Làm Quiz Chương 3 - Attempt Review

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Đỗ Quỳnh Như 

Dashboard  My courses  Khoa Khoa Học Xã Hội  Bộ Môn Giáo Dục Khai Phóng  Năm học 2020 - 2021  Học kỳ Hè
 Giới và Phát triển tại VN_1155_2034  Chương 3: ĐỊNH KIẾN VỀ GIỚI  Làm Quiz chương 3

Started on Saturday, 31 July 2021, 4:15 PM


State Finished
Completed on Saturday, 31 July 2021, 4:17 PM
Time taken 2 mins 22 secs
Grade 10.00 out of 10.00 (100%)

Question 1 Correct Mark 1.00 out of 1.00

Xã hội thường quan niệm phụ nữ không đủ mạnh để làm lãnh đạo, hay nam giới không có khả
năng chăm sóc con cái. Quan niệm này là do:

Select one:

a. Giới tính quy định

b. Nhận thức xã hội mong đợi về vai trò của nam và nữ

c. Di truyền từ cha mẹ.

d. Cấu tạo thể chất nam và nữ khác nhau

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Nhận thức xã hội mong đợi về vai trò của nam và nữ
Question 2 Correct Mark 1.00 out of 1.00

Theo Luật Bình đẳng giới (2006). Định kiến giới là nhận thức, thái độ và đánh giá thiên lệch, tiêu
cực về đặc điểm, vị trí, …………… của nam và nữ. Điền vào chỗ trống

Select one:
a. Giá trị và con người

b. Vai trò và năng lực

c. Ưu thế và khả năng

d. Quyền lực và lãnh đạo

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Vai trò và năng lực

Question 3 Correct Mark 1.00 out of 1.00

Luật Bình đẳng giới (2006) có bao nhiêu Chương, Điều ?

Select one:

a. Luật có 5 chương, 40 điều

b. Luật có 5 chương, 44 điều

c. Luật có 6 chương, 44 điều

d. Luật có 6 chương, 40 điều

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Luật có 6 chương, 44 điều


Question 4 Correct Mark 1.00 out of 1.00

Việc hạn chế, loại trừ, không công nhận hoặc không coi trọng vai trò, vị trí của nam và nữ, gây
bất bình đẳng giữa nam và nữ trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và gia đình, là

Select one:
a. Phân biệt đối xử về giới

b. Phân biệt giới tính

c. Thể hiện giới

d. Nhạy cảm giới

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Phân biệt đối xử về giới

Question 5 Correct Mark 1.00 out of 1.00

Nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất, kinh
doanh, quản lý doanh nghiệp, bình đẳng trong việc tiếp cận thông tin, nguồn vốn, thị trường và
nguồn lao động, là:

Select one:

a. Bình đẳng vai trò

b. Bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế.

c. Bình đẳng giới trong hoạt động thương mại.

d. Bình đẳng giới

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế.
Question 6 Correct Mark 1.00 out of 1.00

-“Tường kính” là rào cản vô hình áp đặt:

Select one:

a. Sự phát triển kỹ năng lãnh đạo.

b. Sự phát triển nghề nghiệp cho nam và nữ.

c. Sự phát triển nghề nghiệp của phụ nữ vào những lĩnh vực cụ thể.

d. Sự phát triển nghề nghiệp.

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Sự phát triển nghề nghiệp của phụ nữ vào những lĩnh vực cụ thể.

Question 7 Correct Mark 1.00 out of 1.00

Bản chất của “bức trần kính” chính là:

Select one:

a. Phân biệt giới

b. Định kiến giới

c. Công bằng giới.

d. Mù giới

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Định kiến giới


Question 8 Correct Mark 1.00 out of 1.00

- “Trần kính” hữu hình được thể hiện tại:

Select one:

a. Các văn bản chính sách, luật pháp gây bất lợi cho phụ nữ.

b. Các chương trình đào tạo cho phụ nữ.

c. Các quảng cáo ưu tiên cho hình ảnh của nam giới.

d. Các nghề nghiệp phân biệt đối với người lao động.

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Các văn bản chính sách, luật pháp gây bất lợi cho phụ nữ.

Question 9 Correct Mark 1.00 out of 1.00

Câu nào Không đúng với quan niệm về “Trần kính” vô hình:

Select one:

a. Phụ nữ không có khả năng lãnh đạo như nam giới

b. Không phục tùng nữ lãnh đạo như nam.

c. Sự khắt khe trong đánh giá, bổ nhiệm và đề bạt phụ nữ

d. Chấp nhận nữ có địa vị xã hội cao

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Chấp nhận nữ có địa vị xã hội cao


Question 10 Correct Mark 1.00 out of 1.00

Định kiến giới thường được thể hiện ở các loại hình như:

Select one:

a. Tính cách, nghề nghiệp, hành vi và tư tưởng.

b. Nghề nghiệp, tư tưởng, đạo đức và giáo dục.

c. Tính cách, hành vi, tâm lý và giới tính.

d. Tư tưởng, nhân cách, sở thích và nghề nghiệp.

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tính cách, nghề nghiệp, hành vi và tư tưởng.

◄ Thảo luận sau khóa học - DISCUSSION

Jump to...

BÀI GIẢNG ĐỊNH KIẾN VỀ GIỚI ►

You might also like