Professional Documents
Culture Documents
Calculus 2-1
Calculus 2-1
Calculus 2-1
(b) √a21−x2
R
R√
(c) x2 − a2 dx
R√
(d) a2 − x2 dx
R 1
(e) x2 +a2 dx
R 1
(f) x2 −a 2 dx
R
(g) x arctan x dx
R
(h) x arccos x dx
R
(i) x arcsin x dx
2. Bài tập 7.3 sách Stewat trang 483.
(a) x2 √dx
R
4−x2
R x3
(b) √x2 +4 dx
R √x2 −4
(c) x dx
R 1 3√
(d) 0 x 1 − x2 dx
R2
(e) √2 t3 √1t2 −1 dt
R3 x
(f) 0 √36−x 2
dx
Ra dx
(g) 0 (a2 +x 2 )3/2
, a>0
(h) t2 √tdt2 −16
R
(i) √xdx
R
2 +16
R t5
(j) √t2 +2 dt
R√
(k) 5 + 4x − x2 dx
1
dt
R
(l) √
t2 −6t+13
√ x
R
(m) x2 +x+1
dx
x2
R
(n) (3+4x−4x2 )3/2
dx
R√
(o) x2 + 2xdx
x2 +1
R
(p) (x2 −2x+2)2
dx
R √
(q) x 1 − x4 dx
R π/2
(r) 0 √ cos t 2 dt
1+sin t
R√
(s) 1 − 4x2 dx
(t) u√du
R
5−u2
R √x2 −9
(u) x3 dx
R 1 dx
(v) 0 (x2 +1)2
Ra √
(w) 0 x2 a2 − x2 dx
R 0.6 x2
(x) 0 √9−25x 2
dx
R1√
(y) 0 x2 + 1dx
R 2/3
(z) √2/3 x5 √dx 9x2 −1
x
R
() √x2 −7 dx
() [(ax)2dx
R
−b2 ]3/2
R √1+x2
() x dx
R 2 4y2 −7y−12
(d) 1 y(y+2)(y−3) dy
x2 +1
R
(e) (x−3)(x−2) 2 dx
R x3 +4
(f) x2 +4 dx
10
R
(g) (x−1)(x 2 +9) dx
4x
R
(h) x3 +x2 +x+1 dx
R x3 +x2 +2x+1
(i) (x 2 +1)(x2 +2) dx
R x+4
(j) x2 +2x+5 dx
2
1
R
(k) x3 −1 dx
R 1 x−4
(l) 0 x2 −5x+6
dx
1
R
(m) (x+a)(x+b) dx
R1 x3 −4x−10
(n) 0 x2 −x−6 dx
x2 +2x−1
R
(o) x3 −x dx
x2 −5x+16
R
(p) (2x+1)(x−2)2 dx
ds
R
(q) s2 (s−1)2
x2 −x+6
R
(r) x3 +3x dx
x2 +x+1
R
(s) (x2 +1)2
dx
x2 −2x−1
R
(t) (x−1)2 (x2 +1) dx
3x2 +x+4
R
(u) x4 +3x2 +2 dx
R1 x
(v) 0 x2 +4x+13
dx
x5 +x−1
R
(w) x3 +1 dx
x4 +3x2 +1
R
(x) x5 +5x3 +5x dx
x3 +2x2 +3x−2
R
(y) (x2 +2x+2)2
dx
R π2 √
sin x
(b) 0 √sin x+ √
cos x
dx
R1
(c) 0 (x+1)2x(x2 +1) dx
Rx
sin t3 dt
(d) Tính lim 0
x4 .
x→0
Rb
(g) a √ 1 dx (Đặt x = a cos2 ϕ + b sin2 ϕ).
(x−a)(b−x)
3
R∞ 2
(h) −∞
xe−x dx.
R ∞ ex
(i) 0 e2x +3
dx.
R ∞ x arctan x
(j) 0 (1+x2 )2 dx.
R∞ x2
(k) −∞ 9+x6
dx.
Re 2
(l) 0
x ln x dx.
6. Dùng các định lí so sánh để xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau
R∞
(a) 1 ln(1+x)
x dx. (Để ý rằng 0 < ln(1 + x) > 1 với x > e − 1).
R ∞ −x2 2
(b) 0 e dx (Để ý rằng 0 < e−x ≤ e−x với x ≥ 1).
R∞
(c) 1 (1 − cos x2 ) dx. (Để ý rằng 1 − cos x2 = 2 sin2 x1 ∼ x22 khi x → +∞).
R∞ x2
(d) 0 x4 −x 2 +1 dx.
R ∞ e−x2
(e) 1 x2 dx.
R ∞ sin 2x
(f) 1 (1+x 2 )2 dx.
√
R1 x
(g) 0 sin x dx. (Để ý rằng esin x − 1 ∼ sin x ∼ x khi x → 0.)
e −1
R1
(h) 0 tan 1x−1 dx.
R2 x3 + 8
(i) 1
√ dx.
(1 − x2 ) 3 − 2x − x2
R +∞ 1
(j) 1 x
√
3 2
x +1
dx
R∞ ln(x) R∞ ln(x)
7. Chứng minh rằng 1 1+x2 dx hội tụ. Từ đó chứng minh rằng 0 1+x2 dx =
0.
Z ∞ Z 1 Z ∞
ln(x) ln(x) ln(x)
I= dx = I1 + I2 = dx + dx.
0 1 + x2 0 1 + x2 1 1 + x2
Với I2 , theo L’Hospital, với s > 0
ln(x)
lim = 0.
x→∞ xs
Suy ra, chẳng hạn với s = 1/2, ln(x) ≤ x1/2 , với mọi x đủ lớn. Do đó
ln(x) x1/2 1
2
≤ 2
≤ 3/2 ,
1+x 1+x x
R∞ 1
với mọi x đủ lớn. Nhưng a x3/2 với a > 0 là hội tụ do đó I2 hội tụ. Với
I1 thực hiện đổi biến x = 1/t thì ta chứng minh được I1 = −I2 . Suy ra
I = 0.
4
8. Tìm tất cả các giá trị của p để mỗi tích phân sau hội tụ
π/3
1 − sin x
Z
dx.
0 xp
1 − 1/2 1 − sin x 1
p
≤ p
≤ p.
x x x
R1 1
Từ đây, bằng cách so sánh với 0 xp , suy ra nếu 0 < p < 1 thì từ BĐT
bên phải, tích phân đã cho hội tụ. Nếu p ≥ 1 thì do BĐT bên trái thì tích
phân phân kì. Nếu p < 0, thì
1 − sin x
= xα (1 − sin x)
xp
với α = −p > 0 là hàm liên tục trên đoạn hữu hạn [0, π/3] nên khả tích.
Tóm lại, tích phân đã cho hội tụ khi và chỉ khi p < 1
9. Tìm tất cả các giá trị p > 0 để tích phân sau hội tụ
Z ∞
ln(x + 1)
dx.
0 xp
Đây là TPSY loại III. Ta lần lượt xét tại ∞ và tại 0. Viết lại
Z ∞ Z 1 Z ∞
ln(x + 1) ln(x + 1) ln(x + 1)
p
dx = p
dx + dx.
0 x 0 x 1 xp
- Trước tiên ta xét tại +∞. Lưu ý hàm ln dần về +∞ chậm hơn so với
các hàm lũy thừa, cụ thể trong trường hợp này là, với α > 0, ta có
ln(1 + x) 1
lim = lim = 0,
x→∞ xα x→∞ αxα−1 + αxα
lưu ý ở đây là xα−1 hoặc dần về 0 (nếu α > 1) hoặc dần về +∞ (nếu
α < 1), nhưng dù thế nào thì khi cộng với xα cũng dần về ∞.
Bây giờ nếu p > 1 thì ta có thể tìm được s với p > s > 1, khi đó
ln(1 + x) ≤ xp−s với x đủ lớn và
ln(1 + x) 1
p
≤ s, với x đủ lớn.
x x
R∞ ln(1+x)
Theo định lí so sánh thì tích phân a xp dx với a > 0 là hội tụ khi
p > 1.
5
1
Với p ≤ 1, thì xp−1 = x1−p ≤ 1 hay xp ≤ x với x đủ lớn. Ngoài ra,
ln(1 + x) ≥ 1 với x > e − 1. Do đó,
ln(1 + x) ln(1 + x) 1
p
≥ ≥ , với x đủ lớn.
x x x
Như vậy, chuỗi đã cho phân kì với p < 1.
- Tiếp theo ta xét khi x → 0+ . Dể thầy
ln(x + 1) 1
p
∼ p−1 khi x → 0+ .
x x
R1 1
Theo ratio test, so sánh với TPSR 0 p−1 dx, tích phân đã cho hội tụ
x
khi và chỉ khi p − 1 < 1, tức p < 2.
- Vậy, tích phân đã cho hội tụ khi và chỉ khi 1 < p < 2.
R∞ R∞
10. Chứng minh rằng tích phân suy rộng 0 sinx x dx và 0 cos √ x dx là bán hội
x
tụ.
11. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng
Z ∞ −x Z 1 −x Z ∞ −x
e −1 e −1 e −1
√ dx = √ dx + √ dx.
x 3 x 3 x3
0 0 1
Ta có e−x < e0 = 1 với mọi x > 0 nên hàm dưới dấy tích phân là dương
trên đoạn lấy tích phân.
−x
1−e
√
x3
lim = lim 1 − e−x = 1
x→∞ √1 x→∞
x3
và
1−e−x
x3/2 1 − e−x e−x
lim 1 = lim = lim =1
x→0+
x1/2
x→0+ x x→0+ 1
R∞ 1
R1 1
Do 0 x3/2
và 0 x1/2
hội tụ, suy ra tích phân đã cho hội tụ.
R∞ 1 ln(2)
12. 0
√ dx. Lưu ý, khi x → 0 thì f (x) ∼ x1/2
và khi x → ∞ thì
x ln(1 + ex )
1
f (x) ∼ x√x .
Trước hết nhận định rằng, ln(x) ≤ xs với mọi x đủ lớn và với mọi s > 0.
Như thế
1 1
≥ s.
ln(x) x
6
√
Để dùng định lí so sánh ta chọn s ≤ 1. Tuy thế 1/ x2 + 4 ∼ x nên rất
khó đánh giá. Trước hết ta xét
Z M Z ln M
dx dt
= = ln ln M − ln ln 2
2 x ln x ln 2 t
√ q q
với mọi x ≥ 2, ta có x2 + 1 = x 1 + x12 ≤ x 1 + 14 . Suy ra,
1 1 2 1
√ ≥ q =√ ·
ln(x) · x2 + 1 x ln x · 5 5 x ln x
4
1 1 1 1
√ = √ √ ≤ √
x x2 − 4 x x+2 x−2 4 x−2
R3 1
và lưu ý tích phân 2 √x−2 dx hội tụ. Suy ra, tích phân đã cho hội tụ.
Ta có
Z ∞ ∞ ∞
log x − 1 √ ∞
Z Z
log x + sin x 1
√ dx ≥ √ dx ≥ √ dx = 2 x e2
e2 x e2 x e2 x
7
18. Xét sự hội tụ
Z∞
dx
x sin x
0
1 1 +
Do x sin x ∼ x2 khi x → 0 . Do đó tích phân đã cho phân kì tại 0. Cách
khác dễ hơn là, trên khoảng (0, π/2) ta có
1 1
0 < sin x ≤ x do đó ≥ 2.
x sin x x
23. Với giá trị nào của p thì tích phân suy rộng sau đây hội tụ.
Z +∞
ln(1 + xp )
√
1 x2 − 1
trong đó p ∈ R.
Đây là TPSR loại III. Trước tiên ta xét tại +∞ qua các trường hợp sau
đây.
8
(a) Khi p > 0. Để ý rằng
d pxp−1
ln(1 + xp ) = .
dx 1 + xp
Do đó để tìm VCL tương đương với ln(1 + xp ) ta nhân thêm xp , đây
chính là đạo hàm của hàm p ln(x). Như vậy theo L’hospital ta có
ln(1 + xp )
lim = 1.
x→∞ p ln(x)