Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Tính theo chỉ tiêu sử dụng đất quy định tại Thông tư 01/TT/2021/TT-

BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của thành phố thực hiện đạt kết quả như sau: Đất nông nghiệp đạt
tỷ lệ thực hiện 115,84%, đất phi nông nghiệp đạt tỷ lệ thực hiện 89,65%, đất
chưa sử dụng đạt tỷ lệ thực hiện 104,55%. Chi tiết số liệu được thể hiện qua
bảng dưới đây:
Bảng 02: Kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
Kết quả thực hiện
Diện tích kế So sánh
hoạch năm Tăng
STT Chỉ tiêu Mã Diện tích
2021 được (+),
duyệt (ha) Tỷ lệ (%)
Giảm (-
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5-4) (7)=(5)/(4)*100
1 Đất nông nghiệp NNP 5.624,63 6.515,65 891,02 115,84
1.1 Đất trồng lúa LUA 3.882,90 4.613,10 730,20 118,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 3.840,45 4.572,29 731,84 119,06
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 620,54 683,64 63,10 110,17
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 345,89 367,05 21,16 106,12
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 122,19 122,19 100,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 207,05 211,59 4,54 102,19
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 44,46 44,46 100,00
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 287,03 347,30 60,27 121,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 116,57 126,32 9,75 108,36
2 Đất phi nông nghiệp PNN 8.698,84 7.798,22 -900,62 89,65
2.1 Đất quốc phòng CQP 45,91 48,30 2,39 105,21
2.2 Đất an ninh CAN 31,59 31,98 0,39 101,23
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 248,40 244,13 -4,27 98,28
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 19,50 -19,50
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 242,62 186,10 -56,52 76,70
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 278,95 286,72 7,77 102,79
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 49,92 49,92 100,00
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
2.8 SKX 19,22 19,68 0,46 102,39
gốm
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
2.9 DHT 3.383,50 3.128,23 -255,27 92,46
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
- Đất giao thông DGT 2.157,13 1.925,58 -231,55 89,27
- Đất thủy lợi DTL 357,22 413,89 56,67 115,86
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 111,38 110,35 -1,03 99,08
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 66,09 67,86 1,77 102,68
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 324,66 254,44 -70,22 78,37
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 59,36 50,22 -9,14 84,60
- Đất công trình năng lượng DNL 12,90 12,63 -0,27 97,91
- Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 3,58 2,30 -1,28 64,25
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 51,14 55,43 4,29 108,39
- Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 5,16 7,08 1,92 137,21
37

You might also like