Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

- Đất trồng lúa: 1,63 ha

- Đất trồng cây hàng năm khác: 0,38 ha


- Đất trồng cây lâu năm: 0,05 ha
- Đất nuôi trồng thủy sản: 0,1 ha
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo: 0,01 ha
- Đất giao thông: 0,21 ha
- Đất chưa sử dụng: 0,08 ha
* Chu chuyển giảm: 0,03 ha, do chuyển sang các loại đất:
- Đất ở tại đô thị: 0,03 ha
7.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông
Theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2022, diện tích đất công trình bưu
chính, viễn thông của thành phố Thanh Hóa dự kiến là 3,54 ha chiếm 0,02 % diện tích tự
nhiên, thực tăng 1,24 ha so với hiện trạng năm 2021. Trong đó, biến động chi tiết như sau:
* Diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng: 2,28 ha
* Chu chuyển tăng: 1,26 ha, do lấy từ các loại đất:
- Đất khu công nghiệp: 0,14 ha
- Đất ở tại nông thôn: 0,14 ha
- Đất ở tại đô thị: 0,98 ha
* Chu chuyển giảm: 0,02 ha, do chuyển sang các loại đất:
- Đất giao thông: 0,01 ha
- Đất ở tại đô thị: 0,01 ha
7.9. Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2022, diện tích đất có di tích lịch sử -
văn hóa của thành phố Thanh Hóa dự kiến là 55,43 ha chiếm 0,38 % diện tích tự nhiên,
không thay đổi so với hiện trạng.
7.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải
Theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2022, diện tích đất bãi thải, xử lý chất
thải của thành phố Thanh Hóa dự kiến là 4,96 ha chiếm 0,03 % diện tích tự nhiên, thực
giảm 2,12 ha so với hiện trạng năm 2021. Trong đó, biến động chi tiết như sau:
* Diện tích đất không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng: 4,96 ha
* Chu chuyển giảm: 2,12 ha, do chuyển sang đất giao thông
7.11. Đất cơ sở tôn giáo
77

You might also like