Professional Documents
Culture Documents
Liên Trư NG Hà N I
Liên Trư NG Hà N I
A. y x 3 3 x . B. y x 4 2 x 2 3 . C. y x 3 3 x . D. y x 4 2 x 2 1 .
3 1
Câu 7. Nếu f x dx 5 thì f x dx bằng
1 3
A. 1. B. -5. C. 5. D. -1.
Câu 8. Điểm P trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A. 2 4i . B. 2 4i . C. 2 4i . D. 2 4i .
ax b
Câu 9. Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx d
hàm số đã cho và trục hoành là
là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 11. Hàm số y x 3 x 9 x 2024 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 4 tại x bằng
3 2
A. x 1 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 0 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 5 0 . Điểm nào dưới đây
thuộc P ?
A. P 0;0; 5 . B. Q 2; 1;5 . C. N 5;0;0 . D. M 1;1; 6 .
Câu 13. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
A. f x dx 3 x 4 x3 C . B. f x dx 3 4 x 3 C .
C. f x dx 3 x 4 x 3 C . D. f x dx 3 x 6 x 3 C .
Câu 22. Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành các
đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó phải có cả câu hỏi lý thuyết và câu hỏi bài tập.
Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?
A. 60 . B. 36 . C. 100 . D. 96 .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , SA 2a , ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi O là tâm
của ABCD , tính khoảng cách từ O đến SC .
a 3 a 2 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 3
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm B biết rằng A 1; 2; 2 và AB 1; 0; 2
A. B 0; 2;3 . B. B 2; 2; 4 . C. B 2; 2; 4 . D. B 0; 2; 3 .
Câu 25. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm
3
số đã cho là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 26. Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3 học
sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng:
25 5 17 10
A. . B. . C. . D. .
42 42 42 21
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết
MN a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 28. Phương trình 4 x 2 x 2 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1 x2 . Đặt A 2 x1 5 x2 . Khi đó
A. A 5 log 3 2 . B. A 2 log 3 2 . C. A 0 . D. A 5 log 2 3 .
Câu 29. Cho hai số phức z1 1 i và z2 5 2i . Tính môđun của số phức z1 z2 .
A. 7 . B. 7 . C. 5 . D. 5 .
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a
BC a 2 ,mặt A ' BC hợp với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ.
3 3 3 3 6 3 6 3
A. a B. a C. a D. a
6 3 6 3
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đạo hàm f '( x) x 2 x 2 x 8 . Mệnh đề nào dưới
2
đây đúng?
A. f 4 f 6 f 7 . B. f 7 f 6 f 4 .
C. f 4 f 7 f 6 . D. f 6 f 4 f 7 .
C. x 1 y 2 z 2 9 . D. x 1 y 2 z 2 3 .
2 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 2;1 và B 3;0;3 . Đường thẳng đi qua hai
điểm A , B cắt mặt phẳng P : x y z 5 0 tại điểm C a; b; c . Tính giá trị của biểu thức T a b c .
A. T 3 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 0 .
1
Câu 34. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn x f x 2 dx f 1 . Giá trị của
0
1
I f x dx bằng
0
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 35. Hàm số F x e là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
3x
1
A. f 3 x 3e3 x . B. f 4 x e3 x . C. f 2 x e x . D. f1 x e5 x .
3
3
Câu 36. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 i . Số phức z1 z 2 bằng:
A. 3 2i . B. 2 4i . C. 2 3i . D. 3 2i .
Câu 37. Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 1 và log a b 3 , giá trị của log a 2 ab 2 bằng
1 7 5
A.. B. 4 . C. . D. .
2 2 2
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2, a 0 . Biết SA ABCD và cạnh SC tạo
với mặt đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S . ABCD tính theo a bằng:
4 3a 2 4 3a 3
A. 4 3a 3 . B. . C. D. 4 3a 2
3 3
Câu 39. Cho phương trình m 2 log 22 x 1 2 1 m log 2 x 1 3 m 2 0 (với m là tham số thực).
1
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc khoảng ;1 là
2
A. 1;5 . B. 2; 4 . C. 1; 4 . D. 2;5 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a; 0;0 , B 0; b; 0 , C 0;0; c với a, b, c là các
số thực khác 0, mặt phẳng (ABC) đi qua điểm M 2; 4;5 . Biết rằng mặt cầu
S : x 1 y 2 z 3
2 2 2
25 cắt mặt phẳng ABC theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích
16 . Phương trình mặt phẳng ABC là:
A. 2 x 2 y z 20 0 . B. x 2 y 2 z 20 0 . C. x 2 y 2 z 20 0 . D. 2 x y 2 z 20 0 .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ABC ,
SA 5a , AB 3a và BC 4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
5a 2 5a 2 5a 3 5a 3
A. R B. R C. R D. R
2 3 2 3
Câu 42. Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng
nhau và khối trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là T1 và khối trụ làm tay cầm là
1
T2 lần lượt có bán kính và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r1 4r2 , h1 h2
2
(tham khảo hình vẽ).
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P x 4 y 4 x 2 y 2 . Khi đó 18m 2 M bằng
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Câu 47. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 6;0 , B 0; 6; 0 . Mặt cầu S nhận AB là
đường kính. Hình trụ H là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó
mặt phẳng chứa đáy của hình trụ là?
A. y 3 0; y 3 0 . B. y 2 3 0; y 3 0 .
C. y 3 0; y 2 3 0 . D. y 2 3 0; y 2 3 0 .
Câu 48. Cho y f x là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
9 3
A. T . B. T . C. T 6 . D. T 0 .
2 2
Câu 50. Cho hai số phức z1 , z2 sao cho z1 i 2, z2 7i 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 3 z1 4 i 2 z2 9 7i 6 z1 z2 ?
A. 8 . B. 10 C. 36 D. 24 .
-------------- HẾT --------------