưa, Thầu dầu, Rau
Đại kích) mủ trắng, ✳♂K0-5C0-5A1-∞G0 nhũ dầu
- (Không) có lá kèm, có 3 ô, 1-2 lá noãn/ô ngót
dịch trong ✳♀K0-5C0A1-∞G(3)
khi biến thành gai
- Xu hướng
Phân lớp - Thụ phấn nhở sâu
chuyển gỗ → - Hoa đều → không đều, mẫu 5 - ĐN trung trụ, ít khi ĐN mép
HOA HỒNG bọ
cỏ
- Hoa đơn hoặc cụm hoa chùm/xim
-✳ , mẫu 5, đế phẳng/lồi/lõm hình chén - Nhị: 5/10/nhiều nhị
- Gỗ, bụi, cỏ, Đào, Đùm đũm,
- Đơn/kép, so le (miệng chén dính gốc lá đài, cánh hoa) - Nhụy: nhiều lá noãn rời hoặc 1-2- - Quả đóng, đại,
có gai do Mơ, Mâm xôi, Kim
- 2 lá kèm, đính với gốc - Đài 5, dính nhau ở gốc 5 lá noãn dính liền mọng kiểu táo, hạch
nhiều lông anh, Mơ, Mộc qua,
cuống lá - Tràng 5/0, đính trên miệng chén. TKH 5 điểm + 2-nhiều noãn/lá noãn - Hạt không nội nhũ
Hoa hồng hợp thành Sơn tra
(phân họ Hoa hồng), TKH lợp (phân họ Mận) + Bầu trên/dưới
Rosaceae
(Hường) ✳ K5C5A5-10-∞G(1-2-5-∞)
Gồm có 4 phân họ
- Thủy bia: bụi, đơn, so le, G5, quả đại/nang - Táo tây: đơn, nguyên, đế lõm, G2-5, quả mọng
- Hoa hồng: kép 3-5 lá chét, A5-∞, G∞, quả tụ - Mận: đơn, G1-2-5, quả hạch
- Gỗ, bụi
- Có túi tiết - Cụm hoa xim, chùm, ít đơn
- Đơn, nguyên, đối/so
tinh dầu - Nhị: nhiều, rời, bao phấn nhỏ, chỉ Bạch đàn, Ổi, Đinh
le -✳ , mẫu 4-5, đế hình chén - Quả mọng, ít quả
Sim trong mô nhị thò dài hương, Sim, Tràm,
- Có điểm tuyến, gân - Đài 4-5, rời, đôi khi dính 1 ít với đế hình chén hạch/nang
Myrtaceae mềm vỏ của - Nhụy: 2-3 lá noãn dính liền → Vối
vấn hợp (nối lại với - Tràng 4-5, rời. ĐN trung trụ, ít bên. TKH cờ - Hạt (không) ít nội
(Trâm) cành non, bầu (nửa) dưới, 1-2-5 ô, 1 vòi - Có vòng libe
nhau) tròn không thuôn dạng cờ gốc nhũ
dưới biểu bì nhụy, 2-nhiều noãn/ô quanh tủy
- Không lá kèm
lá, bộ phân ✳ K4-5C4-5A∞G(2-3)
hoa
- Quả loại đậu (mở
- Gỗ, cỏ, = 2 khe nứt, thường
(nửa) bụi, khổ, ít mọng nước).
- Kép lông chim 1-2 lần - Cụm hoa chùm, đầu, tán, bông - Nhị: 10 nhị hoàn toàn rời/dính
dây leo = Có khi không tự mở
(nhiều khi chỉ có 3 lá nhau thành 1 ống bao quanh vòi
thân/tua cuốn -✳ , đối xứng 2 bên mà gãy nhiều khúc,
Đậu chét) nhụy tạo bộ nhị 1 bó/bộ nhị 2 bó
- Rễ có nốt - Đài 5, thường dính nhau 1 hạt/khúc
Fabaceae - Luôn có lá kèm, có kiểu (9)+1
sần có VK cố - Tràng 5. TKH van, cờ (phân họ Đậu), thìa - Hạt không nội
khi rất lớn, ôm lấy - Nhụy: 1 lá noãn, bầu trên, 1 ô, 2
định đạm (phân học Vang). ĐN mép nhũ, phôi cong, 2 lá
cuống lá dãy noãn đảo/cong.
sống cộng mầm dày và lớn, Ba chẽ, Bồ kết,
sinh nhiều chất dinh Hòe, Keo giậu, Kim
dưỡng tiền thảo, Tô mộc,
- Cụm hoa bông/khối cầu. TKH van. ĐN mép Cam thảo, Kê huyết
Trinh - Kép 1-2 lần lông - Nhị: 5-nhiều, rời, hạt phấn dính lại đằng, Xấu hổ, Me
nữ chim, có lá kèm ✳ K5C5A∞G1 thành khối 4-16
3 phân - Kép 1-2 lần lông chim, có khi có 1 lá - Cụm hoa chùm/ngù. TKH thìa. ĐN mép - Nhị: 10 rời, xếp 2 vòng, hạt phấn
họ Vang chét dính liền như 1 lá đơn khía sâu giữa
trong - Không lá kèm ↑ K5C5A5+5G1 rời
họ Đậu - Cụm hoa chùm. Tràng hình bướm. TKH cờ.
- Đơn/kép lông chim
Đậu hoặc 3 lá chét ĐN mép - Nhị: 2 bó kiểu (9)+1 hay 1 bó
- Luôn có lá kèm ↑ K(5)C5A(9)+1G1
- Nhị: vòng nhị ngoài đối diện cánh
- Gỗ, bụi, ít hoa, nhị = số cánh/gấp 2-nhiều
- Đơn/kép, so le/đối - Cụm hoa xim. ĐN trung trụ - Quả nang/mọng Ba chạc, Bưởi,
cỏ lần, xếp 1-2 vòng ngoài đĩa tuyến
Cam - Không lá kèm loại cam/tụ nhiều Chanh, Hoàng bá,
- Thân có -✳ , mẫu 4-5, các thành phần rời. TKH van mật
Rutaceae - Có túi tiết tinh dầu đại Phật thủ, Quít, Chỉ
nhiều gai do ✳ K4-5C4-5A8-10-∞G(4-5-20) - Nhụy: 4-5 lá noãn dính liền, bầu
kiểu dung sinh - Hạt không nội nhũ thực, Ngô thù
cành biến đổi trên (có khi nhiều 15-20 lá noãn),
số ô = số lá noãn, 1-2-nhiều noãn/ô
- Hoa nhỏ, cụm hoa tán đơn tập hợp thành cụm
- Gỗ, bụi, cỏ
hoa kép kiểu chùm tán
nhiều năm
- Đơn/kép, so le, ít - Nhị: 5 nhị dính đĩa bầu Đinh lăng, Ngũ gia
Nhân sâm (đa dạng -✳ , đôi khi đơn tính, mẫu 5 - Quả mọng
đối/vòng - Nhụy: 2 noãn dính liền, bầu (nửa) bì, Sâm, Tam thất,
Araliaceae hơn họ Cần) - TKH vặn, lớp, van - Hạt phôi nhỏ, nội
- Lá kèm nhỏ dưới, vòi nhụy rời, sô ô = số lá Thông thảo, Chân
(Ngũ gia bì) - Gần giống - Đài 5, phần dưới dính lại, phần trên 4-5 răng nhụ nhiều
(so sánh với họ Cần) noãn, 1 noãn/ô chim
họ Cần, chỉ nhỏ. Tràng 5, rời
khác cụm hoa ✳ K5C5A5G(5-2)
- Quả đóng đôi,
- Cỏ 1/nhiều
- Hoa nhỏ, cụm hoa tán đơn/kép, đôi khi hình mặt ngoài có các Bạch chỉ, Đương
năm
đầu. TKH van, ĐN gốc - Nhị: 5, xếp xen kẽ với tràng cạnh lồi chạy dọc, qui, Rau má, Phòng
Cần - Thân màng - So len, có bẹ lá, phiến
- Nhụy: 2 noãn dính liền, bầu đôi khi rộng ra như phong, Tiền hổ
Apiaceae nhiều gióng xẻ 1/nhiều lần hình -✳ , mẫu 5: đài 5 hình sợi, tràng 5 gần đều,
(nửa) dưới, vòi nhụy rời, gốc vòi cánh hoa nhỏ - Thơm, toàn thân
(Hoa tán, Ngò) và mấu, có lông chim một số rụng sớm
có đĩa tuyến mật - Hạt: phôi nhỏ có ống tiết tinh
khía theo ✳ K5C5A5G(2) trong nội nhũ chứa dầu
chiều dọc
dầu
LỚP HÀNH
- Cụm hoa bông, chùm, cờ, tán hoặc đơn độc
- Cỏ lâu năm,
-✳ , mẫu 3, đài tràng không phân biệt Hành hoa, Hẹ, Lô
Hành thân hành
- Đài 3, tràng 3 - Nhị: 6 nhị 2 vòng hội, Thiên môn
(nghĩa rộng) (vẩy, áo, đặc) - Đơn, so le, hình dải,
- Bao hoa 6, mỗi vòng 3, mỗi vòng 3 bộ phận - Nhụy: 3 lá noãn hàn liền → bầu - Quả nang đông, Bách hợp,
Liliaceae sensu - Thân rễ, cây ống, rộng
trên/dưới Tỏi tây, Hành tây,
lato hóa gỗ, cây ✳ P3+3A3+3G(3) Tỏi
leo
✳ P3+3A3+3G(3)
- Cỏ, thân - Hoa có cấu tạo thích nghĩ thụ phấn nhờ sâu - Nhị: ít, cố định; hạt phấn 2 nhân
Phân lớp
hành, ít thân bọ/gió, mẫu 3, đài tràng không phân biệt (dạng và 1 rãnh
LOA KÈN
gỗ thứ sinh cánh tràng/lá đài, xếp vòng) - Nhụy: lá noãn dính nhau
- Cụm hoa tán (trên ngọn cán không lá), bông,
chùm
- Cây cỏ, thân - Đơn, nguyên, hình - Nhị: 6 nhị, xếp 2 vòng - Quả nang chẻ ô, 3
Hành -✳ , mẫu 3. K, C không phân biệt Hành, Tỏi, Hẹ,
hành áo/đặc dải/ống rộng, gân song - Nhụy: 3 lá noãn, bầu trên, 3 ô, 1- góc, bị ép ở trên
Alliaceae - Bao hoa 6 thùy, rời/dính nhau ở gốc, xếp 2 Kiệu
(dạng củ) song/hình cung 2-nhiều noãn/ô; vòi đơn, dạng sợi - Hạt: vỏ dày, nhẵn
vòng (thùy trong nhỏ hơn)
✳ P3+3 hoặc (3+3)A3+3G(3)
- Dây leo =
thân quấn - Hoa nhỏ,✳, đơn tính khác gốc, chùm bông
- Đơn/kép chân vịt, dày đặc
(cùng/ngược - Hoa đực: 6 nhị hoặc còn 3 nhị (3 - Quả nang, ít quả
Củ nâu rộng như lá cây 2 mầm, - Bao hoa dính thành ống ngắn, 3 tràng hơi khác Củ mài, Củ cọc, Củ
chiều kim nhị vòng trong bị tiêu giảm) mọng, có 3 cánh
Dioscoreaceae so le/đối (lá non), gân 3 đài. ĐN trung tâm nâu, Khoai trời, Tỳ
đồng hồ) - Hoa cái: 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô, chạy dọc quả
(Khoai ngọt) 3-9 tỏa ra từ gốc – hình ✳♂P(3+3)A3-6G0 giải
- Củ, thân rễ 2 noãn/ô - Hạt nhỏ, có cánh
cung
sống nhiều ✳♀P(3+3)A0G(3)
năm dưới đất
- Quả nang mở = 6
- Nhị: 1 nhí, ít khi 2; chỉ nhị dính kẽ nứt 2 bên giã
liền vòi nhụy → trụ nhị - nhụy; hạt noãn → 6 mảnh vỏ,
- Hoa đơn, cụm hoa bông/chùm/cờ phấn dính nhau → khối phấn hình đôi khi dính nhau ở
chùy, 1 chuôi, gót dính 2 đầu quả tạo hình
- ↑ , đối xứng 2 bên. ĐN bên. TKH thìa
- Cỏ lâu năm, - Nhụy: 3 lá noãn dính liền, bầu cái lồng Bạch cập, Bàn long
- Đài 3, màu sắc và hình dáng giống tràng
Lan bì sinh, địa - Đơn, so le, có bẹ ở dưới 1 ô, chứa nhiều noãn nhỏ - Hạt rất nhỏ, rất sâm, Hoàng thảo,
- Tràng 3, cánh giữa lớn hơn – cánh môi, màu
Orchidaceae sinh, hoại gốc lá (đôi khi tiêu + 2 núm nhụy hữu thụ trong hốc nhiều, không nội Một lá, Sơn từ cô,
sắc và hình dạng đặc biệt, gốc cánh môi có cựa
(Phong lan) sinh giảm thành vẩy) lõm trên trụ nhị nhụy, 1 núm nhụy nhũ Thạch tộc, Thiên
tuyến mật
- Rễ khí sinh bất thụ lồi ra thành cái mỏ (ngăn - Phôi rất nhỏ, phát ma, Kim tuyến
↑ K3C3A2-1G(3) cách khối phấn không tự thụ phấn triển chưa hoàn
cho hoa) chỉnh
+ Bầu bị vặn xoắn 180O khi hoa nở → muốn hạt nảy
→ bộ phận phía sau đi ra trước mầm cần nấm cộng
sinh
- Cụm hoa bông ở ngọn thân ký sinh - Gốc cụm hoa: hoa cái → ở giữa:
- Lá bắc rất lớn ở mặt bụng 1-3 hàng hoa hoa lưỡng tính → phần trên: hoa - Quả mọng, nạc,
- Mọc xoắn ốc gồm bẹ
- Cỏ lớn, có đực dày, nhiều hạt
lớn ôm nhau tạo thân
Chuối thân rễ (củ - Bao hoa dạng cánh hoa, ↑ - Nhị: 5 nhị, chỉ nhị mảnh, rời, bao - Hạt: có ngoại nhũ
giả Chuối hột
Musaceae chuối), sống - Đài 3 dính với 2 cánh hoa thành 1 bản, cánh phấn dài + nội nhũ bột (một
- Cuống, phiến lá đều
nhiều năm thứ 3 rời, ngắn hơn, trong mờ (cánh môi) - Nhụy: 3 lá noãn dính nhau, bầu số hạt thui sớm do
lớn
dưới 3 ô, nhiều noãn đảo/ô; 1 vòi, 1 không thụ tinh)
↑ K(3)C(2)+1A5G(3) núm
- Cỏ lâu năm
- Cụm hoa bông, mọc ở gốc (từ thân rễ) hoặc - Nhị: 1 nhị, bao phấn 2 ô, chị nhị Đậu khấu, Địa liền,
- Thân rễ
trên ngọn (thân khí sinh) nạc hình lòng máng Ích trí, Sa nhân,
khỏe, phồng
- Đơn, nguyên, xếp 2 + 3 nhị thoái hóa dính nhau tạo Thảo quả, Nghệ,
lên như củ - Hoa có màu, lớn, dễ nhàu nát, ↑ , đối xứng 2 - Quả nang, ít quả
dãy song song. Gân cánh môi lớn Gừng
Gừng - Thân khí bên. ĐN trung trụ mọng
song song + 2 nhị tiêu giảm thành cánh - Có TB tiết tinh
Zingiberaceae sinh không có - Đài 3, dính nhau tạo ống, trên chia 3 thùy - Hạt có nội-ngoại
- Bẹ lá kéo dài thành hoa/dùi ở 2 bên gốc chị nhị hữu dầu rải rác trong
hoặc mọc rất - Tràng 3, dính nhau tạo ống, trên chia 3 thùy, nhũ
lưỡi nhỏ thụ, có khi tiêu biến mô mềm → các bộ
cáo (bẹ lá ôm thùy giữa lớn hơn thùy 2 bên
- Nhụy: 3 lá noãn dính nhau, bầu phận đều có mùi
nhau tạo
thành)
↑ K(3)C(3)A1G(3) dưới 1-3 ô, nhiều noãn/ô. đặc biệt
+ 3 vòi nhụy: 1 vòi hữu thụ có núm
nhụy hình phễu xuyên qua khe giữa
2 ô phấn, thò ra ngoài; 2 vòi bất thụ
không sinh sản, tiêu giảm ở gốc vòi
hữu thụ
- Cụm hoa bông, chùm, cờ (gồm nhiều bông
- Cỏ (hóa gỗ) nhỏ, mỗi bông nhỏ có 1-10 hoa), gốc mỗi bông
- Mọc thành nhỏ có 2 mày đối diện: mày lớn (lá bắc cụm
hoa), mày nhỏ (lá bắc hoa), mày cực nhỏ (bao - Nhị: 3-6 nhị, chỉ nhị dài, mảnh,
cụm
hoa) dính giữa trung đới, cong xuống → - Quả thóc (quả
- Thân rạ, - So le, xếp 2 dãy,
+ 2 mày nhỏ trong có 2 gân chẵn tương ứng đài dễ bị gió lay động → thụ phấn nhờ đóng, vỏ quả dính Cỏ tranh, Cỏ mần
Lúa rỗng ở các phiến dài, gân song
hoa; gió, thường lá giao phấn (nhị chín vỏ hạt) trầu, Đại mạch,
Poaceae gióng, đặc ở song, có bẹ lá và lưỡi
+ 2 mày cực nhỏ dạng phiến rất nhỏ màu trắng ở trước nhụy) - Hạt có nội nhũ Lúa, Ngô, Sả, Tre,
(Hòa thảo) mấu, có thân nhỏ, không có cuống lá
phía trong 2 mày nhỏ tương ứng với cánh hoa - Nhụy: 2 lá noãn dính liền, bầu bột, phôi nằm ở 1 Ý dĩ
rễ (trừ một số (trừ tre)
trên, 1 noãn/ô, 2 vòi nhụy, núm bên của nội nhũ
loài thân đặc -✳ . ĐN gốc, TKH van nhụy nhiều lông
như Mía,
Ngô) ✳ K0C0A3G(2) hoặc (3)
✳ K3C2A3G(2) hoặc (3)