Quy Doi Diem Giua Ky Cho Chung Chi Quoc Te-Knn-2020

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT, TPHCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


……………………
02/ĐN-ĐHSPKT-NN

ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỔI ĐIỂM GIỮA KỲ


CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ

Kính gửi: Phòng Đào tạo

Căn cứ vào những thay đổi của chương trình đào tạo mới – 132 tín chỉ, Khoa Ngoại ngữ kính gửi
Phòng Đào tạo bảng đề nghị điều chỉnh quy đổi điểm giữa kỳ từ chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực sang
điểm giữa kỳ một số môn học trong chương trình Sư Phạm Anh văn Kỹ thuật và Ngôn ngữ Anh, cụ
thể như sau:

Điểm chứng chỉ quốc tế Điểm giữa kỳ các


(còn hiệu lực) học phần
6 IELTS 13 TOEFL 160 160 28 Intermediate
iBT CAE FCE Aptis Reading: 8.5
Advanced
6.5 IELTS 19 TOEFL 173 173 35 Intermediate
iBT CAE FCE Aptis Reading: 9
Advanced Upper- inter
Reading: 8.5
READING
7 IELTS 24 TOEFL 180 180 40 Intermediate
iBT CAE FCE Aptis Reading: 10
Advanced Upper-inter
Reading: 9.5
7.5 IELTS 27 TOEFL 193 45 Upper-inter
iBT CAE Aptis Reading: 10
Advanced
6 IELTS 21 160 160 37 Basic Writing: 8.5
TOEFL CAE FCE Aptis
iBT Advanced
6.5 IELTS 24 173 173 40 Basic Writing: 9
TOEFL CAE FCE Aptis Academic Writing:
iBT Advanced 9
7 IELTS 27 180 180 44 Basic Writing: 10
TOEFL CAE FCE Aptis Academic Writing:
WRITING iBT Advanced 9.5
Critical Writing: 9
7.5 IELTS 29 193 47 Academic Writing:
TOEFL CAE Aptis 10
iBT Advanced Critical Writing:
9.5
8 30 200 50 Critical Writing: 10
IELTS TOEFL CAE Aptis
iBT Advanced

6 IELTS 15 160 160 31 Pre-inter Listening-


TOEFL CAE FCE Aptis Speaking: 8.5
iBT Advanced
6.5 IELTS 20 173 173 36 Pre-inter Listening-
LISTEN- TOEFL CAE FCE Aptis Speaking: 9
ING - iBT (Borderlin Advanced Intermediate
SPEAKING e) Listening-
(average Speaking: 8.5
score) Upper-inter
Listening-
Speaking: 8.5
7 IELTS 24 180 180 41 Pre-inter Listening-
TOEFL CAE FCE Aptis Speaking: 10
iBT Advanced
Intermediate
Listening-
Speaking: 10
Upper-inter
Listening-
Speaking: 9.5
Advanced
Listening-
Speaking: 9
7.5 IELTS 26 193 46 Upper-inter
TOEFL CAE Aptis Listening-
iBT Advanced Speaking: 10
Advanced
Listening-
Speaking: 9.5
8 27 200 50 Advanced
IELTS TOEFL CAE Aptis Listening-
iBT Advanced Speaking: 10

Bảng quy đổi điểm này áp dụng cho sinh viên ngành Sư phạm Anh văn Kỹ thuật và Ngôn ngữ Anh
của khoa Ngoại ngữ kể từ năm học 2020-2021 thay cho tất cả các quyết định đã có trước đây về vấn
đề quy đổi điểm giữa kỳ cho chứng chứng chỉ quốc tế.

 Lưu ý:

Chứng chỉ quốc tế phải còn hiệu lực tính đến thời điểm nộp và sinh viên phải nộp chứng chỉ quốc tế
để quy đổi điểm giữa kỳ trong khoảng thời gian môn học diễn ra tính từ tuần bắt đầu của môn học
đến tuần kết thúc môn học theo lịch học vụ của phòng đào tạo.

TPHCM, ngày 10 tháng 10, năm 2020

Phòng Đào tạo Trưởng khoa Ngoại Ngữ

Đặng Tấn Tín

You might also like