Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Kế hoạch sử dụng đất năm

Hiện 2022
trạng sử Biến
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
dụng đất Diện tích động Cơ cấu
năm 2021 (ha) Tăng + %
giảm -
2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 49,92 49,92 0,34
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
2.7 SKX 19,68 19,68 0,14
gốm
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
2.8 DHT 3.065,72 3.351,91 286,19 23,06
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Trong đó:
- Đất giao thông DGT 1.925,58 2.121,16 195,58 14,59
- Đất thủy lợi DTL 413,89 403,63 -10,26 2,78
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 110,35 125,30 14,95 0,86
- Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 67,86 68,45 0,59 0,47
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 254,44 330,22 75,78 2,27
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 50,22 54,85 4,63 0,38
- Đất công trình năng lượng DNL 12,63 15,06 2,43 0,10
- Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 2,30 3,54 1,24 0,02
- Đất cơ sở tôn giáo TON 16,19 -16,19
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà
- NTD 178,23 11,80 -166,43 0,08
hỏa táng
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
- DKH 22,18 22,18 0,15
nghệ
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 11,80 -11,80
- Đất chợ DCH 22,23 55,43 33,20 0,38
2.10 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG 4,96 4,96 0,03
2.11 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 55,43 17,82 -37,61 0,12
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 7,08 177,90 170,82 1,22
2.13 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.14 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.15 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 131,75 215,66 83,91 1,48
2.16 Đất ở tại nông thôn ONT 182,52 260,59 78,07 1,79
2.17 Đất ở tại đô thị ODT 2.471,80 2.722,39 250,59 18,73
2.18 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 65,87 70,47 4,60 0,48
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
2.19 DTS 18,33 20,20 1,87 0,14
nghiệp
2.20 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.21 Đất tín ngưỡng TIN 4,43 5,14 0,71 0,04
2.22 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 784,94 784,37 -0,57 5,40
2.23 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 132,69 135,50 2,81 0,93
2.24 Đất phi nông nghiệp khác PNK 10,83 10,83 0,07
3 Đất chưa sử dụng CSD 220,72 210,25 -10,47 1,45
3.3.1. Kế hoạch sử dụng đất nông nghiệp
1) Đất trồng lúa
Theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2022, diện tích đất trồng lúa của
thành phố Thanh Hóa dự kiến là 4081,44 ha chiếm 28,08 % diện tích tự nhiên, thực
giảm 531,66 ha so với hiện trạng năm 2021. Trong đó, biến động chi tiết như sau:
* Diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng: 4081,44 ha

66

You might also like