Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Diện tích

Diện tích Tăng thêm


hiện Địa điểm (đến cấp xã, Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ thửa) hoặc số
STT Hạng mục kế hoạch Diện tích Sử dụng vào Căn cứ pháp lý Ghi chú
trạng phường) mặt bằng quy hoạch được phê duyệt
(ha) (ha) loại đất
(ha)

HTKT khu xen cư, xen kẹt xã Hoằng Long (nay là xã


Long Anh) mặt bằng quy hoạch 3711/ QĐ-UBND ngày Mặt bằng quy hoạch phê duyệt kèm theo quyết
15/5/2020 và HTKT khu xen cư, xen kẹt xã Hoằng Lý định số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của
0,710 ODT Phường Long Anh, Tào Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của Hội đồng nhân dân
1 (nay là phường Tào Xuyên) mặt bằng quy hoạch 3712/ 1,039 UBND thành phố Thanh Hoá Chuyển tiếp
Xuyên tỉnh
QĐ-UBND ngày 15/5/2020 (Long Anh: vị trí 01 - phố 6, Mặt bằng quy hoạch 3712/QĐ-UBND ngày
vị trí 03 - phố 6, vị trí 4 phố 7, vị trí 5 - phố 1; Tào 15/5/2020 của UBND thành phố Thanh Hoá
Xuyên: vị trí 5 - phố 7)

0,330 DGT

3,970 6,940 ODT


Mặt bằng quy hoạch phê duyệt kèm theo quyết
Dự án Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam Sông Mã, phường 0,600 2,070 TMD Phường Quảng Hưng Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân
2 28,370 định số 1122/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ Chuyển tiếp
Quảng Hưng (Khu 1), thành phố Thanh Hoá. 0,380 DGD Phường Quảng Phú dân tỉnh
tịch UBND tỉnh v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết
0,160 DVH
5,730 DKV
8,520 DGT
DGT

DKV
Khu dân cư phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn và Mặt bằng quy hoạch phê duyệt kèm theo quyết
Phường Quảng Thọ, Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân
3 xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (mặt bằng quy 2,300 0,190 2,110 định số 3323/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chuyển tiếp
TMD Phường Quảng Tâm dân tỉnh
hoạch 3323/QĐ-UBND ngày 27/8/2021) UBND thành phố Thanh Hóa

ODT

41,520 ONT

Xã Hoằng Quang
7,060 DKV
3,420 TMD
1,940 MNC
Mặt bằng quy hoạch phê duyệt kèm theo Quyết
39,820 DGT Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/20219 của Hội đồng
4 Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang và xã Hoằng Long 176,000 định số 3900/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của
20,160 ODT nhân dân tỉnh Thanh Hóa v/v chấp thuận danh mục thu hồi đất;
UBND tỉnh Thanh Hóa
11,950 DKV
2,070 TMD
1,250 MNC
2,110 DTL Phường Long Anh
2,890 DVH
6,180 DTS
1,670 DGD
33,960 DGT
1,570 TMD
0,080 DVH
11,360 0,470 DKV Phường Quảng Thành
3,600 ODT
5,640 DGT Mặt bằng quy hoạch phê duyệt kèm theo Quyết
Khu đô thị Đông Nam đại học Hồng Đức, thành phố Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân
5 1,690 ODT định số 7813/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ
Thanh Hóa dân tỉnh
0,500 TMD tịch UBND thành phố Thanh Hoá
0,460 DGD
9,640 Phường Quảng Thịnh
0,050 DVH
1,270 DKV
5,670 DGT
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1330/TLBĐ
do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất đất Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân
6 Khu dân cư xóm Bắc Sơn 1 0,190 0,190 ODT Phường An Hưng Chuyển tiếp
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày dân tỉnh
30/8/2013
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố Nam Sơn, phường An 1,530 ODT Trích lục bản đồ số 12/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 ngày
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của Hội đồng nhân
7 Hưng, thành phố Thanh Hóa (mặt bằng quy hoạch 2,940 1,300 DGT Phường An Hưng 28/7/2021 của Phòng Tài nguyên Môi trường Chuyển tiếp
dân tỉnh
11648/QĐ-UBND ngày 23/12/2019) 0,110 DKV Thành phố Thanh Hóa

You might also like