Professional Documents
Culture Documents
Tailieuchung 200 Cau Dao Dong Co 7324 0183
Tailieuchung 200 Cau Dao Dong Co 7324 0183
Tailieuchung 200 Cau Dao Dong Co 7324 0183
d. 10 3 m/s
c. 22 s
d. 2 s
e. Một giá trị khác
42. Trong phương trình M = Iγ của chuyển động quay của một vật rắn. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
a. M là tổng momen đối với trục quay của tất cả ngoại lực
b. M là tổng momen đối với trục quay của tất cả các nội lực
c. M là tổng momen quán tính của vật đối với trục quay
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
d. M là momen động lượng của vật đối với trục quay
e. Các câu trên đều sai
43. Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ không đổi?
a. Không có ma sát
b. Tác dụng lực ngoài tuần hoàn lên con lắc
c. Con lắc dao động nhỏ
d. A hoặc B
e. A hoặc B hoặc C
44. Điểm quan trọng trong định nghĩa của con lắc vật lý là:
a. Con lắc phải nặng
b. Sức cản không khí không đáng kể
c. Trục dao động nằm ngang
d. Trục dao động không đi qua khối tâm
e. C và D
45. Điều nào sau đây là sia khi nói về đồ thị của sóng?
a. Đồ thị dao động của một điểm trên dây là một đường sin có cùng chu kỳ T với nguồn
b. Đường sin thời gian của một điểm là đồ thị dao động của điểm đó
c. Đường sin không gian vào một thời điểm biểu thị dạng của môi trường vào thời điểm đó
d. Đường sin không gian có chu kỳ bằng chu kỳ T của nguồn
e. Đường sin thời gian có chu kỳ bằng chu kỳ T của nguồn
46. Dao động ...... là chuyển động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. Điền
vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Điều hòa
b. Tự do
c. Cưỡng bức
d. Tắt dần
e. Tuần hoàn
47. Khối tâm của một vật rắn trùng với tâm đối xứng của vật nếu:
a. Vật là một khối cầu
b. Vật là một khối hộp
c. Vật có dạng đối xứng
d. Vật đồng chất
e. Vật đồng chất có dạng đối xứng
48. Phương trình chuyển động thẳng là: x = -2t + 7; (t :s, x :m). Chất điểm đi theo chiều nào trên
quỹ đạo?
a. Chiều dương suốt thời gian chuyển động
b. Chiều âm suốt thời gian chuyển động
c. Đổi chiều chuyển động từ âm sang dương lúc t = 3,5 s
d. Đổi chiều chuyển động từ dương sang âm lúc t = 3,5 s
e. Các kết luận trên đều sai
49. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T,
biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ
B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B tự do, biên độ của sóng dừng là:
a. A = 2asin(2πx/λ)
b. A = l 2asin(2(π/λ) l
c. A = 2acos(2πx/λ)
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
d. A = l 2acos(2πx/λ) l
e. Một biểu thức khác
50. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?
a. Rắn và lỏng
b. Lỏng và khí
c. Khí và rắn
d. Rắn, lỏng và khí
e. Rắn và trên mặt môi trường lỏng
51. l) Khi cộng hưởng xảy ra thì biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị cực đại; ll) Vì biên độ
của dao động cưỡng bức có giá trị phụ thuộc độ sai biệt giữa tần số của lực ngoài và tần số riêng
của hệ. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
52. Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây
với biên độ 2 cm, chu kỳ 1,5 s. Sau 3 giây chuyển động truyền được 12 m dọc theo dây. Gốc
thời gian là lúc A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình
dao động của điểm M cách A 1,5 m là:
a. UM = 2sin(3 t - t/2)
b. Um = 2sin(22t/1,5 - /6)
c. UM = 2sin(151t - t/6)
d. Um = 2sin(3=t - t/4)
e. Một biểu thức khác
53. I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kỳ dao động của con lắc đơn càng tăng; II) Vì
gia tốc trọng trường nghịch biến với độ cao. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
54. Tại điểm 0 trên mặt nước yên tĩnh, ta tạo một dao động điều hòa thẳng đứng có chu kỳ T = 0,5 s,
từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra ngoài. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế cân đo được
30 cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước?
a. 60 cm/s
b. 120 cm/s
c. 360 cm/s
d. 240 cm/s
e. 600 cm/s
55. Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1S2 giống nhau, cách nhau 13 cm
cùng có phương trình dao động U = 2sin40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s.
Xem biên độ sóng không giảm khi truyền đi từ nguồn. Số điểm đứng yên trên đoạn S1S2 là:
a. 4
b. 8
c. 6
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
d. 7
e. Một số khác
56. Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau, cùng có phương
trình dao động x = asinωt. Gọi λ là bước sóng trên mặt chất lỏng, d1, d2 là khoảng cách từ điểm
M đến hai nguồn S1, S2. Xem biên độ sóng không giảm khi truyền đi từ nguồn. Biên độ dao
động của điểm M là:
a. A = 2acosπ d 2 - d 1 λ
b. A = l 2acosπ d 2 - d 1 λ |
c. A = l 2acosπ d 2 + d 1 λ |
d. A = l 2acosπ d 2 + d 1 2 λ |
e. A = 2acosπ d 2 + d 1 2 λ
57. Điều nào sau đây là sai ?
a. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó
b. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng
trường
c. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ
d. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc khối lượng của con lắc
e. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc chất làm con lắc
58. Một thang máy chuyển động từ mặt đất xuống một giếng sâu 150m, khởi hành không vận tốc
đầu. Trong 2/3 quãng đường đầu tiên thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2,
trong 1/3 quãng đường còn lại thang máy chuyển động chậm dần đều, tới đáy giếng với vận tốc
bằng không. Vận tốc tối đa mà thang máy đạt được là:
a. 5 m/s
b. 10 m/s
c. 30 m/s
d. 25 m/s
e. 40 m/s
59. I) Sóng âm không truyền được qua chân không; II) Vì sóng cơ học lan truyền trong một môi
trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Cả hai phát biểu đều sai
60. I) Khi nhiệt độ tăng thì đồng hồ quả lắc chạy chậm; II) Vì chu kỳ của con lắc tỷ lệ nghịch với
nhiệt độ. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
61. Sóng dọc có phương dao động gây bởi sóng:
a. Nằm ngang
b. Thẳng đứng
c. Vuông góc với phương truyền sóng
d. Trùng với phương truyền của sóng
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
e. Nằm trong lòng môi trường
62. Điểm quan trọng trong định nghĩa của con lắc vật lý là:
a. Con lắc phải nặng
b. Sức cản không khí không đáng kể
c. Trục dao động nằm ngang
d. Trục dao động không đi qua khối tâm
e. C và D
63. Một chất điểm khối lượng m chuyển động tròn đều với vận tốc dài v, vận tốc góc ω trên một
đường tròn có bán kính R. Độ lớn của hợp lực hướng tâm có biểu thức nào sau đây?
a. F = m v R
b. F = mRω
c. F = mRω2
d. A và B
e. Một biểu thức khác
64. Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = -4sin5πt, (x: cm; t: s). Điều nào sau đây là sai:
a. Biên độ dao động là A = 4 cm
b. Tần số góc là 5π rad/s
c. Chu kỳ là T = 0,4 s
d. Tần số là f = 2,5 Hz
e. Pha ban đầu φ = 0
65. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
a. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
b. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu
c. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại
d. A và C
e. B và C
66. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo?
a. T = 2 π m k
b. T = 1 2 π m k
c. T = 2 π k m
d. T = 1 2 π m k
e. Một công thức khác
67. Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha có ly độ:
a. Luôn luôn trái dấu
b. Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau
c. Có ly độ đối nhau nếu hai dao động có cùng biên độ
d. A và C
e. B và C
68. Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v 0 → đầu hợp với mặt phẳng ngang một góc α.
Tầm ném của vật là:
a. v 0 2 sin 2 α 2 g
b. v 0 2 sin 2 α g
c. v 0 2 sin α g
e. v 0 2 sin 2 α 2 g
69. Với vật rắn biến dạng quay quanh một trục, nếu momen tổng các ngoại lực triệt tiêu thì:
a. Vật quay đều
b. Vật quay nhanh dần nếu I giảm
c. Vật quay nhanh dần nếu I tăng
d. Có thể B hoặc C tùy theo vị trí trục quay
e. Các trả lời trên đều sai
70. Gọi d là khoảng cách từ trục tới khối tâm của con lắc vật lý. I Ià chiều dài của con lắc đơn đồng
bộ với nó. Ta có:
a. l > d
b. l < d
c. l = d
d. Không so sánh đươc vì không biết khối lượng của con lắc vật lý
e. Các kết luận trên đều sai
71. Hai lò xo có độ cứng k1, k2 , có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật khối lượng m vào lò xo k1 thì
chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3 s. Khi treo vật vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động của vật là
T2 = 0,4 s. Khi treo vật vào hệ hai lò xo nối nhau một đầu thì chu kỳ dao động của vật là:
a. 0,35 s
b. 0,5 s
c. 0,7 s
d. 0,24 s
e. Một đáp số khác
72. Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: UA =
3sin100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là:
a. UM = 3sin100πt
b. UM = -3sin100πt
c. UM = 3sin(100πt - 0,6π)
d. UM = 3cos100πt
e. Một biểu thức khác
73. Một lò xo có chiều dài l0 = 50 cm, độ cứng k = 60 N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần
lượt là l1 = 20 cm, l2 = 30 cm. Độ cứng k1, k2 của hai lò xo mới có giá trị nào sau đây?
a. k1 = 120 N/m, k2 = 180 N/m
b. k1 = 180 N/m, k2 = 120 N/m
c. k1 = 150 N/m, k2 = 100 N/m
d. k1 = 24 N/m, k2 = 36 N/m
e. Các giá trị khác
74. I) Tường nhà xây bằng gạch rỗng đảm bảo cho căn phòng cách âm với bên ngoài tốt hơn khi xây
bằng gạch thường; II) Vì không khí truyền âm kém hơn gạch. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Cả hai phát biểu đều sai
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
75. Một xe Môtô qua một khúc quanh tròn bán kính R = 81 m. Mặt đường nằm ngang có hệ số ma
sát trượt µ = 0,4. Hỏi xe có thể qua khúc quanh với vận tốc tối đa bao nhiêu để không bị trượt?
Lấy g=10m/s2?
a. 16,2 m/s
b. 20,25 m/s
c. 8,1 m/s
d. 3,24 m/s
e. 18 m/s
76. Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ không đổi?
a. Không có ma sát
b. Tác dụng lực ngoài tuần hoàn lên con lắc
c. Con lắc dao động nhỏ
d. A hoặc B
e. A hoặc B hoặc C
77. Kết luận nào sau đây là sai khi nói tới sự phản xạ của sóng?
a. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới
b. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tần số với sóng tới
c. Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở vị trí đầu phản xạ
d. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi chiều ly độ
e. Sự phản xạ ở đầu tự do không đổi chiều ly độ
78. Một khối trụ đặc có bán kính đáy r = 10 cm đặt ở đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l
= 1,5 cm và góc nghiêng với mặt phẳng ngang là α = 300. Khối trụ lăn không trượt. Lấy g = 10
m/s2. Vận tốc góc của khối tâm G khi tới chân dốc là:
a. 15 m/s
b. 10 m/s
c. 25 m/s
d. 5 m/s
e. Một đáp số khác
79. Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:
a. = mg(cosmo - cosc)
b. = mg(3cosc - 2cosco)
c. = mgcosm
d. = 2mg(cosm - cosco)
e. . = 2mg(cosc - cosco)/3
80. Một quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m, bán kính R. Momen quán tính của quả cầu đối với
một trục cách tâm quả cầu một khoảng R 5 là:
a. 2 5 mR2
b. 3 5 mR2
c. 4 5 mR2
d. mR2
e. Một giá trị khác
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
81. Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi.
Cánh quạt nhỏ này có tác dụng gì?
a. Làm tăng vận tốc của máy bay
b. Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay
c. Giữ cho thân máy bay không quay
d. Tạo lực nâng để nâng phía đuôi
e. Một tác dụng khác
82. Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của mặt sóng và tia sóng?
a. Các tia sóng luôn luôn là những đường thẳng vuông góc với mặt sóng
b. Tia sóng luôn luôn vuông góc với mặt sóng ở điểm giao nhau
c. Các tia sóng tiếp xúc với phương truyền của sóng tại một điểm của nó
d. Sóng cầu có các tia sóng là những đường thẳng xuất phát từ tâm
e. Sóng phẳng có các tia sóng là những đường thẳng song song
83. Một vệ tinh nhân tạo quay đều quanh Trái Đất trên một quỹ đạo tròn có độ cao h so với mặt đất,
với vận tốc 6,4 km/s. Tính h, cho biết bán kính Quả đất R = 6400 km; Gia tốc trọng lực ở mặt
đất g = 10 m/s2?
a. 93.600 km
b. 3.600 km
c. 360 km
d. 460 km
e. Một số khác
84. Một vành tròn lăn không trượt, tỷ số giữa động năng quay và động năng tịnh tiến của nó là:
a. 1
b. ½
c. 2
d. 2/3
e. 3/2
85. Một vật nặng buộc vào đầu một sợi dây có chiều dài l, quay đều quanh một trục thẳng đứng với
vận tốc góc ω. Để dây treo tách rời vị trí thẳng đứng thì vận tốc góc phải có giá trị tối thiểu là
bao nhiêu?
a. ω = g l
b. ω = lg
c. ω = l g
d. ω = g l
e. ω = l g
86. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T,
biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ
B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B cố định, biên độ của sóng dừng là:
a. A = 2a sin(2πx/λ)
b. A = l 2a sin(2πx/λ) l
c. A = 2a cos(2πx/λ)
d. A = l 2a cos(2πx/λ) l
e. Một biểu thức khác
87. I) Một vật càng nhẹ treo vào một lò xo càng cứng thì dao động càng nhanh; II) Vì chu kỳ dao
động của vật treo vào lò xo tỷ lệ thuận với khối lượng của vật và tỷ lệ nghịch với độ cứng của lò
xo. Chọn:
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
88. Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d =
50 cm có phương trình dao động UM = 2sin π 2 (t – l 20 ) cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 10
m/s. Đường sin không gian UM = f(x) ở thời điểm t = 0,4 s có điểm kết thúc cách O một khoảng
bao nhiêu?
a. 0,4 m
b. 4 m
c. 2,4 m
d. 24 m
e. Một giá trị khác
89. l) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực ngoài; II) Vì tần số của lực ngoài cũng là
tần số dao động tự do của hệ. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
90. Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s.
Xem π2 = 10. Biên độ dao động của vật là:
a. 1 cm
b. 2 cm
c. 7,9 cm
d. 2,4 cm
e. 3 cm
91. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T,
biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ
B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B tự do, khoảng cách từ B tới một điểm bụng là:
a. kλ/2
b. (2k + 1) λ/2
c. 2kλ/2
d. kλ/4
e. (2k + 1) λ/4
92. Một thang máy chuyển động từ mặt đất xuống một giếng sâu 150m, khởi hành không vận tốc
đầu. Trong 2/3 quãng đường đầu tiên thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2,
trong 1/3 quãng đường còn lại thang máy chuyển động chậm dần đều, tới đáy giếng với vận tốc
bằng không. Gia tốc chuyển động của giai đoạn sau có glá trị nào sau đây (chiều dương hướng
xuống dưới):
a. 0,5 m/s2
b. - 0,5 m/s2
c. 1 m/s2
d. - 1 m/s2
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
e. - 2 m/s2
93. Dao động của một con lắc lò xo là dao động điều hòa với điều kiện:
a. Biên độ dao động nhỏ
b. Không có ma sát
c. Chu kỳ không đổi
d. A và B
e. Cả A, B và C
94. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật
là:
a. 6 cm
b. -6 cm
c. 12 cm
d. -12 cm
e. Một giá trị khác
95. Dao động ...... là chuyển động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. Điền
vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Điều hòa
b. Tự do
c. Cưỡng bức
d. Tắt dần
e. Tuần hoàn
96. l) Với vật quay quanh một trục, nếu momen tổng của các ngoại lực tác dụng lên vật bằng không
thì momen động lượng của vật đối với trục quay được bảo toàn; ll) Vì Momen tổng của các
ngoại lực tác dụng lên vật bằng đạo hàm của momen động lượng của vật. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu đều sai
97. Hình vẽ là đồ thị vận tốc của hai giai đoạn chuyển động liên tiếp của một chất điểm chuyển
động thẳng. Tính chất chuyển động của chất điểm là:
a. Nhanh dần đều trong cả hai giai đoạn
b. Chậm dần đều trong cả hai giai đoạn
c. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều
d. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều
e. Một tính chất khác
98. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(st +
+1); x2 = A2sin(st + t2). Biên độ dao động tổng hợp x = x1 + x2 có giá trị nào sau đây ?
a. A = (A12 + A22 + 2A1A2cos( 1 - 12))1/2
b. A = (A12 + A22 - 2A1A2cos( 1 - 12))1/2
c. A = (A12 + A22 + 2A1A2cos(( 1 + 12)/2))1/2
d. A = (A12 + A22 - 2A1A2cos(( 1 + 12)/2))1/2
e. Một giá trị khác
99. Hình vẽ là đồ thị vận tốc của hai giai đoạn chuyển động liên tiếp của một chất điểm chuyển
động thẳng. Phương trình vận tốc của chất điểm là:
a. v = -2t + 8
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
b. v = 2t – 8
c. v=t+8
d. v=t–8
e. v = 2t + 8
100. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình:
x = 6sin(π 2 t + π 3 ) cm.
Ở thời điểm t = 1(s), pha dao động, ly độ của chất điểm lần lượt bằng:
a. π 3 và 33 cm
b. π 3 và 3 cm
c. 5 π 6 và 3 cm
d. 5 π 6 và 3 cm
b. 2 3 Mv2
c. 7 5 Mv2
e. 7 10 Mv2
129. Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tãt cả các ngoại lực tác dụng
lên vật không đổi. Vật chuyển động thế nào?
a. Quay đều
b. Quay biến đổi đều
c. Đứng yên
d. A hoặc B tùy theo điều kiện đầu
e. Một chuyển động khác
130. I) Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn giống nhau, những điểm có hiệu khoảng
cách tới hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng đứng yên; II) Vì ở những điểm này hai
sóng ngược pha, triệt tiêu lẫn nhau. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Cả hai phát biểu đều sai
131. Sóng truyền từ A tới M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A 45 cm. So với A, sóng tại M
có tính chất nào sau đây?
a. Trễ pha hơn một góc 3 π 2
b. Sớm pha hơn một góc 3 π 2
c. Cùng pha
d. Ngược pha
e. Một tính chất khác
132. Một dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh âm thoa, đầu B vắt qua một
ròng rọc, mang một dĩa cân khối lượng không đáng kể trên đó có những quả cân trọng lượng P
làm căng dây. Âm thoa rung với tần số f = 50 Hz theo phương thẳng đứng, ta quan sát được
sóng dừng trên dây với giá trị thích hợp của P. P = 20 N ta thấy dây rung thành một múi. Vận
tốc truyền sóng trên dây là:
a. 25 m/s
b. 50 m/s
c. 75 m/s
d. 100 m/s
e. 200 m/s
133. Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động
điều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang
ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng không giảm. Ly độ và vận
tốc của M ở thời điểm t = 1/3 s là:
a. 1,73 cm và 12,56 cm/s
b. 1 cm và 21,75 cm/s
c. -1,73 cm và 12,56 cm/s
d. -1 cm và 21,75 cm/s
e. 1,73 cm và -12,56 cm/s
d. -π/2
e. B hoặc C
159. Một dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh âm thoa, đầu B vắt qua một
ròng rọc, mang một dĩa cân khối lượng không đáng kể trên đó có những quả cân trọng lượng P
làm căng dây. Âm thoa rung với tần số f = 50 Hz theo phương thẳng đứng, ta quan sát được
sóng dừng trên dây với giá trị thích hợp của P. Vận tốc truyền sóng trên dây có biểu thức V = P
μ , , là khối lượng của mỗi mét dây. Trong điều kiện trên, có giá trị bao nhiêu?
a. 2 kg
b. 2 g
c. 20 g
d. 4 g
e. 40 g
160. Một hình trụ rỗng có bán kính đáy bằng R. Bán kính quán tính của hình trụ đối với trục
trùng với một đường sinh là:
a. R 3 2
b. R 3 2
c. R 2
d. R 3
e. 2R
161. Một viên đạn được bắn đi với vận tốc v 0 → hợp với mặt phẳng ngang một góc α = 300
và có được vận tốc 10 m/s ở độ cao 5m. Nếu độ lớn của vận tốc v 0 → như cũ nhưng góc bắn
có giá trị α = 600 thì vận tốc của viên đạn ở độ cao 5m là 10m/s. Điều nào sau đây giải thích kết
quả đúng?
a. Vận tốc đạt được tỷ lệ với góc bắn
b. Vận tốc đạt được tỷ lệ nghịch với cosα
c. Vận tốc đạt được tỷ lệ với cosα
d. Vận tốc đạt được tỷ lệ với sinα
e. Một lý do khác
162. I) Khi nhiệt độ tăng thì đồng hồ quả lắc chạy chậm; II) Vì chu kỳ của con lắc tỷ lệ nghịch
với nhiệt độ. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
163. Hai lò xo có độ cứng k1, k2 , có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật khối lượng m vào lò xo
k1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3 s. Khi treo vật vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động của vật
là T2 = 0,4 s. Khi treo vật vào hệ hai lò xo nối nhau một đầu thì chu kỳ dao động của vật là:
a. 0,35 s
b. 0,5 s
c. 0,7 s
d. 0,24 s
e. Một đáp số khác
164. Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiền l0, được treo vào một điểm cố
định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100g thì độ dài của lò xo là l1 = 31 cm. Treo thêm
một vật khối lượng m2 = 100g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l2 = 32 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ
cứng của lò xo có giá trị nào sau đây?
a. 50 N/m
b. 100 N/m
c. 200 N/m
d. 32,2 N/m
e. Một giá trị khác
165. Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1S2 giống nhau, cách nhau 13
cm cùng có phương trình dao động U = 2sin40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80
cm/s. Xem biên độ sóng không giảm khi truyền đi từ nguồn. Bước sóng có giá trị:
a. 4 cm
b. 2 cm
c. 6 cm
d. 8 cm
e. 5 cm
166. Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục?
a. Mọi điểm của vật ở ngoài trục quay có vận tốc góc bằng nhau
b. Mọi điểm của vật ở ngoài trục quay có gia tốc góc bằng nhau
c. Quỹ đạo của các điểm của vật ở ngoàl trục quay là những đường tròn có tâm ở trên trục
quay
d. Momen quán tính của vật không phụ thuộc gia tốc góc của vật
e. Momen quán tính của vật có giá trị phụ thuộc vận tốc góc g của vật
167. Dao động ...... là dao động của một hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. Điền vào chỗ
trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Điều hòa
b. Tự do
c. Cưỡng bức
d. Tắt dần
e. Tuần hoàn
168. Một vật khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với
biên độ 3 cm thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên
độ 6 cm thì chu kỳ dao động của nó là:
a. 0,15 s
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
b. 0,3 s
c. 0,6 s
d. 0,173 s
e. 0,423 s
169. Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc đầu v 0 → hợp với mặt phẳng ngang một
góc α. Độ cao cực đại của vật là:
a. ( v 0 sin α ) 2 2 g
b. v 0 sin 2 α 2 g
c. ( v 0 sin 2 α ) 2 2 g
d. v 0 2 sin 2 α g
e. v 0 2 sin 2 α g
170. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn A, B giống nhau cách nhau 4 cm.
Bước sóng là 2 mm. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn AB là bao nhiêu?
a. 19
b. 39
c. 23
d. 43
e. Một số khác
171. Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể,
dao động quanh một trục O nằm ngang, vuông góc với thanh cách A 20 cm, cách B 40 cm. Tại
A, B gắn hai chất điểm cùng có khối lượng m = 100 g, g = π2 m/s2. Khoảng cách từ trục quay tới
khối tâm của con lắc là:
a. 0,2 m
b. 0,1 m
c. 0,3 m
d. 0,15 m
e. Một giá trị khác
172. Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều?
a. Vận tốc dài và vận tốc góc đều không đổi
b. Gia tốc dài và gia tốc góc đều triệt tiêu
c. Chuyển động có tính tuần hoàn
d. Hợp lực tác dụng lên vật hướng tâm có độ lớn không đổi
e. Chu kỳ quay tỷ lệ nghịch với vận tốc dài
173. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
a. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
b. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu
c. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại
d. A và C
e. B và C
174. Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể,
dao động quanh một trục O nằm ngang, vuông góc với thanh cách A 20 cm, cách B 40 cm. Tại
b. Δφ = -2πd/λ
c. Δφ = 2πλ/d
d. Δφ = -2πλ/d
e. Δφ = -πd/(2λ)
198. Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một
khoảng d = 50 cm có phương trình dao động UM = 2sin π 2 (t – l 20 ) cm, vận tốc truyền sóng
trên dây là 10 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là:
a. U0 = 2sin π 2 t
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
b. U0 = 2cos( π 2 t - π 20 )
c. U0 = 2sin( π 2 t - π 20 )
d. U0 = 2sin π 2 (t + l/20)
e. Một biểu thức khác
199. Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng
k = 100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng
62,8 cm/s. Xem b2 = 10. Vận tốc của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1 cm là:
a. 31,4 cm/s
b. 75,36 cm/s
c. 54,38 cm/s
d. 27,19 cm/s
e. 15,7 cm/s
200. Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục?
a. Những điểm của vật ở trên trục quay đứng yên
b. Trong cùng thời gian, những điểm của vật ở ngoài trục quay quay được những góc bằng
nhau
c. Vào mỗi lúc các điểm của vật ở ngoài trục quay có cùng vận tốc góc
d. Vào mỗi lúc các điểm của vật ở ngoài trục quay có cùng vận tốc dài
e. Vào mỗi lúc các điểm của vật ở ngoài trục quay có cùng gia tốc góc
1. c
2. b
3. b
4. d
5. b
6. b
7. b
8. d
9. d
10. a
11. d
12. e
13. d
14. a
15. e
16. b
17. d
18. d
19. a
20. e
21. a
22. a
23. c
24. b
25. c
26. b
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
27. a
28. c
29. d
30. e
31. c
32. e
33. e
34. a
35. d
36. b
37. b
38. a
39. b
40. b
41. c
42. a
43. e
44. d
45. c
46. b
47. b
48. b
49.
50. d
51. e
52. d
53. c
54. e
55. d
56. c
57. d
58. b
59. c
60. e
61. e
62. a
63. a
64. d
65. e
66. a
67. d
68. a
69. e
70. d
71. b
72. a
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
73. d
74. c
75. b
76. d
77. c
78. e
79. a
80. e
81. c
82. a
83. b
84. a
85. d
86. b
87. c
88. b
89. c
90. b
91. a
92. d
93. d
94. a
95. a
96. a
97. d
98. a
99. b
100. d
101. a
102. a
103. b
104. d
105. a
106. a
107. b
108. a
109. b
110. a
111. a
112. c
113. b
114. b
115. c
116. c
117. c
118. a
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
119. e
120. a
121. c
122. e
123. e
124. c
125. d
126. c
127. e
128. e
129. b
130. e
131. a
132. d
133. a
134. b
135. e
136. a
137. b
138. c
139. d
140. a
141. a
142. b
143. b
144. d
145. a
146. e
147. d
148. c
149. a
150. b
151. d
152. d
153. e
154. d
155. c
156. b
157. a
158. b
159. b
160. a
161. e
162. c
163. b
164. b
Chịu trách nhiệm gửi bài: Nguyễn Thiện Nhân
Nguồn nhiều thầy cô biên soạn và sàng lọc
165. a
166. e
167. b
168. b
169. a
170. b
171. b
172. b
173. e
174. c
175. a
176. c
177. a
178. b
179. a
180. d
181. c
182. c
183. c
184. a
185. c
186. b
187. d
188. e
189. c
190. e
191. a
192. d
193. a
194. e
195. b
196. c
197. b
198. a
199. c
200. d