BÀI TẬP MÔN KINH TẾ ĐẦU TƯ Gửi SV

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 38

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH & CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

KHOA KINH TẾ

ÔN TẬP MÔN

K I N H TẾ ĐẦU TƯ
(Lý thuyết và bài tập)

Người soạn: ThS. Nguyễn Thị Trang


Hà Nội, 2022
PHẦN BÀI TẬP

Bài 1: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng trong 5 năm với lãi suất 12%/
năm. Hỏi sau 5 năm người đó lĩnh được bao nhiêu tiền (cả gốc và lãi).

Sau 5 năm người đó muốn có 140 triệu thì hiện tại người đó phải gửi bao nhiêu
tiền với mức lãi suất 12%/ năm?

Bài 2: Một doanh nghiệp muốn nhận được một món tiền cả vốn lẫn lãi sau 6
năm là 1 tỷ đồng. Hỏi ngay từ bây giờ doanh nghiệp đó phải bỏ vốn vào đầu tư
kinh doanh là bao nhiêu, nếu tỉ suất lợi nhuận kinh doanh là 20%.

Bài 3: Một người gửi tiết kiệm 20 triệu đồng theo kỳ hạn 6 tháng với lãi suất
0,5%/ tháng. Sau 2 năm người đó rút hết cả vốn lẫn lãi. Hỏi số tiền nhận được là
bao nhiêu?

Bài 4: Một người gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào đầu quý một. Sau đó hai quý
gửi thêm 20 triệu đồng, sau 4 quý tiếp theo gửi thêm 20 triệu đồng. Vậy sau hai
năm người đó nhận được tổng cộng là bao nhiêu tiền (cả gốc và lãi)? Biết rằng
tiền gửi theo kỳ hạn quý với lãi suất 1%/ tháng?

Bài 5: Một người đi vay ở đầu tháng thứ nhất là 10 triệu đồng. Cuối tháng thứ 2
vay 15 triệu đồng, cuối tháng thứ 5 vay 20 triệu đồng.

Hỏi cuối tháng thứ 10, người đó phải trả cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết lãi
suâts đi vay là 5%/ tháng.

Bài 6: Một người muốn nhận được một khoản tiền ở cuối năm thứ tư là 30 triệu
đồng, cuối năm thứ sáu là 50 triệu đồng. Hỏi người đó phải gửi tiết kiệm ở đầu
năm thứ nhất là bao nhiêu, nếu lãi suất gửi tiết kiệm là 10%/năm?

Bài 7: Một người muốn thu được một khoản tiền ở cuối năm thứ ba là 20 triệu
đồng, cuối năm thứ tư là 30 triệu đồng và cuối các năm sau mỗi năm 15 triệu
đồng trong 5 năm liền.

1
Hỏi người đó ngay bây giờ (đầu năm thứ nhất) phải gửi tiết kiệm là bao nhiêu
tiền, nếu lãi suất gửi tiết kiệm là 12%/năm.

Bài 8: Tìm giá trị hiện tại và giá trị tương lai (cuối năm thứ 4) cho các dòng tiền
của các dự án đầu tư sau đây với giả định tỉ suất chiết khấu là 10%/năm.
Đơn vị: Triệu đồng
Dự án Năm
0 1 2 3 4
A -200 400 600 800 1000
B -600 600 600 600 600
Bài 9: Một người vay 200 triệu đồng và phải trả đều đặn 9 lần theo từng quý kể
từ cuối qúy 4. Nếu lãi suất là 4%/ quý thì mỗi lần người đó phải trả nợ là bao
nhiêu?

Bài 10: Một dự án đầu tư có tiến độ thực hiện vốn đầu tư như sau:

Năm đầu tư Vôn thực hiện (triệu đồng)


1 2000
2 1500
3 1000
4 1000
Đây là vốn đi vay với lãi suất 10%/ năm. Năm thứ 5 dự án bắt đầu đi vào hoạt
động.
a. Hãy tính tổng nợ vay của dự án tại thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động.
b. Trong trường hợp lãi suất vốn vay thay đổi: năm thứ nhất vay với lãi suất
10%/ năm, năm thứ hai vay với lãi suất 9%/năm, năm thứ ba vay với lãi suất
8%/năm, năm thứ tư vay với lãi suát 9%/ năm. Hãy tính tổng nợ vay của dự án
tại thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động.
Bài 11: Một doanh nghiệp vay vốn từ 3 nguồn để đầu tư như sau:

1. Nguồn 1 vay 100 triệu đồng theo kỳ hạn năm với lãi suất là 1,7%/ tháng.

2
2. Nguồn 2 vay 150 triệu theo kỳ hạn 9 tháng với lãi suất 1,5%/ tháng.

3. Nguồn 3 vay 120 triệu theo kỳ hạn 6 tháng vơí lãi suất 1,3%/tháng.

Hỏi sau 3 năm tổng số nợ của cả 3 nguồn sẽ là bao nhiêu (nếu hết kỳ hạn doanh
nghiệp lại tiếp tục được vay theo kỳ hạn cam kết ban đầu).

Bài 12: Một công ty xây dựng đang xem xết việc nên thuê hay nên mua một cần
trục để thực hiện một hợp đầu xây dựng trong 4 năm.

Nếu thuê: Chi phí phải trả ngay từ đầu là 200 triệu đồng.

Nếu mua: Giá mua 250 triệu đồng, tính sau 4 năm sử dụng bán được 100 triệu
đồng. Chi phí bảo dưỡng hàng năm ước tính là 10 triệu đồng trong 2 năm đầu,
15 triệu trong 2 năm tiếp theo.

Cho biết lãi suất trên thị trường vốn là 10%/ năm. Hãy xác định phương án có
lợi cho công ty.

Bài 13: Một doanh nghiệp hàng năm khấu hao 100 triệu đồng và đem gửi vào
ngân hàng với lãi suất 12%/năm. Cuối năm thứ 5 phải đổi mới thiết bị. Giá trị
thiết bị cần đổi mới là 800 triệu đồng.

Hỏi tiền trích khấu hao có đủ để đổi mới thiết bị không?

Nếu không đủ, hàng năm phải trích khấu hao là bao nhiêu?

Bài 14: Một sinh viên vay tiền của quỹ tín dụng để mua một chiếc xe máy với
giá 18,5 triệu đồng. Dự kiến sẽ trả hàng tháng mỗi tháng 600 nghìn đồng.

Nếu lãi suất là 1%/ tháng thì sau bao lâu anh ta trả hết nợ?

Nếu để đến cuối tháng thứ 5 mới bắt đầu trả nợ thì sau bao lâu trả hết nợ?

Bài 15: Một nhà đầu tư tài chính đầu tư 300 triệu đồng vào đầu năm thứ nhất,
sau đó 3 năm đầu tư 100 triệu đồng, sau 2 năm tiếp theo đầu tư 120 triệu đồng.

3
r = 6%/năm thì sau bao nhiêu năm người đó sẽ có tổng số tiền là 1 tỷ đồng?

Bài 16: Một người mua một bất động sản theo phương thức trả góp như sau:

a) Trả ngay 100 triệu đồng, sau đó hai quý cứ cuối mỗi quý trả 10 triệu đồng
liên tục trong 8 quý. Hỏi nếu lãi suất là 5%/ quý, cho biết giá trị hiện tại của bất
động sản đó là bao nhiếu?

b) Nếu người đó muốn trả ngay một lần vào cuối quý thứ năm thì số tiền cần
phải trả là bao nhiêu?

c) Nếu người đó muốn trả đều đặn vào cuối mỗi quý trong vòng mười quý thì
mức trả này là bao nhiêu?

Bài 17: Một dự án đầu tư sản xuất đồ chơi trẻ em có mức chi phí vận hành hàng
năm đầu là 20 triệu đồng, sau đó cứ mỗi năm tăng lên 5 triệu đồng. Đời dự án là
10 năm.

Hãy tính tổng chi phí vận hành của cả đời dự án về mặt bằng hiện tại (thời điểm
dự án bắt đầu đi vào hoạt động) và mặt bằng tương lai (cuối năm thứ 10), biết
rằng dự án vay vốn với lãi suất 10%/năm.

Bài 18: Một dự án có tuổi thọ là 10 năm. Chi phí vận hành ở cuối năm thứ nhất
là 20 triệu đồng, sau đó cứ mỗi năm chi phí vận hành lại tăng lên 5% so với năm
trước. Hãy tính tổng chi phí vận hành ở thời điểm hiện tại (đầu năm thứ nhất) và
thời điểm tương lai (cuối năm thứ 10). Biết rằng dự án đi vay vốn với lãi suất
8%/năm.

Bài 19: Một chủ kinh doanh A muốn chọn một trong hai chiếc máy khác nhau
có cùng chức năng (hai máy loại trừ nhau). Nếu mua chiếc máy rẻ tiền hơn thì
người A sẽ tiết kiệm được 10 triệu đồng khi mua, nhưng sau này chi phí vânj
hành mỗi năm cao hơn máy kia là 3,33 triệu đồng trong suốt vòng đời của máy
là 5 năm.

4
Người A nên mua chiếc máy nào? Biết rằng chi phí sử dụng vốn của đơn vị
kinh doanh A là 10%/ năm.

Bài 20: Một công ty cần có 2500 triệu đồng để mở rộng sản xuất trong 3 năm
tới. Công ty muốn huy động vốn ngay từ bây giờ để kinh doanh với tỷ suất lợi
nhuận kinh doanh là 15%/năm. Vậy vốn cần huy động là bao nhiêu để có đủ số
tiền cần thiết trong 3 năm tới?

Nếu đi vay với lãi suất 8%/năm để kinh doanh với tỷ suất lợi nhuận là 15%/năm
thì số tiền cần vay là bao nhiêu để có đủ số tiền cần thiết trong 3 năm tới.

Bài 21: Một doanh nghiệp vay vốn từ 3 nguồn:

Nguồn 1: Vay 2 tỷ đồng, lãi suất 1%/ tháng, kỳ hạn quý

Nguồn 2: Vay 3 tỷ đồng, lãi suất 1,3% tháng, kỳ hạn 6 tháng

Nguồn 3: Vay 2,5 tỷ đồng, lãi suất 1,5%/ tháng, kỳ hạn năm.

Hỏi sau 5 năm doanh nghiệp cần bao nhiêu tiền để thanh toán xong số tiền nợ
đó (nếu hết kỳ hạn DN lại tiếp tục được vay theo kỳ hạn cam kết ban đầu).

Bài 22: Hãy tính giá trị tương lai của một loạt các khoản đầu tư, mỗi khoản có
giá trị là 2000 USD vào cuối mỗi năm trong 6 năm tới, nếu lãi suất là 10%/năm.

Bài 23: Công ty X mua trả góp một tài sản cố định trị giá 3500 triệu đồng. Phía
ngươi bán yêu cầu công ty phải trả vào cuối mỗi năm 1000 triệu đồng trong thời
gian 5 năm. Tính lãi suất mua trả góp trong trường hợp này.

Bài 24: Một dự án huy động 200 triệu USD từ 3 nguồn:

Nguồn 1: Vay 40 triệu đồng với lãi suất 8%/năm.

Nguồn 2: Vay 120 triệu đồng với lãi suất 10%/ năm.

5
Nguồn 3: 140 triệu đồng. Đây là vốn tự có, với số vốn này chủ đầu tư có thể cho
vay với lãi suất 6%/ năm hoặc đầu tư vào một dự án nhỏ với tỷ suất lợi nhuận là
15%/ năm.

Hãy xác định tỷ suất chiết khấu để tính các chỉ tiêu hiệu quả của dự án.

Bài 25: Một nhà đầu tư tài chính đầu tư 20 triệu USD vào đầu năm, sau đó 3
năm đầu tư 30 triệu USD, sau 2 năm tiếp theo đầu tư 10 triệu USD. Nếu lãi suất
là 6%/ năm thì sau bao nhiêu năm người đó sẽ có tổng số tiền là 100 triệu USD.

Bài 26: Một người mua một bất động sản theo phương thức trả góp trả ngay
500 triệu đồng, sau đó 3 quý cứ cuối mỗi quý trả 100 triệu đồng liên tục trong 6
quý liền. Nếu lãi suất gửi tiết kiệm là 3%/ quý thì giá trị hiện tại của bất động
sản là bao nhiêu?

Bài 27: Một dự án đầu tư có tiến độ vốn đầu tư như sau:

Năm đầu tư Vốn thực hiện (triệu đồng)


1 2000
2 3000
3 2500
4 2000
Đây là vốn đi vay với lãi suất 10%/ năm.

a) Nếu người cho vay yêu cầu hàng năm kể từ khi bắt đầu sản xuất (năm thứ 5)
phải trả nợ theo phương thức trả đều đặn hàng năm (trả vào cuối mỗi năm),
trong 5 năm liền phải trả hết nợ. Vậy số nợ phải trả hàng năm là bao nhiêu?

b. Nếu người cho vay chưa đòi nợ ngay. Tính tổng nợ đến đầu năm thứ 6 kể từ
khi sản xuất. Biết lãi suất vay trong thời kỳ sản xuất là 9%/ năm.

Bài 28: Một doanh nghiệp vay vốn từ 3 nguồn để đầu tư mở rộng quy mô sản
xuất.

6
- Nguồn thứ nhất vay 100 triệu đồng, kỳ hạn quý với lãi suất 1,5%/ tháng.
- Nguồn thứ hai vay 150 triệu đồng, kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 1,7%/
tháng.
- Nguồn thứ ba vay 120 triệu đồng, kỳ hạn năm với lãi suất 1,8%/ tháng.

Dự kiến năm thứ 3 kể từ khi vay vốn, dự án đi vào hoạt động và đạt được doanh
thu hàng năm là 150 triệu đồng, chi phí các loại hàng năm (chưa có khấu hao) là
60 triệu đồng.

a. Tính mức lãi suất bình quân cho tổng nguồn vốn vay của dự án trên.

b. Hỏi dự án có nên đầu tư không dựa vào chỉ tiêu NPV, nếu đời dự án là 10
năm, có giá trị thanh lý cuối đời dự án là 100 triệu đồng?

Bài 29: Cơ quan giao thông tỉnh X nghiên cứu xây dựng một con đường với chi
phí ban đầu là 13 tỷ đồng. Chi phí bảo hành là 9 triệu đồng trong năm đầu, 12
triệu đồng trong năm thứ hai và cứ tiếp tục tăng 3 triệu đồng sau mỗi năm cho
đến năm thứ sáu, sau đó giữ lại ở mức ổn định 24 triệu đồng/ năm.
Nếu con đường được xây dựng người ta ước tính ngân sách của tỉnh X có thể
tăng thêm 900 triệu đồng mỗi năm. Giả thiết con đường có thể phục vụ vĩnh
viễn.
a. Hãy đánh giá dự án, giả thiết lãi suất vốn vay để xây dựng con đường là 4%/
năm.
b. Trong trường hợp cứ sau 10 năm yêu cầu chi phí sửa chữa định kỳ là 100
triệu đồng. Đánh giá lại dự án (các số liệu khác giữ nguyên)
Bài 30: Tỉnh X đang hiện đại hóa – bê tông hệ thống thuỷ lợi, dự tính chi phí
ban đầu tiêu tốn hết 17 tỷ đồng. Chi phí tu bổ hàng năm là 500 triệu đồng. Cứ
10 năm đại tu một lần hết 800 triệu đồng. Nhờ hiện đại hóa công trình thủy lợi,
thu nhập từ trồng trọt của các hộ nông dân hàng năm tăng lên 1,5 tỷ đồng.

Hãy xem xét khía cạnh tài chính của dự án:


a. Nếu tuổi thọ của dự án là 50 năm.
7
b. Tuổi thọ của công trình thấp nhất phải là bao nhiêu để dự án có lợi về mặt tài
chính
Dự án được vay vốn với lãi suất ưu đãi 4%/ năm.
Bài 31: Để đảm bảo tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp ở xã A, người ta dự
kiến phải đầu tư xây dựng công trình thủ nông. Chi phí dự kiến ban đầu là 6 tỷ
đồng, chi phí bảo dưỡng hàng năm là 70 triệu đồng. Cứ sau 5 năm phải đại tu
công trình hết 200 triệu đồng. Nhờ có công trình, hàng năm tổng thu nhập từ
trồng trọt của các hộ nông dân tăng thêm 800 triệu đồng.

Nếu phải đi vay vốn với lãi suất 10%/ năm, hãy sử dụng chỉ tiêu IRR để đánh
giá dự án, biết rằng tuổi thọ của công trình là 50 năm.

Bài 32: Một công ty huy động vốn với lãi suất 8%/ năm để mua dây chuyền
công nghệ. Dây chuyền công nghệ này hàng năm cho doanh thu 2800 triệu
đồng, chi phí các loại (chưa tính khấu hao) để tạo ra doanh thu trên là 1500 triệu
đồng. Tuổi thọ của dây chuyền công nghệ là 10 năm. Cứ 4 năm phải đại tu một
lần hết 900 triệu đồng. Giá trị thanh lý là 600 triệu đồng. Hỏi:

a. Giá mua dây chuyền công nghệ cao nhất có thể chấp nhận là bao nhiêu?

b. Nếu người bán dây chuyền công nghệ đưa ra 3 phương án thanh toán sau đây:
- Trả hàng năm 1350 triệu đồng trong 5 năm liền (trả vào cuối năm).
- Trả ngay 3000 triệu đồng và trả trong 4 năm, mỗi năm trả 720 triệu đồng (trả
vào cuối mỗi năm).
- Trả trọn gói 5800 triệu đồng.
Hãy lựa chọn phương án thanh toán.
c. Nếu lãi suất vay vốn thay đổi thì lãi suất cao nhất có thể chấp nhận là bao
nhiêu để công ty không bị thua lỗ theo phương thức thanh toán đã lựa chọn?

8
Bài 33: Một dự án thuộc hình thức B.O.T dự định xây dựng trong vòng 2
năm với lượng vốn cần thiết như sau:

- Năm thứ nhất: 20 triệu USD


- Năm thứ hai: 28 triệu USD
- Năm thứ ba công trình được đưa vào hoạt động. Tổng thu được hàng năm
sau khi đã trừ đi các loại chi phí (chưa tính chi phí khấu hao) như sau:
Năm thứ ba: 40.000 triệu đồng
Năm thứ tư: 50.000 triệu đồng và cứ thế tiếp tục tâng thêm mỗi năm 10.000
triệu đồng cho đến năm thứ tám, sau đó giữ lại ở mức ổn định là 90.000 triệu
đồng/ năm. Hỏi:
a. Xác định khoảng thời gian tối thiểu bên nước ngoài kinh doanh công trình
đó. Biết rằng tỷ lệ lãi suất bằng USD trên thị trường vốn là 6%// năm. Tỷ giá 1
USD = 14.000 VNĐ.
b. Khi bỏ vốn xây dựng công trình ở Việt Nam, nếu bên nước ngoài mong
muốn thu được tỷ lệ lợi nhuận là 10%/ năm thì đến năm thứ bao nhiêu họ
chuyển giao công trình cho phía Việt Nam.
c. Nếu tuổi thọ kinh tế của công trình (kể từ khi xây dựng xong) là 43 năm.
Hãy dùng hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính để đánh giá dự án.
Bài 34: Một chủ đầu tư có 400 triệu đồng và đi vay thêm 500 triệu đồng với
lãi suất 12%/ năm để thực hiện một dự án. Lợi nhuận thuần và khấu hao hàng
năm thu được từ dự án như sau:
- Năm thứ nhất: 50 triệu đồng
- Năm thứ hai: 60 triệu đồng và hàng nâm tăng thêm 10 triệu đồng cho đến
năm thứ năm, sau đó giữ ở mức ổn định là 90 triệu đồng cho đến năm thứ 30.
Sau khi ngừng hoạt động, giá trị thanh lý của dự án là 80 triệu đồng. Hỏi:
a. Xác định giá trị hiện tại thuần (NPV).
b. Xác định thời gian hoàn vốn T
c. Xác định hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án.

9
Biết rằng nếu không đầu tư vào dự án này, chủ đầu tư có thể đem số vốn của
mình đầu tư vào một dự án khác đem lại lợi nhuận hàng năm là 15% hoặc
đem gửi ngân hàng với lãi suất 12%/ năm.

Bài 35: Một nhà đầu tư định xây dựng một khách sạn trong thời gian 3 năm.

Vốn thực hiện trong từng năm như sau:

- Năm thứ nhất là 200 triệu đồng


- Năm thứ hai là 350 triệu đồng
- Năm thứ bao là 300 triệu đồng
Năm thứ tư khách sạn đi vào hoạt động. Tổng thu được hàng năm là 268
triệu đồng, liên tục trong 23 năm, sau đó khách sạn thanh lý được 900 triệu
đồng.
a. Hãy sử dụng chỉ tiêu IRR để đánh giá dự án, biết rằng lãi suất gửi ngân
hàng là 18%/năm.
b. Tổng thu được hàng năm là 268 triệu đồng khi hệ số sử dụng phòng là
80%. Trường hợp rủi ro ít khách (mùa đông), hệ số sử dụng phòng chỉ còn 30%
(xác xuất rủi ro là 40%) có nên đầu tư không ? Nếu hiện tượng này năm nào
cũng xảy ra.
Bài 36: Doanh nghiệp A đầu tư mua sắm máy xây dựng với các số liệu
trong bảng sau :

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số


1 Vốn đầu tư mua máy Triệu đồng 900
2 Chi phí vận hành hàng năm Triệu đồng 440
(không có khấu hao)
3 Doanh thu đều hàng năm Triệ đồng 620
4 Thời gian sử dụng (tuổi thọ) Năm 10
5 Giá trị đào thải khi thanh lý Triệu đồng 20

10
Lãi suất tối thiểu chấp nhận được là 10%. Thuế suất thuế TNDN là 25%.
Hãy đánh giá xem dự án đầu tư có đáng giá kinh tế hay không theo các
chỉ tiêu sau :
a. Chỉ tiêu tỷ suất thu lợi nội bộ (IRR) (11,83%)
b. Chỉ tiêu giá trị hiện tại thuần (NPV)
c. Thời gian hoàn vốn (T) (8,94 năm)
Bài 37: Dự án A có số liệu như sau:

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số


1 Vốn đầu tư mua máy Tỷ đồng 4,8
2 Doanh thu thuần hàng năm Tỷ đồng 2,8
3 Chi phí vận hành ở năm 3 và Tỷ đồng 0
năm 5
4 Chi phí vận hành ở năm 4 và Tỷ đồng 1,8
năm 6
5 Giá trị còn lại Tỷ đồng 2,0
6 Lãi suất % 15
7 Thời gian sử dụng (tuổi thọ) Năm 9
Sử dụng các chỉ tiêu sau để đánh giá hiệu quả tài chính của dự án:
a. Suất thu lợi nội tại (IRR) (49%)
b. Thời gian hoàn vốn (T) (2,38 năm)
c. Gía trị hiện tại thuần (NPV)

Bài 38: Một dự án đầu tư có các thông tin sau:

Tổng định phí là 6000 USD

Biến phí tính cho 1 đơn vị sản phẩm là 2 USD

Giá bán mỗi sản phẩm là 4 USD

Số lượng sản xuất cả đời dự án là 10 000 SP

11
a. Nếu sản xuất và bán được 4000 sản phẩm thì giá bán sản phẩm thấp nhất là
bao nhiêu để dự án không bị thua lỗ.

b. Với mức giá P = 4 USD và mức sản lượng để hòa vốn là 3000, muốn số lãi
thu được từ dự án là 12000 USD thì dự án nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm để
đạt được mức lãi đặt ra đó.

Bài 39: Một dự của cả án đầu tư có định phí là 3.300.000 USD. Biến phí cho
một đơn vị sản phẩm là 3,3 USD. Số sản phẩm sản xuất của cả đời dự án là
1.900.000 sản phẩm.

Hỏi giá bán sản phẩm thấp nhất là bao nhiêu để dự án có thể chấp nhận được.

Bài 40: Một dự án tại một năm xem xét có các số liệu sau:

Sản lượng hàng hóa bán dự kiến: 40 tấn

Doanh thu: 100.000 USD

Biến phí: 80.000 USD

Định phí: 10.000 USD

Hãy xác định:

a. Sản lượng hòa vốn và mức hoạt động của dự án

b. Mức lãi của dự án tại năm xem xét.

Câu 41 (31): Mộ t cô ng ty huy độ ng vố n vớ i lã i suấ t 8%/ nă m để mua dâ y


chuyền cô ng nghệ. Dâ y chuyền cô ng nghệ nà y hà ng nă m cho doanh thu
2800 triệu đồ ng, chi phí cá c loạ i (chưa tính khấ u hao) để tạ o ra doanh thu
trên là 1500 triệu đồ ng. Tuổ i thọ củ a dâ y chuyền cô ng nghệ là 10 nă m. Cứ 4
nă m phả i đạ i tu mộ t lầ n hết 900 triệu đồ ng. Giá trị thanh lý là 600 triệu
đồ ng. Hỏ i:
a) Giá mua dâ y chuyền cô ng nghệ cao nhấ t có thể chấ p nhậ n là bao nhiêu?
12
b) Nếu ngườ i bá n dâ y chuyền cô ng nghệ đưa ra 3 phương á n thanh toá n
sau đâ y:

- Trả hà ng nă m 1350 triệu đồ ng trong 5 nă m liền (trả và o cuố i nă m).

- Trả ngay 3000 triệu đồ ng và trả trong 4 nă m, mỗ i nă m trả 720 triệu đồ ng


(trả và o cuố i mỗ i nă m).

- Trả trọ n gó i 5800 triệu đồ ng.

Hã y lự a chọ n phương á n thanh toá n.

Câu 42 (33): Mộ t dự á n thuộ c hình thứ c B.O.T dự định xâ y dự ng trong vò ng


2 nă m vớ i lượ ng vố n cầ n thiết như sau:
Nă m thứ nhấ t: 14 triệu USD; Nă m thứ hai: 16 triệu USD
Nă m thứ ba cô ng trình đượ c đưa và o hoạ t độ ng. Tổ ng thu hà ng nă m
sau khi đã trừ đi cá c loạ i chi phí (chưa tính chi phí khấ u hao) như sau: Nă m
thứ ba: 40.000 triệu đồ ng; Nă m thứ tư: 50.000 triệu đồ ng và cứ thế tiếp tụ c
tă ng thêm mỗ i nă m 10.000 triệu đồ ng cho đến nă m thứ tá m, sau đó giữ lạ i
ở mứ c ổ n định là 90.000 triệu đồ ng/ nă m. Hỏ i:
a. Xá c định khoả ng thờ i gian tố i thiểu bên nướ c ngoà i kinh doanh cô ng trình
đó . Biết rằ ng lã i suấ t USD trên thị trườ ng vố n là 6%/ nă m và 1 USD =
20.000 VNĐ.

b. Nếu tuổ i thọ kinh tế củ a dự á n (kể từ khi xâ y dự ng xong) là 25 nă m. Tính


NPV?

Câu 43 (34): Mộ t chủ đầ u tư có 200 triệu đồ ng và đi vay thêm 150 triệu


đồ ng vớ i lã i suấ t 13%/ nă m để thự c hiện mộ t dự á n. Lợ i nhuậ n thuầ n và
khấ u hao hà ng nă m thu đượ c từ dự á n như sau:
- Nă m thứ nhấ t: 50 triệu đồ ng

13
- Nă m thứ hai: 60 triệu đồ ng và hà ng nă m tă ng thêm 10 triệu đồ ng cho
đến nă m thứ nă m, sau đó giữ ở mứ c ổ n định là 90 triệu đồ ng cho đến nă m
thứ 30. Sau khi ngừ ng hoạ t độ ng, giá trị thanh lý củ a dự á n là 80 triệu đồ ng.
a. Xá c định giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV).
b. Tính thờ i gian hoà n vố n (T).
Biết rằ ng nếu khô ng đầ u tư và o dự á n nà y, chủ đầ u tư có thể đem số vố n
củ a mình đầ u tư và o mộ t dự á n khá c đem lạ i lợ i nhuậ n hà ng nă m là 15%
hoặ c đem gử i ngâ n hà ng vớ i lã i suấ t 6%/ nă m.

Câu 44 (35): Mộ t nhà đầ u tư định xâ y mộ t khá ch sạ n trong thờ i gian 3


nă m.

Vố n thự c hiện trong từ ng nă m như sau: Nă m thứ nhấ t là 200 triệu đồ ng,
nă m thứ hai là 350 triệu đồ ng, nă m thứ ba là 300 triệu đồ ng. Nă m thứ tư,
khá ch sạ n đi và o hoạ t độ ng. Tổ ng thu đượ c hà ng nă m là 268 triệu đồ ng, liên
tụ c trong 23 nă m, sau đó khá ch sạ n thanh lý đượ c 900 triệu đồ ng. Lã i suấ t
gử i ngâ n hà ng là 7%/nă m.

a. Hã y sử dụ ng chỉ tiêu IRR để đá nh giá dự á n.

b. Tổ ng thu đượ c hà ng nă m là 268 triệu đồ ng khi hệ số sử dụ ng phò ng là


80%. Trườ ng hợ p rủ i ro ít khá ch (mù a đô ng), hệ số sử dụ ng phò ng chỉ 30%
vớ i xá c suấ t rủ i ro là 40% có nên đầ u tư khô ng nếu hiện tượ ng nà y nă m nà o
cũ ng xả y ra.

Câu 45 (33): Mộ t dự á n thuộ c hình thứ c B.O.T dự định xâ y dự ng trong vò ng


2 nă m vớ i lượ ng vố n cầ n thiết như sau: Nă m thứ nhấ t: 20 triệu USD; Nă m
thứ hai: 24 triệu USD; Nă m thứ ba cô ng trình đượ c đưa và o hoạ t độ ng.

Tổ ng thu đượ c hà ng nă m sau khi đã trừ đi cá c loạ i chi phí (chưa tính
chi phí khấ u hao) như sau: Nă m thứ ba: 50.000 triệu đồ ng; Nă m thứ tư:
60.000 triệu đồ ng và cứ thế tiếp tụ c tă ng thêm mỗ i nă m 10.000 triệu đồ ng

14
cho đến nă m thứ tá m, sau đó giữ lạ i ở mứ c ổ n định là 100.000 triệu đồ ng/
nă m. Hỏ i:

a. Xá c định khoả ng thờ i gian tố i thiểu bên nướ c ngoà i kinh doanh cô ng trình
đó . Biết rằ ng lã i suấ t USD trên thị trườ ng vố n là 4%/ nă m và 1 USD =
20.000 VNĐ.

b. Khi bỏ vố n xâ y dự ng cô ng trình ở Việt Nam, nếu bên nướ c ngoà i mong


muố n thu đượ c tỷ suấ t lợ i nhuậ n là 6%/ nă m thì đến nă m thứ bao nhiêu họ
chuyển giao cô ng trình cho phía Việt Nam.

Câu 46 (36): Doanh nghiệp A đầ u tư mộ t thiết bị vớ i cá c số liệu trong bả ng


sau:

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số

1 Vố n đầ u tư mua má y Triệu đồ ng 900

2 Chi phí hà ng nă m (khô ng có khấ u hao) Triệu đồ ng 140

3 Doanh thu đều hà ng nă m Triệu đồ ng 380

4 Thờ i gian sử dụ ng (tuổ i thọ ) Nă m 8

5 Giá trị đà o thả i khi thanh lý Triệu đồ ng 60

Lã i suấ t tố i thiểu chấ p nhậ n đượ c là 10%. Thuế suấ t thuế TNDN là 25%.
Hã y đá nh giá xem dự á n đầ u tư có đá ng giá kinh tế hay khô ng theo cá c chỉ
tiêu sau :

a. Chỉ tiêu giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV).

b. Chỉ tiêu tỷ suấ t hoà n vố n nộ i bộ (IRR).

Câu 47 (27): Mộ t dự á n đầ u tư có tiến độ vố n đầ u tư như sau:

Năm đầu tư Vốn thực hiện (triệu đồ ng)

15
1 2000

2 3000

3 2500

4 2000

Đâ y là vố n đi vay vớ i lã i suấ t 10%/ nă m.

a) Nếu ngườ i cho vay yêu cầ u hà ng nă m kể từ khi bắ t đầ u sả n xuấ t (nă m


thứ 5) phả i trả nợ theo phương thứ c trả đều đặ n hà ng nă m (trả và o cuố i
mỗ i nă m), trong 5 nă m liền phả i trả hết nợ . Vậ y số nợ phả i trả hà ng nă m là
bao nhiêu?

b. Nếu ngườ i cho vay chưa đò i nợ ngay. Tính tổ ng nợ đến đầ u nă m thứ 6 kể


từ khi sả n xuấ t. Biết lã i suấ t vay trong thờ i kỳ sả n xuấ t là 9%/ nă m.

Câu 48 : Mộ t ngườ i mua mộ t tà i sả n theo phương thứ c trả gó p như sau:

a) Trả ngay 100 triệu đồ ng, sau đó hai quý cứ cuố i mỗ i quý trả 10 triệu
đồ ng liên tụ c trong 8 quý. Hỏ i:

Nếu lã i suấ t là 5%/ quý, cho biết giá trị hiện tạ i củ a tà i sả n đó là bao nhiêu?

b) Nếu ngườ i đó muố n trả ngay mộ t lầ n và o cuố i quý thứ nă m thì số tiền
cầ n phả i trả là bao nhiêu?

Nếu ngườ i đó muố n trả đều đặ n và o cuố i mỗ i quý trong vò ng mườ i quý thì
mứ c trả nà y là bao nhiêu?

Câu 49 (27): Mộ t dự á n đầ u tư có tiến độ thự c hiện vố n đầ u tư như sau:

Năm đầu Vốn thực hiện (triệu


1
tư 2000
đồ ng)
2 1500
3 1000
4 1000
16
Đâ y là vố n đi vay vớ i lã i suấ t 10%/nă m. Nă m thứ 5 dự á n bắ t đầ u đi và o
hoạ t độ ng.
a. Hã y tính tổ ng nợ vay củ a dự á n tạ i thờ i điểm dự á n bắ t đầ u đi và o hoạ t
độ ng?
b. Hỏ i sau khi dự á n bắ t đầ u đi và o hoạ t độ ng thì lợ i nhuậ n thuầ n đều hà ng
nă m phả i là bao nhiêu để sau 5 nă m dự á n sẽ thu hồ i đủ vố n đầ u tư ban
đầ u?
Câu 50: Doanh nghiệp A đầ u tư thiết bị vớ i cá c số liệu trong bả ng sau :

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số

1 Vố n đầ u tư mua má y Triệu đồ ng 900

2 Chi phí hà ng nă m (khô ng có khấ u hao) Triệu đồ ng 440

3 Doanh thu đều hà ng nă m Triệu đồ ng 620

4 Thờ i gian sử dụ ng (tuổ i thọ ) Nă m 10

5 Giá trị đà o thả i khi thanh lý Triệu đồ ng 20

Lã i suấ t tố i thiểu chấ p nhậ n đượ c là 10%. Thuế suấ t thuế TNDN là 25%.
Hã y đá nh giá xem dự á n đầ u tư có đá ng giá kinh tế hay khô ng theo cá c chỉ
tiêu sau :
a. Chỉ tiêu giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV).
b. Chỉ tiêu tỷ suấ t hoà n vố n nộ i bộ (IRR).
Câu 51: Doanh nghiệp A đầ u tư thiết bị vớ i cá c số liệu trong bả ng sau :

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số

1 Vố n đầ u tư mua má y Triệu đồ ng 900

2 Chi phí hà ng nă m (khô ng có khấ u hao) Triệu đồ ng 440

17
3 Doanh thu đều hà ng nă m Triệu đồ ng 620

4 Thờ i gian sử dụ ng (tuổ i thọ ) Nă m 10

5 Giá trị đà o thả i khi thanh lý Triệu đồ ng 20

Lã i suấ t tố i thiểu chấ p nhậ n đượ c là 10%. Thuế suấ t thuế TNDN là 25%.
Hã y đá nh giá xem dự á n đầ u tư có đá ng giá kinh tế hay khô ng theo cá c chỉ
tiêu sau :
a. Chỉ tiêu giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV).
b. Thờ i gian hoà n vố n (T).
Câu 52: Mộ t chủ đầ u tư có 200 triệu đồ ng và đi vay thêm 150 triệu đồ ng
vớ i lã i suấ t 13%/ nă m để thự c hiện mộ t dự á n. Lợ i nhuậ n thuầ n và khấ u
hao hà ng nă m thu đượ c từ dự á n như sau:
- Nă m thứ nhấ t: 50 triệu đồ ng
- Nă m thứ hai: 60 triệu đồ ng và hà ng nă m tă ng thêm 10 triệu đồ ng cho
đến nă m thứ nă m, sau đó giữ ở mứ c ổ n định là 90 triệu đồ ng cho đến nă m
thứ 30. Sau khi ngừ ng hoạ t độ ng, giá trị thanh lý củ a dự á n là 80 triệu đồ ng.
Hỏ i:
a. Xá c định giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV).
b. Xá c định hệ số hoà n vố n nộ i bộ củ a dự á n (IRR).
Biết rằ ng nếu khô ng đầ u tư và o dự á n nà y, chủ đầ u tư có thể đem số vố n
củ a mình đầ u tư và o mộ t dự á n khá c đem lạ i lợ i nhuậ n hà ng nă m là 15%
hoặ c đem gử i ngâ n hà ng vớ i lã i suấ t 6%/ nă m.

Câu 53: Mộ t chủ đầ u tư có 200 triệu đồ ng và đi vay thêm 150 triệu đồ ng


vớ i lã i suấ t 13%/ nă m để thự c hiện mộ t dự á n. Lợ i nhuậ n thuầ n và khấ u
hao hà ng nă m thu đượ c từ dự á n như sau: Nă m thứ nhấ t: 50 triệu đồ ng;
Nă m thứ hai: 60 triệu đồ ng và hà ng nă m tă ng thêm 10 triệu đồ ng cho
đến nă m thứ nă m, sau đó giữ ở mứ c ổ n định là 90 triệu đồ ng cho đến nă m

18
thứ 30. Sau khi ngừ ng hoạ t độ ng, giá trị thanh lý củ a dự á n là 80 triệu đồ ng.
Hỏ i:
a. Xá c định giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV).
b. Xá c định hệ số hoà n vố n nộ i bộ củ a dự á n (IRR).
Biết rằ ng nếu khô ng đầ u tư và o dự á n nà y, chủ đầ u tư có thể đem số vố n
củ a mình đầ u tư và o mộ t dự á n khá c đem lạ i lợ i nhuậ n hà ng nă m là 18%
hoặ c đem gử i ngâ n hà ng vớ i lã i suấ t 6%/ nă m.
Câu 54: Doanh nghiệp A đầ u tư thiết bị vớ i cá c số liệu trong bả ng sau :

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số

1 Vố n đầ u tư mua má y Triệu đồ ng 900

2 Chi phí hà ng nă m (khô ng có khấ u Triệu đồ ng 140


hao)

3 Doanh thu đều hà ng nă m Triệu đồ ng 380

4 Thờ i gian sử dụ ng (tuổ i thọ ) Nă m 8

5 Giá trị đà o thả i khi thanh lý Triệu đồ ng 60

Lã i suấ t tố i thiểu chấ p nhậ n đượ c là 10%. Thuế suấ t thuế TNDN là 25%.
Hã y đá nh giá xem dự á n đầ u tư có đá ng giá kinh tế hay khô ng theo cá c chỉ
tiêu sau :

a. Chỉ tiêu giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV).

b. Thờ i gian hoà n vố n (T).

Câu 55: Mộ t doanh nghiệp vay vố n để thự c hiện đầ u tư như sau:

Nguồn đầu tư Số tiền vay Kỳ hạn Lãi suất vay từng nguồn

Nguồ n 1 400 tỷ đồ ng quí 1,3% thá ng

19
Nguồ n 2 350 tỷ đồ ng 6 thá ng 1,2% thá ng

Nguồ n 3 250 tỷ đồ ng Nă m 1,1% thá ng

Khi vay vố n dự á n đi và o hoạ t độ ng, doanh thu dự kiến hà ng nă m là 340 tỷ


đồ ng và chi phí cá c loạ i hà ng nă m để tạ o ra doanh thu trên là 65 tỷ đồ ng
(chưa tính khấ u hao và lã i vay). Ngoà i ra cứ 5 nă m lạ i sử a chữ a lớ n mộ t lầ n,
mỗ i lầ n hết 80 tỷ đồ ng. Tuổ i thọ dự á n là 20 nă m.Giá trị cò n lạ i dự kiến bằ ng
250 tỷ đồ ng.

a. Tính giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV).

b. Tính hệ số hoà n vố n nộ i bộ (IRR).

Câu 56: Mộ t doanh nghiệp vay vố n để thự c hiện đầ u tư như sau:

Nguồn đầu tư Số tiền vay Kỳ hạn Lãi suất vay từng nguồn

Nguồ n 1 390 tỷ đồ ng Nă m 17% nă m

Nguồ n 2 400 tỷ đồ ng Nă m 18% nă m

Nguồ n 3 210 tỷ đồ ng Nă m 20% nă m

Dự kiến nă m thứ ba kể từ khi vay vố n dự á n đi và o hoạ t độ ng. Giả sử từ khi


dự á n đi và o hoạ t độ ng, doanh thu thu đượ c hà ng nă m là 350 tỷ đồ ng và chi
phí cá c loạ i hà ng nă m để tạ o ra doanh thu trên là 70 tỷ đồ ng (chưa tính
khấ u hao và lã i vay). Giá trị cò n lạ i dự kiến bằ ng 0. Tuổ i thọ củ a dự á n là 22
nă m.

a. Tính giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV).

b. Tính thờ i hạ n thu hồ i vố n đầ u tư (T).

Câu 57: Mộ t doanh nghiệp vay vố n để thự c hiện đầ u tư như sau:

Nguồn đầu tư Số tiền vay Kỳ hạn Lãi suất vay từng nguồn
20
Nguồ n 1 570 tỷ đồ ng Nă m 15 % nă m

Nguồ n 2 390 tỷ đồ ng Nă m 20 % nă m

Nguồ n 3 480 tỷ đồ ng Nă m 17 % nă m

Dự kiến nă m thứ tư kể từ khi vay vố n dự á n đi và o hoạ t độ ng. Giả sử từ khi


dự á n đi và o hoạ t độ ng, doanh thu thu đượ c hà ng nă m là 675 tỷ đồ ng và chi
phí cá c loạ i hà ng nă m để tạ o ra doanh thu trên là 125 tỷ đồ ng (chưa tính
khấ u hao và lã i vay). Giá trị cò n lạ i dự kiến bằ ng 0. Tuổ i thọ củ a dự á n là 20
nă m.

a. Tính giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV).

b. Tính thờ i hạ n thu hồ i vố n đầ u tư (T).

Câu 58: Mộ t doanh nghiệp vay vố n để thự c hiện đầ u tư như sau:

Nguồn đầu tư Số tiền vay Kỳ hạn Lãi suất vay từng nguồn

Nguồ n 1 570 tỷ đồ ng Nă m 17 % nă m

Nguồ n 2 390 tỷ đồ ng Nă m 22 % nă m

Nguồ n 3 480 tỷ đồ ng Nă m 19 % nă m

Dự kiến nă m thứ tư kể từ khi vay vố n dự á n đi và o hoạ t độ ng. Giả sử từ khi


dự á n đi và o hoạ t độ ng, doanh thu thu đượ c hà ng nă m là 675 tỷ đồ ng và chi
phí cá c loạ i hà ng nă m để tạ o ra doanh thu trên là 125 tỷ đồ ng (chưa tính
khấ u hao và lã i vay). Giá trị cò n lạ i dự kiến bằ ng 0. Tuổ i thọ củ a dự á n là 23
nă m.

a. Tính giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV).

b. Tính thờ i hạ n thu hồ i vố n đầ u tư (T).

21
Câu 59: Mộ t dự á n cầ n huy độ ng 1500 tỷ đồ ng để thự c hiện đầ u tư. Thờ i
gian thự c hiện đầ u tư là 5 nă m. Kể từ khi dự á n đi và o hoạ t độ ng, doanh thu
dự kiến hà ng nă m là 500 tỷ đồ ng. Chi phí vậ n hà nh hà ng nă m (chưa kể
khấ u hao và lã i vay) dự kiến là 200 tỷ đồ ng. Ngoà i ra cứ 5 nă m phả i sử a
chữ a lớ n mộ t lầ n, mỗ i lầ n hết 100 tỷ đồ ng. Thờ i gian vậ n hà nh, khai thá c dự
á n là 20 nă m. Giá trị thanh lý là 150 tỷ đồ ng.
a. Nếu vố n đầ u tư là vố n đi vay, tính lã i suấ t vay vố n cao nhấ t dự á n có thể
chấ p nhậ n đượ c?
b. Tính chỉ tiêu NPV nếu lã i suấ t vay vố n củ a dự á n là 9%?
Câu 60: Mộ t nhà đầ u tư định xâ y mộ t khá ch sạ n trong thờ i gian 3 nă m.

Vố n thự c hiện trong từ ng nă m như sau: Nă m thứ nhấ t là 2000 triệu đồ ng,
nă m thứ hai là 2350 triệu đồ ng, nă m thứ ba là 2300 triệu đồ ng. Nă m thứ tư,
khá ch sạ n đi và o hoạ t độ ng. Tổ ng thu đượ c hà ng nă m là 868 triệu đồ ng, liên
tụ c trong 23 nă m, sau đó khá ch sạ n thanh lý đượ c 900 triệu đồ ng. Lã i suấ t
gử i ngâ n hà ng là 6%/nă m.
a. Hã y sử dụ ng chỉ tiêu IRR để đá nh giá dự á n.
b. Tổ ng thu đượ c hà ng nă m là 868 triệu đồ ng khi hệ số sử dụ ng phò ng là
80%. Trườ ng hợ p rủ i ro ít khá ch (mù a đô ng), hệ số sử dụ ng phò ng chỉ 30%
vớ i xá c suấ t rủ i ro là 40% có nên đầ u tư khô ng nếu hiện tượ ng nà y nă m nà o
cũ ng xả y ra.
Câu 61: Mộ t cô ng ty huy độ ng vố n vớ i lã i suấ t 8%/ nă m để mua dâ y chuyền
cô ng nghệ. Dâ y chuyền cô ng nghệ nà y hà ng nă m cho doanh thu 2900 triệu
đồ ng, chi phí cá c loạ i (chưa tính khấ u hao) để tạ o ra doanh thu trên là 1300
triệu đồ ng. Tuổ i thọ củ a dâ y chuyền cô ng nghệ là 10 nă m. Cứ 4 nă m phả i
đạ i tu mộ t lầ n vớ i chi phí 900 triệu đồ ng/ lầ n. Giá trị thanh lý là 600 triệu
đồ ng. Hỏ i:
a) Giá mua dâ y chuyền cô ng nghệ cao nhấ t có thể chấ p nhậ n là bao nhiêu?

22
b) Nếu ngườ i bá n dâ y chuyền cô ng nghệ đưa ra 3 phương á n thanh toá n
sau đâ y:
- Trả hà ng nă m 1350 triệu đồ ng trong 5 nă m liền (trả và o cuố i nă m).
- Trả ngay 3000 triệu đồ ng và sau đó trả tiếp trong 4 nă m, mỗ i nă m trả 720
triệu đồ ng (trả và o cuố i mỗ i nă m).
- Trả trọ n gó i 5800 triệu đồ ng.
Hã y lự a chọ n phương á n thanh toá n.
Câu 62: Mộ t dự á n đầ u tư có tiến độ vố n đầ u tư như sau:

Nă m đầ u tư Vố n thự c hiện (triệu đồ ng)

1 2000

2 3000

3 2500

4 2000

Đâ y là vố n đi vay vớ i lã i suấ t 10%/ nă m.


a) Nếu ngườ i cho vay yêu cầ u hà ng nă m kể từ khi bắ t đầ u sả n xuấ t (nă m
thứ 5) phả i trả nợ theo phương thứ c trả đều đặ n hà ng nă m (trả và o cuố i
mỗ i nă m), trong 5 nă m liền phả i trả hết nợ . Vậ y số nợ phả i trả hà ng nă m là
bao nhiêu?
b. Nếu ngườ i cho vay chưa đò i nợ ngay. Tính tổ ng nợ đến đầ u nă m thứ 6 kể
từ khi sả n xuấ t là bao nhiêu? Biết lã i suấ t vay trong thờ i kỳ sả n xuấ t là 9%/
nă m.
Câu 63: Mộ t dự á n đầ u tư có tiến độ thự c hiện vố n đầ u tư như sau:

Nă m đầ u Vô n thự c hiện (triệu


1 2000
tư đồ ng)
2 1500
3 1000
4 1000

23
Đâ y là vố n đi vay vớ i lã i suấ t 10%/nă m. Nă m thứ 5 dự á n bắ t đầ u đi và o
hoạ t độ ng.
a. Hã y tính tổ ng nợ vay củ a dự á n tạ i thờ i điểm dự á n bắ t đầ u đi và o hoạ t
độ ng?
b. Hỏ i sau khi dự á n bắ t đầ u đi và o hoạ t độ ng thì lợ i nhuậ n thuầ n đều hà ng
nă m phả i là bao nhiêu để sau 5 nă m dự á n sẽ thu hồ i đủ vố n đầ u tư ban
đầ u?
Câu 64: Mộ t chủ đầ u tư có 1150 triệu đồ ng và đi vay thêm 850 triệu đồ ng
vớ i lã i suấ t 13%/ nă m để thự c hiện mộ t dự á n. Lợ i nhuậ n thuầ n và khấ u
hao hà ng nă m thu đượ c từ dự á n như sau: Nă m thứ nhấ t: 400 triệu đồ ng;
Nă m thứ hai: 410 triệu đồ ng và hà ng nă m tă ng thêm 10 triệu đồ ng
cho đến nă m thứ nă m, sau đó giữ ở mứ c ổ n định là 440 triệu đồ ng cho đến
nă m thứ 30. Sau khi ngừ ng hoạ t độ ng, giá trị thanh lý củ a dự á n là 80 triệu
đồ ng. Yêu cầ u:
a. Hã y xá c định giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV)?
b. Hã y xá c định hệ số hoà n vố n nộ i bộ củ a dự á n (IRR)?
Biết rằ ng nếu khô ng đầ u tư và o dự á n nà y, chủ đầ u tư có thể đem số vố n
củ a mình đầ u tư và o mộ t dự á n khá c đem lạ i lợ i nhuậ n hà ng nă m là 17%
hoặ c đem gử i ngâ n hà ng vớ i lã i suấ t 6%/ nă m.
Câu 65: Mộ t doanh nghiệp vay vố n để thự c hiện đầ u tư như sau:

Nguồn đầu tư Số tiền vay Kỳ hạn Lãi suất vay từng nguồn

Nguồ n 1 400 tỷ đồ ng quí 1,3% thá ng

Nguồ n 2 350 tỷ đồ ng 6 thá ng 1,2% thá ng

Nguồ n 3 250 tỷ đồ ng Nă m 1,1% thá ng

Khi vay vố n dự á n đi và o hoạ t độ ng, doanh thu dự kiến hà ng nă m là 340 tỷ


đồ ng và chi phí cá c loạ i hà ng nă m để tạ o ra doanh thu trên là 65 tỷ đồ ng

24
(chưa tính khấ u hao và lã i vay). Ngoà i ra, cứ 5 nă m lạ i sử a chữ a lớ n mộ t lầ n,
dự tính 80 tỷ đồ ng/ lầ n. Tuổ i thọ dự á n là 20 nă m. Giá trị cò n lạ i dự kiến
250 tỷ đồ ng. Yêu cầ u:

a. Hã y tính giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV)?

b. Hã y tính hệ số hoà n vố n nộ i bộ (IRR)?

Câu 66: Mộ t doanh nghiệp vay vố n để thự c hiện đầ u tư như sau:

Nguồn đầu tư Số tiền vay Kỳ hạn Lãi suất vay từng nguồn

Nguồ n 1 570 tỷ đồ ng Nă m 17 % nă m

Nguồ n 2 390 tỷ đồ ng Nă m 22 % nă m

Nguồ n 3 480 tỷ đồ ng Nă m 19 % nă m

Dự kiến nă m thứ tư kể từ khi vay vố n dự á n đi và o hoạ t độ ng. Giả sử từ khi


hoạ t độ ng, doanh thu hà ng nă m là 675 tỷ đồ ng và chi phí cá c loạ i hà ng nă m
để tạ o ra doanh thu trên là 125 tỷ đồ ng (chưa tính khấ u hao và lã i vay). Giá
trị cò n lạ i dự kiến bằ ng 0. Tuổ i thọ củ a dự á n là 23 nă m. Yêu cầ u:

a. Hã y tính giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV)?

b. Hã y tính thờ i hạ n thu hồ i vố n đầ u tư (T)?

Câu 67: Mộ t cô ng ty huy độ ng vố n vớ i lã i suấ t 8%/ nă m để mua dâ y chuyền


cô ng nghệ. Hà ng nă m cho doanh thu 2800 triệu đồ ng, chi phí cá c loạ i (chưa
tính khấ u hao) để tạ o ra doanh thu trên là 1500 triệu đồ ng. Tuổ i thọ củ a
dâ y chuyền cô ng nghệ là 10 nă m. Cứ 4 nă m phả i đạ i tu mộ t lầ n vớ i chi phí
900 triệu đồ ng/ lầ n. Giá trị thanh lý dự kiến là 600 triệu đồ ng. Hỏ i:
a) Giá mua dâ y chuyền cô ng nghệ cao nhấ t có thể chấ p nhậ n là bao nhiêu?
b) Nếu ngườ i bá n dâ y chuyền cô ng nghệ đưa ra 3 phương á n thanh toá n
sau đâ y:

25
- Trả hà ng nă m 1350 triệu đồ ng trong 5 nă m liền (trả và o cuố i nă m).
- Trả ngay 3000 triệu đồ ng và sau đó trả trong 4 nă m tiếp theo, mỗ i nă m
720 triệu đồ ng (trả và o cuố i mỗ i nă m).
- Trả trọ n gó i 5800 triệu đồ ng.
Câu 68: Doanh nghiệp A đầ u tư mộ t thiết bị vớ i cá c số liệu trong bả ng sau:

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số

1 Vố n đầ u tư mua má y triệu đồ ng 900

2 Chi phí hà ng nă m (khô ng có khấ u hao) triệu đồ ng 140

3 Doanh thu đều hà ng nă m triệu đồ ng 380

4 Thờ i gian sử dụ ng (tuổ i thọ ) nă m 8

5 Giá trị đà o thả i khi thanh lý triệu đồ ng 60

Lã i suấ t tố i thiểu chấ p nhậ n đượ c là 10%. Thuế suấ t thuế TNDN là 25%.
Hã y đá nh giá dự á n đầ u tư theo cá c chỉ tiêu sau:
a. Chỉ tiêu giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV).
b. Chỉ tiêu tỷ suấ t hoà n vố n nộ i bộ (IRR).
Câu 69: Mộ t chủ đầ u tư có 1150 triệu đồ ng và đi vay thêm 850 triệu đồ ng
vớ i lã i suấ t 13%/ nă m để thự c hiện mộ t dự á n. Lợ i nhuậ n thuầ n và khấ u
hao hà ng nă m thu đượ c từ dự á n như sau: Nă m thứ nhấ t: 400 triệu đồ ng;
Nă m thứ hai: 410 triệu đồ ng và hà ng nă m tă ng thêm 10 triệu đồ ng
cho đến nă m thứ nă m, sau đó giữ ở mứ c ổ n định là 440 triệu đồ ng cho đến
nă m thứ 30. Sau khi ngừ ng hoạ t độ ng, giá trị thanh lý củ a dự á n là 80 triệu
đồ ng. Yêu cầ u:
a. Hã y xá c định giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV)?
b. Hã y xá c định hệ số hoà n vố n nộ i bộ củ a dự á n (IRR)?

26
Biết rằ ng nếu khô ng đầ u tư và o dự á n nà y, chủ đầ u tư có thể đem số vố n
củ a mình đầ u tư và o mộ t dự á n khá c đem lạ i lợ i nhuậ n hà ng nă m là 17%
hoặ c đem gử i ngâ n hà ng vớ i lã i suấ t 6%/ nă m.
Câu 70: Mộ t doanh nghiệp vay vố n để thự c hiện đầ u tư như sau:

Nguồn đầu tư Số tiền vay Kỳ hạn Lãi suất vay từng nguồn

Nguồ n 1 390 tỷ đồ ng Nă m 17% nă m

Nguồ n 2 400 tỷ đồ ng Nă m 18% nă m

Nguồ n 3 210 tỷ đồ ng Nă m 20% nă m

Dự kiến nă m thứ ba kể từ khi vay vố n dự á n đi và o hoạ t độ ng. Giả sử từ khi


dự á n đi và o hoạ t độ ng, doanh thu thu đượ c hà ng nă m là 350 tỷ đồ ng và chi
phí cá c loạ i hà ng nă m để tạ o ra doanh thu trên là 70 tỷ đồ ng (chưa tính
khấ u hao và lã i vay). Giá trị cò n lạ i dự kiến bằ ng 0. Tuổ i thọ củ a dự á n là 22
nă m. Yêu cầ u:

a. Hã y tính giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV)?

b. Hã y tính thờ i hạ n thu hồ i vố n đầ u tư (T)?

Câu 71: Mộ t dự á n FDI thuộ c hình thứ c B.O.T dự định xâ y dự ng trong vò ng


2 nă m vớ i lượ ng vố n cầ n thiết như sau:
Nă m thứ nhấ t: 14 triệu USD; Nă m thứ hai: 16 triệu USD
Nă m thứ ba cô ng trình đượ c đưa và o hoạ t độ ng. Tổ ng thu hà ng nă m
sau khi đã trừ đi cá c loạ i chi phí (chưa tính chi phí khấ u hao) như sau: Nă m
thứ ba: 40.000 triệu đồ ng; Nă m thứ tư: 50.000 triệu đồ ng và cứ thế tiếp tụ c
tă ng thêm mỗ i nă m 10.000 triệu đồ ng cho đến nă m thứ tá m, sau đó giữ ở
mứ c ổ n định là 90.000 triệu đồ ng/ nă m. Yêu cầ u:

27
a. Hã y xá c định khoả ng thờ i gian tố i thiểu bên nướ c ngoà i kinh doanh cô ng
trình đó ” (giả sử lã i suấ t USD trên thị trườ ng vố n là 6%/ nă m và 1 USD =
20.000 VNĐ).
b. Nếu tuổ i thọ kinh tế củ a dự á n (từ khi xâ y dự ng xong) là 25 nă m, hã y tính
NPV?
Câu 72: Doanh nghiệp A đầ u tư thiết bị vớ i cá c số liệu trong bả ng sau :

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số

1 Vố n đầ u tư mua má y triệu đồ ng 900

2 Chi phí hà ng nă m (khô ng có khấ u hao) triệu đồ ng 440

3 Doanh thu đều hà ng nă m triệu đồ ng 620

4 Thờ i gian sử dụ ng (tuổ i thọ ) nă m 10

5 Giá trị đà o thả i khi thanh lý triệu đồ ng 20

Lã i suấ t tố i thiểu chấ p nhậ n đượ c là 10%. Thuế suấ t thuế TNDN là 25%.
Hã y đá nh giá dự á n đầ u tư theo cá c chỉ tiêu sau:

a. Chỉ tiêu giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV).

b. Chỉ tiêu tỷ suấ t hoà n vố n nộ i bộ (IRR).

Câu 73: Doanh nghiệp A đầ u tư mộ t thiết bị vớ i cá c số liệu trong bả ng sau:

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số

1 Vố n đầ u tư mua má y triệu đồ ng 900

2 Chi phí hà ng nă m (khô ng có khấ u hao) triệu đồ ng 140

3 Doanh thu đều hà ng nă m triệu đồ ng 380

4 Thờ i gian sử dụ ng (tuổ i thọ ) nă m 8

28
5 Giá trị đà o thả i khi thanh lý triệu đồ ng 60

Lã i suấ t tố i thiểu chấ p nhậ n đượ c là 10%. Thuế suấ t thuế TNDN là 25%.
Hã y đá nh giá dự á n đầ u tư theo cá c chỉ tiêu sau :

a. Chỉ tiêu giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV).

b. Chỉ tiêu tỷ suấ t hoà n vố n nộ i bộ (IRR).

Câu 74: Mộ t chủ đầ u tư có 1150 triệu đồ ng và đi vay thêm 850 triệu đồ ng


vớ i lã i suấ t 13%/ nă m để thự c hiện mộ t dự á n. Lợ i nhuậ n thuầ n và khấ u
hao hà ng nă m thu đượ c từ dự á n như sau: Nă m thứ nhấ t: 400 triệu đồ ng;
Nă m thứ hai: 410 triệu đồ ng và hà ng nă m tă ng thêm 10 triệu đồ ng
cho đến nă m thứ nă m, sau đó giữ ở mứ c ổ n định là 440 triệu đồ ng cho đến
nă m thứ 30. Sau khi ngừ ng hoạ t độ ng, giá trị thanh lý củ a dự á n là 80 triệu
đồ ng. Yêu cầ u:

a. Hã y xá c định giá trị hiện tạ i thuầ n củ a dự á n (NPV)?

b. Hã y xá c định thờ i gian hoà n vố n (T)?

Biết rằ ng nếu khô ng đầ u tư và o dự á n nà y, chủ đầ u tư có thể đem số vố n


củ a mình đầ u tư và o mộ t dự á n khá c đem lạ i lợ i nhuậ n hà ng nă m là 17%
hoặ c đem gử i ngâ n hà ng vớ i lã i suấ t 6%/ nă m.

Câu 75: Doanh nghiệp A đầ u tư thiết bị vớ i cá c số liệu trong bả ng sau :

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số

1 Vố n đầ u tư mua má y triệu đồ ng 900

2 Chi phí hà ng nă m (khô ng có khấ u hao) triệu đồ ng 440

3 Doanh thu đều hà ng nă m triệu đồ ng 620

4 Thờ i gian sử dụ ng (tuổ i thọ ) nă m 10

29
5 Giá trị đà o thả i khi thanh lý triệu đồ ng 20

Lã i suấ t tố i thiểu chấ p nhậ n đượ c là 10%. Thuế suấ t thuế TNDN là 25%.
Hã y đá nh giá dự á n đầ u tư theo cá c chỉ tiêu sau :

a. Chỉ tiêu giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV).

b. Thờ i gian hoà n vố n (T).

Câu 76: Doanh nghiệp A đầ u tư thiết bị vớ i cá c số liệu trong bả ng sau :

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Trị số

1 Vố n đầ u tư mua má y triệu đồ ng 900

2 Chi phí hà ng nă m (khô ng có khấ u triệu đồ ng 140


hao)

3 Doanh thu đều hà ng nă m triệu đồ ng 380

4 Thờ i gian sử dụ ng (tuổ i thọ ) nă m 8

5 Giá trị đà o thả i khi thanh lý triệu đồ ng 60

Lã i suấ t tố i thiểu chấ p nhậ n đượ c là 10%. Thuế suấ t thuế TNDN là 25%.
Hã y đá nh giá dự á n đầ u tư theo cá c chỉ tiêu sau:

a. Chỉ tiêu giá trị hiện tạ i thuầ n (NPV).

b. Thờ i gian hoà n vố n (T).

Câu 77: Mộ t dự á n cầ n huy độ ng 2000 tỷ đồ ng để thự c hiện đầ u tư. Thờ i


gian thự c hiện đầ u tư là 3 nă m. Kể từ khi dự á n đi và o hoạ t độ ng, doanh thu
dự kiến hà ng nă m là 800 tỷ đồ ng. Dự kiến chi phí vậ n hà nh hà ng nă m
(chưa kể khấ u hao và lã i vay) là 300 tỷ đồ ng, cứ 5 nă m phả i sử a chữ a lớ n
mộ t lầ n vớ i chi phí 250 tỷ đồ ng/lầ n. Thờ i gian vậ n hà nh, khai thá c dự á n là
20 nă m. Giá trị thanh lý là 500 tỷ đồ ng.

30
a. Nếu vố n đầ u tư là vố n đi vay, tính lã i suấ t vay vố n cao nhấ t dự á n có thể
chấ p nhậ n đượ c?
b. Tính chỉ tiêu NPV nếu lã i suấ t vay vố n củ a dự á n là 11%?
Câu 78: Mộ t ngườ i mua mộ t tà i sả n theo phương thứ c trả gó p như sau:
a) Trả ngay 500 triệu đồ ng, sau đó hai quý cứ cuố i mỗ i quý trả 100 triệu
đồ ng liên tụ c trong 8 quý. Hỏ i:
Nếu lã i suấ t là 5%/ quý, cho biết giá trị hiện tạ i củ a tà i sả n đó là bao nhiêu?
b) Nếu ngườ i đó muố n trả ngay mộ t lầ n và o cuố i quý thứ nă m thì số tiền
cầ n phả i trả là bao nhiêu?
Nếu ngườ i đó muố n trả đều đặ n và o cuố i mỗ i quý trong vò ng mườ i quý thì
mứ c trả nà y là bao nhiêu?

Câu 79: Mộ t dự á n cầ n huy độ ng 1500 tỷ đồ ng để thự c hiện đầ u tư. Thờ i


gian thự c hiện đầ u tư là 5 nă m. Kể từ khi dự á n đi và o hoạ t độ ng, doanh thu
dự kiến hà ng nă m là 500 tỷ đồ ng. Chi phí vậ n hà nh hà ng nă m (chưa kể
khấ u hao và lã i vay) dự kiến là 200 tỷ đồ ng. Ngoà i ra cứ 5 nă m phả i sử a
chữ a lớ n mộ t lầ n, mỗ i lầ n hết 100 tỷ đồ ng. Thờ i gian vậ n hà nh, khai thá c dự
á n là 20 nă m. Giá trị thanh lý là 150 tỷ đồ ng. Yêu cẩ u:

a. Nếu vố n đầ u tư là vố n đi vay, tính lã i suấ t vay vố n cao nhấ t dự á n có thể


chấ p nhậ n đượ c?

b. Tính chỉ tiêu NPV nếu lã i suấ t vay vố n củ a dự á n là 9%?

Câu 80: Mộ t dự á n cầ n huy độ ng 2000 tỷ đồ ng để thự c hiện đầ u tư. Thờ i


gian thự c hiện đầ u tư là 3 nă m. Kể từ khi dự á n đi và o hoạ t độ ng, doanh thu
dự kiến hà ng nă m là 800 tỷ đồ ng. Chi phí vậ n hà nh hà ng nă m ( chưa kể
khấ u hao và lã i vay) dự kiến là 300 tỷ đồ ng. Ngoà i ra cứ 5 nă m phả i sử a
chữ a lớ n mộ t lầ n, mỗ i lầ n hết 250 tỷ đồ ng. Thờ i gian vậ n hà nh, khai thá c dự
á n là 20 nă m. Giá trị thanh lý là 500 tỷ đồ ng.

31
a. Nếu vố n đầ u tư là vố n đi vay, tính lã i suấ t vay vố n cao nhấ t dự á n có thể
chấ p nhậ n đượ c?
b. Tính chỉ tiêu NPV nếu lã i suấ t vay vố n củ a dự á n là 11%?

32
PHẦN LÝ THUYẾT
Câu 1: Hã y phâ n biệt 3 loạ i hình đầ u tư sau: đầ u tư tà i chính, đầ u tư thương
mạ i, đầ u tư phá t triển. Mố i quan hệ giữ a 3 loạ i hình đầ u tư đó là gì?
Câu 2: Giả i thích luậ n điểm: “Đầ u tư cho xó a đó i giả m nghèo cũ ng là đầ u tư
phá t triển”. Liên hệ vớ i Việt Nam.
Câu 3: Dự a và o đặ c điểm củ a đầ u tư phá t triển, giả i thích luậ n điểm: “Đầ u
tư cho xó a đó i giả m nghèo cũ ng là đầ u tư phá t triển”. Liên hệ thự c tiễn Việt
Nam.
Câu 4: Anh (chị) hã y là m rõ sự cầ n thiết phả i tuâ n thủ nguyên tắ c “tiết kiệm
và hiệu quả” trong quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư? Liên hệ việc tuâ n thủ nguyên
tắ c nà y vớ i thự c tiễn ở Việt Nam hiện nay?
Câu 5: Hã y phâ n tích đặ c điểm củ a hoạ t độ ng đầ u tư phá t triển? Nhữ ng đặ c
điểm nà y đặ t ra yêu cầ u gì cho cô ng tá c quả n lý đầ u tư? Liên hệ vớ i thự c
tiễn Việt Nam.
Câu 6: Thế nà o là quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư? Hã y trình bà y cá c cô ng cụ chủ
yếu trong quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư ở nướ c ta hiện nay?
Câu 7: Hã y phâ n tích luậ n điểm: “Đầ u tư phá t triển tá c độ ng đến chấ t lượ ng
tă ng trưở ng kinh tế”. Liên hệ tá c độ ng nà y đến thự c tiễn Việt Nam.
Câu 8: Thế nà o là dự á n đầ u tư? Hã y là m rõ cá c giai đoạ n trong chu kỳ củ a
dự á n đầ u tư và mố i quan hệ giữ a chú ng trong quá trình thự c hiện mộ t hoạ t
độ ng đầ u tư phá t triển?
Câu 9: Hã y trình bà y khá i niệm, đặ c điểm, bả n chấ t và mố i quan hệ giữ a đầ u
tư theo chiều rộ ng và đầ u tư theo chiều sâ u?
Câu 10: Trình bà y cá c nguyên tắ c quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư? Hã y liên hệ
mứ c độ tuâ n thủ cá c nguyên tắ c nà y ở Việt Nam?
Câu 11: Thế nà o là quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư? Trình bà y mụ c tiêu củ a quả n
lý hoạ t độ ng đầ u tư trên gó c độ vĩ mô và vi mô ?

33
Câu 12: Vì sao phả i đầ u tư có trọ ng tâ m, có trọ ng điểm? Hã y giả i thích nộ i
dung củ a yêu cầ u nà y trong cô ng tá c quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư ở Việt Nam.
Câu 13: Hã y trình bà y cá c nguồ n vố n đầ u tư trong nướ c. Liên hệ vớ i thự c
tiễn Việt Nam, cá c giả i phá p nhằ m huy độ ng nguồ n vố n nà y là gì?
Câu 14: Thế nà o là dự á n đầ u tư? Hã y là m rõ cá c giai đoạ n trong chu kỳ củ a
dự á n đầ u tư và mố i quan hệ giữ a chú ng trong quá trình thự c hiện mộ t hoạ t
độ ng đầ u tư phá t triển?
Câu 15: Hã y phâ n tích xu hướ ng tấ t yếu củ a đầ u tư quố c tế. Liên hệ vai trò
củ a đầ u tư nướ c ngoà i đố i vớ i sự phá t triển củ a kinh tế Việt Nam.
Câu 16: Hã y trình bà y tó m tắ t cá c nguồ n vố n đầ u tư. Phâ n tích cá c điều kiện
để huy độ ng có hiệu quả cá c nguồ n vố n đầ u tư.
Câu 17: Thế nà o là đầ u tư quố c tế? Hã y nêu cá c hình thứ c đầ u tư quố c tế và
phâ n tích đặ c điểm củ a cá c hình thứ c nà y?
Câu 18: Thế nà o là nguyên tắ c “kết hợp hài hoà các loại lợi ích trong đầu
tư”? Theo anh (chị) phả i là m thế nà o để đả m bả o sự kết hợ p hà i hoà đó ?
Liên hệ thự c tiễn Việt Nam.
Câu 19: Trình bà y nộ i dung và ưu, nhượ c điểm củ a phương phá p hà nh
chính trong quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư. Liên hệ vớ i thự c tế Việt Nam.
Câu 20: Trình bà y nộ i dung và tá c dụ ng củ a nguồ n vố n FDI? Nêu cá c giả i
phá p để tă ng cườ ng huy độ ng nguồ n vố n nà y tạ i Việt Nam hiện nay?
Câu 21: Trình bà y nộ i dung nguồ n vố n FDI. Nêu cá c giả i phá p nhằ m tă ng
cườ ng thu hú t nguồ n vố n nà y tạ i Việt Nam trong thờ i gian tớ i.
Câu 22: Hã y trình bà y bả n chấ t củ a hoạ t độ ng đầ u tư phá t triển? Phâ n tích
cá c đặ c điểm củ a đầ u tư phá t triển, lấ y ví dụ giả i thích rõ yếu tố “Độ trễ thời
gian” trong đầ u tư?
Câu 23: Trình bà y và là m rõ sự cầ n thiết phả i tuâ n thủ nguyên tắ c “Tập
trung dân chủ” trong quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư. Liên hệ vớ i thự c tế Việt
Nam.

34
Câu 24: Phâ n biệt sự khá c nhau cơ bả n giữ a quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư củ a
Nhà nướ c vớ i quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư cá c cơ sở sả n xuấ t, kinh doanh dịch
vụ .
Câu 25: Thế nà o là nguyên tắ c “kết hợp hài hoà các loại lợi ích trong đầu
tư”? Theo anh (chị) phả i là m thế nà o để đả m bả o sự kết hợ p hà i hoà đó ?
Câu 26: Phâ n tích tá c dụ ng củ a cô ng tá c kế hoạ ch hó a đầ u tư trong nền kinh
tế thị trườ ng tạ i Việt Nam giai đoạ n hiện nay?
Câu 27: Tạ i sao hoạ t độ ng đầ u tư phá t triển có độ rủ i ro cao. Để quả n lý
hoạ t độ ng đầ u tư phá t triển có hiệu quả , cầ n phả i thự c hiện cá c biện phá p
quả n lý rủ i ro gì?
Câu 28: Hã y trình bà y chứ c nă ng củ a Nhà nướ c trong quả n lý hoạ t độ ng
đầ u tư? Liên hệ vớ i thự c tiễn Việt Nam?
Câu 29: Trình bà y khá i niệm và ý nghĩa củ a hoạ t độ ng đầ u tư phá t triển
trong doanh nghiệp.
Câu 30: Để quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư đem lạ i hiệu quả , cầ n tuâ n thủ nhữ ng
nguyên tắ c gì? Cá c nguyên tắ c nà y đượ c thự c hiện tạ i Việt Nam hiện nay ở
mứ c độ như thế nà o?
Câu 31: Trình bà y cá c nguồ n vố n đầ u tư nướ c ngoà i? Liên hệ vớ i thự c tiễn
Việt Nam, điều kiện để huy độ ng nguồ n vố n đầ u tư nướ c ngoà i có hiệu quả
là gì?
Câu 32: Thế nà o là đầ u tư theo chiều rộ ng và đầ u tư theo chiều sâ u? Nêu ưu
và nhượ c điểm củ a mỗ i hình thứ c đầ u tư nà y.
Câu 33: Anh (chị) hã y nêu cá c biểu hiện củ a nguyên tắ c "tập trung, dân chủ"
trong quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư tạ i Việt Nam.
Câu 34: Thế nà o là dự á n đầ u tư? Hã y là m rõ cá c giai đoạ n trong chu kỳ củ a
dự á n đầ u tư và mố i quan hệ giữ a chú ng trong quá trình thự c hiện mộ t hoạ t
độ ng đầ u tư phá t triển?

35
Câu 35: Phâ n tích mố i quan hệ giữ a nguồ n vố n đầ u tư trong nướ c và nguồ n
vố n đầ u tư nướ c ngoà i. Liên hệ vớ i thự c tiễn Việt Nam?
Câu 36: Anh (chị) hã y là m rõ sự cầ n thiết phả i tuâ n thủ nguyên tắ c “quản lý
theo ngành kết hợp với quản lý theo địa phương và vùng lãnh thổ” trong
quả n lý hoạ t độ ng đầ u tư? Liên hệ vớ i thự c tiễn Việt Nam hiện nay?

36

You might also like