Professional Documents
Culture Documents
Đáp án đề cương ôn tập HK II Toán lớp 7
Đáp án đề cương ôn tập HK II Toán lớp 7
Bài 3. Bảng điểm kiểm tra toán học kì II của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau:
8 8 9 10 6 8 6
10 5 7 8 8 4 9
10 8 4 10 9 8 8
9 8 7 8 5 10 8
1
TRUNG TÂM HOCMAI
Bài 4. Thống kê theo cỡ áo bán được tại một cửa hàng bán áo sơ mi cho nam giới cho một
tháng như sau:
Cỡ áo (x) 36 37 38 39 40 41 42
Số áo bán (n) 10 30 50 80 40 10 5
Hãy cho biết:
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b. Số tất cả dấu hiệu là bao nhiêu?
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
d. Dựng biểu đồ đoạn thẳng mô tả thống kê trên.
e. Tìm mốt của dấu hiệu.
Hướng dẫn
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là : Cỡ áo sơ – mi (nam) bán được trong tháng.
b. Số tất cả các dấu hiệu là: 10 + 30 + 50 + 80 + 40 + 10 + 5 = 225.
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7.
d. Biểu đồ đoạn thẳng mô tả thống kê như sau:
2
TRUNG TÂM HOCMAI
80
50
40
30
10
5 x
O 36 37 38 39 40 41 42
e. Mốt của dấu hiệu M0 = 39 (cỡ áo sơ – mi nam số 80 bán chạy nhất trong tháng).
Bài 5. Một thầy giáo theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi
lại như sau:
5 9 7 10 10 9 10 9 12 7
10 12 15 5 12 10 7 15 9 10
9 9 10 9 7 12 9 10 12 5
Hướng dẫn
a. Dấu hiệu ở đây là :”Thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh”.
b. Bảng “tần số”:
3
TRUNG TÂM HOCMAI
Tần số (n) 3 4 8 8 5 2
Nhận xét:
Học sinh làm bài tập chậm nhất hết 15 phút.
Học sinh làm bài tập nhanh nhất hết 5 phút.
Có 2 học sinh làm bài tập chậm nhất.
Có 3 học sinh làm bài nhanh nhất.
Có nhiều học sinh làm bài xong từ 9 phút đến 12 phút.
Bài 6. Trung bình cộng của bảy số là 16. Do thêm số thứ 8 nên trung bình cộng của tám số
là 17. Tìm số thứ tám.
Hướng dẫn
Tổng của 7 số là:
Tổng của 8 số là :
Số thứ tám là
Bài 7. Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau
8 9 10 8 8 9 10 10 9 10
8 10 10 9 8 7 9 10 10 10
Hướng dẫn
a. Ta có bảng tần số sau:
4
TRUNG TÂM HOCMAI
7 1
8 5
9 5
10 9
Hướng dẫn
a. Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A
Phần tử điều tra : mỗi học sinh
b. Ta có bảng tần số sau:
5
TRUNG TÂM HOCMAI
2 2
4 5
5 4
6 7
7 6
8 5
9 2
10 1
0 2 4 5 6 7 8 9 10 x
6
TRUNG TÂM HOCMAI
Bài 9. Số học sinh nữ của 1 trường được ghi lại như sau:
20 20 21 20 19
20 20 23 21 20
23 22 19 22 22
21 a b c 23
Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó, cho biết a,b,c là
ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần và a + b + c = 66.
Hướng dẫn
Bài 10. Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình
của dấu hiệu cũng được cộng với số đó.
Hướng dẫn
Gọi các giá trị dấu hiệu là x1, x2 , x3 ,……, xk và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , ……, nk.
Thật vậy: Từ
7
TRUNG TÂM HOCMAI
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) .
Hướng dẫn
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
a) b)
c) d)
e) f)
Hướng dẫn
a) b) c) d)
e) f)
a. Ta có .
8
TRUNG TÂM HOCMAI
9
TRUNG TÂM HOCMAI
b.
b.
c.
a.
b.
Hướng dẫn giải
a.
b.
10
TRUNG TÂM HOCMAI
11
TRUNG TÂM HOCMAI
Ta có
a.
b.
c.
Hướng dẫn giải
a.
b.
c.
Bài 8. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a.
b.
c.
Hướng dẫn giải
a.
b.
c.
12
TRUNG TÂM HOCMAI
a) Thu gọn đa thức và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của
biến.
b) Tính
c) Đặt Tính
d) Chứng tỏ là nghiệm của đa thức nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q
a. Ta có .
Ta có .
b. Ta có
c. Ta có .
d) với và ;
13
TRUNG TÂM HOCMAI
a)
.
b) .
c)
d)
e) ;
Thay vào đa thức tìm được .
III– CHỦ ĐỀ 3 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC
A. Lí thuyết
B. Bài tập vận dụng
Bài 1. Tam giác có Gọi là đường vuông góc kẻ từ đến đường
thẳng So sánh và
Hướng dẫn giải
B C
H
Ta có nên
Bài 2. Cho tam giác ABC cân ở A có chu vi bằng 16cm, cạnh đáy BC = 4cm. So sánh các
góc của tam giác.
Hướng dẫn giải
14
TRUNG TÂM HOCMAI
Ta có
Vì
Bài 3. Cho tam giác có là trung điểm của , trên tia đối của tia lấy điểm
sao cho .
a. Chứng minh rằng: .
b. Chứng minh rằng: .
Hướng dẫn giải
15
TRUNG TÂM HOCMAI
B C
M
Vì (cmt) nên .
b. Xét tam giác , áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có: mà
nên .
16
TRUNG TÂM HOCMAI
c. Chứng minh
Hướng dẫn giải
C
A B
Bài 5. Cho tam giác vuông tại có Trên cạnh lấy điểm sao cho
a. Chứng minh .
17
TRUNG TÂM HOCMAI
A C
K
b. Ta có và , nên .
Ta có là đường xiên và đường vuông góc từ đỉnh lên nên theo quan hệ
đường xiên và đường vuông góc, ta có: .
Ta có .
Bài 6. Cho tam giác vuông tại Gọi là đường thẳng đi qua trung
điểm của và vuông góc với Đường vuông góc với tại cắt ở
a. Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng song song với
18
TRUNG TÂM HOCMAI
B C
Bài 7. Cho cân tại ( nhọn ). Tia phân giác góc của cắt tại
a. Chứng minh
b. Gọi là trung điểm của là giao điểm của với Chứng minh rằng
là trọng tâm của tâm giác
c. Biết Tính
Hướng dẫn giải
19
TRUNG TÂM HOCMAI
I C
Trong tam giác cân ( cân tại ), là đường phân giác ứng với đáy
cũng là đường trung tuyến .
Mà là giao của và nên là trọng tâm của tam giác ( Tính chất ba
đường trung tuyến của tam giác).
c. Trong tam giác cân (cân tại là phân giác cũng là trung tuyến nên
Suy ra
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông ta có:
Suy ra (cm)
b. Chứng minh
c. Chứng minh
20
TRUNG TÂM HOCMAI
d. Gọi là trung điểm của trên tia đối của tia lấy điểm sao cho
B D
H F
M
A C
N
b. Xét và có:
hay
Ta có (vì ) nên
d. Gọi là giao điểm của và .
21
TRUNG TÂM HOCMAI
Ta có mà nên
hay .
Ta có mà nên .
Xét tam giác có (cmt) nên tam giác cân tại mà
nên là đường trung tuyến (tính chất)
Suy ra là đường trung tuyến của tam giác .
Xét tam giác có là đường trung tuyến và là giao điểm của nên
là trọng tâm.
Suy ra là đường trung tuyến (tính chất) nên là trung điểm .
Bài 9. Cho tam giác vuông vuông tại kẻ . Trên cạnh và lần
lượt lấy tương ứng hai điểm sao cho Chứng minh rằng
a)
b)
Mà: A
Và
F
Nên:
Từ đó dễ thấy: (c.g.c)
B C
Nên: , tức là (đpcm) H E
b) Ta có:
22
TRUNG TÂM HOCMAI
Bài 10. Cho tam giác vuông tại đường cao Gọi theo thứ tự là giao
điểm các đường phân giác của tam giác và Chứng minh rằng là trực
N
I
Q
P
B C
H M
Nên:
Do: nên
Chứng minh tương tự ta cũng có: nên cũng là đường cao của tam giác .
23