Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12

LIÊN TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2023 - 2024


BÀI THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Mã đề thi
Họ và tên:KHANH THÍCH SỤC CẶC SBD: SẢNH RỒNG(123456789) 101

Câu 1. Cho cấp số nhân  un  có u2  3, u3  6 . Số hạng đầu u1 là


3
A. 0 . . B. C. 2 . D. 1 .
2
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  5    y  1   z  2   9 .
2 2 2

Tìm tọa độ tâm I của  S  .


A. I  5;1;  2  . B. I  5;  1; 2  . C. I  5;1; 2  . D. I  5;1; 2  .
2x  3
Câu 3. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  tương ứng có phương trình là
x 1
A. x  1 và y  2 . B. x  1 và y  3 . C. x  1 và y  2 . D. x  2 và y  1 .
Câu 4. Số phức z  7  4i có phần ảo bằng:
A. 4 . B. 7 . C. 4i . D. 7 .
Câu 5. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 .
A. V  16 . B. V  128 . C. V  64 . D. V  32 .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y  x 3  3 x . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y   x 3  3 x . D. y   x 4  2 x 2  1 .
3 1
Câu 7. Nếu  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 3

A. 1. B. -5. C. 5. D. -1.
Câu 8. Điểm P trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?

A. 2  4i . B. 2  4i . C. 2  4i . D. 2  4i .
ax  b
Câu 9. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục hoành là

Trang 1/6 - Mã đề 101

Thầy Đức live 20h tối 19/5


A.  2;0  . B.  0; 2  . C.  4; 0  . D.  1; 0  .
Câu 10. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số này
4 2

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 11. Hàm số y  x  3 x  9 x  2024 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 4 tại x bằng
3 2

A. x  1 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  0 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 . Điểm nào dưới đây
thuộc  P  ?
A. P  0;0; 5  . B. Q  2; 1;5  . C. N  5;0;0  . D. M 1;1; 6  .
Câu 13. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;   . B.  0;1 C.  ; 1 . D.  1; 0  .
Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng  0;   ?
A. y  log 1 x . B. y  log 2 x . C. y  lnx . D. y  logx .
2

Câu 15. Tập xác định của hàm số y  ( x  1) 3



A.   1 . B.  1;   . C.  . D.  0;   .
2
Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6a và chiều cao bằng 7a . Thể tích V của khối lăng trụ đã
cho bằng:
13
A. V  a 3 . B. V  14a 3 . C. V  42a3 . D. V  2a 3 .
3
5
Câu 17. Rút gọn biểu thức P  x 3 .x 3 với x  0 ta được
5 14
A. P  x15 . B. P  x 3 . C. P  x8 . D. P  x 3 .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 z  15  0 . Véc-tơ nào dưới đây là
một véc-tơ pháp tuyến của  P  ?

Trang 2/6 - Mã đề 101

Thầy Đức live 20h tối 19/5


   
A. n4  1; 0; 1 . B. n3  1; 2;0  . C. n1  1; 1; 2  . D. n2  1; 0; 2  .
3 3 3
Câu 19. Nếu 
1
f  x  dx  7 và  g  x  dx  5 thì
1
  f  x   g  x   dx bằng
1
3
A. 2. B. -2. C. 8. D. .
5
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  7 là
A.   ;log 3 7  . B.   ; log 3 7  . C.   ;log 7 3 . D.   ;log 7 3  .
Câu 21. Cho hàm số f  x   3  12 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2

A.  f  x  dx  3 x  4 x3  C . B.  f  x  dx  3  4 x 3  C .
C.  f  x  dx  3 x  4 x 3  C . D.  f  x  dx  3 x  6 x 3  C .
Câu 22. Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành các
đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó phải có cả câu hỏi lý thuyết và câu hỏi bài tập.
Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?
A. 60 . B. 36 . C. 100 . D. 96 .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , SA  2a , ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi O là tâm
của ABCD , tính khoảng cách từ O đến SC .
a 3 a 2 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 3

Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm B biết rằng A 1; 2; 2  và AB 1; 0; 2 
A. B  0; 2;3 . B. B  2; 2; 4  . C. B  2; 2; 4  . D. B  0; 2; 3 .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x    x  1 x  2   x  3 . Số điểm cực trị của hàm
3

số đã cho là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 26. Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3 học
sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng:
25 5 17 10
A. . B. . C. . D. .
42 42 42 21
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết
MN  a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 28. Phương trình 4 x  2 x 2  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Đặt A  2 x1  5 x2 . Khi đó
A. A  5 log 3 2 . B. A  2 log 3 2 . C. A  0 . D. A  5 log 2 3 .
Câu 29. Cho hai số phức z1  1  i và z2  5  2i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
A. 7 . B.  7 . C. 5 . D. 5 .
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a
BC  a 2 ,mặt  A ' BC  hợp với mặt đáy  ABC  một góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ.
3 3 3 3 6 3 6 3
A. a B. a C. a D. a
6 3 6 3
Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm f '( x)   x  2   x  2  x  8  . Mệnh đề nào dưới
2

đây đúng?
A. f  4   f  6   f  7  . B. f  7   f  6   f  4  .
C. f  4   f  7   f  6  . D. f  6   f  4   f  7  .

Trang 3/6 - Mã đề 101

Thầy Đức live 20h tối 19/5


Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 0;3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M
trên mặt phẳng (Oxy ) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I , bán kính IM
A.  x  1  y 2  z 2  9 . B.  x  1  y 2  z 2  10 .
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  9 . D.  x  1  y 2  z 2  3 .
2 2

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 2;1 và B  3;0;3 . Đường thẳng đi qua hai
điểm A , B cắt mặt phẳng  P  : x  y  z  5  0 tại điểm C  a; b; c  . Tính giá trị của biểu thức T  a  b  c .
A. T  3 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  0 .
1
Câu 34. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn  x  f   x   2 dx  f 1 . Giá trị của
0
1
I   f  x  dx bằng
0

A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 35. Hàm số F  x   e là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
3x

1
A. f 3  x   3e3 x . B. f 4  x   e3 x . C. f 2  x   e x . D. f1  x   e5 x .
3

3
Câu 36. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  i . Số phức z1 z 2 bằng:
A. 3  2i . B. 2  4i . C. 2  3i . D. 3  2i .
Câu 37. Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a  1 và log a b  3 , giá trị của log a 2  ab 2  bằng
1 7 5
A.. B. 4 . C. . D. .
2 2 2
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2, a  0 . Biết SA   ABCD  và cạnh SC tạo
với mặt đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S . ABCD tính theo a bằng:
4 3a 2 4 3a 3
A. 4 3a 3 . B. . C. D. 4 3a 2
3 3
Câu 39. Cho phương trình  m  2  log 22  x  1  2 1  m  log 2  x  1  3  m  2   0 (với m là tham số thực).
 1 
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc khoảng   ;1 là
 2 
A. 1;5  . B.  2; 4  . C. 1; 4  . D.  2;5  .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a; 0;0  , B  0; b; 0  , C  0;0; c  với a, b, c là các
số thực khác 0, mặt phẳng (ABC) đi qua điểm M  2; 4;5  . Biết rằng mặt cầu
 S  :  x  1   y  2    z  3
2 2 2
 25 cắt mặt phẳng  ABC  theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích
16 . Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A. 2 x  2 y  z  20  0 . B. x  2 y  2 z  20  0 . C. x  2 y  2 z  20  0 . D. 2 x  y  2 z  20  0 .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  5a , AB  3a và BC  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
5a 2 5a 2 5a 3 5a 3
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 3 2 3
Câu 42. Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng
nhau và khối trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là T1  và khối trụ làm tay cầm là
1
T2  lần lượt có bán kính và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r1  4r2 , h1  h2
2
(tham khảo hình vẽ).

Trang 4/6 - Mã đề 101

Thầy Đức live 20h tối 19/5


Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm T2  bằng 30  cm3  và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng riêng là
D  7, 7 g / cm3 và giá 70 nghìn đồng/1kg. Số tiền của một chiếc tạ gần với số nào nhất sau đây?
A. 280 (nghìn đồng). B. 275 (nghìn đồng). C. 276 (nghìn đồng). D. 300 (nghìn đồng).
ln x  4
Câu 43. Cho hàm số y  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng
ln x  2m
biến trên khoảng 1; e  ?
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 44. Kí hiệu S  t  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x  1 , y  0 , x  1 ,
x  t  t  1 . Tìm t để S  t   10 , giá trị t thuộc khoảng nào ?
A. 1; 4  . B.  6;   . C.  ; 2 . D.  3;9  .
Câu 45. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2mz  2  0 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu
diễn của số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m sao cho tam giác OAB
là tam giác vuông ( với O là gốc tọa độ).
A. 2 B. 0 . C. 1 D. 3
Câu 46. Xét các số thực x , y thỏa mãn 4  16 xy  x 2  y 2  1  xy   43 xy 1  0 . Gọi m , M lần lượt là giá
x y 
2

trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 4  y 4  x 2 y 2 . Khi đó 18m  2 M bằng
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Câu 47. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0; 6;0  , B  0; 6; 0  . Mặt cầu  S  nhận AB là
đường kính. Hình trụ  H  là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó
mặt phẳng chứa đáy của hình trụ là?
A. y  3  0; y  3  0 . B. y  2 3  0; y  3  0 .
C. y  3  0; y  2 3  0 . D. y  2 3  0; y  2 3  0 .
Câu 48. Cho y  f  x  là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Trang 5/6 - Mã đề 101

Thầy Đức live 20h tối 19/5


 m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  f  x    có đúng 8 điểm cực trị?
 3
A. 5 . B. 9 . C. 21 . D. 10.
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Biết diện tích hình
phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T   f   x  1 dx   f   x  1 dx   f  2 x  8 dx
1 2 3

9 3
A. T  . B. T  . C. T  6 . D. T  0 .
2 2
Câu 50. Cho hai số phức z1 , z2 sao cho z1  i  2, z2  7i  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  3 z1  4  i  2 z2  9  7i  6 z1  z2 ?
A. 8 . B. 10 C. 36 D. 24 .
-------------- HẾT --------------

Trang 6/6 - Mã đề 101

Thầy Đức live 20h tối 19/5

You might also like