Vocabulary For IELTS - U5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Unit 5: STUDENT LIFE

1. Assignment (n) /əˈsaɪnmənt/ : bài tập, nhiệm vụ/công việc được giao; sự giao
việc/phân công
2. College (n) /ˈkɒlɪdʒ/ : trường đại học (ở Mỹ), trường cao đẳng, trường dạy nghề (ở
Anh, khoa, giảng viên, sinh viên)
3. Controversy (n) /ˈkɒntrəvɜːsi/, /kənˈtrɒvəsi/ : sự tranh cãi

4. Curriculum (n) /kəˈrɪkjələm/ : chương trình giảng dạy

5. Dissertation (n) /ˌdɪsəˈteɪʃn/ : luận văn

6. Education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/ : sự/nền giáo dục, lĩnh vực giáo dục, ngành giáo dục, giáo
dục học, bài học kinh nghiệm
7. Exam (n) /ɪɡˈzæm/ : bài thi, bài kiểm tra, cuộc kiểm tra sức khỏe

8. Field (of study) (n) /fiːld əv ˈstʌdi/ : lĩnh vực

9. Finding (n) /ˈfaɪndɪŋ/ : kết quả tìm thấy

10. Funding (n) /ˈfʌndɪŋ/ : tiền tài trợ, sự tài trợ

11. Grade (n) /ɡreɪd/ : điểm, lớp

12. Graduation (n) /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/ : sự tốt nghiệp, lễ tốt nghiệp

13. Grant (n) /ɡrɑːnt/ : tiền trợ cấp

14. High school (n) /ˈhaɪ skuːl/ : trường trung học phổ thông (ở Mỹ), trường trung học
(học sinh từ 11->18 tuổi/ở Anh)
15. Homework (n) /ˈhəʊmwɜːk/ : bài tập về nhà, công việc chuẩn bị

16. Junior school (n) /ˈdʒuːniə skuːl/ : trường tiểu học

17. Kindergarten (n) /ˈkɪndəɡɑːtn/ : trường/lớp mẫu giáo

18. Learning disorder (n) /ˈlɜːnɪŋ dɪsˈɔːdə(r)/ : chứng rối loạn chức năng học tập

19. Lecturer (n) /ˈlektʃərə(r)/ : giảng viên đại học/cao đẳng; người thuyết giảng

20. Library (n) /ˈlaɪbrəri/, /ˈlaɪbri/ : thư viện, bộ sưu tập cá nhân

21. Limit (n) /ˈlɪmɪt/ : điểm giới hạn, mức giới hạn

22. Master (n) /ˈmɑːstə(r)/ : thầy giáo, thạc sĩ, bằng thạc sĩ

1
23. Nursery (n) /ˈnɜːsəri/ : phòng ngủ của trẻ nhỏ, phòng chơi của trẻ nhỏ

(adj): thuộc về giáo dục mầm non


24. phD (n) /ˌpiː eɪtʃ ˈdiː/ : học vị tiến sĩ

25. Primary school (n) /ˈpraɪməri skuːl/ : trường tiểu học

26. Program (n) /ˈprəʊɡræm/ : chương trình

27. Project (n) /ˈprɒdʒekt/ : dự án, công trình/bài nghiên cứu

28. Research (n) /rɪˈsɜːtʃ/, /ˈriːsɜːtʃ/ : bài nghiên cứu

29. Resource (n) /rɪˈsɔːs/, /rɪˈzɔːs/ : (nguồn) tài nguyên, tài nguyên thông tin

30. Result (n) /rɪˈzʌlt/ : kết quả, điểm thi, thành quả, kết quả nghiên cứu

31. Scholarship (n) /ˈskɒləʃɪp/ : học bổng

32. Scope (n) /skəʊp/ : cơ hội, khả năng, phạm vi, tầm

33. Secondary school (n) /ˈsekəndri skuːl/ : trường trung học (từ 11 đến 16 hoặc 18)

34. Source (n) /sɔːs/ : nguồn, nguồn thông tin

35. Syllabus (n) /ˈsɪləbəs/ : chương trình học (của 1 môn)

36. Task (n) /tɑːsk/ : nhiệm vụ, công việc

37. Theory (n) /ˈθɪəri/ : lý thuyết, giả thuyết

38. Thesis (n) /ˈθiːsɪs/ : luận văn, luận đề

39. Tutor (n) /ˈtjuːtə(r)/ : giáo viên dạy kèm, trợ giảng, sách hướng dẫn

40. Topic (n) /ˈtɒpɪk/ : chủ đề

41. University (n) /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ : trường đại học

42. Academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ : liên quan đến giáo dục, bao gồm nhiều kỹ năng đọc và
nghiên cứu, mang tính hàn lâm
43. Eligible (adj) /ˈelɪdʒəbl/ : đủ tư cách

44. Mixed (adj) /mɪkst/ : có cả các tính chất/cảm xúc tốt và xấu, hỗn hợp, cả nam và nữ

45. Postgraduate (n) /ˌpəʊstˈɡrædʒuət/ : học viên sau đại học

46. Relevant (adj) /ˈreləvənt/ : có quan hệ/liên quan chặt chẽ/mật thiết với điều bạn
đang nghĩ đến, có giá trị và hữu ích (cho cuộc sống và công việc)
47. Senior (adj) /ˈsiːniə(r)/ : thuộc về năm cuối trung học/đại học

2
(n): học sinh trung học phổ thông, học sinh lớp lớn, học sinh/sinh viên năm cuối
trung học/đại học
48. Single-sex /ˈsɪŋɡl seks/ : chỉ có 1 giới tính

49. Studious (adj) /ˈstjuːdiəs/ : chăm chỉ, siêng năng, có suy nghĩ, tỏ ra rất thận trọng

50. Work-related (adj) /wɜːk rɪˈleɪtɪd/ : liên quan đến công việc

51. Adopt (v) /əˈdɒpt/ : theo, chọn, áp dụng, chấp thuận, thông qua

52. Analyse (v) /ˈænəlaɪz/ : phân tích

53. Conduct (v) /kənˈdʌkt/ : tổ chức, thực hiện, điều khiển, hướng dẫn, cư xử

54. Concentrate (v) /ˈkɒnsntreɪt/ : tập trung, tập hợp

55. Consider (v) /kənˈsɪdə(r)/ : nghĩ đến, xét đến, ngẫm nghĩ, ngắm nghía

56. Find out (v) /faɪnd aʊt/ : tìm hiểu

57. Graduate (v) /ˈɡrædʒuət/ : tốt nghiệp, cấp bằng/chứng chỉ, tiến lên, tiến tới

58. Learn (v) /lɜːn/ : học, biết, học thuộc lòng

59. Organise (v) /ˈɔːɡənaɪz/ : sắp xếp, lên kế hoạch, thành lập, thiết lập

60. Overcome (v) /ˌəʊvəˈkʌm/ : vượt qua, khắc phục, đánh bại, đánh thắng

61. Review (v) /rɪˈvjuː/ : ôn tập, kiểm tra lỗi, viết bình luận, xem xét lại, kiểm tra lại

62. Revise (v) /rɪˈvaɪz/ : ôn thi, sửa chữa, thay đổi ý kiến/kế hoạch

63. Struggle (v) /ˈstrʌɡl/ : đấu tranh, chống cự, tranh luận, tranh giành với ai

64. Take (a course) (v) /teɪk ə kɔːs/ : học

65. Relatively (adv) /ˈrelətɪvli/ : 1 cách tương đối

66. Dyslexia (n) /dɪsˈleksiə/ : chứng khó đọc

67. Protractor (n) /prəˈtræktə(r)/ : thước đo góc (từ 0° đến 180°)

68. Compass (n) /ˈkʌmpəs/ : la bàn, compa, phạm vi, mức độ

69. Architecture (n) /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ : ngành kiến trúc, kiểu kiến trúc

70. Archaeological (adj) /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ : thuộc về khảo cổ học

You might also like