Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ HSG PHẦN GIỚI HẠN 11
CHUYÊN ĐỀ HSG PHẦN GIỚI HẠN 11
CHUYÊN ĐỀ HSG PHẦN GIỚI HẠN 11
1
a1 a a
Bài 1. Cho dãy số an xác định bởi : . Chứng minh rằng với mọi số thực
an 1 2an 2an 2
3 2
3an 2 4an 1
a 0 thì dãy an hội tụ. Tùy theo a , hãy tìm giới hạn của dãy an .
Hiển nhiên a1 2 .
2.23 2.22 2
Giả sử ak 2 ak 1 2.
3.22 4.2 1
Vậy lim an lim 2 2 .
a 0
. Nếu thì a1 2 . Ta chứng minh an 2 n *
.
a 1
Rõ ràng a1 2 . .
2ak 3 2ak 2 2
ak 1 2 2 2ak ak 2 0 ( đúng).
2
3ak 4ak 1
2
an3 2an 2 an 2 an 1 an 2
2
n, an1 an 0.
3an 2 4an 1 3an 2 4an 1
2 7
an
3
3an 2 4an 1 0 .
2 7
an
3
2 7
Mà an 2 3an 2 4an 1 0 ).
3
Trang1
an giảm và bị chặn dưới an có giới hạn là L .
2an3 2an 2 2 2 L3 2 L2 2
lim an1 lim
3an 2 4an 1 3L2 4 L 1 .
L 2 an 2 L 1
Vậy lim an 2 .
an3 2an 2 an 2 an 1 an 2
2
n, an1 an 0.
3an 2 4an 1 3an 2 4an 1
2ak 3 2ak 2 2
ak 1 1 1 ak 1 (2a 3) 0 .
2
3ak 4ak 1
2
an 1, n , an 1 an 0, n
2 L3 2 L2 2 .
L L 1 an 1 L 2
3L 4 L 1
2
Vậy lim an 1 .
a 0
+ Nếu thì lim an 2 .
a 1
+ Nếu a 0 thì lim an 1 .
x1 0
Bài 2. Cho dãy số xn được xác định bởi
n
1 2 3 2015 . Tìm giới hạn
xn 1 xn x x 2 x3 *
n n n xn2015
của dãy nxn khi n , với là số thực cho trước.
Ta có.
2
1 1 1
xn 1 xn , n 1 xn21 xn xn2 2 2 xn2 2 ; n 1 .
xn xn xn
xn 1, n 2 và lim xn .
n
Trang2
1 2 3 2015
Với n *
, đặt xn1 xn tn trong đó tn 2 3 2015 .
xn xn xn xn
t
xn 1; n 2 0 tn , với t 2 3 2014 2015 (1), suy ra.
xn2
2
1 1 2t
x2
n 1 x xn tn xn2 2 tn2 2 2 xntn n 2 .khi n .
2
n
xn xn xn
b1 x12
Áp dụng định lý trung bình Cesaro cho dãy bn với .
bn xn xn 1 , n 2.
2 2
b1 b2 bn
ta có lim bn 2 suy ra lim lim bn 2. .
n n n n
n 1
Thật vậy ta có thể chứng minh trực tiếp lim như sau (chứng minh định lý trung bình Cesaro).
n x 2 2
n
lim cn 0 nên 0 tồn tại m *
sao cho cn , n m. .
n 2
| i 1ci | im ci
m 1
n m 1
2 m 1 M m 1 M . o đó theo định
n n
| ci |
i 1
n n n n n 2 m 2 2
| i 1ci |
n
nghĩa lim 0.
n n
1
Nếu 2 thì n.xn n.xn2 khi n .
2
Trang3
Cho hai số a1 , b1 với 0 b1 a 1 .Lập hai dãy số an , bn với n 1, 2,.. .Theo quy tắc
Bài 3. 1
1
sau: giải nghĩa cái đó là:. an 1 (an bn ) , bn 1 an 1.bn Tính: lim an và lim bn .
2 . n n
Suy ra a1 cos 2 a .
1 1 a
a2 (cos 2 a cos a) cos a(cos a 1) cos a.cos 2 .
2 2 2
a a
b2 cos a.cos 2 .cos a cos a.cos .
2 2
Bằng quy nạp, chứng minh được:.
a a a a a
an cos a.cos ...cos n 1 cos n 1 (1) bn cos a.cos ...cos n 1 (2) .
2 2 2 2 2
a
Nhân hai vế của (1) và (2) cho sin và áp dụng công thức sin 2a được:.
2 n 1
a
sin 2a.cos
an 2n 1 , bn
sin 2a
.
a a
2n.sin n 1 2n.sin n 1
2 2
Tính giới hạn:.
sin 2a sin 2a
lim an , lim bn .
n 2a n 2a
1 a
Bài 4. Cho dãy số an , a1 1 và an1 an .Chứng minh: lim n 2 .
an n n
ak i 2 j 1 j 1 a j
n 1
1
a 2n 1
2
n 2
. Vậy an 2n 1 , n 2. .
j 1 a j
1 1 1 1 1 1 1
ak2 2k 1 k 2 .
4
a k (2k-1) 2
(2k-1) 1 4k(k+1) 4 k 1 k
2
n 1 n 1
1 1 1 1 1 1 5
Suyra: (1 ) 1 .
4
k 2 ak 4 n 1 4 4
j 1 a j 4 4
Trang4
n 1 n 1
1 1 5
Suyra: 2
( n 1) 4
(n 1) (n 2). .
j 1 a j j 1 a j 4
5(n 1)
Vậy: an2 2n 1 (n 2) .
2
5(n-1) 1 a 5(n-1)
Suyra: n 2; 2n-1<a n < 2n-1+ 2- < n 2n-1+ .
2 n n 2
an
Dođó: lim 2.
n n
Bài 5. Cho hai số a1 , b1 với a1 cos 2 , b1 cos . Lập hai dãy số an , bn với n 1, 2,... theo quy
8 8
1
tắc sau:. an 1 (an bn ) , bn 1 an 1.bn . Tính: lim an và lim bn .
2 n n
1 1
a2 (cos 2 cos ) cos (cos x 1) cos .cos 2 .
2 8 8 2 8 8 8 16
b2 cos cos 2 cos cos cos .
8 16 8 8 16
+ Bằng quy nạp, chứng minh được:.
an cos cos 2
...cos n
cos n
(1) bn cos cos 2
...cos (2) .
2.4 2 .4 2 .4 2 .4 2.4 2 .4 2 n .4
+Nhân hai vế của (1) và (2) cho sin và áp dụng công thức sin 2a được:.
2n .4
sin .cos n
sin
an 4 2 .4 , bn 4 .
n n
2 .sin 2 .sin
2n .4 2n .4
+Tính giới hạn:.
4sin 4sin
lim an 4 , lim bn 4.
n n
Bài 6. Cho dãy số un biết:.
u1 1
un , n N * .
un 1 1 u 2
n
Trang5
Hướng dẫn giải
Ta có: u1 0 un 0 , n N * .
lim un a (a R, a 0) .
n
a a / (1 a 3 ) a 0. Vậy lim un 0 .
x
Ta có vn ((1 un2 ) / un )2 1/ (un2 ) 2 un2 2 khi n ? Áp dụng định lí trung bình Cesaro ta có:.
1 1
v1 v2 vn u 2
u12
lim 2 lim n 1
2.
n n n n
1 1 1 1
2 2 2 2
lim n 1
u u n u n u1
2.
n n
1 1 1
2
u u n2 v u2 1
Mà lim n 1
lim n 0 ; lim 1 lim 0 .
n n n n n n n n
1
u2 1 1
lim n 2 lim 2
2 lim (un n ) .
n n n n.u n 2
n
U1 2
Bài 7. Cho dãy U n xác định bởi: U n2 2009U n n N .
*
U n 1
2010
n
Ui
Ta lập dãy Sn với S n .Tính lim Sn .
i 1 U i 1 1
x
Hướng dẫn giải
a0
Tacó a1 0.
2
Giả sử a1 , a2 ,..., an 1 0 .
Tacó.
Trang6
an an 1 a
... 0 0
1 2 n 1 1 1 1 1 1 1
an an 1 an 2 ... a0 .
a a a 1 2 2 3 n n 1
n 1
n 2
... 0
0
1 2 n
an 1 an 2 a1 a0
Hay an ... .
1.2 2.3 (n 1) n n( n 1)
Do a1 , a2 ,..., an 1 0 nên.
an 1 an 2 a1 2an 1 3an 2 na
... ... 1
1.2 2.3 (n 1)n 1 2 n 1
2
.
a a a1 a02
n 1 n 2 ...
1 2 (n 1) n2
an 1 an 2 a1 a02
... .
1.2 2.3 (n 1)n 2 2an 1 3an2 na1
n ...
1 2 n 1
Ta lại có.
2an 1 3an 2 na 2a 3a a
... 1 n n 1 n 2 ... 1
1 2 n 1 n 2n n 1
.
a a a a
n n 1 n 2 ... 1 n 0 a0 .
1 2 n 1 n
a a a1 a0
n1 n2 ... 2 .
1.2 2.3 (n 1)n n
an 1 an 2 a1 a0 a a0
an ... 02 0.
1.2 2.3 (n 1)n n(n 1) n n(n 1)
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
1 un2 1
Bài 8. Cho dãy số un xác định bởi u1 1, un1 , n 1.
un
a) Chứng minh:.
un tan , n 1. .
2n 1
b) Suy ra tính đơn điệu và bị chặn của un .
Trang7
và bị chặn trên bởi số tan 1.
4 .
1 2 3 2014 2015
x1 0; xn1 xn 2 3 ... 2014 2015 , n *
..
xn xn xn xn xn
n
1.Với mỗi n *
,đặt yn .Chứng minh dãy số yn có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
xn2
2.Tìm các số để dãy nxn có giới hạn hữu hạn và giới hạn là một số khác 0 .
Xét
1 2 3 2014 2015 1 2 3 2014 2015
xn21 xn2 xn 1 xn xn 1 xn 2 xn 2 3 ... 2014 2015 2 3 ... 2014 2015
xn xn xn xn xn xn xn xn xn xn
.
1 2 3 2014 2015 2 3 2014 2015
2 2 3 4 ... 2015 2016 1 2 ... 2013 2014
xn xn xn xn xn xn xn xn xn
.
Ta có .
n n
Áp dụng định lý trung bình Cesaro ta có.
xn2
lim lim
xn2 xn21 xn21 xn22 ... x22 x12 x12
2 .
n n
n 1
Do đó lim
xn2 2
.
n 2
2.Xét zn nxn xn
xn2
.
Từ đó:.
+) Nếu 2 thì lim zn
Trang8
+)Nếu 2 thì lim zn 0
.
1
+) Nếu 2 thì lim zn
2
.
Vậy 2 là giá trị cần tìm thỏa mãn đề bài.
y
Chứng minh rằng dãy số n có giới hạn bằng 0 khi n .
n
Hướng dẫn giải
y22 n 1 y22 n 1
2
yn 1
. Mà lim 0 nên theo định lý kẹp ta có.
n 1 (n 1)2 (n 1) 2
2
y y y
lim n1 0 lim n 1 0 lim n 0 .
n 1 n 1 n
un (0;1)
Bài 11. Tìm tất cả các hằng số c 0 sao cho mọi dãy số dãy số (un ) thỏa mãn: n 1 .
un 1 (1 un ) c
đều hội tụ. Với giá trị c tìm được hãy tính giới hạn của dãy (un ) .
1
Từ đây bằng quy nạp, ta suy ra un (4c)n1 u1 . Do 4c 1 nên un khi n . Do đó, c
4
không thỏa mãn.
1 1 1 4c 1 1 4c a(1 b) c
+ Nếu 0 c , thì tồn tại a, b ; , a b sao cho . Thật vây, lấy
4 2 2 b(1 a) c
1 1 4c 1 1 4c
a ; , đặt b a x ( x 0) , thì.
2 2
a (1 a ) c
a (1 b) c a (1 a x) c x .
a
Trang9
Chú ý là b(1 a ) a (1 a ) c. Do đó, ta chỉ cần chọn x 0 như trên và b a x, thì được 2 bất đẳng
thức nêu trên.
Xét dãy số (un ) xác định bởi.
a nêu n 2m
un .
b nêu n 2m 1
1
thì dãy (un ) thỏa mãn giả thiết nhưng không hội tụ. Thành thử, 0 c cũng không thỏa mãn.
4
1 1 un
+ Nếu c , thì un1 un . Suy ra dãy (un ) tăng và bị chặn. Do đó, (un ) hội tụ.
4 4(1 un ) 4un (1 un )
1 1 1
Đặt x lim un , thì từ giả thiết ta có x(1 x) hay x . Vậy lim un . .
4 2 2
1
x1
2
Bài 12. Cho dãy số (xn) thỏa mãn: 2
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
x x xn ; n 1
n 1 n
n2
xk2
k 1 k2 xk k 2 k 1 .
x
xk 1 k 1 xk
2 2 2
2
k k
k 1 k k 1 3 k 1 k k 1
2
1 k 1
2
.
k 2 2 2 2
k 1 3 k 1 k 1 k 2
k (đpcm).
2 2 2
1 1 1 2 1 1 1 1
Ta có 2 1 2 xn với mọi n 1.
xn xn 1 xn n 2
n n 1 x1 xn n 2 2
Trang10
un4 20132
Bài 13. Cho dãy số un xác định bởi u1 2014, un1 , n *
. Đặt
un3 un 4026
n
1
vn , n *
. Tính lim vn .
k 1 u 2013
3
k
1 1 1 1 1 1
+ Từ (1) suy ra 3 3 .
un1 2013 un 2013 un 2013 un 2013 un 2013 un1 2013
n
1 1 1 1 1
Do đó vn 1 .
k 1 uk 2013 uk 1 2013 u1 2013 uk 1 2013 uk 1 2013
a 4 20132
Giả sử un bị chặn trên và lim un a thì a 2014 . Khi đó a .
a 3 a 4026
1
Vậy lim vn lim (1 ) 1.
uk 1 2013
n .
a2
- Xét.
Trang11
1 1
n n
i1 1 1 1 n 2i1 1 1 2n 1
i 1
ui a 2 2i1
i 1 a
a
a
a a 2i1
a i 1 a
a a a 2n 1.0
a
2
1 2n 1
a a 2n 2 2
.
un21 a lim un 1 a 1 a 1 4 20132 4 1.0
2
2 2 2
a
a a
2 n u 2 .u 2 ...u 2
u1 .u2 ...un 2n 1
2n
1 2 n
a
a
Bài 15. Cho dãy số (an ) thỏa mãn: lim(5an1 3an ) 4 . Tính lim an .
Với số dương bé tùy ý, tồn tại số N sao cho với n N thì ta có:.
5bn 1 3bn (1).
5
- Nếu bn 1.bn 0 thì từ (1) dẫn đến 5bn 1 3bn bn .
5
- Xét trường hợp bn 1.bn 0 hay bn 1 , bn cùng dấu, chẳng hạn chúng cùng dương.
. Nếu 2bn 1 bn 0 thì kết hợp với (1): 3(2bn 1 bn ) bn 1 dẫn đến bn 1 .
5 5
Mà từ (1) ta có 3bn 5bn 1 bn .
5
5 1
. Nếu 2bn 1 bn 0 thì kết hợp với (1): (bn1 bn ) bn dẫn đến bn .
2 2 5
Vậy lim(an ) 2 .
un2015 2un 4
Bài 16. Cho dãy (un ) xác định như sau: u1 = 3 và un1 , n 1, 2, 3... . Với mỗi số
un2014 un 6
n
1
nguyên dương n , đặt vn . Tìm lim vn .
i 1 u
i
2014
4 n
Trang12
a 1 a 4
Giả sử (un ) bị chặn trên, suy ra lim un a , a 3 . Khi đó ta có a a 2 3 (vô lí), suy ra
n a a 6
(un ) không bị chặn trên. Vậy lim un .
n
1 1 1 1 1 1
Từ (*) suy ra , hay .
un1 2 un 2 un 4 un 4 un 2 un 1 2
n
1 n
1 1 1
vn 1
ui 4 i 1 ui 2 ui 1 2
.
i 1
2014
un1 2
1
Vậy lim vn lim (1 ) 1.
n n un1 2
u1 3
Bài 17. Cho dãy số un được xác định bởi 3 . Chứng minh rằng dãy un
u n 1 3u n 1 2 u n , n 1
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
u1 3
Dãy số un được xác định bởi 3 .
u n 1 3u n 1 2 u n , n 1
Ta chứng minh un 2, n 1 .
Thật vậy ta có u1 3 2 .
uk31 3uk 1 2 0 uk 1 1 uk 1 2 0 uk 1 2 .
2
Ta có f ' t 3t 2 3 0, t 2 .
f uk 1 f uk 2 uk 1 uk 2 .
Do đó un un 1 , n 1 Dãy un là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 2 nên dãy un có giới hạn hữu hạn.
Giả sử lim un a a 2 . Từ hệ thức truy hồi un31 3un 1 2 un chuyển qua giới hạn ta được:.
2 a a 2 a5 2a 4 2a3 4a 2 a 1 0 .
2
a3 3a 2 a a3 3a
Trang13
a 2 a 2 a3 4 2a3 a 1 a 1 0 a 2 a 2 .
Vậy lim un 2 .
n
1
Tìm: lim .
i 1 xi 1
* Ta có: xn 0 n N * .
xn1
xn 1 0 n N * xn là dãy số tăng.
2
Và:
xn
* Đặt un xn .
un xác định vì xn 0 n N * và un 0 n N * .
un 1 xn 1 xn 1 un21 .
un21 un2 . un 1 un . un 1 .
2 2
a a 2 a a 0 (loại).
* Ta có:.
1 un2 u u u u 1 1
2n 1 n n 1 n .
un 1 un 1 un un un .un
2
un1.un un un1
n
1 1 1
.
i11 ui 1 u1 un 1
n
1 1 1 1
lim lim .
i 1 ui 1 u1 un 1 2015
n
1 1
Vậy: lim ..
i 1 xi 1 2015
Trang14
u1 5
Bài 19. Cho dãy số un ; (n = 1; 2;.) được xác định bởi: . Chứng minh dãy số un có
un 1 un 12
giới hạn. Tìm giới hạn đó.
a 0
a a 12 2 a 4.
a a 12
Nhận xét u1 5 .
u2 u1 12 17 u1 .
u3 u2 12 17 12 u2 ... .
Ta có:.
Ta có:.
un 1 un 12 lim un 1 lim un 12 a a 12 a 4 .
Vậy lim un 4. .
Trang15
n
1
Với mỗi số nguyên dương n, đặt yn . Tìm lim yn .
i 1 x 42
i
a2 a 8a 4 a2 a 4a 4 a 2 a 2
2 2
a.
2 2 2
Do đó 2,1 x1 x2 ... xn là dãy tăng, giả sử bị chặn trên tức là có giới hạn lim xn L 2 .
x2 x 8x 4
2
x x 4 x 3 x 2 .
2
xn 2 xn 8 xn 4
2
Ta có xn 1 2 xn 1 xn 2 xn 8 xn 4 .
2
2 xn 1 xn 2 xn 8 xn 4 xn 2 4 xn 3 xn 2 .
2 2 2
1 xn 3 xn 2 1 1 1
.
xn 2 xn 1 4 xn 1 4 xn 1 2 xn 1 4
2 2 2
1 1 1
.
xn 1 4 xn 2 xn 1 2
2
n
1 1 1 1
Suy ra yn 10 .
xi 4 x1 2 xn 1 2 xn 1 2
2
i 1
Vậy lim yn 10 .
Bài 21. Cho dãy số xn được xác định bởi x1 2016, xn1 xn2 xn 1, n 1, 2,3,... .
1 1 1
b)Với mỗi số nguyên dương n , đặt yn 2016 ... . Tính lim yn . .
x1 x2 xn
a)Ta có
xn1 xn xn2 2 xn 1 xn 1 0 xn1 xn , n 1.
2
Do đó
xn tăng.
Ta chứng minh bằng quy nạp theo n rằng xn n 1, n 1 (1).
Thật vậy, (1) đúng với n 1 .Giả sử (1) đúng với n ( n 1) thì.
xn1 xn xn 1 1 n n 1 1 n2 n 1 n 2 .
Trang16
Vậy (1) đúng với mọi n. Từ xn tăng ngặt và xn n 1, n 1 suy ra lim xn . .
1 1 1 1
b)Ta có xn 1 1 xn xn 1 . Suy ra .
xn 1 1 xn xn 1 xn 1 xn
1 1 1
Từ đó
xn xn 1 xn1 1 .
1 1 1 1 1 1 1
yn 2016 ... 2016 2016
x1 x2 xn x1 1 xn 1 1 2015 xn 1 1 .
1 2016
Từ lim xn lim 0 . Vậy lim yn ..
xn 2015
1 1 1 a
Cho dãy an n 1 : an sin1 22 sin 32 sin ... n 2 sin
Bài 22. n 1 . Chứng minh dãy n2
2 3 n n n 1
a
hội tụ và tính lim n2 .
n
1 1 1
1 2 ... n an 1 2 ... n 1 ... .
6 2 n
1 1
1 ...
1 a 1 2 n.
Chia các vế cho n 2 : n2 2
2 n 2 6n
an 1
Cho n , và lấy giới hạn, suy ra lim .
n2 2 .
n 1
2
un
Bài 23. Cho dãy số u1 2, un1 n 1 . Tính giới hạn lim .
un 1 n n
Trang17
k 1 u k 2 .
2
k2
Giả sử đã có uk k 1, k 1 . Ta chứng minh k 1
k 1 k 2
(k 1)2 k 1
2
Thật vậy: uk k 1 uk 1 .
uk 1 k 2
(k 1)2 k 1
2
k2 1
uk uk 1 2 k 2 2 k 2 ..
k 1 uk 1 k k k 1
1
k 1
n2 u
Vậy ta có un n 1, n 1 lim n 1 .
n 1 n n
x 1
Cho 2 và dãy số x n với:
Bài 24. n 3 .
2x n 1 3x n
2
n N *
n
Ta có: x1 nên x 1 1 .
n 1 n3
Ta có: 3x k 3 và 1 nên 3x 2n 2 . Suyra: x n 1 1 .
2
n n
Vậy x n 1 với n N * .
Vì 2 nên 3 2 4 2 .Ta có x 2 x 1 .
n 1
Giả sử: x k 1 x k . Ta có: 3 x k 1 3x k và f n =
2 2
là hàm nghịch biến nên:.
n
k4 k3
3x 2k 1 3x 2k .
k 1 k
Vậy lim x n 1 .
Trang18
u1 2011
Bài 25. Cho dãy số un được xác định: n .
2 u n 1 2 n
u n 1 , n N *
Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
*với n 1 ta có u1 2011 20 .
1
Từ đó ta có un – 2– n 0 với mọi n un 1 un .
2n
1 1 1 1
Ta có u2 u1 ; u3 u2 2 ; u4 u3 3 ;...; un un 1 n 1 .
2 2 2 2
1 1 1 1
un u1 2 3 ... n 1 .
2 2 2 2
n 1
1
1 n 1
u1 a
Bài 26. Cho số thực a 0;1 , xét dãy số un với: 1 2013 .
un 1 un2 un , n
2014 2014
b) Chứng minh rằng un có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
1 1
Giả sử 0 uk 1 với k 1, k . Ta có: 0 uk2 1 0 uk2 .
2014 2014
Trang19
2013 2013
0 uk 1 0 uk .
2014 2014
1 2013
0 uk2 uk 1 0 uk 1 1 .
2014 2014
Vậy: 0 un 1, n .
b) Chứng minh rằng un có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
n , un 1 un
1
2014
un2
2013
2014
un un
1
2014
un un u n
un 2013 0 .
1 2013
Ta có: a a2 a a 1 . Vậy lim un 1 .
2014 2014
3
u1 2
Bài 27. Cho dãy số(un) xác định như sau: .
1 2
u u , n N
3
n 1 3 n 3
b) Chứng minh rằng un có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
uk 1 1
3
uk 1 0 uk 1 1 .
1 3
1 uk 1 2 . Vậy: 1 un 2, n .
1
b) n , un 1 un un 1 un 2 0 un1 un , n hay un là dãy giảm (2).
2
1 2
Ta có a a 3 a 1 . Vậy lim un 1 .
3 3
Trang20
un2
Bài 28. Cho dãy số un xác định bởi: u1 1; un1 un , n N * . Tìm giới hạn sau:
2015
u u u
lim 1 2 ... n .
n u
2 u3 un 1
un2 u 1 1
Từ đề bài ta có: un 1 un . Suy ra: n 2015 .
2015 un 1 un un 1
u1 u2 u 1 1 1
Ta có: ... k 2015 2015 1 .
u2 u3 uk 1 u1 uk 1 uk 1
2
Nếu lim un thì 0 .
n 2015
u u u
Kết luận: lim 1 2 ... n 2015 .
n u
2 u3 un 1
u1 2013
Bài 29. Cho dãy số un xác định bởi 2 n N * . Chứng minh rằng dãy (un) có
un 2un .un 1 2013 0
giới hạn và tính giới hạn đó.
Do đó ta có:.
Mặt khác ta có :.
(un) là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi 2013 , do đó (un) có giới hạn hữu hạn.
Đặt lim un a .
a 2 2013
Ta có : a a 2013 . Vậy lim un 2013 .
2a
Trang21
xn4 9
Bài 30. Cho dãy số xn xác định bởi: x1 4, xn1 , n *
.
xn3 xn 6
n
1
b) Với mỗi số nguyên dương n , đặt yn . Tính lim yn .
k 1 x 3
3
k
xn4 9 xn 3 xn3 3
a) Xét xn 1 3 3 * .
xn xn 6 xn3 3 xn 3
xn4 9 xn2 6 xn 9
Xét xn1 xn x .
xn3 xn 6 xn3 xn 6
n
xn 3
2
xn1 xn 0, n *
.
xn3 xn 6
a4 9
Do đó: a a 3 4 (vô lý). Suy ra xn không bị chặn trên. Vậy lim xn .
a3 a 6
1 1 1 1 1 1
b) Từ (*), suy ra: 3 3 .
xn1 3 xn 3 xn 3 xn 3 xn 3 xn1 3
n
1 n
1 1 1
Suy ra: yn 1 .
k 1 xk 3 k 1 xk 3 xk 1 3
3
xn 1 3
1
Vậy lim yn lim 1 1.
xn 1 3
x1 1
x12014 x22014 xn2014
Bài 31. Cho dãy số 2015
xn . Tìm giới hạn của dãy số u n với u ... .
n
n 1
x x x2 x3 x n 1
n
2015
Trang22
1 1 xn2014 1 1 xn2014
2015
xn xn 1 2015 xn 1 n
x xn 1 xn 1
1
Từ đó un 2015 1 .
xn 1
a 2015
Do đó: a a a 0 1 (vô lý). Suy ra xn không bị chặn trên. Vậy lim xn .
2015
1
Vậy limu n lim 2015 1 2015 .
xn 1
x1 1
Bài 32. Cho dãy số {xn } xác định bởi xn2 . Tìm giới hạn của dãy ( Sn ) với
n 1
x x
n
2015
x x x
Sn 1 2 ... n .
x2 x3 xn1
xn2 x x x2 x 1 1
xn 1 xn 2015 xn 1 xn xn2 2015 n 1 n n n 2015 . .
2015 xn 1 xn xn 1 xn xn 1 n
x xn 1
x1 x2 x 1 1 1
Suy ra: Sn ... n 2015 2015 1 .
x2 x3 xn 1 x1 xn 1 xn 1
a2
Do đó: a a a 0 1 (vô lý). Suy ra xn không bị chặn trên. Vậy lim xn .
2015
1
Vậy limSn lim 2015 1 2015 .
xn 1
x1 1
n
1
Bài 33. Cho dãy số ( xn ) xác định bởi . Đặt Sn .
xn 1 xn ( xn 1)( xn 2)( xn 3) 1
k 1 xk 2
Tìm limSn .
Trang23
n
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có Sn .
xn 2 xn 1 xn1 1 k 1 xk 2 x1 1 xn 1 1 2 xn 1 1
1 1 1
Vậy limSn lim .
2 xn 1 1 2
2016
u1 1 1 1
Bài 34. Cho dãy số (un) xác định bởi: 2015 . Đặt Sn . . .
2u u 2 2u , n * u1 2 u2 2 un 2
n 1 n n
Tính: limSn.
n
1 1 1 2015 1
Sn .
k 1 uk 2 u1 un 1 2016 un 1
2016
Do đó: 2a a 2 2a a 0 (vô lý). Suy ra un không bị chặn trên.
2015
Vậy limu n .
2015 1 2015
Vậy limSn lim .
2016 un 1 2016
xn4 9
Bài 35. Cho dãy số xn xác định bởi: x1 4, xn1 , n *
.
xn3 xn 6
n
1
b) Với mỗi số nguyên dương n , đặt yn . Tính lim yn .
k 1 x 3
3
k
Trang24
xn4 9 xn 3 xn3 3
a) Xét xn 1 3 3 * .
xn xn 6 xn3 3 xn 3
xn4 9 xn2 6 xn 9
Xét xn1 xn x .
xn3 xn 6 xn3 xn 6
n
xn 3
2
xn1 xn 0, n *
.
x xn 6
3
n
a4 9
Do đó: a a 3 4 (vô lý). Suy ra xn không bị chặn trên. Vậy lim xn .
a3 a 6
1 1 1 1 1 1
b) Từ (*), suy ra: 3 3 .
xn1 3 xn 3 xn 3 xn 3 xn 3 xn1 3
n
1 n
1 1 1
Suy ra: yn 1 .
k 1 xk 3 k 1 xk 3 xk 1 3
3
xn 1 3
1
Vậy lim yn lim 1 1.
xn 1 3
3.2. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
u1 1
Bài 1. Cho dãy số an thỏa mãn 1 . Tìm tất cả các số thực a sao cho dãy số
un1 un
3 u
n *
n
ua
xn xác định bởi xn n ( n * ) hội tụ và giới hạn của nó khác 0.
n
Hướng dẫn giải
1
Giả sử un bị chặn trên suy ra nó hội tụ. Đặt L lim un , ta có ngay L L 3
(vô lý).
L
4 4
1
Xét lim un31 un3 . Đặt vn 4 ( n * ), ta có lim vn 0 .
un3
Trang25
4
1
3 4
4 4
un31 un3 3 vn4
1 1 1 vn 3 1
vn3 4vn2 6vn 4
.
v 8 4
v4
n
n vn
1 vn 1 vn 1
3 3
4
4 4
4 u3 4
Suy ra lim un31 un3 . Từ đó lim n (sử dụng trung bình Cesaro).
3 n 3
4
khi a
3
34
una un a 43 4
Ta có lim lim 0 khi a .
n n
.u
n 3
4 4
3 khi a
3
4
Vậy a là giá trị cần tìm.
3
1
u1 2 ; u2 3
Bài 2. Cho dãy số un xác định như sau:
u .u 1
un 2 n 1 n , n N *
un 1 un
a) Chứng minh rằng tồn tại vô số giá trị nguyên dương của n để un 1 .
b) Chứng minh rằng un có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó.
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được u3n , u3n1 1, n N * và u3n 2 1, n N * .
un 2 1 un1 1 un 1
Chia vế của (1) cho (2) có . , n N * .
un 2 1 un1 1 un 1
un 1
Đặt vn n N * , ta có vn2 vn1.vnn N * .
un 1
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được vn v2Fn1 .v1Fn2 , với Fn là dãy số Phibonxi:
F1 F2 1
.
n2
F Fn 1 Fn , n N *
Fn1 Fn2
1 1
Hay vn . 0 khi n , dẫn đến lim un 1 .
2 3
Trang26
Bài 3. Cho dãy số un được xác định như sau.
u1 1
.
un 1 un un 2 un 4 un 6 16, n
*
n
1
Đặt vn , hãy tính lim vn .
i 1 ui 5
Dễ thấy un 0, n *
.
1 1 1
Suy ra un1 1 un 1 un 5 .
un1 1 un 1 un 5
n
1 n
1 1 1 1 1 1
Do đó vn .
i 1 ui 5 i 1 ui 1 ui 1 1 u1 1 un 1 1 2 un 1 1
Mặt khác, từ un1 un2 6un 4 ta suy ra un 1 6un .
Kết hợp với u1 1 ta có.
1
un 6n1 , n *
lim un lim 0.
un1 1
1 1 1
Từ đó ta có lim vn lim .
2 un 1 1 2
n 1 nun
Tìm lim .
n un
Với mỗi n *
, đặt f n x ln 1 x 2 nx 1, x .
x 1 n 1 0 .
2
2x
Ta có f x
'
n
1 x2 1 x2
n
x 1
f n' x 0 .
n 1
Do đó f n x là hàm tăng thực sự trên .
f n 0 1 0
Ta có 1 1 .
f n n ln 1 n2 0
Trang27
sao cho f n un 0 và 0 un
1
Do đó !un .
n
Ta thấy lim un 0 .
n
1
lim ln 1 un n 1
2 u2
Do đó: n .
lim nun lim 1 ln 1 un2 1
n n
n 1 nun n ln 1 un
2
2 u2
1
Vậy lim lim lim nun ln 1 un n 1. .
n n n
un un
4
a1 3
Bài 5. Cho dãy số an thỏa mãn: n 1, n .
n 2 a n a n 1 a a
2 2
n n 1 n n 1
Tìm lim an .
n 2
2
n2
Dễ thấy an 0, n *
. Từ giả thiết ta có n 1 .
an1 an
1 1
Với mỗi n *
, đặt yn ta có y1 1 và.
an 4
1 2 1 n2
n 2
2 2 2
n1
y n n
y n 1 n 2 y n y y y .
n 2
n 1 n n 1 2 n
4 4
4n2 n 1
2
n 1 n 2 1
2 2 2
4
Do đó yn ... y1 an .
n 1 n 1 3 n 1 n2 16 n2 n 1
2 2
Vậy lim an 4 .
x3 8 2x 1
a) lim . b) lim .
x 2 x2 4 x2 x2
Hướng dẫn giải
a).lim 2
x3 8
lim
x2 2 x 4
3.
x 2 x 4 x 2 x 2
2x 1
b) lim .
x2 x2
x x 2 ... x n n
Bài 7. Tính giới hạn lim .
x 1 x 1
Hướng dẫn giải
Trang28
x x 2 ... x n n ( x 1) ( x 2 1) ... ( x n 1)
lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
( x 1)[1 ( x 1) ( x x 1) ... ( x n 1 ... 1)]
2
lim .
x 1 x 1
n(n 1)
1 2 3 n
2 .
n
1 ax 1 a
Bài 8. Cho n là số nguyên dương và a 0 .Chứng minh rằng: Lim ..
x 0 x n
Hướng dẫn giải
n n n
= 64 i3 144 i 2 108 i 27n .
i 1 i 1 i 1
n(4n 2)
1 5 9 ... (4n 3) 2n 2 n .
2
Câu b.
Trang29
cos5 x cos3 x
1
cos3 x
x sin x.cos3 x
cos5 x cos5 x cos3 x cos5 x cos3 x
= lim 1
x sin x
lim x 0
.
x 0 cos3 x
cos3x
cos5x cos3x 2sin 4 x sin x sin 4 x sin x 8
Vì lim lim lim . . 8 .
x 0 x sin x.cos3x x 0 x sin x.cos3 x x 0
4x x cos3x
1
cos 5 x cos 3 x 1
cos5 x x sin x
Vì lim 0 và áp dụng công thức lim 1 u u e , nên lim e8 .
x 0 cos 3 x u 0 x 0
cos3x
x1 2
Bài 10. Cho dãy số xn thỏa mãn x1 2 x2 3x3 ... (n 1) xn1 . Tìm lim un với
xn n(n 1)
2
, n 1, n .
un (n 1)3 xn . .
(n 1)3 xn 1 n 1 2 n
Suy ra xn ( ). .xn 1 .
n n
3
n n 1
n 1 2 n 2 2 2 2 n n 1 3
xn ( ) .( ) ...( ) . . ... x2 .
n n 1 3 n 1 n 4
4 4(n 1) 2
xn suy ra lim u = lim 4.
n 2 (n 1)
n
n2
3x 1. 3 2 x 2
Bài 11. Tính giới hạn hàm số : L lim .
x 1 x 1
Hướng dẫn giải
Ta có:.
3x 1. 3 2 x 2 3x 1. 3 2 x 3x 1 3x 1 2
lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
3
2 x 1 3x 1 2
= lim 3x 1 lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
( 3 2 x 1) 3 (2 x) 2 3 2 x 1
= lim 3x 1 lim ( 3x 1 2)( 3x 1 2) .
x 1
( x 1) 3 (2 x) 2 3 2 x 1 x 1 ( x 1)( 3x 1 2)
Trang30
(2 x 1) (3x 1 4)
= lim 3x 1 lim .
x 1
( x 1) 3 (2 x) 2 3 2 x 1 x 1 ( x 1)( 3 x 1 2)
( 3x 1) 3 1
= lim lim = .
x 1 3 (2 x) 2 3 2 x 1 x 1 ( 3 x 1 2) 12
x 2 3 2011x 2009
Lim
Bài 12. Tính: x 1 x 1 .
4
a1 3
Bài 13. Cho dãy số an thỏa mãn: n 1, n . Tìm lim an .
n 2 a n a n 1 a a
2 2
n n 1 n n 1
1 1
Với mỗi n *
, đặt yn ta có y1 1 và.
an 4
1 2 1 n2
n 2 yn1 n yn n 1 n 2 yn1 n yn yn1
2 2 2
y .
n 2
2 n
4 4
4n2 n 1
2
n 1 n 2 1
2 2 2
4
Do đó yn ... y1 an .
n 1 n 1 3 n 1 n2 16 n2 n 1
2 2
Vậy lim an 4 .
1 a
Bài 14. Cho dãy số xn thỏa mãn x1 0, xn (3xn1 3 ), n 2,3,... .
4 xn1
xn 3 a 3 1
Với mọi n 3 , ta có 4 1 xn xn –1 .
xn1 4 4 xn1 4 4
Do đó xn là dãy giảm.
Trang31
Từ đó suy ra dãy xn có giới hạn và dễ dàng tìm được lim xn 4 a .
x1 3
Bài 15. Cho dãy số thực xn : 1 . Xét dãy số yn cho bởi :
xn 1 3 , n 1, 2,3,...
xn
(3 5) n
yn ; n 1, 2,3,... Chứng minh dãy số yn có giới hạn hữu hạn và tính giớn hạn đó.
2n.x1.x2 .x3 ...xn
Đặt : zn x1.x2 .x3 ...xn thì ta có zn 2 x1.x2 .x3 ...xn .xn 1.xn 2 .
zn .xn 1.xn 2 .
zn .(3xn 1 1) .
3zn xn 1 zn .
3zn 1 zn .
z1 x1 3
8
Khi đó : z2 x1.x2 3. 8 . Suy ra zn là dãy truy hồi tuyến tính cấp 2.
3
zn 2 3zn 1 zn ; n 1, 2,3,...
3 5
Xét phương trình đặc trưng : t 2 3t 1 0 t .
2
n n
3 5 3 5
Dãy có số hạng tổng quát dạng zn .
2 2
3 5 3 5
3 53 5
2 2 10
trong đó : .
7 3 5 73 5 5 3 5
2 2 8 10
Lúc này, ta có.
n n
3 5 3 5
(3 5) n
2 2 1
yn n n n
n
.
2 .x1.x2 .x3 ...xn zn 3 5 3 5 3 5
2 2 3 5
Trang32
1 1 1 3 5 5
Suy ra : lim yn .
3 5
n
53 5 2
.lim 10
3 5
3 5 5
Vậy : yn khi n .
2
un
Bài 16. Cho dãy số un xác định bởi: u0 1 , un 1 n . Tìm lim n3un ? .
n un u n 1
2 2 n
un 1 1
Cũng từ un 1 n ta có n2 un n .
n un un2 1
2
un1 un
1 1
n2 un n .
un1 un
1 1
Do đó 02 u0 .
u1 u0
1 1
12 u1 .
u2 u1
….
1 1
(n 1)2 un1 .
un un1
1 1 (n 1)n(2n 1) n 1
Cộng theo vế ta được : uk .
un u0 6 k 0
1 (n 1)n(2n 1) vn1 1
3
.
n un 6n3 n3
1 vn
Mà lim 0 ( do lim vn c ) nên.
n n 3 n
1 (n 1)n(2n 1) 1
lim 3
lim 3
hay lim n3un 3 .
n n un n 6n 3 n
4
Bài 17. Cho dãy số xn xác định bởi : x1 1, xn1 1 , n 1 . Chứng minh dãy xn có giới hạn hữu
1 xn
hạn và tìm giới hạn đó.
Trang33
4 4 4
Ta có x2 1 3; x3 1 2 x1 ; x4 1 x2 .
2 4 3
4
Hàm số f ( x) 1 liên tục và nghịch biến trên [0,+), 1 f ( x) 5 .
1 x
4
Ta có xn1 1 f ( xn ), n ( xn ) bị chặn.
1 xn
x1 x3 f ( x1 ) f ( x3 ) x2 x4 f ( x2 ) f ( x4 ) x3 x5 ... .
suy ra dãy ( x2 n 1 ) tăng và dãy ( x2 n ) giảm suy ra ( x2 n 1 ), ( x2 n ) là các dãy hội tụ.
4
b 1 1 a
Giải hệ phương trình a b 4 2 . Vậy lim xn 2 .
a 1 4
1 b
1 xn
Bài 18. Cho x1 2014, x2 2013 và xn 2 (1 ) xn 1 , n 2, 3,... Tìm lim xn .
n n n
xn 1 xn (1) n (1) n n
(1) k
Ta có xn 2 xn 1 xn 2 xn 1 ( x2 x1 ) và xn 2 x1 .
n n! n! k 1 k!
(1) k
(1) k 1
Dãy này rõ ràng hội tụ và có giới hạn là x1 x1 1 x1 1 .
k 1 k! k 0 k! e
1
Từ đó suy ra lim xn 2015 .
n e
Trang34
n = k+1.
k k k 1 k+1 3 k 1 k+1
Ta có (k+1)! = k!(k+1) >( ) (k+1) = ( ) . >( ) .
3 3 1 k 3
(1 )
k
Bất đẳng thức cuối này đúng vì :.
1 k k k ( k 1) 1 k (k 1)(k 2)....(k k 1) 1
(1+ ) =1+ + . 2 +.+ . k =.
k k 2! k k! k
1 1 1 1 2 k 1 1 1 1 1
= 1+1+ (1 ) +.+ (1 )(1 )...(1 ) < 1+1+ +… + <1+1+ +.+ n1 <.
2! k k! k k k 2! n! 2 2
1 1 1
<1+1+ +.+ n1 +.< 1+ = 3.
2 2 1
1
2
n
n n
Vậy (*) đúng với n k 1 . Do đó n ! , từ đây ta suy ra n
n! .
3 3
1 3
=> 0 < n
< .
n! n
3
Vì lim = 0.
n n
1
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: lim = 0.
n n n!
1
Vậy lim(2014 n
) =2014.
n!
x1 1; x2 2
Cho dãy số xn xn 1
5
thoả mãn .
xn 2 ; n
2 *
2
4 x n
Tính I lim xn .
z1 2, z 2 1
z1 2; z2 1
Lại đặt yn zn 2 , ta có dãy 2 z n 2 5 z n 1 z n .
2 zn 2 5 zn 1 zn ; n
*
1
Tìm được số hạng tổng quát của dãy là zn 4. .
2n
Từ đó ta có lim yn 2 lim xn 4 .
Trang35
an2 5an 10
Bài 2. Cho dãy (an )n 1 : a1 1; an1 , n 1 .
5 an
a) Chứng minh dãy (an ) hội tụ và tính lim an .
a1 a2 ... an 5 5
b) Chứng minh , n 1. .
n 2
Hướng dẫn giải
3
a) Bằng phương pháp chứng minh qui nạp ta có: 1 an , n .
2
5 5 x 2 5 x 10 10
Đặt A và xét hàm f ( x) x, ( x 5) .
2 5 x 5 x
10 3 1
Suy ra f ( x) 1 0, x 1; . , như vậy f ( x ) nghịch biến trên đoạn ;1 . .
5 x 2 2
2
c 2 5c 10
b
5c 5 5
bc .
c b 5b 10
2
2
5b
5 5
Vậy lim an ..
2
5 5
b) Nhận xét: t 1; . thì t f (t ) 5 5. .
2
Dẫn đến a2 k 1 a2 k 5 5 , k 1 .
5 5
a1 a2 ... a2 k 1 a2 k 2k . (1).
2
Như vậy bất đẳng thức đúng với n 2k .
5 5
Trường hợp n 2k 1, chú ý a2 k 1 , kết hợp với (1) thu được:.
2
5 5
a1 a2 ... a2 k 1 a2 k a2 k 1 (2k 1) .
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
1 u e un
Cho dãy số thực un : u1 , un 1 n un , n *
Bài 3. .Chứng minh dãy trên có giới hạn hữu hạn,
2 1 e
tìm giới hạn đó.
Trang36
Hướng dẫn giải
1
e
Với n 2, u2 2 1;0 đúng.
1 e
u n e un
Ta có un 0 eun 1 1 eun 0 0.
1 e un
1 u n e un
u n 1 e u n ; 1 un eun eun 1 eun un 1 1 (luôn đúng).
e 1 e un
Vậy (1) được chứng minh.
xe x e x 1 x e x
Xét hàm f x trên ;0 . Ta có f ' x .
1 ex 1 e x
2
Hàm g x 1 x e x có g ' x 1 e x 0 với mọi x ;0 nên hàm này đồng biến trên ;0 .
e x 1 x e x
Suy ra g x g 0 0 , suy ra f ' x 0.
1 e x
2
e
e
2 1 e
1 e
e
e 2 1 e
Ta có u2 2 , u3 , u4 u2 .
1 e 2 1 e
1 e
e
21 e
Suy ra f u4 f u2 u5 u3 0 u1 .
Hơn nữa 1 un 0, n 2 nên mỗi dãy trên tồn tại giới hạn hữu hạn.
beb
a aea
1 eb
a
1 e e e .
a 2 a 1 ea
b ae
1 e a
1 t
Đặt e t t ;1 , ta được phương trình 1 t t.t 2 1 t ln 1 t 1 t ln t t ln t 0 .
a 2 1t
e
Trang37
Hàm h t 2 1 t ln 1 t 1 t ln t t ln t nghịch biến nên phương trình có nhiều nhất 1 nghiệm,
1
nhận thấy t là nghiệm nên nó là nghiệm duy nhất.
2
1 1
Suy ra a ln , thay vào được b ln .
2 2
1
Vậy lim un ln .
2
2n 3
Bài 4. Cho dãy số an , n 1 thỏa mãn a1 1, an an 1 , n 2 và dãy bn , n 1 thỏa mãn
2n
n
bn ai , n 1 . Chứng minh dãy bn có giới hạn và tìm giới hạn đó.
i 1
1
Ta chứng minh bằng quy nạp rằng nan , n 1.
n
Thật vậy:.
- Với n = 1, ta có a1 1 nên khẳng định đúng.
2 n 1 3 2n 1 1
- Giả sử khẳng định đúng với n n 1 . Ta có an 1 an , ta cần chứng
2 n 1 2n 2 n n
2n 1 1 1
minh 2n 1 n 1 2n n .
2n 2 n n n 1 n 1
4n2 4n 1 n 1 4n3 1 3n .
Bất đẳng thức cuối đúng nên khẳng định trên đúng với n 1.
Theo nguyên lí qui nạp thì khẳng định được chứng minh.
1
Ta có 2 1 2 1 n 1 an1 bn 2 .
n 1
1
u1 2
Bài 5. Cho dãy số bn được xác định bởi: .
un 1 1 un un 2 1
2 4n
Trang38
Hướng dẫn giải
1
Ta chứng minh un n
cot n 1 ; n (*) .
2 2
1 1
Thật vậy: n 1 : u1 1
cot 11 .
2 2 2
(*) đúng với n 1 .
1
Giả sử (*) đúng tới n k , k *
, nghĩa là có : u cot .
2k 1
k
2k
1 1
Ta chứng minh (*) cũng đúng với n= k+1. Thật vậy uk 1 uk uk 2 k .
2 4
1 1 1 1 1 2
k cot k 1 k cot 2 k 1 k k 1 cot k 1 cot k 1 1 .
22 2 4 2 4 2 2 2
1 1
k 1 cot k 1
( vì khi k thì k 1 0; sin 0 ).
2 2 sin k 1 2
2
cos k 1 1 2 cos 2 k 2
1 2 1 2 1
k 1 . k 1 k 1 cot k 2 .
2 2 2sin cos 2 2
sin k 1 k 2 k 2
2 2 2
(*) cũng đúng với n k 1 .
1
Vậy un n
cot n 1 ; n .
2 2
cos 2n 1 1 2 n 1
2 2
lim un lim . n lim cos n 1 .
x x
2 x
2
n 1
2 2n 1
2
Vậy dãy hội tụ và có lim un .
x
Bài 6. Cho phương trình: x n x 2 x 1 0 với n N, n 2 .
1)Chứng minh rằng với mỗi số nguyên n 2 , thì phương trình có một nghiệm dương duy nhất xn .
2)Xét dãy số sau đây: U n n xn 1 , n 2,3, 4,... Tìm limU n ? .
Hướng dẫn giải
Trang39
Lại có: f 1 2 0 ; f 2 2n – 7 0 ( vì n nguyên và n 2 n 3).
Ta có: f 1 f 2 0 và f x liên tục, đồng biến nên phương trình f x 0 có nghiệm duy nhất trên
1; .
+) Mặt khác với 0 x 1 thì x n x 2 ( do n 2 ) suy ra f x 0 với mọi 0 x 1 .
Như vậy ta đã chứng minh được (1) có nghiệm dương duy nhất với mọi n nguyên, n 2 .
Gọi xn là nghiệm dương duy nhất của phương trình x n – x 2 – x –1 0 .
xn2 xn 1
1 ....
1
xn n xn2 xn 1 n xn2 xn 1.1
n so 1
.1
....
1 < (2).
n 1 sô 1 n
(Chú ý rằng ở đây 1 xn nên xn2 xn 1 1 , vì thế trong bất đẳng thức không có dấu bằng).
6
+) Mặt khác do xn 2 , nên xn2 xn 6 , nên từ (2) có: 1 xn 1 (3).
n
6
Bất đẳng thức (3) đúng với mọi n 3 và lim 0 nên từ (3) ta có: lim xn 1 .
n
lnxn2 xn 1
+) Ta có: xnn xn2 xn 1 n ln xn ln xn2 xn 1 n ln xn
.
Từ đó: nxn 1
xn 1 lnx 2 x 1 (5).
n n
ln xn
Đặt y n x n 1 lim y n 0 .
ln xn ln yn 1 ln t 1
Bài 7. Cho số thực a, xét dãy số xn n 1 được lim lim lim 1 xác định bởi
xn 1 yn t 0 t
xn3 6 xn 6
x1 a, xn1 , n 1, 2,.... .Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số có giới hạn hữu hạn,
3xn2 9 xn 7
tìm giới hạn đó?.
xn1 1 xn1 2
3 3
Trang40
3 3n1
x 2 xn 1 2 a2
Do đó n ... , n 1 .
xn 1 xn 1 1 a 1
3n1 3n1
2 a 1 a 2
Từ đó, tính được xn 3n1 3n1
, n 1 ,.
a 2 a 1
3
Kết luận + a a 1 a 2 lim xn 2 .
2 n
3
+ a a 1 a 2 lim xn 1 .
2 n
3 3 3
+ a xn , n 1 lim xn . .
2 2 n 2
2012
u1
Bài 8. Cho dãy số (un ) xác định như sau: 2013 . Tìm lim un .
n
u 2u 1 0 , n 1, 2,3,...
2
n n 1
x2 1 x2 1 1
Xét hàm số : f ( x) .
2 2 2 2
f '( x) x .
. x 1 0 1
2
f x
Ta có :. 0
f x 3 0
8
1
2
1 1 1 3
u1 1 u2 0 u3 0 .
2 2 2 8
Vậy : n 2 thì 1 un 0 .
un2 1
un 2 2un 1 1 0 un 1 .
2
x2 1 1
Gọi a là nghiệm của : x ( x ( ;0)) a 1 2 .
2 2
Trang41
Theo định lí La-grăng : f (un ) f (a) f '(a) . un a .
1 1
Do f '(a ) f (un ) f ( a ) un a .
2 2
2 n
1 1 1
un1 a un a un1 a ... u1 a .
2 2 2
n
1
Mà lim 0 lim (un1 a) 0 lim un1 a 1 2 .
n 2 n n
Vậy : lim un 1 2 .
n
1
u0 2
Bài 9. Cho dãy số un xác địnhnhư sau: .Chứng minh rằng dãy số un có giới
un 1 un 5 , n
2
2 un 2
hạn và tìm giới hạn đó.
9
* Áp dụng BĐT Cauchy ta có un 2 6 . Dấu bằng xảy ra un 1 .
un 2
9
un 2 6 , n .
un 2
un 2 5 1 9
* un 1 un 2 2 1, n .
2 un 2 2 un 2
1 9
* un 1 un un 1 .
2 2 un 2
1 9
Xét hàm số f x x 1 .
2 2 x 2
1 9
f ' x 0, x 1 f x nghịch biến trên 1; .
2 2 x 2 2
* Vì un 1 f un f 1 0 un1 un , n *
.
un giảm và bị chặn dưới un có giới hạn hữu hạn.
un 2 5
* Giả sử lim un a 1 a . Từ un 1 chuyển qua giới hạn ta có.
2 un 2
a2 5 a 1
a .
2 a 2 a 5(loai)
* Vậy lim un 1 .
Trang42
un1
Bài 10. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: u1 4 và un1 un2 2 , với n *
.Tìm lim .
n u .u ...u
1 2 n
2
un 1 4
Từ (1) ta có: 12 ; n 1, 2,... (2).
u1.u2 ...un
2
u1.u2 ...un
Mặt khác, vì u1 4 2 nên từ un1 un2 2 và chứng minh bằng quy nạp ta thu được un 2 với mọi
n 1, 2,... .
4 4
Do đó u1.u2 ...un 2n ; n *
. Khi đó, 0 ; n 1, 2,... .
u1.u2 ...un
2
22 n
4
nên theo nguyên lý kẹp giữa ta có: lim 0.
u1.u2 ...un
n 2
2
un 1
Vậy, từ (2) suy ra: lim
n u .u ...u
12 .
1 2 n
Mặt khác, hàm số f ( x) x liên tục trên nửa khoảng [0; ) nên.
2 2
un 1 un 1 un 1
lim lim lim 12 .
n u u ...u n n u u ...u
1 2 n u1u2 ...un 1 2 n
un1
Kết luận: lim 12 .
n u1.u2 ...un
Bài 11. a) Chứng minh rằng có đúng một dãy số thực ( xn ) n 0 thỏa mãn.
xn xn 1
x0 1, 0 xn 1n 1 và (1 xn ) 2 (1 xn 1 ) 2 n 1. .
2
b) Với dãy ( xn ) xác định như trên, xét dãy ( yn ) n0 xác định bởi yn x0 x1 ... xnn 0. Chứng
minh rằng dãy ( yn ) n0 có giới hạn hữu hạn khi n . Hãy tìm giới hạn đó.
Bài 12. Giả sử Fn n 1, 2,... là dãy Fibonacci ( F1 F2 1; Fn 1 Fn Fn 1 với ). Chứng minh rằng nếu
Fn1 1
a với mọi n 1, 2,3,... thì dãy số xn , trong đó x1 a, xn1 n 1, 2,3... , là xác
Fn 1 xn
định và nó có giới hạn hữu hạn khi n tăng lên vô hạn. Tìm giới hạn đó.
1
* Nếu xm 1 thì do xm nên xm 1 2 .
1 xm1
F2 F
Từ giả thiết F1 F2 1; Fn 1 Fn Fn 1 ta viết xm , xm1 3 .
F1 F2
Fi 2
Giả sử xmi , với i nào đó, 0 i m 2 .
Fi 1
1 1 F F
Vì xmi nên xmi 1 1 i 1 1 i 3 .
1 xmi 1 xmi Fi 2 Fi 2
Fm1 F
Khi đó x1 . Mâu thuẫn với giả thiết x1 m1 . Như vậy ( xn ) là dãy số xác định.
Fm Fm
1 5 1 5 1
Phương trình x x 2 x 1 0 có hai nghiệm u ,v . Có hai trường hợp xảy ra:.
1 x 2 2
5 1
Trường hợp 1: x1 v . Khi đó xn x1 , n 1 . Do đó lim xn .
n 2
1 1 v
Trường hợp 2: x1 v . Chú ý v xn xn v . Do đó xn v, n 1 .
1 xn v
xn u
Đặt zn , ta có.
xn v
1
u
xn 1 u 1 xn (1 u ) uxn u 2 uxn u xn u u
zn 1 2 . . zn .
xn 1 v 1
v (1 v ) vxn v vxn v xn v v
1 xn
n
u u
Từ đó có zn .z1 nên zn 0 khi n (vì 1 ).
v v
xn u u vzn
Từ zn suy ra xn dần tới u khi n (do zn 0 ).
xn v 1 zn
5 1
Tức là trong trường hợp này lim xn .
n 2
Trang44
yn
Bài 13. Cho dãy số yn thỏa mãn y1 0, yn31 y1 y2 ... yn , n 1 . Chứng minh rằng dãy số
n
có giới hạn bằng 0 khi n .
y2 n 1 y22 n 1
2
y
n 1 2 . Mà lim 0 nên theo định lý kẹp ta có.
n 1 (n 1)2 (n 1) 2
2
y y y
lim n1 0 lim n 1 0 lim n 0 .
n 1 n 1 n
Bài 14. Cho un là một dãy số dương. Đặt Sn u13 u23 ... un3 với n 1, 2,... Giả sử
un1 Sn 1 un un 1
1
với n 2, 3,.... Tìm lim un .
Sn1
Nếu dãy số S n bị chặn trên thì S n là một dãy hội tụ và lim un3 lim Sn 1 Sn 0 lim un 0 .
un1 S2u2 u1 S u u
Do đó un 0 un 2 2 1 , n 2,3,... .
Sn Sn Sn
u1 1
Bài 15. Cho dãy số (un ) xác địnhbởi công thức truy hồi: 1 . Chứng minh rằng
u n 1 u n 2, n *
un
dãy (un ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
Trang45
2 2
2 x x 1
2 1 1
g '( x) 2
0 g ( x) g ( ) 0 f ( f ( x)) x, x ( ;1) (*). .
1 2 2
x4 x 2
x
1
Mặt khác f '( x) 0, x ( ;1) nên.
2
1 1 1 1 1
f ( x) f ( ) f ( f ( x)) f ( ) , x ( ;1) (**). .
2 2 2 2 2
1 1
Từ (*) và (**) suy ra: f ( f ( x)) x, x ( ;1). .
2 2
1 1
Vậy: 1 u1 u3 1 u1 u3 u5 ,... Do đó (u2 n 1 ) là đơn điệu giảm và bị chặn dưới nên tồn
2 2
1
tại lim u2 n 1 ..
n 2
1
Vì f ( x ) liên tục trên ;1 nên.
2
n
u2 n f (u2 n 1 ) lim u2 n f lim u2 n 1
n
1
2
..
Vậy dãy (un ) được phân tích thành hai dãy con hội tụ tới cùng một giới hạn. Do đó dãy (un ) có giới hạn
1
bằng ..
2
Bài 16. Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây:.
1. f x y f ( x) f ( y ) với mọi x, y .
2. f ( x) e x 1 với mỗi x .
f ( x ( x)) f ( x) f ( x) f ( x) f ( x) 0 (1) .
x x x
f ( x) f f 2 e 2 1 .
2 2
x x x x
f ( x) 2 e 2 1 f ( x) f f 4 e 4 1 .
2 2
2xn
Dùng quy nạp theo n 1, 2, ta CM được f ( x) 2 e 1 .
Trang46
2x0n
Cố định x0 ta có f ( x0 ) 2 e 1 .
n
2x0n
n x0
e 1
Xét dãy an 2n e 2 1 ta có : lim an lim x0 x0 x0 .
2
n
Vậy f ( x) f ( x) x ( x) 0 (3) .
x1 1,
Bài 17. Cho dãy số xn được xác định như sau 3 x .Chứng minh rằng xn có giới
xn1 xn 2 n 1
n
n
hạn hữu hạn khi n dần đến vô cùng.
Vậy để chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn ta chỉ cần chứng minh nó bị chặn trên.
Ta chứng minh xn 8, n *
.
n n
3xk 1
Theo công thức xác định dãy số có: xn1 x1 2
1 2 2
1 2.2 8 .
k 1 k k 1 k
1 3
a1 4 ; a2 10
Bài 18. Cho dãy số thực an xác định bởi 2
.Chứng minh rằng dãy an
a 1 an an 1 , n , n 2
n 2 6 3
có giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn đó.
1 1 ak ak21 1 1 1
0 0 ak 1 1, vì 0 ak 1 , ak 1 ak 1 0;1 .
2 2 6 3 2 6 3
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được an 0;1 , n *
.
Trang47
1 3
x x y y
1 2 1 2
4 10
Xét hai dãy số mới xn : 2
và yn : 2
với n ; n 2 .
x n n 1
1 x x y n n 1
1 y y
n 1
2 6 3 n 1 2 6 3
1
Có 0 x1 x2 x3 1 , giả sử ta có 0 x1 x2 ... xk 1, k , k 3 , khi đó.
2
1 xk 1 xk22 1 xk xk21
xk xk 1 .
2 6 3 2 6 3
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được xn là dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên nó có
giới hạn hữu hạn lim xn .
3
1 2
Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được 2.
2 6 3
1
Ta có x1 a1 y1 và a2 x2 y2 , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới k , k 2 ,
tức là xi ai yi , i 1, 2,..., k . Khi đó.
1 xk xk21 1 a a2 1 y y2
xk 1 ak 1 k k 1 k k 1 yk 1 .
2 6 3 2 6 3 2 6 3
Từ xn an yn , n , n 1 và áp dụng định lý kẹp ta suy ra được lim an 1 .
Bài 19. Cho hai dãy số an ; bn xác định bởi a1 3, b1 2 , an1 an2 2bn2 và bn 1 2anbn với n = 1, 2,
2
an1 bn1 2 an2 2bn2 2 2anbn an bn 2 .
Do đó:.
2 22 2n1 2n1 2n
an bn 2 an 1 bn 1 2 an 2 bn 2 2 ... a1 b1 2 3 2 2 2 1 .
2n
Tương tự ta có: an bn 2 2 1 .
1
1
2n 2n 2n 2n
Từ đó: an 2 1 2 1 ; bn 2 1 2 1 .
2 2 2
Trang48
2n 2n
2n
2 1 n
2 1
Chú ý: 2n bn 2n an 2 1 và lim 2 2 1 , nên theo nguyên lí kẹp ta có:
4 2 n 4 2
lim 2n bn lim 2n an 2 1 .
n n
bn1 b b b b
Mặt khác: bn 1 2anbn hay an (n 1) . Suy ra: a1a2 ...an 2 . 3 ... n1 nn1 . Do đó
2bn 2b1 2b2 2bn 2
1
2
lim 2n a1a2 ...an = lim 2n bn 1 2 1 3 2 2 (vì lim 2n 1 ).
n n n 2n
1 3
a1 ; a2
Cho dãy số thực an xác định bởi .Chứng minh rằng dãy an
4 10
Bài 20. 2
a 1 an an 1 , n , n 2
n
2 6 3
có giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn đó.
1 1 a a2 1 1 1
0 0 ak 1 k k 1 1, vì 0 ak 1 , ak 1 ak 1 0;1 .
2 2 6 3 2 6 3
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được an 0;1 , n *
.
1
x1 x2 4
+ Xét hai dãy số mới xn : 2
.
x 1 xn xn 1
, n , n 2
n 1 2 6 3
3
y1 y2 10
và yn : 2
.
y 1 yn yn 1 , n , n 2
n 1 2 6 3
1
- Có 0 x1 x2 x3 1 , giả sử ta có 0 x1 x2 ... xk 1, k , k 3 , khi đó.
2
1 xk 1 xk22 1 xk xk21
xk xk 1 .
2 6 3 2 6 3
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được xn là dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên nó có
giới hạn hữu hạn lim xn . Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được
3
1 2
2 . Do xn 0;1 nên suy ra 1 .
2 6 3
1
Trang49
- Cuối cùng ta chứng minh xn an yn , n *
(1) bằng phương pháp quy nạp:.
Ta có x1 a1 y1 và a2 x2 y2 , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới k , k 2 ,
tức là xi ai yi , i 1, 2,..., k . Khi đó.
1
Bài 21. Tìm giới hạn: lim(2014 n
).
n!
Hướng dẫn giải
n
n
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức: n ! (*) n N * ).
3
1
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy: với n 1 , ta có 1 (đúng).
3
k
k
Giả sử (*) đúng với n k tức là: k ! . Ta đi chứng minh (*) đúng với.
3
n k 1 .
k 1 k 1 k 1 k 1
k
k 3
Ta có k 1! k ! k 1 k 1 ( ) . ( ) .
3 3 1 k
(1 ) 3
k
Bất đẳng thức cuối này đúng vì:.
k k (k 1) 1 k (k 1)(k 2)....(k k 1) 1
k
1
1 1 . 2 ... . 2
k k 2! k k! k
1 1 1 1 2 k 1
1 1 (1 ) ... (1 )(1 )...(1 )
2! k k! k k k
1 1 1 1 1 1
1 1 ... 1 1 ... n 1 1 1 ... n 1 ..
2! n! 2 2 2 2
1 .
1 3
1
1
2
n
n n
Vậy (*) đúng với n k 1 . Do đó n ! , từ đây ta suy ra n
n! > .
3 3
1 3 3
=> 0 n
. Vì lim 0.
n! n n n
1
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: lim = 0.
n n n!
Trang50
1
Vậy lim(2014 n
) =2014.
n!
x1 2016
Bài 1. Tìm các giá trị thực của tham số m để dãy số xn : m có giới hạn hữu hạn.
xn 1 1 x 2 n N
*
n
m 2mx
Xét hàm số: f ( x) ta có f '( x) 2 f x nghịch biến trên 0; m .
x 1
2
( x 1) 2
2017 x1 x3 x5 ...
+ 0m x1 x2 , x3 .
2016 x2 x4 x6 ...
4m m
f ( f (1)) 1, x2 1 x2 n 1 n N * .
m 4
2
2017
a(1 b ) m
2
a b
3 ( II )
a a m
( I ) b 1 .
a
( III )
1
a m
a
2017
Khi 2 m hệ (II) có nghiệm duy nhất lớn hơn 1 và hệ (III) có nghiệm thỏa mãn a b . Do đó
2016
lim x2 n lim x2 n 1 ( xn ) không có giới hạn.
2017 x1 x3 x5 ...
m 2017 2016 x1 x2 , x1 x3 .
2016 x2 x4 x6 ...
lim x2 n lim x2 n 1 ( xn ) không có giới hạn.
x1 x3 x5 ...
+ m 2017 2016 x1 x2 , x1 x3 .
x2 x4 x6 ...
Trang51
lim x2 n lim x2 n 1 ( xn ) không có giới hạn.
xn3 6 xn 6
Bài 2. Cho số thực a, xét dãy số xn n1 được xác định bởi x1 a, xn1 , n 1, 2,.... .
3xn2 9 xn 7
Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó?.
xn1 1 xn1 2
3 3
Với a 1 thì xn 1 , xn 2 , n 2 .
3xn21 9 xn1 7 3xn21 9 xn1 7
3 3n1
x 2 xn 1 2 a2
Do đó n ... , n 1 .
xn 1 xn 1 1 a 1
3n1 3n1
2 a 1 a 2
Từ đó, tính được xn 3n1 3n1
, n 1 ,.
a 2 a 1
3
Kết luận + a a 1 a 2 lim xn 2 .
2 n
3
+ a a 1 a 2 lim xn 1 .
2 n
3 3 3
+ a xn , n 1 lim xn . .
2 2 n 2
1 an 1
an bn 1 a
Bài 3. Cho hai dãy số dương an n0 , bn n0 xác định bởi: a0 3, b0 2 và n 1 .
a 2 1 b 2
n n
Với mọi n 0,1, 2,... . Chứng minh rằng hai dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
u1 2014
Bài 4. Cho dãy số (un ) xác định như sau : . Tìm điều kiện của
un 1 un (1 2a)un a ; n 1, 2,...
2 2
a để dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi n và tính giới hạn đó.
* Suy ra dãy số (un ) tăng knn ; từ đó dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi dãy bị chặn trên.
Giả sử lim un L ( L ) , thì chuyển qua giới hạn hệ thức un1 un2 (1 2a)un a2 ta có:
n
L L (1 2a) L a 2 L a .
2
- Nếu có chỉ số k *
mà uk a thì un a; n k trái với kết quả lim un L a .
n
a 1 u1 a a 1 2014 a .
Trang53
(u1 a 1)(u1 a) 0 u12 (1 2a)u1 a2 a 0 u2 a .
và u1 u2 a 1 u2 a .
Bằng quy nạp ta chứng minh được a 1 un a, n 1, 2,3,... (H/s trình bày ra).
Như vậy dãy (un ) tăng knn, bị chặn trên bới a , do đó dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn.
Kết luận: Với điều kiện a 1 2014 a thì dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi n và lim un a .
n
x1 a
Bài 5. Cho dãy số xn thỏa mãn 2 xn3 . Tìm a sao cho dãy số xác định và có
n 1 3x 2 1 , n 1, 2,3,...
x
n
2 x3 3
Đặt f x ,x . Ta có x1 a, xn1 f xn . Ta có.
3x 1
2
3
6x4 6x2 6 x 2 x 2 1
f ' x .
3x2 1 3x2 1
2 2
3
Ta xây dựng dãy số như sau a0 , a0 f a1 , a1 f a2 , a2 f a3 ,... .
3
Nhận thấy a1 , a3 ,..., a2 k 1 ,... 0; a0 , a2 ,..., a2 k ,... 0 .
3 3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy a1 ;0 , a2 f 1 a1 0; .
3 3
a2 a0 f a3 f a1 a3 a1 f a4 f a2 a4 a2 .
3
Bằng quy nạp ta chứng minh được dãy a2k đơn điệu giảm, bị chặn bởi 0 và , dãy a2 k 1 đơn điệu
3
3
tăng và bị chặn bởi và 0. Từ đó tồn tại lim a2 k , lim a2 k 1 .
3 k k
2 x3 3 3 3
(do f x ,x liên tục trên ;0 , 0; và l nlim an ).
3x 1
2
3 3 3
Trang54
. Ta có f f an an an 2 an 0 nên *
3 1 3 5
Xét 0 l an . Vậy l .
3 5 3 5
5
Tương tự ta chứng minh được dãy a2 k 1 đơn điệu tăng, hội tụ về .
5
5
nÕu n ch½n
5
+) Nếu a thì x2 x1 , x3 x2 nên ta có dãy xn 5 .
5 5
5 nÕu n lÎ
5
nÕu n ch½n
5
+) Nếu a ta có dãy xn 5 .
5 5
5 nÕu n lÎ
3
x1 an f x1 f an x2 an1 f x2 f an1 x3 an2 ,..., xn1 a0 .
3
Khi đó không tồn tại xn 2 .
5
+) Nếu 0 a thì hai dãy con x2 k , x2 k 1 cùng hội tụ về 0 nên giới hạn của dãy là 0.
5
Nếu a 1 thì x2 f a a x1 và hàm số đồng biến nên dãy đơn điệu giảm, bị chặn dưới bởi 1. Khi đó
dãy hội tụ về 1.
3
+) Nếu a 1 thì x2 f a 1 . Khi đó ta có thể khảo sát dãy từ x2 . Trường hợp này dãy đơn điệu
3
giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên hội tụ về 1 .
+) Nếu a = 1 thì xn 1 n nên dãy hội tụ về 1 .
5 3 5 3
+) Nếu a ta có lim a2 n và a0 nên tồn tại a2 k , a2 k 2 sao cho a2 k 2 a a2 k (Thật
5 3 5 n 3
3
vậy, các số hạng của a2k không thể cùng nằm bên trái a do a0 , chúng cũng không thể cùng nằm
3
3 5
bên phải a do nếu thế thì a a2 n lim a2 n ).
3 n 5
3
Vậy a a2 k 2 ; a2 k x2 a2 k ; a2 k 2 ,..., x2 k a2 ; a0 , x2 k 2 a0 ; x2 k 2 . Khi đó ta lại có
3
dãy đơn điệu giảm, bị chặn dưới bởi 1 nên hội tụ về 1.
Trang55
5 3
Vì f(x) là hàm lẻ nên trường hợp a 0, 1 a , a 1, a 1 ta khảo sát tương tự.
5 3
Kết luận: Điều kiện để dãy xác định và có giới hạn hữu hạn là.
3 5
a ;a ; a an , n 1, 2,3,... .
3 5
n
Bài 6. Cho dãy số an xác định bởi 0 a1 1 và an1 an , n 1 . Chứng minh rằng
an
lim an n 0 .
n
Nhận xét: an n, n 2 .
Ta sẽ chứng minh nhận xét này bằng phương pháp quy nap.
Thật vậy.
Với n 2 ta có a2 2 (đúng).
Giả sử ak k .
k
Ta có ak 1 ak k 1 ak2 k k 1 ak .
ak
ak2 k 1 ak k 0 .
ak 1 ak k 0 (đúng).
Suy ra ak 1 k 1.
n n
Mặt khác, an1 n 1 an n 1 an n 1 .
an an
an2 n 1 an n an n an 1
(1).
an an
Trang56
a2 2 a2 1
a3 3
a2
a 3 a3 1
a4 4 3
a3 .
...
an n an 1
an 1 n 1
an
an1 n 1
a2 2 a2 1 a3 1 ... an 1 .
a2 a3 ...an
1 1 1
an 1 n 1 a2 2 1 1 ... 1 .
a2 a3 an
n
1
an 1 n 1 a2 2 1 (2).
i2 ai
n
an 1
1 a 1 an an n
Ta lại có 1 n 1 (do an n 1 ).
an 1 an1 an1 an1 an
n
1 a1 a2 an 1 a1
Suy ra 1 a . ... .
i2 i a2 a3 an an
a1 a
Từ (2) an1 n 1 a2 2 . a2 2 . 1 (vì an n ).
an n
a1
0 an 1 n 1 a2 2 . .
n
a1 a
Mà lim 0 lim a2 2 1 0 .
n n n n
1 a
Bài 7. Cho p *
, a 0 và a1 0 . Xét dãy số (an ) được xác định bởi: an 1 ( p 1)an p 1 ,
p an
với mọi n 1. Chứng minh dãy số (an ) có giới hạn hữu hạn khi n . Hãy tìm giới hạn đó.
1 a 1 a
an 1 an an ... an p 1 p. p anp 1. p 1 a , với n 1 . (1).
p
p an p an
p 1
Trang57
1 a
an 1 an ( p 1)an p 1 an
p an
Do đó: .
a a anp a
n 0; n 2 (2)
p p.anp 1 p.anp 1
p
Từ (1) và (2) ta có dãy số (an ) giảm và bị chặn dưới bởi a ;.
Giả sử lim an L ; ( L a ).
p
n
1 a
Chuyển qua giới hạn hệ thức an 1 ( p 1)an p 1 .
p an
1 a
ta có phương trình L ( p 1) L p 1 pLp ( p 1) Lp a .
p L
Vậy lim an a .
p
n
1
Bài 8. Cho trước số thực dương và xét dãy số dương xn thỏa mãn xn1 1 1 với
xn
mọi n *
. Chứng minh rằng dãy xn hội tụ và tìm giới hạn của nó.
1 x 1 1
1
Ta có f '( x) x 1 ; f '( x ) 0 x x0 1
.
x2 x2
Ta có bảng biến thiên của hàm f(x):.
x 0 x0 +∞
f'(x) 0 +
+∞ +∞
f(x)
f(x0)
.
1
Suy ra f ( x) f x0 1
1
( 1) 1
.
1 1
Do đó xn1 1 1 xn1
.
xn xn1
Suy ra xn 1 xn hay xn là dãy giảm. Kết hợp với xn 0 với mọi n ta suy ra dãy xn hội tụ.
Trang58
1
Đặt lim xn 0 . Chuyển qua giới hạn ta được ( 1) 1
x0 .
1
Vậy lim xn 1 .
un (0;1)
Bài 9. Tìm tất cả các hằng số c 0 sao cho mọi dãy số dãy số (un ) thỏa mãn n 1
un 1 (1 un ) c
đều hội tụ. Với giá trị c tìm được hãy tính giới hạn của dãy (un ) .
1
Từ đây bằng quy nạp, ta suy ra un (4c)n1 u1 . Do 4c 1 nên un khi n . Do đó, c
4
không thỏa mãn.
1 1 1 4c 1 1 4c a(1 b) c
+ Nếu 0 c , thì tồn tại a, b ; , a b sao cho . Thật vây, lấy
4 2 2 b(1 a) c
1 1 4c 1 1 4c
a ; , đặt b a x ( x 0) , thì.
2 2
a (1 a ) c
a (1 b) c a (1 a x) c x .
a
Chú ý là b(1 a ) a (1 a ) c. Do đó, ta chỉ cần chọn x 0 như trên và b a x, thì được 2 bất đẳng
thức nêu trên.
Xét dãy số (un ) xác định bởi.
a khi n 2m
un .
b khi n 2m 1
1
thì dãy (un ) thỏa mãn giả thiết nhưng không hội tụ. Thành thử, 0 c cũng không thỏa mãn.
4
1 1 un
+ Nếu c , thì un1 un . Suy ra dãy (un ) tăng và bị chặn. Do đó, (un ) hội tụ.
4 4(1 un ) 4un (1 un )
1 1 1
Đặt x lim un , thì từ giả thiết ta có x(1 x) hay x . Vậy lim un . .
4 2 2
Trang59
Bằng phép quy nạp đơn giản ta thấy rằng: un 2 .
Xét tính đơn điệu của dãy un . Từ hệ thức un1 un 2 un 1 ta suy ra được
n , un1 un un 1 0 , vậy dãy số un tăng.
* 2
1 1 1 1 1 1 1
* với n *
.
un 1 1 un un 1 un 1 un un un 1 un1 1
Thay n bởi 1, 2, 3,., n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra :.
1 1 1 1
... 1 .
u1 u2 un un1 1
Do dãy un là dãy tăng nên có hai khả năng sau xảy ra:.
1) Dãy un bị chặn trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, nên un tăng và bị chặn trên nên nó có giới hạn.
Giả sử lim un a a 2 . Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n ta có:
n
a a 2 a 1 a 2 2a 1 0 a 1 , vô lý.
1 1 1 1
Vì thế từ (2) ta suy ra: lim ... lim 1 1 .
n u un n un
1 u2
1 un3
Bài 11. Cho dãy số (un) thỏa mãn : u0 2016; un1 un . Tính lim .
un2 n n
un un un
3 1
Do un 0 n => (un1 )3 un3 3 3
6 un3 3 , n .
un un
Lại có.
3
1 3 1
(un 1 ) un 2 un3 3 3 6
3
un un un
.
3 1 1 1
un 3
3
un 3
3
20163 3n 20163 3n 2 n 3n 2
Trang60
1 1
=> (un 1 )3 un3 3 n .
n 3n 2
Suy ra.
n 1
1 n1 1 n
1 n 1
(un )3 u13 3(n 1) 2 u13 3n 2 .
k 1 k k 1 9k k 1 k k 1 9k
n
1 1 1 1 1
Do k
k 1
2
1
1.2 2.3
...
(n 1)n
2 2.
n
2
n 1 n
1
và n 2 2n (Bất đẳng thức Bunhiacopxki).
k 1 k k 1 k
2
suy ra (un )3 u13 3n 2n (2).
9
Từ (1) và (2) suy ra.
2
20163 3n (un )3 u13 3n
2n , n
9
.
20163 (u )3 u 3 2 2
3 n 1 3 , n
n n n 9n n
un3
Do đó lim 3.
n n
cos x sin x
f ' x .
3 sin x cos x
3 f ' x 2 cos x 2 f ' x sin x
4 4
.
9 f ' x 2 2 f ' x
2
f ' x
2 2
q, x
7
Áp dụng định lí Lagrange cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên , thì với mọi số thực x,y tồn tại
z sao cho:.
f x f y f ' z x y q x y f x f y q x y , x, y .
Với m n m, n *
, ta có: xm xn f xm1 f xn1 q xm1 xn1 ... q mn1 xmn1 x1 .
Trang61
Do đó: 0, N *
: q mn1 xmn1 x1 , m n N . .
un 1 vn 1
Bài 13. Cho hai dãy số un và vn xác định như sau: u1 1, v1 2, và un , vn un vn 1 khi
2
n 2 . Chứng minh rằng hai dãy un và vn có giới hạn và tìm giới hạn đó.
2 2 2
sin sin 3 sin n3 2 sin
3 . 2 ....... 2 1 3 .
vn 2 n2
2
2sin 3 2sin 23 3
2sin n 1 sin 3n 1
2 2 2 2
Do đó.
Trang62
3
1 cot n 1
lim un lim n 2 sin cot 3n 1 2sin lim n21
n n 2
3 2 3 n 2
.
3
2sin 2sin
3 lim 2n 1 3 3 3
n
3 tan 3n 1 3
2
n
Bài 14. Với mỗi n *
, đặt Qn x x i 2 .
i 0
a) Chứng minh đa thức Qn x có duy nhất 1 nghiệm thực xn thuộc 0;1 .
nên trong mỗi khoảng 0;1 , 1; 4 ,..., n 1 ; n 2 có 1 nghiệm của phương trình Qn x 0 .
2
Mặt khác, ta có det Qn x n nên đa thức Qn x có duy nhất 1 nghiệm xn thuộc khoảng 0;1 . .
1 1 1
b) Ta có Qn x Qn x ... .
x x 1 x n2
2
Do Qn x có nghiệm không là nghiệm của Qn x nên nghiệm của phương trình Qn x 0 là nghiệm
của phương trình:.
1 1 1
fn x ... 0.
x x 1 2
x n2
1 1 1
Ta có: f n x 2 ... 0.
x x 1 x n2
2 2
Trang63
Hướng dẫn giải
xn 1 xn
Ta có xn 2 xn 1 .
n
(1) n (1) n
xn 2 xn 1 ( x2 x1 ) .b a .
n! n!
n
(1)k n
(1) k
xn 2 x1 . b a x1 a b .b a .
k 1 k! k 0 k!
1 1
lim xn x1 a b 2a b .
e e
1 1 1 1 1 1
.
ui 1 1 ui 1 ui ui ui 1 ui 1 1
n
1 1 1 1 (*)
Do đó:
i 1 ui
u1 1 un 1 1
1
un 1 1
1, n *
.
Suy ra M 1 .
Mặt khác, chứng minh bằng quy nạp ta được dãy (un ) tăng. Do đó nếu dãy có giới hạn hữu hạn L thì
L 2 . Vì phương trình L L2 L 1 có duy nhất nghiệm là L 1 , bởi vậy dãy (un ) không có giới hạn
n 1
hữu hạn. Suy ra lim un lim 1 (**).
i 1 ui
n 1 n0
1
Với mọi a 1 thì từ lim 1 suy ra tồn tại n0 sao cho u a . Do đó M 1 M 1 .
i 1 ui i 1 i
Bài 17. Cho 4028 số thực: a1 , a2 ,..., a2014 , b1 , b2 ,..., b2014 . Xét dãy số xn xác định như sau:.
2014
xn ai .n bi , n 1, 2,3,... .
i 1
2014
Biết dãy số lập thành một cấp số cộng, chứng minh rằng a i là số nguyên (với a là phần nguyên của
i 1
Trang64
2014 2014
Đặt A ai , B bi . Gọi d là công sai của cấp số cộng xn , thì: n.d xn 1 x1 .
i 1 i 1
Với mọi n *
ta luôn có: ai .n bi 1 ai .n bi ai .n bi , i 1, 2,..., 2014 .
Cộng vế với vế của 2014 bất đẳng thức cùng chiều, ta được:.
A.n B 2014 xn A.n B .
A n 1 B 2014 xn1 A n 1 B .
A B 2014 x1 A B A B x1 A B 2014 .
Cộng vế với vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều nói trên thu được:.
A.n 2014 xn 1 x1 A.n 2014 .
An
. 2014 n.d An
. 2014 .
d .n A.n 2014 .
2014
dA .
n
2014
Vì lim 0 nên suy ra d A . Mặt khác dãy xn gồm toàn số nguyên nên công sai d cũng là số
n
nguyên. Vậy A nguyên. (đpcm).
1
x1
Cho dãy số xn
2
Bài 18. thỏa mãn: 2
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
x x n ; n 1
x
n 1 n
n2
xk2
xk 1 k 1 xk k 1 .
2 2
2
k
2 k
x k 2 k 1 .
xk 2
=
k
k 1 k k 1
1 k 1 .
2
k 2 2
Trang65
3 k 1 k k 1
2
.
2 2
k 1 3 k 1 k 1 k 2
k (đpcm).
2 2 2
1 1 1 2
Ta có .
xn xn 1 xn n 2
n n 1
1 1 1
2 1 2 .
x1 xn n
1
xn với mọi n 1.
2 2
Bài 19. Cho dãy số an tăng, an 0n 1, 2,3,.... và 0 . Xét dãy số xn xác định bởi
n
ai 1 ai
xn . Chứng minh rằng tồn tại lim xn .
i 1 ai 1ai n
ai 1 ai 1 1 1
* thật vậy * ai11 ai 1 ai ai1 ai .
ai 1ai ai ai 1
ai1 ai
ai 1 ** .
1
ai 1 ai
Hàm số thoả mãn điều kiện của định lí Lagrăng nên tồn tại số c ai ; ai 1 thoả mãn
ai1 ai a a a a
f c c 1 i 1 i ai11 i 1 i (đpcm).
ai 1 ai ai 1 ai ai 1 ai
Trang66
1
Từ đó ta có xn dãy xn bị chặn trên do đó tồn tại lim xn
a1 n .
n
1
1 n 1, 2,3,... . Đặt S n
a1a2 ...an
Bài 20. Cho dãy số xác định bởi a0 1; a1 1; an 1 .
a n k 1 ak 1a k
2
2
Ta có : an 1 n 2 .
n
2 n an1 an 1 suy ra dãy đã cho là tăng.
1
Vậy lim a1a2 ...an 1 , suy ra lim Sn .
n n a1
u1 3, v1 2
Bài 21. Cho dãy số un ; vn được xác định như sau un 1 un2 2vn2 n N
v 2u v
n 1 n n
.
2
Ta có: n N : un1 2.vn1 un2 2vn2 2 2.unvn un 2.vn (1).
2
Áp dụng (1) ta suy ra: un 2.vn un 1 2.vn 1 .
2n1 2n1 2n
Theo quy nạp ta có: un 2.vn u1 2.v1 3 2 2 2 1 (2).
2n
Lập luận tương tự ta cũng có: un 2.vn 2 1 (3).
Trang67
1
2n 2n
u
n 2 2 1 2 1
Từ (2) và (3) ta suy ra: .
v 1 2 1 2 2 1 2
n n
n 2 2
1
2n 2n 2n
Lại có: un 2 1 2 1 2 1 , từ đó suy ra: 2n un 2 1 .
2
2n 2n
2 1 2 1
1
2n 2n
2n
Tương tự ta có : vn 2 1 2 1 2n vn .
2 2 8 8
1 2n
2 1
1 2 2n n
2 1 2n vn 2n un 2 1 .
8 8
vn1
Hơn nữa theo đề bài ta có: vn1 2un vn un .
2vn
vn 1 1
Vậy lim 2 u1.u2 ...un lim 2n lim 2n vn 1 .lim 2n n 1 .
n
n n n 1
2 n n 2
1 1
lim 2n 2un vn .lim 2n lim 2 2.lim 2n un .lim 2n vn .lim 2n n1 .
n
n n n 1 n n n n
2 2
1. 2 1 .
2 1 .1 3 2 2 .
n
Bài 22. Cho dãy số an xác định bởi 0 a1 1 và an1 an , n 1 . Chứng minh rằng
an
lim an n 0 .
n
Nhận xét: an n, n 2 .
Ta sẽ chứng minh nhận xét này bằng phương pháp quy nap.
Thật vậy.
Trang68
Với n 2 ta có a2 2 (đúng).
Giả sử ak k .
k
Ta có ak 1 ak k 1 ak2 k k 1 ak .
ak
ak2 k 1 ak k 0 .
ak 1 ak k 0 (đúng).
Suy ra ak 1 k 1.
n n
Mặt khác, an1 n 1 an n 1 an n 1 .
an an
an2 n 1 an n an n an 1
(1).
an an
a2 2 a2 1
a3 3
a2
a 3 a3 1
a4 4 3
a3 .
...
an n an 1
an 1 n 1
an
an1 n 1
a2 2 a2 1 a3 1 ... an 1 .
a2 a3 ...an
1 1 1
an 1 n 1 a2 2 1 1 ... 1 .
a2 a3 an
n
1
an 1 n 1 a2 2 1 (2).
i2 ai
n
an 1
1 a 1 an an n
Ta lại có 1 n 1 (do an n 1 ).
an 1 an1 an1 an1 an
n
1 a1 a2 an 1 a1
Suy ra 1 a . ... .
i2 i a2 a3 an an
Trang69
a1 a
Từ (2) an1 n 1 a2 2 . a2 2 . 1 (vì an n ).
an n
a1
0 an 1 n 1 a2 2 . .
n
a1 a
Mà lim 0 lim a2 2 1 0 .
n n n n
1
Bài 23. Cho trước số thực dương và xét dãy số dương xn thỏa mãn xn1 1 1 với
xn
mọi n . Chứng minh rằng dãy xn hội tụ và tìm giới hạn của nó.
*
1 x 1 1
1
Ta có f ( x) x 1
2 ; f ( x) 0 x x0 1 .
x x2
x 0 x0 +∞
f'(x) 0 +
+∞ +∞
f(x)
f(x0)
.
1
Suy ra f ( x) f x0 1
1 ( 1) 1
.
1 1
Do đó xn1 1 1 xn1 .
xn xn1
Suy ra xn 1 xn hay xn là dãy giảm. Kết hợp với xn 0 với mọi n ta suy ra dãy xn hội tụ.
1
Đặt lim xn 0 . Chuyển qua giới hạn ta được ( 1) 1
x0 .
1
Vậy lim xn 1
.
u1 , u2 (0;1)
Bài 24. Cho dãy số thực un thỏa mãn 1 4 . Chứng minh rằng dãy (un ) có
un 2 un31 3 un , n 1
5 5
giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó.
1 4 x3 3 xn 3 xn 3 xn 3 xn 5 133
Ta có xn1 xn3 3 xn n xn xn .
5 5 5
Vậy dãy xn tăng, bị chặn trên nên hội tụ, lim xn a (0 a 1) .
1 4
Chuyển qua giới hạn ta được: a a 3 3 a a 1 .
3 5
Ta sẽ chứng minh xn u2 n 1 ; u2 n 1 (*) bằng quy nạp theo n.
Ta có x1 u1 ; u2 1 . Giả sử xn u2 n 1 ; u2 n 1 .
1 3 43 1 4
Suy ra xn 1 xn xn u23n 3 u2 n 1 u2 n 1 1 .
5 5 5 5
1 3 43 1 4 1 4
xn 1 xn xn xn31 3 xn u23n 1 3 u2 n u2 n 2 1 .
5 5 5 5 5 5
Vậy (*) đúng với mọi n nguyên dương. Từ đó suy ra lim un 1 .
x1 2007
Bài 25. Cho dãy số thực xn xác định bởi: xn . Chứng minh dãy số ( xn ) có
xn 1 3 n 1
xn2 1
giới hạn và tìm giới hạn đó.
xn 1
Ta có: xn 1 3 = 3 1 3 2 n 1 .
x 1
2
n
x 1
2
n
x 1 1
Xét f x 3 f x f x khi x 3 .
x2 1 x 1
3
2 2 2
Ta có:.
x x2
f x x x 3 ( x 3) 2
x2 1 x2 1 .
( x 2 3x) 2 2( x 2 3 x) 3 0
Trang71
x 2 3x 1 ( L)
x 3x 3
2
.
3 15
x a
2
Áp dụng định lý Lagrang có:.
n
1 1
xn 1 a f ( xn ) f (a ) f '( n ) xn a xn a ... x1 a
n
0 Do đó
2 2 2 2
3 15
lim xn a .
2
u1 e un21
Bài 26. Cho dãy số un xác định bởi: . Tìm lim 2 2 2 .
un 1 un 2, n
2 * n u .u ...u
1 2 n
1
Bằng quy nạp, ta có thể chứng minh được un1 a 2 , n
n
n .
a2
Xét.
1 1
n n
i1 1 1 1 n 2i1 1 1 2n 1
i 1
ui a 2 2i1
i 1 a
a
a
a a 2i1 a a 2n
a i 1 a a a
2
1 2n 1
a a 2n 2 2
.
a lim un 1 a 1 a 1 4 e 2 4
2 2
2 n21 2
u a
a a
2 n u 2 .u 2 ...u 2
u1 .u2 ...un 2n 1
2n
1 2 n
a
a
x1 a
xn2 7 .
n 1 2 x 3 , n 1, 2,3,...
x
n
Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn. Tính giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Theo Côsy thì.
1
xn xn 3
16 x 1 xn 7 0 .
6 1; xn 1 xn n
2 xn 3 2 xn 3
Trang72
Từ lim xn a a 1 .
x1 1
Bài 27. Cho dãy số xn , xác định bởi: 2014 . Chứng minh rằng dãy số xn có
x 1 , n 1, 2,3...
1 xn
n 1
giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
2014
Ta có xn1 1 f ( xn ) với mọi n dãy xn bị chặn.
1 xn
2014
b 1 1 a
Vậy ta có hệ a b 2015 .
a 1 2014
1 b
x1 2,1
Bài 28. Cho dãy số xn được xác định bởi xn 2 xn2 8 xn 4 với mỗi số
xn1 * , n 1, 2,...
2
n
1
nguyên dương n, đặt yn 2 . Tìm lim yn .
i 1 xi 4
a 2 a 2 8a 4 a 2 a 2 4a 4 a 2 a 2
a.
2 2 2
Do đó 2,1 x1 x2 ... Suy ra dãy xn là dãy tăng, giả sử bị chặn trên tức là có giới hạn lim xn L 2 .
Trang73
x 2 x2 8x 4
x x 2 4 x 3 x 2 .
2
phương trình này không có nghiệm hữu hạn lớn hơn 2.
xn 2 xn2 8xn 4
Ta có xn1 2 xn1 xn 2 xn2 8xn 4 .
2
1 x 3 xn 2 1 1 1
2n 2 2 .
xn 2 xn1 4 xn1 4 xn1 2 xn1 4
1 1 1
.
x 4 xn 2 xn1 2
2
n 1
n
1 1 1 1
Suy ra yn 10 .
i 1 x 4 x1 2 xn 1 2
2
i xn 1 2
Vậy lim yn 10 .
x0 a
Bài 29. Dãy số thực xn n
được xác định bởi: n . Tìm tất cả các giá trị
n 1
x 2 xn
2
1
của a để xn 0 với mọi số tự nhiên n.
2
Từ xn2 2 xn21 1 0 có xn1 0 .
2
2 2 2 2 1
Lại từ 2 xn2 1 0 có xn 1 xn , n .
2 2 2 4
1 3 1
Suy ra xn và xn 1, n .
2 4 2
1 1 1 1 1 3 1
Từ đó xn1 2 xn2 1 2 xn2 2 xn . xn xn , n .
2 2 4 2 2 2 2
Áp dụng liên tiếp bất đẳng thức này, ta có:.
2 n n
1 1 2 1 2 1 2 1 2
a x0 x1 x2 ... xn , n .
2 2 3 2 3 2 3 2 3
n
2 1 1
Mà lim 0 nên phải có a 0 a .
n 3 2 2
Trang74
1 1
Thử lại với a thì xn 0, n .
2 2
1
Vậy a là giá trị duy nhất cần tìm.
2
x1 2014
Bài 30. Cho dãy số thực (xn) xác định bởi: .
xn1 3 6 xn 6sin xn , n
*
x3
Sử dụng bất đẳng thức x sin x x, x 0 .
6
Xét hàm số f x 3 6 x 6sin x , x 0 .
6 1 cos x
Ta có: f ' x 0, x 0 f(x) luôn đồng biến với mọi x > 0.
6x 6sin x
2
33
Do đó: f x f 0 0 x 0 . mà x2 f x1 0 vì x1 2014 0. .
Vậy ta có xn 1 f xn 0, n N * .
6 xn 6sin xn xn3
Mặt khác: xn1 xn 6 xn 6sin xn xn
3 .
6 xn 6sin xn
2
3 xn 3 6 xn 6sin xn xn2
x3
Vì x sin x x, x 0 6 x x3 – 6sinx 0, x 0 .
6
6 xn – 6sinxn xn3 0 do xn 0 xn1 – xn 0 .
xn là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên tồn tại giới hạn hữu hạn.
x 3 6x 6sin x x3 6x 6sin x 0 .
Xét hàm số g x x3 6x 6sin x .
g ' x 3x 2 – 6 6cosx .
Vậy limxn 0 .
Trang75
1 an 1
an bn 1 a
Bài 31. Cho hai dãy số dương an n0 , bn n0 xác định bởi: a0 3, b0 2 và n 1 .
a 2 1 b 2
n n
Với mọi n 0,1, 2,... . Chứng minh rằng hai dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
Trang76
u1 2014
Bài 32. Cho dãy số (un ) xác định như sau:. . Tìm điều kiện của
un 1 un (1 2a)un a ; n 1, 2,...
2 2
a để dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi n và tính giới hạn đó.
* Suy ra dãy số (un ) tăng knn; từ đó dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi dãy bị chặn trên.
Giả sử lim un L ( L ) , thì chuyển qua giới hạn hệ thức un1 un2 (1 2a)un a2 ta có:
n
L L2 (1 2a) L a 2 L a .
- Nếu có chỉ số k *
mà uk a thì un a; n k trái với kết quả lim un L a .
n
a 1 u1 a a 1 2014 a .
và u1 u2 a 1 u2 a .
Như vậy dãy (un ) tăng knn, bị chặn trên bới a , do đó dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn.
Kết luận: Với điều kiện a 1 2014 a thì dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi n và lim un a .
n
u1 1
Bài 33. Cho dãy số (un ) xác định bởi công thức truy hồi 1 . Chứng minh
u n 1 u n 2, n *
un
rằng dãy (un ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
Trang77
1 1 1 1 1
f ( x) f ( ) f ( f ( x)) f ( ) , x ( ;1) (**). .
2 2 2 2 2
1 1
Từ (*) và (**) suy ra: f ( f ( x)) x, x ( ;1). .
2 2
1 1
Vậy: 1 u1 u3 1 u1 u3 u5 ,... Do đó (u2 n 1 ) là đơn điệu giảm và bị chặn dưới nên tồn
2 2
1
tại lim u2 n 1 ..
n 2
1
Vì f ( x ) liên tục trên ;1 nên u2 n f (u2 n 1 ) lim u2 n f lim u2 n 1
2 n n
1
2
..
Vậy dãy (un ) được phân tích thành hai dãy con hội tụ tới cùng một giới hạn. Do đó dãy (un ) có giới hạn
1
bằng ..
2
u1 2
n
uk
Bài 34. Cho dãy số un xác định
1
2
. Tính lim
n
u 1
.
u n 1 u n
2014
u n u n , n 1 k 1 k 1
1
lim un lim 0.
n n un
Ta có.
un2 2013un
un 1 un un 1 2014 un 1 un
2014
.
un 1 1
2014
un 1 1 un 1 un 1 1
1 1
Sn 2014 lim Sn 2014 .
u1 1 un 1 1 x
Trang78
x1 2014
Bài 35. Cho dãy số thực xn xác định bởi: . Tính lim xn ? .
xn1 3 6 xn 6sin xn , n
*
x3
Sử dụng bất đẳng thức x sin x x, x 0 .
6
Xét hàm số f x 3 6 x 6sin x , x 0 .
6 1 cos x
Ta có: f ' x 0, x 0 f(x) luôn đồng biến với mọi x > 0.
6x 6sin x
2
33
Vậy ta có xn1 f xn 0, n N *. .
6 xn 6sin xn xn3
Mặt khác: xn1 xn 6 xn 6sin xn xn
3 .
6 xn 6sin xn
2
3 xn 3 6 xn 6sin xn xn2
x3
Vì x sin x x, x 0 6 x x3 – 6sinx 0 . x 0 .
6
6 xn – 6sinxn xn3 0 do xn 0 xn1 – xn 0 .
xn là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên tồn tại giới hạn hữu hạn.
x 3 6x 6sin x x3 6x 6sin x 0 .
Xét hàm số g x x3 6x 6sin x .
g ' x 3x 2 – 6 6cosx .
g x 6 x – 6sinx 0," x 0 .
Trang79