Professional Documents
Culture Documents
Full Chương 3 - lời Giải
Full Chương 3 - lời Giải
1. Phương pháp...........................................................................................................................................4
1. Phương pháp...........................................................................................................................................6
1. Phương pháp...........................................................................................................................................7
1. Phương pháp...........................................................................................................................................9
Dạng 5: Phương pháp sai phân và quy nạp tính giới hạn...........................................................10
1. Phương pháp.........................................................................................................................................10
1. Phương pháp.........................................................................................................................................43
1. Phương pháp.........................................................................................................................................44
1. Phương pháp.........................................................................................................................................47
1. Phương pháp.........................................................................................................................................49
1. Phương pháp.........................................................................................................................................56
1. Phương pháp.........................................................................................................................................60
1. Phương pháp.........................................................................................................................................86
1. Phương pháp.........................................................................................................................................88
1. Phương pháp.........................................................................................................................................90
PHẦN 2: TỰ LUẬN.................................................................................................................................131
2
3
Chương 3: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Dãy số có giới hạn 0 khi dần tới dương vô cực, nếu nhỏ hơn một số dương bất kì
viết là .
Dãy số có giới hạn hữu hạn là số a ( hay dần tới ) khi dần tiến tới dương vô cực,
Nếu
Cấp số nhân vô hạn có công bội thỏa mãn được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Cấp số nhân lùi vô hạn này có tổng là
4
4. Giới hạn vô cực
Ta nói dãy số có giới hạn là nếu lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào
đó trở đi, kí hiệu
Nhận xét:
5
Nếu « bậc tử » « bậc mẫu ( ) thì
Để ý rằng nếu có chứa « căn » thì ta vẫn tính được bậc của
Trong các bài sau ta có thể dùng dấu hiệu trên để chỉ ra kết quả một
cách nhanh chóng !
Ví dụ 1. Tính .
Giải
Ví dụ 2: Tính
Lời giải
Ta có
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
Ví dụ 3: Tính
Lời giải
Ta có
Giải nhanh :
Giải nhanh:
Dạng 2. Dãy số chứa căn thức
1. Phương pháp
Nếu biểu thức chứa căn thức cần nhân một lượng liên hiệp để đưa về dạng cơ bản.
Ví dụ 1. Tính
Giải
Ví dụ 2. Tính
Lời giải
7
. nhân lượng liên hợp :
Giải nhanh :
Ví dụ 3. Tính
Lời giải
Giải nhanh :
Ví dụ 4. Tính
Lời giải
Giải nhanh :
Trong tính giới hạn mà là hàm số mũ thì chia cả tử và mẫu cho với a là cơ
Ví dụ 1: Tính
Lời giải
8
Giải nhanh :
Cụ thể :
Ví dụ 2: Tính
Lời giải
Giải nhanh :
Cụ thể :
Ví dụ 3: Tính
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
Ta có:
Cách 2: Mẹo giải nhanh
Ví dụ 4: Tính
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
9
Suy ra
Cách 2: Mẹo giải nhanh
Ví dụ 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc sao cho là một số
nguyên.
Lời giải
Ta có
Ta có
Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
1. Phương pháp
Mọi số thập phân đều được biểu diễn dưới dạng luỹ thừa của 10
10
Ví dụ 2: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn (chu kỳ là 21). Tìm a dưới dạng
phân số.
Lời giải
Cách 1: Giải bằng tự luận
Ta có:
Do đó
Cách 3: Giải nhanh bằng máy tính
Ví dụ 4: Cho
11
Khi đó: (1)
và ).
(3)
Ta có:
Ta có:
Dạng 5: Phương pháp sai phân và quy nạp tính giới hạn
1. Phương pháp
1) Dạng tồng các phân số.
Ví Dụ:
Ví dụ:
Ta phân tích:
12
Để tính ta thay từ vào biểu thức ta tính dễ dàng
3) Dang đa thức:
a) Mỗi đơn thức ở dạng tích:
Ví dụ:
Ta tách:
Để tính ta thay từ : 1,2,3,…, 99 vào biểu thức (3) ta tính được dễ dàng
Ví dụ:
Ta tách:
Ví Dụ: Tính
Cộng vế theo vế
Ngoài ra ta có thể dự đoán được số hạng tổng quát, có thể kết hợp quy nạp để khẳng đinh.
Có thể ùng vòng lặp MTCT để giải quyết các bài toán này.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho . Tính
Lời giải
13
Ta luôn có: áp dụng vào
Do đó:
Ví dụ 2: Cho Tính
Lời giải
Ta có:
Do đó
Vì nên:
Ta có:
14
Vậy
Ta có: hay
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Ấn và lặp lại phím , quan sát ta thấy dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1. Vậy
(đúng).
Giả sử
Ta có:
Vậy
15
Tương tự: Ta chứng minh dãy là dãy tăng (bằng phương pháp quy nạp).
+ Giả sử . Ta xét
(luôn đúng vì )
Ta có:
Ấn và lặp lại phím , quan sát ta thấy dãy tăng và bị chặn dưới bởi 2. Vậy
Ta có: .
Vì
16
Ta có:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Lời giải
a) .
b) .
c) .
d) .
Bài 2. Tính tổng của các cấp số nhân lùi vô hạn sau:
a) ; b)
Lời giải
a) .
b) .
17
Bài 3. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng một phân số.
Lời giải
Bài 4. Từ hình vuông đầu tiên có cạnh bằng 1 (đơn vị độ dải), nối các trung điểm của bốn
cạnh để có hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh của hình vuông
thứ hai để được hình vuông thứ ba. Cứ tiếp tục làm như thế, nhận được một dãy hình vuông
(xem Hình 5).
a) Kí hiệu là diện tích của hình vuông thứ và là tổng diện tịch của hình vuông
đầu tiên. Viết công thức tính và tìm (giới hạn này nếu có được gọi
là tổng diện tích của các hình vuông).
b) Kí hiệu là chu vi của hình vuông thứ và là tổng chu vi của hình vuông đầu
tiên. Viết công thức tính và và tìm lim (giới hạn này nếu có được gọi
là tổng chu vi của các hình vuông).
Lời giải
a)
b)
18
Bài 5. Xét quá trình tạo ra hình có chu vi vô cực và diện tích bằng 0 như sau:
Bắt đầu bằng một hình vuông cạnh bằng 1 đơn vị độ dài (xem Hình ). Chia hình
vuông thành chín hình vuông bằng nhau, bỏ đi bốn hình vuông, nhận được hình bốn
hình vuông, nhận được hình (xem Hình ). Tiếp tục quá trình này, ta nhận được một
dãy hình .
Từ đó, nhận được có hình vuông, mỗi hình vuông có cạnh bằng .
(Quá trình trên tạo nên một hình, gọi là một fractal, được coi là có diện tích lim và chu
vi .
Lời giải
19
a) .
b) .
A. B. C. 0. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
A. B. 0. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
Ta có
20
Giải nhanh :
Ta có Khi đó
Giải nhanh :
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Giải nhanh:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Giải nhanh:
21
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số để
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Giải nhanh:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Giải nhanh :
22
Câu 10: Kết quả của giới hạn là:
A. B. C. 0 D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Giải nhanh :
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Giải nhanh :
Câu 12: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
23
. Theo dấu hiệu ở đã nêu ở phần Chú ý trên thì ta chọn giới hạn nào rơi vào
trường hợp « bậc tử » « bậc mẫu » !
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Chú ý : (i)
Ta dùng « dấu hiệu nhanh » này để đưa ra kết quả nhanh chóng cho
các bài sau.
. vì
Giải nhanh :
24
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để
.
A. 17. B. 3. C. 5. D. 10.
Lời giải
Chọn A
Ta có
vì
Giải nhanh :
vì
25
Giải nhanh :
Giải nhanh :
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
26
Giải nhanh :
Giải nhanh :
Cụ thể : vì
Ta có
27
Giải nhanh :
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Giải nhanh :
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
28
Giải nhanh :
Giải nhanh :
Giải nhanh :
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
29
Giải nhanh :
vì
Giải nhanh :
giải nhanh :
Cụ thể :
30
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Cụ thể :
Giải nhanh :
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Giải nhanh :
Cụ thể :
Câu 36: Biết rằng với Tính giá trị của biểu
thức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
31
Giải nhanh :
Vậy
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Giải nhanh:
Cụ thể :
Cụ thể : vì
A. B. C. D.
Lời giải
32
Chọn C
Giải nhanh :
Cụ thể : vì
Giải nhanh :
Cụ thể :
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có Khi đó:
vì
33
Giải nhanh:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có :
Ta có Vì
do đó
Câu 46: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng , tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
A. B. C. D.
35
Lời giải
Chọn C
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chon D
. Ta có :
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
36
Câu 52: Giá trị của giới hạn bằng:
Ta có là tổng số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu
Tương tự:
Do đó
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
37
Câu 55: Thu gọn với
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có với mọi do đó
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có khi đó
Câu 57: Số thập phân vô hạn tuần hoàn được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính
tổng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
38
Dãy số là một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng
Vậy
Câu 58: Số thập phân vô hạn tuần hoàn được biểu diễn bởi phân số tối giản .
Tính
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 59: Số thập phân vô hạn tuần hoàn được biểu diễn bởi phân số tối giản .
Tính
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 60: Số thập phân vô hạn tuần hoàn được biểu diễn bởi phân số tối giản .
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
39
.
A. 0. B. C. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Vậy:
A. 0. B. 1. C. D. Không có giới
hạn.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
A. 1. B. 0. C. D. 2.
40
Lời giải
Chọn c
Ta có:
A. B. 1. C. 0. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Vậy
A. B. 2. C. 1. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
41
Vậy:
Câu 66: Cho dãy với Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. B. C. D. không tồn
tại.
Lời giải
Chọn B
, công sai .
Khi đó
Viết lại:
Ta có:
Ta chứng minh: (bằng phương pháp quy nạp). Vậy dãy bị chặn trên.
Ta có:
42
luôn đúng , vì .
Ta có:
A. 1. B. C. D. Không có giới
hạn.
Lời giải
Chọn B
Lại có: . Vì
Ta có:
(vì ).
A. 2. B. C. D. Không có giới
hạn.
Lời giải
43
Chọn A
Ta có: ;…
. Giả sử .
Ta có:
Ta có:
44
File word và đáp án chi tiết vui lòng liên hệ zalo: 0834 332 133
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9,10 11,12 và bộ đề kiểm tra
kết thúc chuyên đề, giữa kì, cuối kì có lời giải chi tiết của Thầy giáo, Tác giả Trần Đình Cư
vui lòng liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Ủng hộ chính chủ để được bảo hành và thêm nhiều ưu đãi khác
Tránh mua các trang và cá nhân khác
45
BÀI 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM.
Ta nói hàm số có giới hạn hữu hạn là số khi dần tới nếu dãy số bất kì,
thì , kí hiệu
( với ).
b) Nếu
Nhận xét:
a) là số nguyên dương;
Ta nói hàm số có giới hạn bên phải là số khi dần tới nếu dãy số bất kì,
kí hiệu .
46
Ta nói hàm số có giới hạn bên trái là số khi dần tới nếu dãy số bất kì,
kí hiệu .
Chú ý:
b) Các phép toán về giới hạn hữu hạn của hàm số ở Mục 2 vẫn đúng khi ta thay
bằng hoặc .
Ta nói hàm số có giới hạn hữu hạn là số khi nếu dãy số bất kì,
kí hiệu
Ta nói hàm số có giới hạn hữu hạn là số khi nếu dãy số bất kì,
kí hiệu
Chú ý:
b) Các phép toán trên giới hạn hàm số ở Mục 2 vẫn đúng khi thay bằng hoặc
.
Ta nói hàm số có giới hạn bên phải là về bên phải nếu với dãy số
47
Ta nới hàm số có giới hạn bên phải là về bên phải nếu với dãy số
Chú ý:
c) Các phép toán trên giới hạn hàm số ở Mục 2 chỉ áp dụng được khi tất cả các hàm số được
xét có giới hạn hữu hạn. Với giới hạn vô cực, ta có một số quy tắc sau đây.
Các quy tắc trên vẫn đúng khi thay thành ( hoặc , ).
1. Phương pháp
Ví dụ 1: Tính
Ví dụ 3: Tính
Ví dụ 4: Tính
Ví dụ 5: Tính
1. Phương pháp
49
Cho hàm số y f ( x ) xác định trên khoảng
a; . xlim
f ( x )
với mọi dãy
x
số n , xn a và xn ta đều có lim f ( x ) .
lim f ( x ) , lim f ( x ) , lim f ( x )
LƯU Ý: Các định nghĩa: x x x được phát biểu hoàn
toàn tương tự.
c
lim 0
x x k
( c là hằng số, k nguyên dương ).
lim x
k
lim x k lim x k
x với k nguyên dương; x nếu k là số nguyên lẻ; x nếu k là
số nguyên chẵn.
lim f ( x ) lim f ( x )
Nhận xét: x x .
lim 2 x 3 5 x
Ví dụ 1: Tính x
Lời giải
f x 2 x 3 5 x
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giá trị của tại một điểm có giá trị
âm rất nhỏ (do ta đang xét giới hạn của hàm số khi x ), chẳng hạn tại 10 .
20
lim 2 x 3 5 x
Đó là một giá trị dương rất lớn. Vậy chọn đáp án C , tức x .
5
2 x 3 5 x x 3 2 2
Cách 2: Ta có x .
5 5
lim x 3 lim 2 2 2 0 lim x 3 2 2
Vì x và
x
x nên
x
x .
5
lim 2 x 3 5 x lim x 3 2 2
Vậy theo Quy tắc 1,
x x
x .
lim 3 x 4 2 x 2 1
Ví dụ 2: Tính x
Lời giải
50
lim 3 x 4 2 x 2 1 a 0
Cách 1: Theo nhận xét trên thì x ( x , k chẵn và k ).
2 1
3x 4 2 x 2 1 x 4 3 2 4 .
Thật vậy, ta có x x
2 1
Vì
lim x 4
x và
lim 3 2 4 3 0
x
x x nên
x
lim 3 x 4 2 x 2 1
.
Nhận xét:
- Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức là vô cực, chỉ phụ thuộc vào số hạng chứa lũy
thừa bậc cao nhất.
- Giới hạn của hàm đa thức tại phụ thuộc vào hệ số của lũy thừa bậc cao nhất.
(Giống với giới hạn của dãy số dạng đa thức).
- Giới hạn của hàm đa thức tại phụ thuộc vào bậc và hệ số của lũy thừa bậc
cao nhất.
f x 3x 4 2 x 2 1
tại x 10 , ta
20
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số
được kết quả như hình :
f x x2 2x 5
Ví dụ 3: Cho hàm số . Tính
Lời giải
f x x2 2x 5
Hàm số xác định trên .
Có thể giải nhanh như sau : Vì x 2 x 5 là một hàm đa thức của x nên có giới
2
f x x2 2x 5
hạn tại vô cực. Mà x 2 x 5 0 với mọi x nên giới hạn của
2
tại
chắc chắn là .
2 5 2 5
x 2 2 x 5 x 2 1 2 x 1 2
Thật vậy, ta có x x x x .
2 5
lim x lim 1 1 0 lim x 2 2 x 5
Vì x và
x x x2 nên
x .
f x
Hoặc ta có thể sử dụng MTCT để tính giá trị của tại một giá trị âm rất nhỏ
của x , chẳng hạn tại x 10 ta được kết quả như hình:
20
51
Kết quả này là một số dương rất lớn. Do đó ta chọn đáp án B. (Dễ thâý kết quả
hiển thị trên máy tính như trên chỉ là kết quả gần đúng do khả năng tính toán hạn
chế của MTCT. Tuy nhiên kết quả đó cũng giúp ta lựa chọn được đáp án chính
xác).
Lưu ý:
lim x
Ta có x .
Khi x thì x 0 .
Với x 0 ta có x2 x .
Cần đặc biệt lưu ý các điều trên khi tính giới hạn tại của hàm chứa căn thức.
Ví dụ 4:
Lời giải
Cách 1: Ta có:
1 1 1 1
x 2 x 4 x 2 1 x 2 1 x 2 4 2 x 1 x 4
x x x x2
1 1
x 1 4 2
x x
1 1
lim 1 4 2 1 2 1 0
lim x x x x
Mà x và .
1
lim
x
x
1
x 2 x 4 x 2 1 lim x 1 4 2
x x
Vậy .
Lưu ý:
- Độc giả nên đọc lại phần giới hạn dãy số có chứa căn thức để hiểu hơn tại sao lại
có định hướng giải như vậy (mà không đi nhân chia với biểu thức liên hợp).
lim
x
x 2 x 4 x 2 1
.
52
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại x 10
10
ta được kết quả như hình.
1. Phương pháp
Ta cần nắm các tính chất sau
Ví dụ 1: Tính
Ví dụ 2: Tính
53
Ví dụ 3: Tính
Do đó
Ví dụ 4: Tính
Ví dụ 5: Tính
1. Phương pháp
Đặc biệt:
Nếu và có chứa dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu với biểu thức liên hiệp, sau
đó phân tích chúng thành tích để giản ước.
Ví dụ 1: Tính
55
Ví dụ 2: Tính
Ví dụ 3: Tính
Ví dụ 4: Tính
56
Ví dụ 5: Tính
Ví dụ 6: Tính
57
Lưu ý: Để ra kết quả chính xác ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau:
Ví dụ 7: Tính
Lưu ý: Để ra kết quả chính xác ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau:
Ví dụ 8: Tính
58
Hướng dẫn giải
Lưu ý: Để ra kết quả chính xác ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau:
Ví dụ 9: Tính
59
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Ví dụ 10: Tính
60
(vẫn còn dạng vô định )
Ví dụ 11: Tính
61
(Vẫn dạng vô định )
1. Phương pháp
62
Chia tử và mẫu cho với n là số mũ cao nhất của biến ở mẫu ( Hoặc phân tích thành
Nếu u(x) hoặc v(x) có chứa biến x trong dấu căn thì đưa xk ra ngoài dấu căn (Với k là mũ
cao nhất của biến x trong dấu căn), sau đó chia tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x
(thường là bậc cao nhất ở mẫu).
Cách tính giới hạn dạng này hoàn toàn tương tự giới hạn dãy số.
Ví dụ 1: Tính
Ví dụ 2: Tính
63
Hướng dẫn giải
Do đó:
Lời bình: Bậc tử lớn hơn bậc mẫu nên kết quả là
Ví dụ 3: Tính
64
Nhập vào màn hình ấn ta được kết quả
Ví dụ 4: Tính
Ví dụ 5: Tính
65
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Ví dụ 6: Tính
Ví dụ 7: Tính
66
Ví dụ 8: Tính
1. Phương pháp
Nếu biểu thức chứa biến số dưới dấu căn thì nhân và chia với biểu thức liên hợp
Nếu biểu thức chứa nhiều phân thức thì quy đồng mẫu và đưa về cùng một biểu thức.
Thông thường, các phép biến đổi này có thể cho ta khử ngay dạng vô định
Ví dụ 1: Tính
67
Ví dụ 2: Tính
Ví dụ 3: Tính
(Vì )
Ví dụ 4: Tính
(Dạng vô định )
Ví dụ 6: Tính
68
Hướng dẫn giải
Ví dụ 7: Tính
Ví dụ 8: Tính
Ví dụ 9: Tính
Ví dụ 10: Tính .
69
Ví dụ 11: Tính .
a) ; b) ; c) .
Lời giải
a) ; b) ; c) .
70
Lời giải
a) .
b) .
c) .
a) ; b) ; c) .
Lời giải
a) .
b) .
c) .
Bài 5. Trong hồ có chứa 6000 lít nước ngọt. Người ta bơm nước biển có nồng độ muối là
(gam/lít).
b) Nồng độ muối trong hồ như thế nào nếu .
Lời giải
71
Nồng độ muối trong hồ sau thời gian t phút: .
b) .
Bài 6. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là không đổi. Goi vả lần lượt lả khoảng
cách từ vật thật và ảnh của nó tới quang tâm của thấu kính (Hình 5). Ta có công thức:
hay
Xét hàm số . Tìm các giới hạn sau đây và giải thích ý nghĩa.
a) ; b) .
Lời giải
a) Ta có:
Suy ra: .
Vậy khi vật tiến gần tới tiêu điểm thì ảnh càng lớn và tiến tới .
72
b)
Vậy khi vật ở rất xa, tiến tới thì ảnh của vật nằm trên tiêu điểm.
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
73
Câu 5: Giá trị của giới hạn là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Lời giải
Chọn D
vì
Lời giải
Chọn B
Ta có
Lời giải
Chọn B
Giải nhanh: .
vì
Lời giải
Chọn B
Giải nhanh:
vì
Lời giải
Chọn D
76
Đặt làm nhân tử chung:
vì
Giải nhanh:
Lời giải
Chọn C
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Ta có
77
.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
78
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
vì ; và với mọi
Lời giải
Chọn C
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 25: Biết rằng và . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. B. C. D.
Lời giải
79
Chọn A
Ta có
Vậy ta được:
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Chọn C
Ta có:
Lời giải
Chọn D
Khi thì
Câu 30: Biết rằng có giới hạn là khi (với là tham số). Tính giá trị
nhỏ nhất của
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Khi thì
Ta có
Vì
81
.
Giải nhanh : ta có
Khi đó
Lời giải
Chọn C
Cụ thể:
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn D
Cụ thể :
Câu 33: Biết rằng là hữu hạn (với là tham số). Khẳng định
nào dưới đây đúng.
82
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta phải có trên
Ta có
Như vậy xem như “tử” là một đa thức bậc 1. Khi đó khi và
Ta có
Khi đó
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Giải nhanh:
Cụ thể:
Lời giải
Chọn B
Giải nhanh:
83
Cụ thể: vì nên
Lời giải
Chọn D
Giải nhanh :
Cụ thể: vì
Lời giải
Chọn A
Ta có
Vì và với mọi
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Vì
84
Câu 39: Kết quả của giới hạn là:
A. B.
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
Ta có với mọi do đó :
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
85
Ta có với mọi nên:
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
vì
Lời giải
Chọn C
Ta có
Lời giải
Chọn B
86
Ta có
Câu 47: Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây sai?
C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Lời giải
Chọn C
Ta có
Vậy ta có
Chọn B
Ta có
Vì
Giải nhanh :
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn A
Giải nhanh:
Cụ thể:
Lời giải
Chọn A
Giải nhanh:
88
Cụ thể: Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
. Khi
Giải nhanh:
Cụ thể:
Lời giải
Chọn D
Vì
Giải nhanh:
89
Câu 54: Giá trị của giới hạn là:
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn A
Khi
Giải nhanh:
Lời giải
Chọn A
Giải nhanh:
90
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Lời giải
Chọn C
Ta có .
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn B
Giải nhanh:
Lời giải
Chọn B
Ta có
Lời giải
Chọn C
Với thì và .
Do đó
92
File word và đáp án chi tiết vui lòng liên hệ zalo: 0834 332 133
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9,10 11,12 và bộ đề kiểm tra
kết thúc chuyên đề, giữa kì, cuối kì có lời giải chi tiết của Thầy giáo, Tác giả Trần Đình Cư
vui lòng liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
93
BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hàm số liên tục tại một điểm
Nhận xét: Để hàm số liên tục tại thì phải có cả ba điều kiện sau:
Chú ý:
Khi hàm số không liên tục tại điểm thì ta nói gián đoạn tại điểm và
Hàm số được gọi là liên tục trên khoảng nếu liên tục tại mọi điểm trong
khoảng ấy.
Hàm số được gọi là liên tục trên đoạn nếu liên tục trên khoảng và
Nhận xét: Đồ thị của hàm số liên tục trên đoạn là một đường liền, có điểm đầu,
điểm cuối (Hình 3). Nếu hai điểm này nằm về hai phía so với trục hoành thì đường liền nói
trên luôn cắt trục hoành
tại ít nhất một điểm. Điều này còn được phát biểu dưới dạng sau:
Nếu hàm số liên tục trên đoạn và thì luôn tồn tại ít nhất một
điểm .
94
3. Tính liên tục của hàm sơ cấp
Hàm số phân thức , hàm số căn thức , các hàm số lượng giác
, liên tục trên các khoảng của tập xác định của chúng.
Nhận xét: Hàm số thuộc những loại trên được gọi chung là hàm số sơ cấp.
Cho hàm số xác định trên khoảng và Hàm số gọi là liên tục tại
nếu
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho với Phải bổ sung thêm giá trị bằng bao nhiêu
thì hàm số liên tục tại
Lời giải
Như vậy để hàm số liên tục tại thì phải bổ sung thêm giá trị
95
Ví dụ 2: Cho hàm số Giá trị của a để liên tục tại là
bao nhiêu?
Lời giải
TXĐ: Ta có:
Ví dụ 4: Cho hàm số Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại
Lời giải
TXĐ: Ta có
;
Lời giải
TXĐ:
Ta có:
96
Lại có: .
Ta có:
Và
97
Để hàm số liên tục tại
Để chứng minh hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn ta dùng các định
nghĩa về hàm số liên tục trên khoảng, đoạn và các nhận xét để suy ra kết luận.
Khi nói xét tính liên tục của hàm số (mà không nói rõ gì hơn) thì ta hiểu phải xét tính
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số tức là xét xem trên tập xác định của nó hàm số
Hàm số được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm
thuộc khoảng đó.
Hàm số được gọi là liên tục trên đoạn nếu nó liên tục trên và
a) b)
Lời giải
98
b) Hàm số liên tục với
Ví dụ 2. Tìm các giá trị của để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:
a) b)
Lời giải
Ta có
Khi đó .
b) Ta có:
Từ
99
Khi phương trình có chứa tham số thì cần chọn a, b sao cho :
- không còn chứa tham số hoặc chứa tham số nhưng dấu không đổi.
Đặt
Tập xác định: nên hàm số liên tục trên
Ta có:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.
Ví dụ 2: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham
số:
a)
b)
c)
Lời giải
Với giả sử
Ta có
Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số
Ta có
Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số
100
Ta có
Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số
Ví dụ 3. Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
a) b)
Lời giải
Mà phương trình bậc 3 thì chỉ có tối đa là 3 nghiệm nên có đúng 3 nghiệm
phân biệt.
Đặt .
Ứng với mỗi giá trị và ta tìm được duy nhất một giá trị thỏa mãn và hiển
nhiên 3 giá trị này khác nhau nên PT ban đầu có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Ví dụ 4. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm:
101
a) b)
Lời giải
Xét
luôn có nghiệm.
Ta có:
nên luôn tồn tại một số thỏa mãn nên phương trình
luôn có nghiệm.
Lời giải
Nếu , ta có
. Do đó có nghiệm trong
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Suy ra:
b) ;
Lời giải
Ta có:
Để hàm số liên tục trên thì hàm số phải liên tục tại hay
Suy ra: .
a) ; b) ; c) .
Lời giải
103
là hàm số phân thức có tập xác định là và
b) là hàm số căn thức có tập xác định là nên hàm số liên tục trên
đoạn .
khi .
Bài 5. Một bãi đậu xe ô tô đưa ra giá (đồng) khi thời gian đậu xe là (giờ) như sau:
104
Lời giải
Vậy không tồn tại hay hàm số không liên tục tại 2.
Vậy không tồn tại hay hàm số không liên tục tại 4.
Bài 6. Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên một đơn vị khối lượng ở khoảng cách tính từ
tâm của nó là
trong đó là khối lượng, là bán kính của Trái Đất, là hằng số hấp dẫn. Hàm số
Lời giải
105
khi nên hàm liên tục trên .
Câu 1: Tìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Tìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Tìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
106
Hàm số có TXĐ: Điều kiện bài toán tương đương với
Ta có:
Câu 4: Biết rằng hàm số liên tục tại (với là tham số).
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
Hàm số có TXĐ: .
107
(ii) Xét tại , ta có
Lời giải
Chọn B
Hàm số có TXĐ .
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số để hàm số liên
tục trên ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 8: Biết rằng hàm số tục trên Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy liên tục trên mỗi khoảng và . Khi đó hàm số liên tục trên
Tức là ta cần có
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị của tham số để hàm số liên tục trên
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải
109
Chọn C
Hàm số liên tục trên và Khi đó hàm số đã cho liên tục trên
Câu 10: Biết rằng liên tục trên đoạn (với là tham số). Khẳng
định nào dưới đây về giá trị là đúng?
A. là một số nguyên. B. là một số vô tỉ. C.
D.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định và liên tục trên . Khi đó liên tục trên khi và chỉ khi
Ta có
Câu 11: Xét tính liên tục của hàm số Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. không liên tục trên B. không liên tục trên
C. gián đoạn tại D. liên tục trên
Lời giải
Chọn D
110
Ta có liên tục tại
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của để hàm số liên tục tại .
A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của để hàm số liên tục tại
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta cần có
Ta có
111
Câu 14: Xét tính liên tục của hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
A. liên tục tại B. liên tục trên
C. không liên tục trên D. gián đoạn tại
Lời giải
Chọn C
Câu 15: Tìm các khoảng liên tục của hàm số Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. Hàm số liên tục tại .
B. Hàm số liên tục trên các khoảng
C. Hàm số liên tục tại .
D. Hàm số liên tục trên khoảng .
Lời giải
Chọn A
Câu 16: Hàm số có đồ thị như hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ là bao
nhiêu?
112
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy tại điểm có hoành độ đồ thị của hàm số bị đứt nên hàm số không
liên tục tại đó.
Lời giải
Chọn A
Hàm số có TXĐ: .
113
Vậy hàm số liên tục trên .
Lời giải
Chọn D
Hàm số có TXĐ: .
Lời giải
Chọn A
Hàm số có TXĐ: .
114
Ta có liên tục tại .
Câu 20: Tính tổng gồm tất cả các giá trị để hàm số liên tục tại
.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Lời giải
Chọn C
Hàm số có TXĐ: .
115
Ta có liên tục tại .
Lời giải
Chọn B
B sai và C đúng
Câu 23: Cho phương trình Mệnh đề nào sau đây là đúng?
116
D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng
Lời giải
Chọn D
trên .
Ta có
Câu 24: Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình trên là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Hàm số là hàm đa thức có tập xác định là nên liên tục trên .
Ta có
117
có ít nhất một nghiệm thuộc
Như vậy phương trình có ít nhất ba thuộc khoảng . Tuy nhiên phương
trình là phương trình bậc ba có nhiều nhất ba nghiệm. Vậy phương trình
Câu 25: Cho hàm số liên tục trên đoạn sao cho , . Có thể nói gì
về số nghiệm của phương trình trên đoạn :
A. Vô nghiệm. B. Có ít nhất một nghiệm.
C. Có đúng một nghiệm. D. Có đúng hai
nghiệm.
Lời giải
Chọn B
Ta có . Đặt Khi đó
Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng hay phương
Câu 26: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để phương
trình có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn
?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
đó .
Ta có (do ).
118
Mà nên suy ra
▪ Do nên .
▪ .
File word và đáp án chi tiết vui lòng liên hệ zalo: 0834 332 133
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9,10 11,12 và bộ đề kiểm tra
kết thúc chuyên đề, giữa kì, cuối kì có lời giải chi tiết của Thầy giáo, Tác giả Trần Đình Cư
vui lòng liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Câu 1: bằng:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
119
Lời giải
Chọn C
Câu 3: bằng:
A. 0. B. 6, C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Câu 5: bằng:
A. 2. B. -1. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn A.
120
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Lời giải
a) .
b) .
c) .
d) .
Câu 7: Cho tam giác đều có cạnh bằng , gọi là tam giác . Nối các trung điểm của
để tạo thành tam giác . Tiếp theo, nối các trung điểm của để tạo thành tam
giác (Hình 1). Cứ tiếp tục như vậy, nhận được dãy tam giác . Tính
tổng chu vi và tổng diện tích các tam giác của dãy.
121
Lời giải
Diện tích tam giác bằng diện tích tam giác ; Diện tích tam giác bằng
a) ; b) ; c) .
Lời giải
a)
b)
122
c)
a) ; b) .
Lời giải
a) .
b) .
a) ; b) .
Lời giải
a) . b) .
Lời giải
123
Suy ra: hay liên tục tại .
Lời giải
Khi : là hàm phân thức nên liên tục trên các khoảng
Suy ra: .
Câu 13: Trong một phòng thí nghiệm, nhiệt độ trong tủ sấy được điều khiển tăng từ ,
mỗi phút tăng trong 60 phút, sau đó giảm mỗi phút trong 40 phút. Hàm
số biểu thị nhiệt độ (tính theo ) trong tủ theo thời gian (tính theo phút) có
dạng
124
( là hằng số). Biết rằng, là hàm liên tục trên tập xác định. Tìm giá trị của
Lời giải
liên tục trên tập xác định nên liên tục tại . Hay .
Suy ra: .
Do đó, .
125
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 3
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Chọn C
Chọn B
Vì .
Chọn B
Vì .
A. B. C. D.
126
Lời giải
Chọn C
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Từ ta có .
Ta có .
Suy ra . Khi đó .
Câu 7: Tìm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
127
, .
Câu 8: Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 9: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn
lại?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
vì ; vì
vì ; vì .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
128
Ta có:
Ta có: .
Ta có:
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
: .
Ta có
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
130
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 18: Cho số thực thỏa mãn . Khi đó giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Chọn C
Ta có .
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn A
131
Vì . Vậy A đúng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Do và .
.
Khi đó .
Chọn A
Ta có vì , , khi .
132
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Đặt: .
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
133
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
:
Ta có .
134
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A đúng.
B đúng.
C sai.
Vậy
D đúng.
Vậy
A. . B. . C. . D. .
135
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 33: Cho hàm số . Để hàm số đã cho có đạo hàm tại thì
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Chọn B
136
.
Xét:
.
.
Chọn D
Câu 38: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
137
Lời giải
Chọn A
Câu 39: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
.
Lời giải
Chọn D
Ta có đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
Ta có đúng vì .
Khi đó .
Câu 40: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Hàm số liên tục tại .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại .
C. Hàm số không liên tục tại .
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
Hàm số liên tục tại điểm .
138
Câu 41: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Hàm số liên tục tại .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm.
C. Hàm số không liên tục tại .
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Chọn C
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho hàm số
liên tục trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có và .
liên tục tại , tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tại , ta có:
139
.
Mà nên .
Câu 44: Cho hàm số liên tục trên khoảng . Điều kiện cần và đủ để hàm số
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định trên đoạn được gọi là liên tục trên đoạn nếu nó
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của để hàm số liên tục
tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
140
Ta có
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc .
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm .
Lời giải
Chọn C
x2 x2
f 0 0 lim f x lim lim x 0; lim f x lim lim x 0
Nếu x 0 thì và x 0 x 0 x x 0 x 0 x 0 x x 0
lim f x 0 f 0
Suy ra: x 0 .
y f x
Do đó, hàm số liên tục tại x 0 .
f 1 1
Nếu x 1 thì và .
141
y f x
Do đó, hàm số liên tục tại x 1 .
y f x
Vậy hàm số liên tục trên .
Chọn D
Ta có và
Câu 48: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số gián đoạn tại
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số là
142
Câu 49: Tìm tham số thực để hàm số liên tục tại điểm
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
+ .
+ .
Câu 50: Cho là hai số thực sao cho hàm số liên tục trên .
Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Suy ra .
143
Câu 51: Giá trị của sao cho hàm số liên tục tại điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có và .
Câu 52: Cho hàm số Xác định để hàm số liên tục tại điểm
A. B. C. D.
Lời giải:
Chọn C
Tập xác định
Ta có
và
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số sau liên tục trên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
144
, .
Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại
Chọn A
Ta có: .
Câu 55: Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị của để hàm
số đã cho liên tục tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
145
Hàm số liên tục tại .
Câu 56: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số để hàm số liên
tục trên ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tại , ta có ;
; .
Phương trình luôn có hai nghiệm thực phân biệt. Vậy có hai giá trị của .
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 57: Tính các giới hạn sau
a)
b)
c)
Lời giải
a)
b)
146
c)
Câu 58: Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Lời giải
a)
b)
c)
Câu 59: Tính các giới hạn sau
a) b)
Lời giải
a)
b)
Câu 60: Tính các giới hạn sau
a) b)
Lời giải
147
a)
b)
Câu 61: Tính các giới hạn sau
a) b)
Lời giải
a)
b)
Câu 62: Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Lời giải
a)
b)
c)
148
a) b)
Lời giải
a)
Khi thì:
Do đó,
b)
Khi thì:
Do đó,
a) b)
Lời giải
a)
Do đó,
b)
149
Do đó,
a) b)
Lời giải
a)
Khi thì:
Do đó,
b)
150
Khi thì:
Do đó,
a) b)
c) d)
Lời giải
a)
b)
c)
d)
Câu 67: Tìm giới hạn các hàm số sau:
a) b)
c) d)
Lời giải
a)
151
b)
c)
d)
Câu 68: Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Lời giải
a)
b)
c)
Câu 69: Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Lời giải
a)
b)
c)
Câu 70: Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Lời giải
152
a)
b)
c)
Câu 71: Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Lời giải
a)
b)
c)
Câu 72: Tính các giới hạn sau
a) b)
c)
Lời giải
a)
b)
c)
Câu 73: Tính các giới hạn sau
153
a) b) c)
Lời giải
a)
b)
c)
Câu 74: Tìm giới hạn các hàm số sau
a) b) c)
Lời giải
a)
b)
c)
a) b) c)
Lời giải
a)
154
b)
c)
Câu 76: Tìm giới hạn các hàm số sau
a) b)
c) d)
Lời giải
a)
b)
c)
d)
a) b) c)
Lời giải
155
a) Ta có
b)
c)
a) b) c)
Lời giải
a)
b)
156
c)
Câu 79: Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Lời giải
a)
b)
c)
Câu 80: Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Lời giải
a) Đặt . Với
Khi đó
b)
Đặt . Với . Khi đó
157
c)
a) b) c)
Lời giải
a)
b)
c)
Câu 82: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra :
a) (tại )
b) (tại )
Lời giải
Ta có:
Ta có : .
158
Vậy hàm số liên tục tại .
Câu 83: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:
a) (tại )
b) (tại )
Lời giải
Ta có:
Mà
Ta có: .
Lại có
Và
a)
b)
Lời giải
159
Do đó, hàm số này liên tục tại
Mà khi nên
Câu 85: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng :
a) b)
Lời giải
a)
b)
Lời giải
Đặt .
Ứng với mỗi giá trị và ta tìm được duy nhất một giá trị thỏa mãn
và hiển nhiên 3 giá trị này khác nhau nên PT ban đầu có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Câu 87: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm:
a) b)
Lời giải
Xét
luôn có nghiệm.
162