Professional Documents
Culture Documents
Thần kinh thực vật
Thần kinh thực vật
II. CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH CỦA THẦN KINH THỰC VẬT
- Hệ giao cảm: catecholamin (adrenalin, noradrenalin, dopamin) – sợi sau hạch GC.
- Hệ phó giao cảm : acetylcholin – sợi trước/sau hạch PGC, sợi trước hạch GC.
- Ngoại lệ:
+ Sợi sau hạch GC của tuyến mồ hôi: acetylcholin.
+ Sợi GC tuyến tủy thượng thận: không qua hạch nào, tận cùng tiết acetylcholin → kích
thích tủy thượng thận tiết adrenalin.
+ Dây TK vận động: không qua hạch nào, tận cùng tiết acetylcholin.
Sinh tổng hợp và chuyển hóa catecholamin:
- STH: Tyrosin → L-dopa → Dopamin → Noradrenalin (NE) (chủ yếu) → Adrenalin.
- Bị chuyển hóa bởi:
+ COMT (catechol oxymethyltransferase) ở tuần hoàn > tế bào: ức chế COMT → kéo dài
tác dụng của catecholamin ngoại lai.
+ MAO (monoamin oxidase) ở trong tế bào > tuần hoàn: ức chế MAO → tăng NE nội sinh
ở trong tế bào TK.
→ Ức chế COMT và MAO sẽ tăng nồng độ catecholamin.
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
1. Hệ adrenergic
- Tập hợp các receptor có phản ứng đặc hiệu với adrenalin/noradrenalin → Hệ adrenergic,
gồm 2 hệ: α và β.
1.1. Hệ α-adrenergic
Receptor α1 Receptor α2
Màng sau synap sợi sau hạch GC, cơ trơn Màng TRƯỚC synap sợi sau
Vị trí tới
mạch ngoại vi, dưới da, nội tạng, cơ vòng hạch GC tới cơ trơn mạch máu,
các CQ
tiêu hóa, tiết niệu, cơ tia mống mắt tiểu cầu, tế bào mỡ
Kích Co cơ trơn mạch máu, tăng HA, co cơ tia Giảm tiết renin, giãn mạch, hạ
thích mống mắt (giãn đồng tử), co cơ trơn tiết niệu HA, tăng kết dính tiểu cầu
Ngoại vi: α1 > α2 → kích thích hệ α-adrenergic: co mạch, tăng HA.
1.2. Hệ β-adrenergic
Receptor β1 Receptor β2 Receptor β3
Màng sau synap sợi Màng sau synap sợi sau hạch GC ở
Vị trí tới
sau hạch GC chi cơ trơn mạch máu, phế quản, tiêu hóa, Mô mỡ
các CQ
phối hoạt động tim tiết niệu, cơ vân, hệ chuyển hóa glucid
Kích thích hệ β-adrenergic → tăng co bóp cơ tim, giãn cơ trơn, tăng chuyển hóa
2. Hệ cholinergic
- Tập hợp các receptor có phản ứng đặc hiệu với Ach → Hệ cholinergic. Gồm 2 hệ nhỏ:
Hệ muscarinic Hệ nicotinic
Phản ứng Acetylcholin
Kích thích bởi Muscarin Nicotin liều thấp
Phong bế bởi Atropin Nicotin liều cao
- M1, M3, M5: cơ trơn khí phế quản, - Nn: hạch giao cảm, hạch phó
Vị trí các tiêu hóa, tiết niệu, hạch, tuyến. giao cảm, tuyến tủy thượng thận
receptor - M , M : cơ tim, cơ trơn mạch (nằm trên neuron).
2 4
máu. - Nm: bản vận động cơ vân.
Co cơ trơn khí phế quản, tiêu hóa,
Co cơ vận, kích thích tim, co
Kích thích hệ tiết niệu, tăng tiết dịch, giãn cơ trơn
mạch, tăng HA, giãn đồng tử
mạch máu, ức chế tim, hạ HA
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
IV. CƠ CHẾ PHÂN TỬ KHI KÍCH THÍCH CÁC RECEPTOR THUỘC HỆ THẦN
KINH THỰC VẬT
- Tác dụng của các chất dẫn truyền của từng hệ thông qua receptor trên màng TB.
- Receptor ghép cặp đôi với protein G (guanyl nucleotid), gồm 20 loại, 3 loại quan trọng,
đều được cấu tạo từ 3 tiểu đơn vị α,β,γ:
+ Gi: ức chế adenylcyclase >< Gs: kích thích adenylcyclase.
+ Gp: kích thích phospholipase C.
1. Hệ adrenergic
Cơ chế Đáp ứng
CẶP ĐÔI VỚI PROTEIN Gp CO
Kích thích receptor α1 → Kích thích + Co cơ trơn mạch máu ngoại vi →
Gp → Hoạt hóa phospholipase C → tăng huyết áp.
Tăng thủy phân polyphosphoinositid + Co cơ tia mống mắt → giãn đồng
thành IP3 và DAG → IP3 làm tăng tử làm chèn ép lên ống thông dịch
Receptor α1
Ca2+ tự do/bào tương, hoạt hóa protein nhãn cầu gây tăng nhãn áp.
kinase ∈ Ca2+, mở kênh Ca2+, tăng
Ca2+ nội bào. + Co cơ vòng tiêu hóa tiết niệu.
→ Co cơ trơn mạch máu, THA, co cơ
trơn tiết niệu.
CẶP ĐÔI VỚI Gi HỦY GIAO CẢM
Kích thích receptor α2 → Kích thích Giảm HA, giãn mạch, tăng kết dính
Gi → Ức chế adenylcyclase → Giảm tiểu cầu.
Receptor α2
tiết catechoalin → Giảm AMPv.
→ Ức chế tim, giãn mạch, hạ HA,
tăng kết dính tiểu cầu.
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
CẶP ĐÔI VỚI Gs β1: TĂNG hoạt động của tim: tăng
Kích thích receptor β → Kích thích Gs co bóp cơ tim, tăng nhịp tim ...
→ Hoạt hóa adenylcyclase → Tăng β2: GIÃN
AMPv. + Giãn cơ trơn các tạng: hô hấp, tiêu
Receptor
→ Kích thích tim, giãn cơ trơn, tăng hóa, tiết niệu, sinh dục, tử cung.
β1,2,3
chuyển hóa (tăng phân hủy glycogen, + Tăng chuyển hóa glucid → tăng
lipid). đường huyết.
β3: TĂNG phân hủy lipid → mỡ
máu.
b. Hệ cholinergic:
Cơ chế Đáp ứng
- Cơ trơn khí phế quản, tiêu hóa, Kích thích M1,3,5
Receptor tiết niệu, tuyến tiết.
M1 Co cơ trơn; tăng hoạt động tuyến
- Receptor M1 cặp đôi với Gp. ngoại tiết (tăng tiết dịch).
Receptor - Cơ tim, cơ trơn mạch máu. Kích thích M2,4
M2 - Receptor M2 cặp đôi với Gi. Giảm hoạt động của tim.
Cặp đôi với kênh ion → Kích Kích thích Nm: Co cơ vân.
thích N → Mở kênh Na+ gây khử Kích thích Nn: Ban đầu cường phó
cực màng tế bào, tạo điện thế sau giao cảm, sau cường giao cảm: Kích
Receptor N
synap → Co cơ vân, kích thích hô thích tim, co mạch, THA giãn đồng
hấp, kích thích tim, co mạch, tử.
THA.
V. PHÂN LOẠI THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT
Hệ adrenergic
α1 α2 β
Adrenalin, Noradrenalin
Trực Heptaminol Isoprenalin, Dobutamin,
Kích tiếp Metaraminol Methyldopa Ethylnephrin
thích
Phenylephrin Salbutamol, Terbutalin
(cường)
Gián Ephedrin, Amphetamin
tiếp (chọn lọc β2)
Propanolol, Sotalol, Timolol
Ergotamin, Ergotoxin
Trực Pindolol, Alprenolol,
Prazosin, Tolazolin, Phentolamin
Ức chế tiếp Oxoprenolol
Phenoxybenzamin
(hủy) (chọn lọc β1)
Gián
Reserpin, Yohimbin, Guanethidin, Bretylium
tiếp
Hệ cholinergic
Muscarinic Nicotinic
Acetylcholin, Metacholin
Trực tiếp
Kích Nicotin, Lobelin Pilocarpin
thích (Thuốc kháng cholinesterase)
Gián tiếp
Neostigmin, Physostigmin, Pyridostigmin
(Phong bế hạch)
Trimethaphan camsylat, Hexamethonium (Hủy PGC)
Ức chế trực tiếp
(Mềm cơ vân) Atropin, Scopolamin
Tubocurarin, Gallamin, Suxamethonium
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
ADRENALIN ISOPRENALIN
SALBUTAMOL
KT trực tiếp αβ KT trực tiếp β không chọn lọc
KT chọn lọc β2
β >> α (tốt hơn adrenalin)
β1 – TĂNG HĐ của Tim β1 – TĂNG HĐ của Tim
Tăng nhịp tim, sức co bóp, lưu lượng tim → tăng công của tim, - Tăng nhịp tim, sức co bóp, lưu lượng
tăng mức độ tiêu thụ oxy của tim. tim → tăng công của tim, tăng mức độ
tiêu thụ oxy của tim.
Tăng HA tâm thu, ít ảnh hưởng HA tâm trương → HA trung
bình tăng nhẹ. - Tăng HA tâm thu, giảm HA tâm
trương → Hạ HA phản xạ.
Hạ HA phản xạ (tiêm TM): tim đập nhanh, mạnh → THA tâm
thu, tăng đột ngột áp lực cung ĐMC, xoang ĐM cảnh → phản ➔ Chỉ định: Cấp cứu sốc phản vệ, cấp
xạ giảm áp qua dây Cyon - Hering → cường TT phế vị. cứu ngừng tim đột ngột. Loạn tim nhịp
chậm. Hội chứng Adan-Stockes.
➔ Chỉ định: Cấp cứu sốc phản vệ, cấp cứu ngừng tim đột ngột.
➔ TDKMM: Tim đập nhanh.
➔ TDKMM: Dùng liều cao có thể gây loạn nhịp. BN suy tim,
THA, vữa xơ ĐM (do giãn mạch lớn).
β2 – gây GIÃN β2 – gây GIÃN β2 – gây GIÃN
Mạch tạng: mạch não, phổi, mạch vành, mạch máu đến bắp cơ. Giãn hầu hết các cơ trơn tạng, rõ hơn - Giãn cơ trơn các tạng, phế quản, tử
➔ TDKMM: Xơ vữa động mạch. khi cơ ở trạng thái co thắt: cung.
Cơ trơn: - Giãn cơ trơn PQ (KT β2), giảm phù nề niêm mạc - Giãn cơ trơn PQ, giảm tiết dịch khí ➔ Chỉ định: Điều trị hen phế quản.
(KT α1) → cắt cơn hen. phế quản → cắt cơn hen tốt. Dọa đẻ non (co cơ trơn tử cung quá
mức).
- Giãn cơ trơn tiêu hóa, giảm nhu động. - Giãn cơ trơn tiêu hóa, giảm nhu động
- Giãn các mạch máu.
- Giãn tiết niệu, tử cung. - Tiết niệu, tử cung.
- Kích thích cơ vân.
➔ Chỉ định: Điều trị hen phế quản: hiện nay ít dùng do đã có ➔ Chỉ định: Điều trị hen phế quản
thuốc chọn lọc hơn trên β2. (hiện tại không khuyến cáo vì tác dụng ➔ TDKMM: Run chân tay.
trên cả β1).
Tăng phân hủy glycogen → tăng glucose máu ➔ TDKMM: Bệnh nhân ĐTĐ, cường giáp.
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP
➔ Chỉ định: Co cơ trơn tiêu hóa → Tăng nhu động → Điều trị trướng bụng, bí tiểu, táo bón, liệt ruột
sau mổ.
➔ TDKMM: Co cơ trơn HH → khó thở → BN hen phế quản. Co cơ trơn tiêu hóa, tiết niệu → BN sỏi
Ngô Phước Long A2K73 MK73 HUP