Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

TRUNG TÂM HOCMAI

ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7


I – CHỦ ĐỀ 1: THỐNG KÊ
A. Lí thuyết
B. Bài tập vận dụng
Bài 1. Điểm kiểm tra toán của các bạn trong tổ I được ghi lại như sau
Tên Hà Hiền Bình Phú Hưng Kiên Hoa Liên Minh Trang
Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7
a. Tần số điểm 7 là bao nhiêu ?
b. Trung bình cộng điểm kiểm tra của tố I là bao nhiêu?
Hướng dẫn
a. Tần số của điểm 7 là 4.

b. Điểm kiểm tra trung bình là:


Bài 2. Số lượng khách đến tham quan một cuộc triển lãm tranh trong 10 ngày được ghi
trong bảng sau:
Số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
thứ tự
ngày
Số 300 350 300 280 250 350 300 400 300 250
lượng
khách

a. Dấu hiệu ở đây là gì ?

b. Lập bảng tần số ?

c. Tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ?


Hướng dẫn
a. Dấu hiệu là số lượng khách đến tham quan một cuộc triển lãm tranh trong 10 ngày.
b.
Giá trị (x) 250 280 300 350 400

Tần số (n) 2 1 4 2 1 N=10


c. Lượng khách trung bình là

Bài 3. Bảng điểm kiểm tra toán học kì II của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau:

8 8 9 10 6 8 6
10 5 7 8 8 4 9
10 8 4 10 9 8 8
9 8 7 8 5 10 8

1
TRUNG TÂM HOCMAI

a/ Tìm số trung bình cộng.

b/ Tìm mốt của dấu hiệu.


Hướng dẫn
a. Tổng điểm cả lớp là :218

Điểm trung bình là


b. Sau khi lập bảng tần số thấy giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất là 8 nên mốt của dấu
hiệu là 8

Bài 4. Thống kê theo cỡ áo bán được tại một cửa hàng bán áo sơ mi cho nam giới cho một
tháng như sau:
Cỡ áo (x) 36 37 38 39 40 41 42
Số áo bán (n) 10 30 50 80 40 10 5
Hãy cho biết:
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b. Số tất cả dấu hiệu là bao nhiêu?
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
d. Dựng biểu đồ đoạn thẳng mô tả thống kê trên.
e. Tìm mốt của dấu hiệu.

Hướng dẫn
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là : Cỡ áo sơ – mi (nam) bán được trong tháng.
b. Số tất cả các dấu hiệu là: 10 + 30 + 50 + 80 + 40 + 10 + 5 = 225.
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7.
d. Biểu đồ đoạn thẳng mô tả thống kê như sau:

2
TRUNG TÂM HOCMAI

80

50

40

30

10
5 x
O 36 37 38 39 40 41 42

e. Mốt của dấu hiệu M0 = 39 (cỡ áo sơ – mi nam số 80 bán chạy nhất trong tháng).

Bài 5. Một thầy giáo theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi
lại như sau:
5 9 7 10 10 9 10 9 12 7
10 12 15 5 12 10 7 15 9 10
9 9 10 9 7 12 9 10 12 5

Hãy cho biết:


a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số và nêu nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

Hướng dẫn
a. Dấu hiệu ở đây là :”Thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh”.
b. Bảng “tần số”:

3
TRUNG TÂM HOCMAI

Giá trị (x) 5 7 9 10 12 15

Tần số (n) 3 4 8 8 5 2
Nhận xét:
 Học sinh làm bài tập chậm nhất hết 15 phút.
 Học sinh làm bài tập nhanh nhất hết 5 phút.
 Có 2 học sinh làm bài tập chậm nhất.
 Có 3 học sinh làm bài nhanh nhất.
 Có nhiều học sinh làm bài xong từ 9 phút đến 12 phút.

c. Số trung bình cộng: (phút)

Mốt của dấu hiệu: và

Bài 6. Trung bình cộng của bảy số là 16. Do thêm số thứ 8 nên trung bình cộng của tám số
là 17. Tìm số thứ tám.
Hướng dẫn
Tổng của 7 số là:
Tổng của 8 số là :
Số thứ tám là
Bài 7. Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau
8 9 10 8 8 9 10 10 9 10
8 10 10 9 8 7 9 10 10 10

a. Lập bảng tần số?


b. Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng?
c. Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu?
d. Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ?
e. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
f. Điểm trung bình đạt được của xạ thủ là bao nhiêu ? Tìm mốt của dấu hiệu ?

Hướng dẫn
a. Ta có bảng tần số sau:

4
TRUNG TÂM HOCMAI

Số điểm (x) Tần số ( n)

7 1
8 5
9 5
10 9

b. Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng.


c. Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm.
d. Có 9 lần xạ thủ đạt điểm 10.
e. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4.
f. Điểm trung bình là 9.1.

Mốt của dấu hiệu là 10.


Bài 8. Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A được
ghi lại như sau:
6 9 4 7 8 6 4 5
5 7 5 6 2 4 8 6
6 4 7 4 7 5 7 8
6 7 8 6 8 9 2 10

a. Dấu hiệu là gì ? Phần tử điều tra là gì ?


b. Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng? Tìm mốt của dấu hiệu ?
c. Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?
d. Dựng biểu đồ đoạn thẳng.

Hướng dẫn
a. Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A
Phần tử điều tra : mỗi học sinh
b. Ta có bảng tần số sau:

5
TRUNG TÂM HOCMAI

Số điểm (x) Tần số ( n)

2 2
4 5
5 4
6 7
7 6
8 5
9 2
10 1

Số trung bình cộng : 6,125 (điểm)


Mốt của dấu hiệu là: M0 là 6 điểm
c. Một số nhận xét
- Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1%
- Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3%
- Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9%
d. Biểu đồ đoạn thẳng

0 2 4 5 6 7 8 9 10 x

6
TRUNG TÂM HOCMAI

Bài 9. Số học sinh nữ của 1 trường được ghi lại như sau:
20 20 21 20 19
20 20 23 21 20
23 22 19 22 22
21 a b c 23
Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó, cho biết a,b,c là
ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần và a + b + c = 66.
Hướng dẫn

Ta có mà a,b,c là 3 số chẵn liên tiếp nên


Được nên
Ba số a,b,c là 20;22;24
Bảng tần số
Giá trị 19 20 21 22 23 24
(x)
Tần số 2 7 3 4 3 1 N=20
(n)

Bài 10. Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình
của dấu hiệu cũng được cộng với số đó.
Hướng dẫn

Gọi các giá trị dấu hiệu là x1, x2 , x3 ,……, xk và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , ……, nk.

Ta có: trong đó N = n1 + n2 + n3 ,-+ ……+ nk.


Gọi a là giá trị của số cộng với các giá trị của dấu hiệu. Khi đó ta cần chứng minh:

Thật vậy: Từ

7
TRUNG TÂM HOCMAI

II – CHỦ ĐỀ 2: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ


A. Lí thuyết
B. Bài tập vận dụng
Bài 1. Thu gọn các đơn thức:

a) ; b) ; c) ;

d) ; e) .
Hướng dẫn

a) ; b) ; c) ; d) ; e) .

Bài 2. Tìm tích các đơn thức:

a) b)

c) d)

e) f)
Hướng dẫn

a) b) c) d)

e) f)

Bài 3. Cho đơn thức .


a. Thu gọn đơn thức .
b. Tìm hệ số và bậc của đơn thức trên.

c. Tính giá trị của đơn thức tại , .

Hướng dẫn giải

a. Ta có .

b. Hệ số của đơn thức là . Bậc của đơn thức trên là .

c. Thay , vào đơn thức ta có:

8
TRUNG TÂM HOCMAI

. Vậy giá trị của đơn thức bằng tại , .

9
TRUNG TÂM HOCMAI

Bài 4. Thu gọn đa thức:


a.

b.

Hướng dẫn giải


a.

b.

c.

Bài 5. Tìm đa thức , biết :

a.
b.
Hướng dẫn giải

a.

b.

10
TRUNG TÂM HOCMAI

Bài 6. Cho đa thức và


.
a. Thu gọn đa thức Tìm bậc của

b. Tính giá trị của tại

c. Tính Tính giá trị của đa thức tại

Hướng dẫn giải


a. Thu gọn đa thức Tìm bậc của

Bậc của đa thức là 3.

Bậc của đa thức là 2.

b. Tính giá trị của tại .

Thay vào đa thức , ta có:

Vậy giá trị của đa thức tại là .

c. Tính Tính giá trị của đa thức tại

11
TRUNG TÂM HOCMAI

Ta có

Thay vào đa thức , ta có:

Vậy giá trị của đa thức tại là .


Bài 7. Thực hiện phép tính:

a.

b.

c.
Hướng dẫn giải
a.

b.

c.
Bài 8. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

a.

b.

c.
Hướng dẫn giải

a.

b.

c.

12
TRUNG TÂM HOCMAI

Bài 9. Cho 2 đa thức : và

a) Thu gọn đa thức và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của
biến.
b) Tính
c) Đặt Tính
d) Chứng tỏ là nghiệm của đa thức nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q

Hướng dẫn giải

a. Ta có .

Ta có .
b. Ta có

c. Ta có .

Thay vào ta có: .

d. Ta có và nên là nghiệm của đa thức nhưng không

phải là nghiệm của đa thức Q

Bài 10. Tính giá trị của đa thức:


a) biết ;
b) biết ;
c) tại

d) với và ;

e) tại thỏa mãn ;


Hướng dẫn giải

13
TRUNG TÂM HOCMAI

a)
.

b) .
c)

d)

e) ;
Thay vào đa thức tìm được .
III– CHỦ ĐỀ 3 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC
A. Lí thuyết
B. Bài tập vận dụng
Bài 1. Tam giác có Gọi là đường vuông góc kẻ từ đến đường
thẳng So sánh và
Hướng dẫn giải

B C
H

Ta có nên
Bài 2. Cho tam giác ABC cân ở A có chu vi bằng 16cm, cạnh đáy BC = 4cm. So sánh các
góc của tam giác.
Hướng dẫn giải

14
TRUNG TÂM HOCMAI

Ta có


Bài 3. Cho tam giác có là trung điểm của , trên tia đối của tia lấy điểm
sao cho .
a. Chứng minh rằng: .
b. Chứng minh rằng: .
Hướng dẫn giải

15
TRUNG TÂM HOCMAI

B C
M

a. Vì là trung điểm nên .


Xét và có:

(hai góc đối đỉnh)


(gt)

Vì (cmt) nên .
b. Xét tam giác , áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có: mà

nên .

Bài 4. Cho vuông tại có


a. Tính độ dài cạnh và chu vi tam giác

b. Đường phân giác của góc cắt tại Vẽ . Chứng minh:


.

16
TRUNG TÂM HOCMAI

c. Chứng minh
Hướng dẫn giải
C

A B

a. Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ta có:

Chu vi tam giác :


b. Xét hai tam giác vuông và có:
là cạnh chung

( là tia phân giác của góc )


(cạnh huyền – góc nhọn)
c. Từ câu b) suy ra (hai cạnh tương ứng) (1)

Xét tam giác vuông có: là cạnh huyền) (2)


Từ (1) và (2) suy ra:

Bài 5. Cho tam giác vuông tại có Trên cạnh lấy điểm sao cho

Kẻ vuông góc với kẻ vuông góc với

a. Chứng minh .

b. Chứng minh là phân giác của


c. Chứng minh
d. Chứng minh

Hướng dẫn giải

17
TRUNG TÂM HOCMAI

A C
K

a. Ta có nên tam giác cân tại suy ra (tính chất).

b. Ta có và , nên .

Suy ra là phân giác .


c. Ta có (cạnh huyền – góc nhọn) nên (hai cạnh tương ứng).
d. Ta có .

Ta có là đường xiên và đường vuông góc từ đỉnh lên nên theo quan hệ
đường xiên và đường vuông góc, ta có: .
Ta có .

Bài 6. Cho tam giác vuông tại Gọi là đường thẳng đi qua trung
điểm của và vuông góc với Đường vuông góc với tại cắt ở

a. Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng song song với

b. Chứng minh rằng vuông góc với

Hướng dẫn giải

18
TRUNG TÂM HOCMAI

B C

a. Ta có (g.c.g) suy ra (cặp cạnh tương ứng)

Ta có (cặp góc tương ứng)


suy ra (hai góc so le trong bằng nhau).

b. Tam giác có nên là trực tâm, suy ra

Ta lại có (câu a) nên

Bài 7. Cho cân tại ( nhọn ). Tia phân giác góc của cắt tại
a. Chứng minh
b. Gọi là trung điểm của là giao điểm của với Chứng minh rằng
là trọng tâm của tâm giác
c. Biết Tính
Hướng dẫn giải

19
TRUNG TÂM HOCMAI

I C

a. Ta có ( hai góc tương ứng)

Mà ( hai góc kề bù)


b. Ta có là đường trung tuyến ứng với cạnh

Trong tam giác cân ( cân tại ), là đường phân giác ứng với đáy
cũng là đường trung tuyến .
Mà là giao của và nên là trọng tâm của tam giác ( Tính chất ba
đường trung tuyến của tam giác).
c. Trong tam giác cân (cân tại là phân giác cũng là trung tuyến nên

Suy ra
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông ta có:
Suy ra (cm)

Vì là trọng tâm của tam giác nên (cm)


Bài 8. Cho tam giác vuông tại có Gọi là đường trung
tuyến, trên tia đối của tia lấy điểm sao cho
a. Tính dộ dài

b. Chứng minh

c. Chứng minh

20
TRUNG TÂM HOCMAI

d. Gọi là trung điểm của trên tia đối của tia lấy điểm sao cho

cắt tại Chứng minh là trung điểm của

Hướng dẫn giải

B D

H F
M

A C
N

a. Áp dụng định lí Pitago, ta có:

b. Xét và có:

(hai góc đối đỉnh)

Suy ra nên (hai cạnh tương ứng) và (hai


góc tương ứng).

Vì (cmt) mà hai góc ở vị trí so le trong nên .


c. Xét tam giác có nên theo quan hệ giữa góc và cạnh đối diện ta có

hay

Ta có (vì ) nên
d. Gọi là giao điểm của và .

21
TRUNG TÂM HOCMAI

Ta có mà nên
hay .

Ta có mà nên .
Xét tam giác có (cmt) nên tam giác cân tại mà
nên là đường trung tuyến (tính chất)
Suy ra là đường trung tuyến của tam giác .

Xét tam giác có là đường trung tuyến và là giao điểm của nên
là trọng tâm.
Suy ra là đường trung tuyến (tính chất) nên là trung điểm .

Bài 9. Cho tam giác vuông vuông tại kẻ . Trên cạnh và lần

lượt lấy tương ứng hai điểm sao cho Chứng minh rằng

a)

b)

Hướng dẫn giải

a) Tam giác cân tại nên .

Mà: A


F
Nên:
Từ đó dễ thấy: (c.g.c)
B C
Nên: , tức là (đpcm) H E
b) Ta có:

Do và (đường vuông góc và đường xiên)


Nên: , từ đó ta có đpcm.

22
TRUNG TÂM HOCMAI

Bài 10. Cho tam giác vuông tại đường cao Gọi theo thứ tự là giao

điểm các đường phân giác của tam giác và Chứng minh rằng là trực

tâm của tam giác

Hướng dẫn giải

N
I
Q

P
B C
H M

Kéo dài cắt tại

Ta có: (cùng phụ với góc )

Nên:

Do: nên

Vậy là đường cao của tam giác .

Chứng minh tương tự ta cũng có: nên cũng là đường cao của tam giác .

Vậy là trực tâm của tam giác

23

You might also like