Decuong - LAW710 - Luật cạnh tranh

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

TP. HỒ CHÍ MINH NAM


KHOA LUẬT KINH TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


LUẬT CẠNH TRANH

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : LUẬT CẠNH TRANH
2. Tên môn học (tiếng Anh) : Competition Law
3. Mã số môn học : LAW710
4. Trình độ đào tạo : Đại học
5. Ngành đào tạo áp dụng : Luật Kinh tế
6. Số tín chỉ : 03
- Lý thuyết : 02 tín chỉ (30 tiết)
- Thảo luận và bài tập : 01tín chỉ (15 tiết)
- Thực hành : 0 tín chỉ
- Khác (ghi cụ thể) : 0 tín chỉ
7. Phân bổ thời gian :
- Tại giảng đường : 45 tiết
- Tự học ở nhà : 90 giờ (tối thiểu 2 lần so với thời gian học tại giảng
đường)
- Trực tuyến: : Giảng viên có thể bố trí học online nhưng tổng số
không quá 30% số tiết của toàn môn học
- Khác (ghi cụ thể) : 00
8. Khoa quản lý môn học : Khoa Luật kinh tế
9. Môn học trước : Luật Thương mại 1
10. Mô tả môn học
Môn học Pháp luật về cạnh tranh là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở
ngành trong chương trình đào tạo cử nhân Luật Kinh tế của trường Đại học Ngân hàng
Tp.Hồ Chí Minh. Môn học gồm có những nội dung cơ bản sau: Những vấn đề lý luận
chung về cạnh tranh và pháp luật cạnh tranh; Pháp luật về kiểm soát thoả thuận hạn
chế cạnh tranh; Pháp luật về kiểm soát hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh, lạm dụng vị
trí độc quyền; Pháp luật về kiểm soát tập trung kinh tế; Pháp luật về hành vi cạnh tranh
không lành mạnh; Pháp luật về Tố tụng cạnh tranh và xử lý vi phạm về cạnh tranh.
1
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học
11.1. Mục tiêu của môn học
Mục Nội dung CĐR CTĐT1 CĐR
Mô tả mục tiêu
tiêu phân bổ cho môn học CTĐT
(a) (b) (c) (d)
Cung cấp những kiến thức
pháp luật về cạnh tranh như:
Pháp luật về kiểm soát thoả
thuận hạn chế cạnh tranh,
pháp luật về kiểm soát hành
Khả năng nhận biết, nắm
vi lạm dụng vị trí thống lĩnh,
bắt và áp dụng pháp luật
CO1 lạm dụng vị trí độc quyền, PLO5
trong bối cảnh thay đổi của
pháp luật về kiểm soát tập
xã hội
trung kinh tế; Pháp luật về
hành vi cạnh tranh không
lành mạnh, pháp luật Quản lý
Nhà nước về cạnh tranh: Tố
tụng cạnh tranh và xử lý vi
phạm về cạnh tranh.
Khả năng vận dụng các kiến
Cung cấp kỹ năng, nâng cao
thức pháp lý chuyên sâu để
kỹ năng, năng lực nghiên
CO2 suy đoán, đánh giá thực
cứu, phân tích, xử lý tình PLO7
tiễn, đưa ra các giải pháp,
huống pháp lý liên quan đến
quyết định trong kinh doanh
cạnh tranh
trong nước và quốc tế
Cung cấp kỹ năng, nâng cao
năng lực làm việc độc lập, Ý thức tuân thủ pháp luật,
làm việc theo nhóm trong đạo đức nghề nghiệp, bảo
việc triễn khai xử lý những vệ lợi ích công cộng và có
vấn đề pháp lý về cạnh tranh; trách nhiệm xã hội.
C03 nâng cao ý thức pháp luật,
PLO8
Lựa chọn ứng xử phù hợp
với trách nhiệm nghề nghiệp
khi đưa ra đánh giá hành vi
của các doanh nghiệp, hỗ trợ
các doanh nghiệp nhận thức
đúng đắn hành vi của mình.

11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)

Mức độ theo Mục tiêu


CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
CTĐT
CĐR MH
1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
(a) (b) (c) (d) (e)
-Hiểu được nội dung cơ
bản của pháp luật cạnh
tranh; Xác định rõ các
hành vi hạn chế cạnh
tranh như thỏa thuận hạn
chế cạnh tranh, lạm dụng
vị thế thống lĩnh thị
truờng, lạm dụng vị thế
độc quyền, tập trung kinh
tế và cạnh tranh không
lành mạnh như chỉ dẫn
CLO1 gây nhầm lẫn, xâm phạm 3 CO1 PLO5
bí mật kinh doanh, gây rối
hoạt động doanh nghiệp
khác, quảng cáo nhằm
cạnh tranh không lành
mạnh, khuyến mại nhằm
cạnh tranh không lành
mạnh, bán hàng da cấp
bất chính; xác định được
thẩm quyền và trình tự thủ
tục giải quyết các vụ việc
cạnh tranh.
Vận dụng được các quy
định của pháp luật để giải
quyết các tình huống pháp
lý cụ thể liên quan đến
hành vi vi phạm pháp luật
cạnh tranh và bảo vệ cạnh
tranh trong kinh doanh.
CLO2 3 CO2 PLO7
Vận dụng được các quy
định của pháp luật để thực
hiện thủ tục tố tụng cạnh
tranh; các thủ tục liên
quan đến thực hiện đối
với các trường hợp được
hưởng miễn trừ.
CLO3 Có ý thức tuân thủ pháp 3 CO3 PLO8
luật, năng lực làm việc

3
độc lập, làm việc nhóm;
Phác thảo các gợi ý hoặc
đề xuất phù hợp với trách
nhiệm nghề nghiệp khi
đưa ra những giải pháp hỗ
trợ các doanh nghiệp nhận
thức đúng dắn hành vi của
mình và cách thức xử lý
các vấn đề bảo vệ cạnh
tranh trong kinh doanh.

11.3. Ma trận đóng góp của môn học cho PLO


Mã CĐR
CTĐT
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8
Mã CĐR
MH
CLO1 3

CLO2 3

CLO3 3

12. Phương pháp dạy và học


- Triết lý giáo dục “Khai phóng – liên ngành – trải nghiệm” được phổ biến và vận
dụng vào hoạt động giảng dạy. Theo đó, kết quả học tập mong đợi dự kiến đạt được
thông qua các phương pháp dạy và học: 40% giảng dạy về lý thuyết, 30% thảo luận
nhóm và thuyết trình, 30% làm bài tập cá nhân.
- Đối với giảng dạy lý thuyết: giảng viên giải thích các khái niệm, nguyên lý, nêu
vấn đề, trả lời các câu hỏi của sinh viên và tóm tắt bài học.
- Đối với thảo luận nhóm và thuyết trình: giảng viên tổ chức từng nhóm thảo
luận, đặt vấn đề, nêu yêu cầu và hướng dẫn sinh viên thảo luận. Sinh viên thảo luận và
chia sẻ các ý kiển để giải quyết vấn đề, sắp xếp và phối hợp để hoàn thành bài thuyết
trình.
- Đối với bài tập cá nhân: giảng viên giao các bài tập cá nhân để sinh viên thực
hiện trên lớp và ở nhà. Giảng viên dành khoảng 30 phút cuối mỗi buổi học để giải đáp
các thắc mắc của sinh viên về lý thuyết và bài tập.
- Quy định về hình thức giảng dạy: Giảng viên có thể chủ động lựa chọn hình
thức giảng dạy là trực tuyến (online) kết hợp trực tiếp (offline), nhưng phải bảo đảm

4
tổng thời gian giảng dạy trực tuyến không vượt quá 30 % tổng thời gian giảng dạy của
cả môn học.
13. Yêu cầu môn học
- Quy định về giờ giấc, chuyên cần, kỷ luật: Sinh viên phải đến lớp đúng giờ,
đảm bảo thời gian học trên lớp, có thái độ nghiêm túc và chủ động, tích cực trong học
tập, nghiên cứu.
- Quy định liên quan đến các sự cố trong bài thi, bài tập: Theo quy định của
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM.
- Quy định sử dụng phương tiện học tập: Máy tính cá nhân, giáo trình và các tài
liệu tham khảo phục vụ quá trình học tập.
14. Học liệu của môn học
14.1. Giáo trình
[1] Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật cạnh tranh, Nxb. CAND, Hà
Nội, 2020;
14.2. Tài liệu tham khảo
[2] Trường Đại Học Luật Tp.Hồ Chí Minh, Giáo trình Pháp luật về Cạnh
Tranh và Giải quyết tranh chấp thương mại, Nxb.Hồng Đức, Hà Nội, 2020.
C. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Các thành phần đánh giá môn học

Thành phần đánh Chuẩn đầu ra của


Phương thức đánh giá Trọng số
giá môn học
A1.1 Chuyên cần, có ý thức, CL03
thái độ tốt trong học tập và
10%
tích cực tham gia hoạt động
A1. Đánh giá quá trên lớp
trình A1.2 Bài tập, thảo luận CLO1  CL03
20%
nhóm
A1.3. Kiểm tra giữa kỳ CLO1  CL03 20%
A2. Đánh giá cuối A2.1. Thi cuối kỳ CLO1  CL03
50%
kỳ

2. Nội dung và phương pháp đánh giá


A.1. Đánh giá quá trình
A.1.1. Chuyên cần
- Tổ chức: Giảng viên sử dụng danh sách sinh viên để theo dõi và đánh giá ý thức,
thái độ tích cực, chủ động của sinh viên trong quá trình học tập.
5
- Nội dung: đánh giá ý thức của sinh viên trong giờ học lý thuyết, thảo luận
nhóm/thuyết trình và làm bài tập nhóm thông qua mức độ tham gia và sẵn sàng
tham gia của sinh viên.
A.1.2. Tiểu luận nhóm
- Tổ chức: Làm việc mỗi nhóm từ 4-5 người.
- Nội dung: Sinh viên được yêu cầu thảo luận về các chủ đề, tình huống cụ thể (case
study), trả lời các câu hỏi và thuyết trình kết quả.
A.1.3. Bài kiểm tra cá nhân
- Hình thức: Bài tập tình huống hoặc tự luận. Thời gian kiểm tra là 45 phút.
- Nội dung kiểm tra: Bài tập tình huống hoặc câu hỏi tự luận nhằm đánh giá khả năng
vận dụng các kiến thức, kỹ năng để xử lý các tình huống cụ thể.
- Tổ chức đánh giá: Giảng viên giảng dạy chịu trách nhiệm chấm bài kiểm tra. Tổng
điểm của bài kiểm tra là 10 điểm. Bài kiểm tra được thực hiện vào buổi học thứ 5 hoặc
6 của môn học.
A.2. Thi cuối kỳ
- Hình thức: Đề thi được lấy từ ngân hàng câu hỏi (nếu có). Trong trường hợp chưa có
ngân hàng câu hỏi sẽ do giảng viên phụ trách môn học ra đề thi dưới hình thức là tự
luận hoặc trắc nghiệm.
- Nội dung kiểm tra: các câu hỏi nhằm kiểm tra khả năng hiểu, vận dụng, phân tích và
giải quyết vấn đề trong phạm vi môn học.

3. Các rubrics đánh giá


A.1.1. Chuyên cần

Tiêu chí Trọng Thang điểm


đánh giá số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Tham gia
Không hoặc
Tham gia ở Tham gia đầy đủ
rất ít tham
mức trung tương đối đầy các hoạt
gia các hoạt
bình các hoạt đủ các hoạt động học
động học
động học tập: động học tập: tập: giờ
Sự nghiêm tập: giờ học
50% giờ học lý giờ học lý học lý
túc, chủ động lý thuyết,
thuyết, thảo thuyết, thảo thuyết,
thảo
luận/thuyết luận/thuyết thảo luận/
luận/thuyết
trình; bài tập trình; bài tập thuyết
trình; bài tập
nhóm nhóm trình; bài
nhóm
tập nhóm
Sự sẵn sàng, 50% Không phát Phát biểu ý Phát biểu ý Phát biểu
tích cực biểu ý kiến kiến 1 lần kiến 2 lần ý kiến từ
Không sẵn Chưa thực sự Trả lời tương 3 lần
sàng trả lời sẵn sàng trả đối đầy đủ Trả lời
các câu lời câu hỏi/bài câu hỏi/bài đầy đủ
6
tập câu
hỏi/bài tập tập hỏi/bài
tập

A.1.2. Tiểu luận nhóm


Tiêu chí đánh Trọng THANG ĐIỂM
giá số
Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Hình thức đáp 20% Bố cục không Bố cục về cơ Bố cục hợp Bố cục hợp lý,
ứng cơ bản yêu hợp lý, rõ ràng. bản là hợp lý, lý, rõ ràng, dễ rõ ràng, dễ
cầu; hiểu cơ rõ ràng.. theo dõi. theo dõi, đẹp
bản được các Không vận Nêu được Phân tích mắt.
quy định của dụng được các quy định được quy Đối chiếu,
pháp luật quy định của pháp luật, định pháp phân tích được
pháp luật Có liên hệ luật, các quy định
với thực tiễn Ví dụ minh của pháp luật
họa cụ thể, rõ Ví dụ minh
ràng họa cụ thể, rõ
ràng.
Hiểu cơ bản 50% Mức độ chính Mức độ Mức độ chính Mức độ chính
kiến thức pháp xác ít hơn ½ chính xác lớn xác lớn hơn ¾ xác 100% yêu
luật; Vận dụng yêu cầu bài tập hơn ½ và nhỏ và nhỏ hơn cầu bài tập
chính xác, hơn ¾ yêu 100% yêu cầu
đúng các quy Không vận cầu bài tập bài tập Có áp dụng các
định của pháp dụng được các Nêu được Nêu được quy quy định của
luật quy định của quy định định pháp pháp luật chính
pháp luật pháp luật, luật, xác.
Có liên hệ Có liên hệ với
với thực tiễn thực tiễn,
nhưng còn
thiếu ràng
buộc hoặc
mục tiêu
Mức độ đáp 30% Biết vận dung Vận dụng Nội dung thể Nội dung thể
ứng yêu cầu các quy định đúng các quy hiện ý tưởng hiện những ý
nội dung bài của pháp luật định của sáng tạo, các tưởng được
tập nhóm và nhưng chưa pháp luật và quan điểm phân tích kỹ
giải thích các biết vận dụng liên hệ vào được phát càng với các
vấn đề yêu cầu. chính xác các tình huống, triển đầy đủ lập luận sáng
quy định của vấn đề mà với căn cứ tạo và có bằng
pháp luật GV yêu cầu. vững chắc. chứng vững
Đưa ra một vàng giải thích
số ý tưởng cho các vấn đề
sáng tạo. yêu cầu.

7
A2. Thi cuối kỳ
Hình thức thi: Tự luận hoặc trắc nghiệm
- Tự luận
Trọng Thang điểm
Tiêu chí đánh giá
số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Bài làm thiếu Bài làm tối
Bài làm cẩu chưa phù hợp Bài làm bảo đa lượng
Làm bài kiểm tra
thả, thiếu kiến kiến thức đảm đủ kiến kiến thức
tổng thể kiến thức 10
thức, sai kiến môn học, thức phủ quát yêu cầu của
đã học
thức cơ bản thiếu lập luận của môn học đề bài kiểm
chứng minh tra
- Trắc nghiệm
Đề thi có 40 câu, điểm cho mỗi câu đúng đáp án là 0,25đ, tổng cộng 10 điểm.
Tiêu chí đánh Thang điểm
Trọng số
giá Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 – 10
Trắc nghiệm
được sử dụng 100% Tùy thuộc vào số câu trả lời đúng trên tổng số câu hỏi.
tài liệu

8
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY
CĐR Phương
Thời
của thức Học
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học
môn đánh liệu
(tiết)
học giá
(a) (b) (c) (d) (e) (g)

5 Chương 1: Những vấn đề lý [1]


luận về cạnh tranh và pháp luật [2]
về cạnh tranh
Trực tiếp (offline) hoặc
1.1. Lý luận về cạnh tranh
trực tuyến (online)
1.1.1.Khái niệm, đặc điểm
1.1.2.Các hình thức cạnh tranh GIẢNG VIÊN: Thuyết
CLO1 giảng; hướng dẫn sinh A1.1
1.2. Lý luận pháp luật về cạnh
CLO2 viên nghiên cứu tình A1.2
tranh
CLO3 huống; hỏi đáp. A1.3
1.2.1. Sự ra đời và phát triển của
SINH VIÊN: Đọc tài A2.1
pháp luật cạnh tranh
1.2.2. Vị trí, vai trò của Luật liệu, văn bản quy phạm
Cạnh tranh trong sự nghiệp phát pháp luật, nghiên cứu
triển kinh tế - xã hội tình huống, làm bài tập
1.2.3.Phạm vi và đối tượng điều cá nhân, bài tập nhóm.
chỉnh 1.2.4. Các nguyên tắc của
Luật Cạnh tranh
5 Chương 2: Pháp luật về hành vi
hạn chế cạnh tranh và căn cứ Trực tiếp (offline) hoặc
xác định hành vi hạn chế cạnh
tranh trực tuyến (online)

2.1.Hành vi hạn chế cạnh tranh GIẢNG VIÊN: Thuyết


giảng; Hướng dẫn sinh A1.1
2.2. Căn cứ xác định hành vi hạn CLO1 A1.2
chế cạnh tranh CLO2 viên nghiên cứu tình [1]
huống; hỏi đáp. A1.3
CLO3 [2]
SINH VIÊN: Đọc tài A2.1
liệu, văn bản quy phạm
pháp luật, nghiên cứu
tình huống, làm bài tập
cá nhận, bài tập nhóm.

10 Chương 3: Pháp luật về kiểm CLO1 Trực tiếp (offline) hoặc A1.1 [1]
soát hành vi thoả thuận hạn CLO2 trực tuyến (online) A1.2 [2]
chế cạnh tranh
9
3.1. Thoả thuận hạn chế cạnh
tranh
GIẢNG VIÊN: Thuyết
3.2. Những thoả thuận hạn chế giảng; hướng dẫn sinh
cạnh tranh bị cấm
viên nghiên cứu tình
3.3. Đánh giá tác động hạn chế CLO3 huống; hỏi đáp. A1.3
cạnh tranh
SINH VIÊN: Đọc tài A2.1
3.4.Miễn trừ đối với thoả thuận liệu, văn bản quy phạm
hạn chế cạnh tranh bị cấm. pháp luật, nghiên cứu
tình huống, làm bài tập
cá nhân, bài tập nhóm.

10 Chương 4: Pháp luật về kiểm Trực tiếp (offline) hoặc [1]


trực tuyến (online) [2]
soát hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị trường, vị trí độc GIẢNG VIÊN: Thuyết
quyền CLO1 giảng; hướng dẫn sinh A1.1
CLO2 viên nghiên cứu tình A1.2
4.1. Lạm dụng vị trí thống lĩnh và
CLO3 huống; hỏi đáp. A1.3
kiểm soát lạm dụng vị trí thống
SINH VIÊN: Đọc tài A2.1
lĩnh liệu, văn bản quy phạm
4.2.Độc quyền và kiểm soát độc pháp luật, nghiên cứu
quyền tình huống, làm bài tập
cá nhân, bài tập nhóm.

5 Chương 5: Pháp luật về kiểm Trực tiếp (offline) hoặc [1]


trực tuyến (online) [2]
soát tập trung kinh tế
5.1. Các hình thức tập trung kinh GIẢNG VIÊN: Thuyết
CLO1 giảng; hướng dẫn sinh
tế
CLO2 viên nghiên cứu tình
5.2. Các hành vi tập trung kinh tế huống; hỏi đáp.
CLO3
bị cấm SINH VIÊN: Đọc tài
5.3. Thưc hiện tập trung kinh tế liệu, văn bản quy phạm
pháp luật, nghiên cứu
tình huống, làm bài tập
cá nhân, bài tập nhóm.
5 Chương 6: Pháp luật về cạnh CLO1 Trực tiếp (offline) hoặc [1]
CLO2 trực tuyến (online) [2]
tranh không lành mạnh.
CLO3
6.1. Hành vi cạnh tranh không GIẢNG VIÊN: Thuyết

10
lành mạnh giảng; hướng dẫn sinh
viên nghiên cứu tình
6.2. Các hành vi cạnh tranh huống; hỏi đáp.
không lành mạnh bị cấm SINH VIÊN: Đọc tài
liệu, văn bản quy phạm
pháp luật, nghiên cứu
tình huống, làm bài tập
cá nhân, bài tập nhóm.
5 Chương 7: Pháp luật về quản lý Trực tiếp (offline) hoặc [1]
trực tuyến (online) [2]
Nhà nước về cạnh tranh
7.1. Tố tụng cạnh tranh GIẢNG VIÊN: Thuyết
CLO1 giảng; hướng dẫn sinh
7.2. Xử lý vi phạm pháp luật về
CLO2 viên nghiên cứu tình
cạnh tranh
CLO3 huống; hỏi đáp.
SINH VIÊN: Đọc tài
liệu, văn bản quy phạm
pháp luật, nghiên cứu
tình huống, làm bài tập
cá nhân, bài tập nhóm.
Môn học được giảng dạy trực tuyến tối đa không quá 30% tổng thời lượng chương trình

TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Nguyễn Thị Thu Thủy TS. Nguyễn Thị Tâm

TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

11

You might also like