Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - Giới Thiệu Môn Học Khoa Học Trái Đất
Chương 1 - Giới Thiệu Môn Học Khoa Học Trái Đất
Chương 1 - Giới Thiệu Môn Học Khoa Học Trái Đất
(EARTH SCIENCE)
3
Học những gì trong môn Khoa Học Trái Đất – GE1013 này?
⚫ Kiến tạo mảng (2)
⚫ Nguồn gốc TĐ
⚫ Vật chất và
khoáng vật (4) ⚫ Vai trò đv con người
& MT (1) 4
Học những gì trong môn Khoa Học Trái Đất – GE1013 này?
6
Học những gì trong môn Khoa Học Trái Đất – GE1013 này?
Khí quyển & cấu trúc (2)
7
Climate change
Học những gì trong môn Khoa Học Trái Đất – GE1013 này?
9
Học những gì trong môn Khoa Học Trái Đất – GE1013 này?
10
Học những gì trong môn Khoa Học Trái Đất – GE1013 này?
Seminar "PHÁT HIỆN CHUYỂN ĐỘNG MẶT ĐẤT
TỪ KHÔNG GIAN (Ground motion detection from
space)" vào 8:30, 8.1.2020 (thứ Tư)
Trân trọng kính mời Quý Thầy Cô, Quý Đồng
nghiệp, Quý Nghiên cứu sinh, Học viên Cao học và
Sinh viên tham dự buổi seminar chuyên đề viễn
thám "PHÁT HIỆN CHUYỂN ĐỘNG MẶT ĐẤT TỪ
KHÔNG GIAN" vào lúc 8:30 ngày 08.01.2019 (thứ
Tư) tại phòng 204B8, Khoa KT Địa chất và Dầu khí,
Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM.
Báo cáo viên: TSKH HỒ TỐNG MINH ĐỊNH, NCV
Viện nghiên cứu Quốc gia Khoa học và Công nghệ
về Môi trường và Nông nghiệp (IRSTEA), Cộng hòa
Pháp.
11
TÓM LẠI
Môn này (KHTĐ – GE 1013) sv sẽ được học
kiến thức về 4 quyển & sự tác động qua lại giữa các
quyển này bằng các quá trình làm thay đổi TĐ.
Lần lượt trong 6 học phần:
o I. Thạch quyển (Địa quyển)-Geosphere
14
Đánh giá môn học
Nghiệm Thu Thực
Bảo Tàng
Địa
(10% - 3%)
Thực Tập Ngoài (40% - 10.8%)
Trường
(30%) Thực Địa Kiểm Tra Vấn Đáp
(90% - 27%) (30% - 8.1%)
E-Learning
(80% - 16%)
⚫ http://wps.prenhall.com/esm_tarbuck_earth_8/1
9/5071/1298207.cw/index.html
⚫ https://global.oup.com/us/companion.websites/9
780190246860/stu/unit1/
17
KẾT THÚC PHẦN 1
18
Phần 2: Chương 1
19
KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
GE1013
20
Kiến thức chuẩn đầu ra (LO)
⚫ Biết mối quan hệ giữa các ngành học thuộc
khoa học Trái đất.
⚫ Biết về các thuyết cơ bản trong nghiên cứu
địa chất như thuyết kiến tạo mảng, thuyết
đồng biến, hiện tại luận.
⚫ Biết được nguồn gốc Trái đất và Hệ mặt
trời.
⚫ Biết được vai trò của KHTĐ với con người
& MT.
21
1. Khoa học Trái đất
Khoa học Trái Đất bao gồm tất cả các lĩnh vực
KHTN liên quan đến hành tinh Trái đất. Đây là một
nhánh của khoa học liên quan đến sự cấu tạo của
trái đất và bầu khí quyển của nó. Khoa học trái đất
nghiên cứu về các đặc điểm vật lý của hành tinh
của loài người, từ động đất đến hạt mưa, và từ lũ
lụt đến hóa thạch.
⚫ Nghiên cứu về nguồn gốc Trái đất
⚫ Sự tương tác qua lại giữa các quyển
⚫ Hiện tượng & quá trình của các quyển
⚫ Sự chuyển hóa các trạng thái vật chất
⚫ Đời sống sinh vật… 22
2. Lĩnh vực, ngành liên quan
Đia hóa (Geochemistry)
Khoa học đất đá (Soil science )
Địa chất học (Geology)
ĐỊA QUYỂN (GEOSPHERE)
Địa mạo (Geomorphology) KHÍ QUYỂN (ATMOSPHERE)
Tầng lạnh (cryosphere)
Khoáng vật học
(Mineralogy)
Khoa học Trái đất
Earth science
Địa vật lý (Geophysics)
Sông băng (Glaciology)
Địa lý học (Geography) Địa chất thủy văn (Hydrogeology)
25
4. Nguồn gốc hệ mặt trời (internet)
26
4. Nguồn gốc hệ mặt trời (internet)
Tóm lược clip: ở đây thuyết tinh vân đưa ra giả thuyết Va
chạm để giải thích các trường hợp ngoại lệ:
⚫ Trong thời kỳ cuối của quá trình hình thành HMT, các
vật thể hình tinh còn sót lại va chạm mạnh với các thiên
thể khác có thể là nguyên nhân gây ra sự biến đổi các
quỹ đạo, thay đổi góc nghiêng xích đạo của 1 số thiên
thể trong HMT
⚫ Mặt trăng của Trái đất có thể là kết quả của 1 vụ va
chạm rất lớn
⚫ Lượng vật chất này bắt đầu chuyển động với quỹ đạo
xung quanh TĐ, bồi tụ thành Mặt trăng của chúng ta
27
4. Nguồn gốc hệ mặt trời (internet)
28
5. Nguồn gốc hình thành Trái đất
(internet)
⚫ Xem video nguồn gốc hình thành Trái đất
29
5. Nguồn gốc hình thành trái đất
2. Mặt trăng hình thành 1. Quá trình
sau khi có 1 hành tinh, kích tập hợp. Các
thước sao hỏa va vào Trái hạt tập hợp.
đất cách đây 4,6 tỉ năm Lại do trọng
Chúng ta lấy sự kiện này lực (lực hấp
làm tuổi Trái đất dẫn)
3. Sắt nóng chảy
và bắt đầu chìm
4. Các vật chất nhẹ vào trong
hơn sẽ tập trung gần
bề mặt
5. VTĐ và Mantle
thành phần chủ yếu
6. Phần lõi TĐ: Fe và Ni; lõi là khoáng vật
ngoài: lỏng, lõi trong: rắn Silicate
31
7. Các phương pháp ng. cứu KHTĐ
Các nhà khoa học Trái đất thường làm việc ngoài
thực địa như leo núi
32
Khám phá đáy biển
Nguồn: Internet 33
Khám phá các hang động
Nguồn: Internet
34
Lội trong đầm lầy
Nguồn: Internet
Họ đo lường và thu thập các vật mẫu (như các
mẫu đá hoặc nước sông). Sau đó ghi chép lại phát
hiện của họ trên các biểu đồ và bản đồ. 35
7. Các pp ng/cứu khoa học
36
7. Các pp ng/cứu khoa học
⚫ Phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm
⚫ Các mô hình cực lớn với khả năng phán
đoán chính xác cao
⚫ Thử nghiệm các kiểm chứng để làm lệch
chúng đi
37
HẾT CHƯƠNG 1
38
Bài tập về nhà
⚫ Chương 1 (thảo luận 10’ đầu giờ tuần sau)
➢ Nếu 1 ngày đêm có 12h là do hệ quả của hiện tượng gì.
SV hãy dự đoán thêm các hệ quả khác từ hiện tượng đó.
➢ Đều gì sẽ xãy ra nếu Trái đất ngừng quay.
➢ Các giả thuyết về nguồn gốc hệ mặt trời của Bufont,
Kant, Jeans, Laplace, Otto Smith. SV đưa ra nội dung
chính và đánh giá (tích cực và hạn chế)
➢ Chương 2
➢ Hãy nêu yếu tố khí hậu ảnh hưởng lên cuộc sống con
người và sinh vật.
➢ Phân biệt rõ khí hậu và thời tiết
39