Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


THỰC HÀNH VIẾT THƯ TÍN THƯƠNG MẠI

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : THỰC HÀNH VIẾT THƯ TÍN THƯƠNG MẠI
2. Tên môn học (tiếng Anh) : BUSINESS CORRESPONDENCE WRITING
3. Mã số môn học : ENB319
4. Trình độ đào tạo : Đại học
5. Ngành đào tạo áp dụng : Ngôn ngữ Anh
6. Số tín chỉ : 03 tín chỉ
- Lý thuyết : 01
- Thảo luận và bài tập : 02
- Thực hành : 00
- Khác (ghi cụ thể) : 00
7. Phân bổ thời gian : 45 tiết
- Tại giảng đường : 45 tiết
- Tự học ở nhà : 90 giờ
- Trực tuyến : Giảng viên có thể bố trí học online nhưng tổng số không
quá 30% số tiết của toàn môn học
- Khác (ghi cụ thể) : 00
8. Khoa quản lý môn học : Khoa Ngoại Ngữ
9. Môn học trước : Tiếng Anh – Viết 3, Tiếng Anh – Đọc 3
10. Mô tả môn học
Đây là môn học bắt buộc thuộc nhóm Cơ sở ngành, bao gồm 6 chương nội dung. Môn
học trang bị cho sinh viên kỹ năng viết cần thiết trong lĩnh vực thương mại: kỹ thuật viết thư
từ giao dịch thương mại thuộc nhiều thể lọai khác nhau như thư, email, báo cáo, thông báo,
đơn từ, v.v. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên cách xử lý các văn bản giao
dịch thương mại thông thường.
1
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học
11.1. Mục tiêu của môn học
Mục Nội dung CĐR CTĐT1 phân CĐR CTĐT
Mô tả mục tiêu
tiêu bổ cho môn học

Liên hệ các thuật ngữ tiếng


Anh về lĩnh vực kinh thương,
Khả năng vận dụng ngoại
các kỹ thuật viết vào việc giải
ngữ để giao tiếp, biên-phiên
CO1 quyết các bài tập viết, vào công PLO7
dịch trong lĩnh vực Kinh tế,
tác chuẩn bị viết một thông
Thương mại
điệp thư tín thương mại hoàn
chỉnh.

Áp dụng các kiến thức và kĩ


Khả năng nhận biết, nắm
năng cần thiết trong lĩnh vực
bắt và thích ứng với các xu
CO2 thư tín thương mại để nâng cao PLO8
hướng thay đổi trong lĩnh
năng lực viết cũng như giải
vực Kinh tế, Thương mại
quyết các vấn đề liên quan.

Áp dụng các kỹ năng và kiến Thể hiện tính chủ động, tích
thức thích hợp vào hoạt động cực trong học tập nghiên
CO3 viết thư tín cứu và quản lý các nguồn PLO4
lực cá nhân, đáp ứng yêu
cầu học tập suốt đời

11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Mức độ theo Mục tiêu
CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
CTĐT
CĐR MH

Phát hiện các cấu trúc văn 4 CO1


bản thư tín thương mại, phân
biệt được một số đặc điểm
CLO1 PLO7
khác nhau giữa thư tín thương
mại và thư tín thường dùng
trong đời sống hàng ngày

CLO2 Liên hệ các cấu trúc, kỹ thuật 4 CO1 PLO7


và thuật ngữ vào các tình

1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
huống viết thư tín thương mại

Thu thập các thông tin cần 3 CO2


thiết để áp dụng trong các
CLO3 PLO8
tình huống viết thư tín thương
mại

Thực hành viết những văn 3 CO2


CLO4 bản thư tín thương mại theo PLO8
nhóm hay cá nhân

Phân tích ngôn ngữ sử dụng 4 CO2


trong các loại hình thư tín và
CLO5 PLO7
áp dụng vào thực tế viết thư
tín

Áp dụng các kỹ năng và 3 CO2


CLO6 kiến thức thích hợp vào hoạt PLO4
động viết thư tín

11.3. Ma trận đóng góp của môn học cho PLO


Mã CĐR
CTĐT PLO1 PLO4 PLO7 PLO8
Mã CĐR MH

CLO1 4

CLO2 4

CLO3 3

CLO4 3

CLO5 4

CLO6 3

12. Phương pháp dạy và học


- Phương pháp “Người học là trung tâm” sẽ được sử dụng trong khóa học để giúp sinh viên
tham gia tích cực. Kết quả học tập dự kiến sẽ đạt được thông qua một loạt các hoạt động
học tập ở trường và ở nhà.
- 40% giảng dạy, 60% thảo luận nhóm, làm bài tập, nghiên cứu tình huống, và thuyết trình.
- Ở lớp, giảng viên dành một khoảng thời gian đáng kể (30-40%) để thực hiện các hoạt
động trong lớp và đưa ra các câu hỏi để đánh giá khả năng nhận thức và giải đáp các câu
hỏi của sinh viên liên quan đến bài học.

3
- Quy định về hình thức giảng dạy: giảng viên có thể chủ động lựa chọn hình thức giảng
dạy là trực tuyến (online) kết hợp trực tiếp (offline), đảm bảo tổng thời gian giảng dạy
trực tuyến không vượt quá 30% thời gian giảng dạy của cả môn học.
13. Yêu cầu môn học
- Sinh viên phải đến lớp đúng giờ, đảm bảo thời gian học trên lớp, có thái độ nghiêm túc và
chủ động, tích cực trong học tập.
- Sinh viên phải đọc trước tài liệu theo yêu cầu của giảng viên, đồng thời tìm đọc thêm các
tài liệu có liên quan ở thư viện và trên Internet.
- Sinh viên cần rèn luyện kỹ năng thường xuyên và liên tục, vận dụng các kiến thức đã học
trên lớp vào tất cả các bài tập thực hành.
- Sinh viên cần tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài cũng như thảo luận làm bài tập
nhóm và nghiêm túc thực hiện các bài tập cá nhân.
- Sinh viên phải hoàn thành tất cả các bài tự học theo chỉ định của giảng viên để có thể
nắm vững các kiến thức và kỹ năng viết thư tín cần thiết.
- Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ: Sinh viên vắng thi sẽ bị điểm 0 nếu không có đơn xin phép
có lý do chính đáng được chấp nhận.
14. Học liệu của môn học
14.1. Giáo trình
[1] Ashley, A. (2003). Oxford Handbook of Commercial Correspondence (New Edition).
Oxford: Oxford University Press.
14.2. Tài liệu tham khảo
[2] Ashley, A. (2003). Oxford Handbook of Commercial Correspondence. Workbook.
New Edition. Oxford: Oxford University Press.

B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC


1. Các thành phần đánh giá môn học

Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số

A.1. Đánh giá quá trình CLO1, CLO2,


A.1.1. Chuyên cần 10%
CLO3, CLO5
A.1.2. Các bài tập thực hành: CLO1, CLO2,
- Thảo luận CLO3, CLO4,
- Thuyết trình nhóm và CLO5, CLO6
20%
cá nhân
- Bài tập về nhà
- Kiểm tra viết

A.1.3. Kiểm tra giữa kỳ hình CLO2, CLO3, 20%


thức viết
4
CLO4, CLO6
A.2.1. Thi cuối kỳ (dạng thức: CLO2, CLO3,
A.2. Đánh giá cuối kỳ 50%
bài thi tự luận) CLO4, CLO6

2. Nội dung và phương pháp đánh giá


A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


- Sinh viên tham dự lớp học, và giảng viên đánh giá theo hai tiêu chí: tham dự lớp học và
tham gia phát biểu.
- Phương thức đánh giá: chấm điểm dựa trên khung chấm điểm (rubric) A.1.1.
A.1.2. Các bài tập thực hành
A.1.2.1. Kiểm tra nói:
- Kỹ năng Nói: Làm việc trong 1 nhóm gồm 2 – 4 sinh viên
- Hoạt động: Giảng viên yêu cầu sinh viên thực hiện bài tập viết, phân tích tình huống, thảo
luận hoặc thuyết trình trong từng đơn vị bài học.
- Sau đó yêu cầu cá nhân, cặp hoặc nhóm sinh viên trình bày trước lớp và chấm điểm
- Phương thức đánh giá: chấm điểm dựa trên khung chấm điểm (rubric) A.1.2.
A.1.2.1. Kiểm tra viết:
- Làm việc cá nhân hoặc làm việc trong 1 nhóm gồm 2 – 4 sinh viên
- Mỗi nhóm được phát bài tập, sinh viên trả lời bài tập, thời gian làm bài từ 15 đến 20 phút,
sau đó nộp bài cho giảng viên
- Phương thức đánh giá: chấm điểm dựa trên đáp án câu đúng hoặc theo khung chấm điểm
viết thư A.1.3.
A.1.3. Kiểm tra giữa kỳ hình thức viết
- Làm bài cá nhân (hình thức viết), không được sử dụng tài liệu.
- Kiểm tra giữa kỳ là để đánh giá kỹ năng viết thư tín thương mại của sinh viên ở những thể
loại viết đã học.
- Phương thức đánh giá: theo thang điểm nêu trong bài kiểm tra hoặc theo khung chấm điểm
viết thư A.1.3.
A.2. Thi cuối kỳ (dạng thức: bài thi tự luận)
- Đề thi cuối kì được chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng câu hỏi môn Thực hành viết thư tin
thương mại hoặc từ đề thi do Khoa Ngoại Ngữ soạn và duyệt. Các ca thi khác nhau có đề
thi khác nhau.
- Bài kiểm tra tự luận, không được sử dụng tài liệu. Không được phép sử dụng thiết bị điện
tử và máy tính xách tay. Bài kiểm tra bao gồm 4 phần: Phần 1: Nối các thuật ngữ với định
nghĩa cho sẵn. Phần 2: Điền vào chỗ trống một letter/email với các từ/ngữ cho sẵn. Phần 3:

5
Viết 1 lá thư (email/letter) theo yêu cầu của đề bài. Phần 4: Viết 1 bài báo cáo theo yêu cầu
của đề bài.
- Thời gian làm bài thi: 60 phút.
- Phương thức đánh giá: Được chấm 2 lượt độc lập bởi 2 giảng viên có tham gia giảng dạy
môn Thực hành viết thư tin thương mại. Điểm bài thi được chấm theo thang điểm trong
đáp án Ngân hàng câu hỏi hay đáp án kèm theo đề thi do Khoa soạn và duyệt, theo đó:
phần 1 chiếm 2 điểm; phần 2 chiếm 2 điểm; phần 3 chiếm 2.5 điểm; phần 4 chiếm 3.5
điểm. Khung chấm điểm viết thư có thể áp dụng: A2.

3. Các rubrics đánh giá


A.1.1. Chuyên cần

Tiêu chí đánh Thang điểm


Trọng số
giá Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10

Tham dự lớp Vắng mặt từ Vắng mặt từ Vắng mặt từ Vắng mặt từ 0
40%
học 4 buổi trở lên 4 đến 5 buổi 2 đến 3 buổi đến 1 buổi

Thường Thường xuyên


Ít tham gia Có tham gia
Tham gia đóng xuyên tham tích cực tham
60% đóng góp bài đóng góp bài
góp bài giảng gia đóng góp gia đóng góp
giảng giảng
bài giảng bài giảng

A.1.2. Các bài tập thực hành

Tiêu chí đánh Trọng Thang điểm


giá số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Chất lượng nội 60% Phân tích và Phân tích và Phân tích và Phân tích và kết
dung báo cáo kết luận, hoặc kết luận, hoặc kết luận, hoặc luận, hoặc dịch được
viết ít hơn ½ dịch được hơn dịch được hơn đầy đủ nội dung yêu
nội dung yêu ½ nội dung yêu ¾ nội dung yêu cầu
cầu cầu cầu
Kỹ năng sử 20% Bài thuyết Chỉ một vài Bài thuyết Bài thuyết trình sử
dụng công cụ trình đơn giản yếu tố trong trình có áp dụng hiệu quả sự hỗ
và kỹ thuật không có sự bài thuyết trình dụng hỗ trợ trợ của công nghệ và
hỗ trợ của có sự hỗ trợ của công nghệ kỹ thuật.
công nghệ và của công nghệ và kỹ thuật.
kỹ thuật. và kỹ thuật.
Kỹ năng trình 20% Trình bày Trình bày Trình bày tốt, Trình bày lưu loát,
bày tài liệu và kém, thuyết mạch lạc, thuyết trình Thuyết trình rõ ràng,
kỹ năng trình yếu, hầu thuyết trình khá rõ ràng, đặt câu hỏi rất tốt và
thuyết trình như không đặt khá rõ ràng, đặt câu hỏi tốt câu trả lời rõ ràng
câu hỏi và tương tác và câu trả lời thuyết phục.
tương tác kém, tương đối, đặt rõ ràng
câu trả lời câu hỏi kém và

6
không rõ ràng. câu trả lời
không rõ ràng.

A.1.3. Kiểm tra giữa kỳ hình thức viết

Tiêu chí đánh Trọng Thang điểm


giá số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Nội dung 40% Nội dung đáp Nội dung đáp Nội dung đáp Nội dung đáp ứng từ
ứng dưới 60% ứng từ 61% ứng từ 81% 91% đến 100% yêu
yêu cầu của đến 80% yêu đến 90% yêu cầu của đề bài; ý tứ
đề bài; ý tứ cầu của đề bài; cầu của đề bài; rất hay
nghèo nàn ý tứ khá hay ý tứ hay
Ngôn ngữ 40% Từ vựng sử Từ vựng sử Từ vựng sử Từ vựng sử dụng và
dụng không dụng còn sai, dụng phù hợp, cấu trúc câu chính
đúng, cấu trúc không phù hợp tốt. Có 1 - 2 lỗi xác.
sử dụng sai với nội dung. sai về cấu trúc
văn phạm Có 3-5 lỗi sai câu.
(trên 5 lỗi sai) về cấu trúc câu
và mang tính và văn phạm.
ghép từ.
Văn phong 20% Trên 5 lỗi sai Có 3- 5 lỗi sai Trên 1-2 lỗi Sử dụng đúng văn
về phong cách về phong cách sai về phong phong, hay và không
thư tín thương thư tín thương cách thư tín lỗi sai
mại mại thương mại

A.2. Thi cuối kỳ (dạng thức: bài thi tự luận):


Phần 1: 5 câu x 0.4 điểm/câu = 2 điểm
Phần 2: 10 câu x 0.2 điểm/câu = 2 điểm
Rubric chấm của Phần 3 và 4: Điểm phần 3 chấm trên thang điểm 10; sau đó, kết quả qui
về thang điểm 2.5. Điểm phần 4 chấm trên thang điểm 10; sau đó, kết quả qui về thang
điểm 3.5.

Tiêu chí đánh Trọng Thang điểm


giá số Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Nội dung 40% Nội dung đáp Nội dung đáp Nội dung đáp Nội dung đáp ứng từ
ứng dưới 60% ứng từ 61% ứng từ 81% 91% đến 100% yêu
yêu cầu của đến 80% yêu đến 90% yêu cầu của đề bài; ý tứ
đề bài; ý tứ cầu của đề bài; cầu của đề bài; rất hay
nghèo nàn ý tứ khá hay ý tứ hay
Ngôn ngữ 40% Từ vựng sử Từ vựng sử Từ vựng sử Từ vựng sử dụng và
dụng không dụng còn sai, dụng phù hợp, cấu trúc câu chính
đúng, cấu trúc không phù hợp tốt. Có 1 - 2 lỗi xác.
sử dụng sai với nội dung. sai về cấu trúc
văn phạm Có 3-5 lỗi sai câu.
(trên 5 lỗi sai) về cấu trúc câu
và mang tính và văn phạm.
7
ghép từ.
Văn phong 20% Trên 5 lỗi sai Có 3- 5 lỗi sai Trên 1-2 lỗi Sử dụng đúng văn
về phong cách về phong cách sai về phong phong, hay và không
thư tín thương thư tín thương cách thư tín lỗi sai
mại mại thương mại

8
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Thời
CĐR Minh chứng
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH đánh giá
(tiết)
CHAPTER 1: LETTERS, MEMO AND Trực tiếp (offline) hoặc trực truyến [1]: Chương 1, 2
5 EMAILS (online)
CLO1, [2]: Chương 1, 2
1.1. Letters, memo and emails GIẢNG VIÊN:
CLO2, A.1.1
1.2. Layout Trình bày mục tiêu và nội dung môn
CLO3, A.1.2
học; hình thức thi, kiểm tra, hình thức
Further practice and lesson revision (LMS CLO4, A.1.3
tích lũy điểm.
or offline) CLO5, A.2.1
Giảng dạy nội dung bài học
CLO6 SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài tập
5 CHAPTER 1: LETTERS, MEMO AND Trực tiếp (offline) hoặc trực truyến [1]: Chương 1, 2
EMAILS (Cont.) (online)
CLO1, [2]: Chương 1, 2
1.3. Parts of the business GIẢNG VIÊN: A.1.1
CLO2,
correspondence Trình bày mục tiêu và nội dung môn
CLO3, A.1.2
học; hình thức thi, kiểm tra, hình thức
1.4. Content and style CLO4, A.1.3
tích lũy điểm.
Further practice and lesson revision (LMS CLO5, A.2.1
Giảng dạy nội dung bài học
or offline) CLO6
SINH VIÊN:
Nghe giảng; thảo luận, làm bài tập
5 CHAPTER 2: ENQUIRIES, REPLIES CLO1, Trực tiếp (offline) hoặc trực truyến A.1.1 [1]: Chương 3, 4
AND QUOTATION CLO2, (online)

9
2.1. Enquiries GIẢNG VIÊN: A.1.2 [2]: Chương 3, 4
CLO3,
Further practice and lesson revision (LMS Giảng dạy nội dung bài học
CLO4, A.1.3
or offline) SINH VIÊN:
CLO5, A.2.1
Nghe giảng; thảo luận, làm bài tập
CLO6

5 CHAPTER 2: ENQUIRIES, REPLIES CLO1, Trực tiếp (offline) hoặc trực truyến A.1.1 [1]: Chương 3, 4
AND QUOTATION (Cont.) CLO2, (online) A.1.2 [2]: Chương 3, 4
2.2. Replies and Quotations CLO3, GIẢNG VIÊN:
A.1.3
Further practice and lesson revision (LMS CLO4, Giảng dạy nội dung bài học
or offline) CLO5, SINH VIÊN: A.2.1
CLO6 Nghe giảng; thảo luận, làm bài tập
5 CHAPTER 3: ORDERS, PAYMENT, Trực tiếp (offline) hoặc trực truyến [1]: Chương 5, 6,
COMPLAINTS AND ADJUSTMENTS CLO1, (online) A.1.1 7
3.1. Orders CLO2, GIẢNG VIÊN: A.1.2 [2]: Chương 5, 6,
3.2. Payment CLO3, Giảng dạy nội dung bài học
A.1.3 7
CLO4, SINH VIÊN:
3.3. Complaints A.2.1
CLO5, Nghe giảng; thảo luận, làm bài tập
Further practice and lesson revision (LMS
CLO6
or offline)
5 CHAPTER 3: ORDERS, PAYMENT, CLO1, Trực tiếp (offline) hoặc trực truyến A.1.1 [1]: Chương 1, 2,
COMPLAINTS AND ADJUSTMENTS CLO2, (online) 3, 4, 5, 6, 7
A.1.2
(Cont.) CLO3, GIẢNG VIÊN:
A.1.3 [2]: Chương 1, 2,
3.4. Adjustments CLO4, Giảng dạy nội dung bài học 3, 4, 5, 6, 7
Revision CLO5, SINH VIÊN: A.2.1
Mid-course test CLO6 Nghe giảng; thảo luận, làm bài tập
5 CHAPTER 5: PERSONNEL LETTERS CLO1, Trực tiếp (offline) hoặc trực truyến A.1.1 [1]: Chương 14,
CLO2,
10
AND REPORTS (online) 15
CLO3,
5.1. CV GIẢNG VIÊN: A.1.2
CLO4, [2]: Chương 14,
5.2. Application letter Giảng dạy nội dung bài học A.2.1
CLO5, 15
Further practice and lesson revision (LMS SINH VIÊN:
CLO6
or offline) Nghe giảng; thảo luận, làm bài tập
5 CHAPTER 5: PERSONNEL LETTERS CLO1, Trực tiếp (offline) hoặc trực truyến [1]: Chương 14,
AND REPORTS (Cont.) CLO2, (online) A.1.1
15
5.3 Reports CLO3, GIẢNG VIÊN: A.1.2
[2]: Chương 14,
Further practice and lesson revision (LMS CLO4, Giảng dạy nội dung bài học A.2.1 15
or offline) CLO5, SINH VIÊN:
CLO6 Nghe giảng; thảo luận, làm bài tập
5 CHAPTER 6: CONSOLIDATION AND CLO1, Trực tiếp (offline) hoặc trực truyến [1]: Chương 1, 2,
FURTHER PRACTICE CLO2, (online) A.1.1 3, 4, 5, 6, 7, 14,
6.1. Revision CLO3, GIẢNG VIÊN: A.1.2 15
6.2. Final review CLO4, Ôn tập và giải đáp thắc mắc
A.2.1 [2]: Chương 1, 2,
Further practice and lesson revision (LMS CLO5, SINH VIÊN: 3, 4, 5, 6, 7, 14,
or offline) CLO6 Nghe giảng; nêu thắc mắc; thảo luận 15

Môn học được giảng dạy trực tuyến tối đa không quá 30% tổng thời lượng chương trình.

11
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Đào Nguyễn Anh Đức ThS. Phạm Lê Sùng Chính

P. TRƯỞNG KHOA- PT HIỆU TRƯỞNG

ThS. Nguyễn Ngọc Phương Dung

12

You might also like