4. LỊCH SỬ và DIA LY

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

LIÊN TRƯỜNG THCS HUYỆN DIỄN CHÂU

ĐỀ THI THỬ LẦN 1, HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Lịch sử và Địa lý 8 – Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 05 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẮT BUỘC (6,0 điểm)


Câu 1. Hình thức độc quyền nào sau đây phổ biến tại Mĩ vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
A. Các-ten. B. Xanh-đi-ca. C. Tơ-rớt D. Công-xooc-xi-om.
Câu 2. Sự kết hợp giữa tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp đã dẫn đến sự hình thành tầng lớp
nào sau đây?
A. Tư bản công thương. B. Tư bản tài chính.
C. Tư bản nhà nước. D. Tư bản nông nghiệp.
Câu 3. Một trong những dấu hiệu đánh dấu sự hình thành của chủ nghĩa đế quốc là sự xuất hiện
của
A. tầng lớp tư bản ngân hàng. B. tầng lớp tư bản công nghiệp.
C. các công trường thủ công. D. các công ty độc quyền.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ
nhất?
A. Đế quốc. B. Xâm lược. C. Phi nghĩa. D. Chính nghĩa.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hậu quả cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất
(1914 – 1918)?
A. Khiến 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương.
B. Lôi cuốn 38 nước với hàng triệu dân thường vào vòng khói lửa.
C. Khiến 10 triệu người chết và khoảng 20 triệu người bị thương.
D. Nhiều thành phố, làng mạc, đường sá, nhà máy bị phá huỷ...
Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tình hình nước Nga sau Cách mạng tháng Hai năm
1917?
A. Nga vẫn là nước quân chủ chuyên chế. B. Cục diện hai chính quyền song song tồn tại.
C. Nền chuyên chính vô sản được thiết lập. D. Chính phủ tư sản lâm thời bị lật đổ.
Câu 7. Mười ngày rung chuyển thế giới là tác phẩm của Giôn Rít (người Mỹ), xuất bản năm 1919
diễn giải cuộc cách mạng nào dưới đây?
A. Công xã Pa-ri ở Pháp năm 1871. B. Cách mạng Nga năm 1905 - 1907.
C. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. D. Cách mạng tháng Hai ở Nga năm 1917.
Câu 8. Nội dung nào phản ánh không đúng những chính sách cải cách của Thiên hoàng Minh Trị
trên lĩnh vực quân sự?
A. Học tập cách tổ chức quân đội từ Trung Quốc.
B. Huấn luyện quân đội theo kiểu phương Tây.
C. Thực hiện chế độ nghĩa vụ quân sự.
D. Phát triển công nghiệp đóng tàu, sản xuất vũ khí…
2

Câu 9. Sự kiện nào sau đây châm ngòi dẫn đến bùng nổ Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung
Quốc?
A. 1901, nhà Thanh kí Hiệp ước Tân Sửu với các nước đế quốc.
B. 1840, thực dân Anh gây ra cuộc chiến tranh thuốc phiện.
C. Nửa sau thế kỉ XIX, các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc.
D. Tháng 5/1911, chính quyền Mãn Thanh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
Câu 10. Đoạn tư liệu dưới đây phản ánh về vấn đề nào?
Tư liệu: “…Trong thế giới bây giờ chỉ có cách mệnh Nga là đã thành công và thành công đến nơi,
nghĩa là dân chúng được cái hạnh phúc, tự do, bình đẳng thật, không phải tự do và bình đẳng giả
dối như đế quốc chủ nghĩa Pháp khoe khoang bên An Nam. Cách mệnh Nga đuổi được vua, tư bản,
địa chủ rồi lại ra sức cho công nông và các dân tộc bị áp bức, các thuộc địa làm cách mệnh để đạp
đổ đế quốc chủ nghĩa và tư bản…”
(Hồ Chí Minh, Toàn tập, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1996, tập 2, trang 280).
A. Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười (1917).
B. Bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Mười (1917).
C. Nguyên nhân bùng nổ của Cách mạng tháng Mười (1917).
D. Mục tiêu đấu tranh của Cách mạng tháng Mười (1917).
Câu 11. Nhân vật lịch sử nào sau đây là tác giả của câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết
cỏ nước Nam, thì mới hết người Nam đánh Tây”?
A. Võ Duy Dương. B. Trương Định. C. Nguyễn Trung Trực. D. Nguyễn Hữu Huân.
Câu 12. Hành động nào sau đây đánh dấu nhà Nguyễn đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp xâm
lược?
A. Kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Kí với Pháp Hiệp ước Pa-tơ-nôt.
C. Lo sợ, cử người cầu cứu nhà Thanh. D. Kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng.
Câu 13. Dãy núi chạy theo hướng vòng cung là
A. Hoàng Liên Sơn B. Bắc Sơn C. Trường Sơn Bắc D. Pu-đen đinh
Câu 14. Khoáng sản than đá tập trung nhiều nhất ở tỉnh
A. Quảng Bình B. Thái Bình C. Quảng Ninh D. Thái Nguyên
Câu 15. Gió mùa hạ hoạt động trong thời gian
A. Từ tháng 6 đến tháng 10 B. Tháng 5 đến tháng 9
C. Tháng 5 đến tháng 10 D. Tháng 5 đến tháng 11
Câu 16. Nhóm đất phù sa phù hợp nhất để trồng các loại cây
A. ăn quả B. cây lương thực C. cây dược liệu D. công nghiệp lâu năm
Câu 17. Nước ta có bờ biển dài
A. 3260km B. 3062km C. 3620km D. 3206km
Câu 18. Việt Nam có bao nhiêu con sông có chiều dài dài trên 10km?
3

A. 2630 B. 2306 C. 2360 D. 3260


4

Câu 19. Ở miền núi, lượng mưa lớn gây ra hiện tượng nào sau đây?
A. Xói mòn, rửa trôi. B. Sạt lở, cháy rừng.
C. Hạn hán, bóc mòn D. Xâm thực, bồi tụ.
Câu 20. Loại đất có nhiều ở vùng Tây Nguyên nước ta là
A. Đất feralit trên đá badan B. Đất feralit trên đá vôi
C. Đất mùn núi cao D. Đất phù sa cổ
Câu 21. vùng nào sau đây của nước ta có diện tích đất phèn, mặn lớn?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng Thanh-Nghệ-Tĩnh. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tác động của biến đổi khí hậu đối với hồ, đầm, nước
ngầm?
A. Nhiều hồ, đầm đầy nước; nguồn nước ngầm nhiều.
B. Nguồn nước ngầm hạ thấp, khả năng khô hạn lớn.
C. Các hồ, đầm cạn nước không thể khôi phục được.
D. Mực nước các hồ đầm và nước ngầm xuống thấp.
Câu 23. Dựa vào bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG, NĂM
TẠI TRẠM KHÍ TƯỢNG LẠNG SƠN VÀ CÀ MAU (0c)

Nhận xét đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn và Cà Mau là


A. Lạng Sơn điều hòa hơn Cà mau B. Cà mau điều hòa hơn Lạng Sơn
C. hai địa điểm có chế độ nhiệt điều hòa D. hai địa điểm có chế độ nhiệt giao động
lớn
Câu 24. Căn cứ vào bảng số liệu
Diện tích các loại rừng nước ta (Đơn vị: ha)
Năm 2005 2009 2013 2017 2020
Rừng sản xuất 4 487 714 6 020 649 7 001 018 6 765 936 7 818 480
Rừng phòng hộ 6 199 682 4 762 136 4 665 531 4 567 106 4 685 504
Rừng đặc dụng 1 929 304 1 992 316 2 081 790 2 141 324 2 173 231
Tổng 12 616 700 12 775 101 13 748 339 13 474 366 14 677 215
(Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-công bố hiện trạng rừng hàng năm)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện biến động diện tích rừng của nước ta là
5

A. tròn B. cột đơn C. đường D. cột chồng


6

I. PHẦN TỰ LUẬN TỰ CHỌN (14,0 điểm): Học sinh tự chọn làm theo phân môn đã đăng ký
trước:
1. Tự chọn Lịch sử và Địa lý I (14,0 điểm):
Câu I. (5,0 điểm):
Các nước châu Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX, em hãy:
1. Xác định 2 cuộc cải cách, cách mạng tác động mạnh mẽ đến tình hình châu lục.
2. Chỉ ra điểm khác biệt giữa 2 cuộc cải cách, cách mạng đó (hoàn cảnh).
3. Nhận xét của em về cuộc cải cách, cách mạng thành công nhất có ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong
trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX.
Câu II. (4,0 điểm):
Quan sát các bức tranh và thực hiện các yêu cầu sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3

(Nguồn: SGK Lịch sử và Địa lý 8 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, NXB Giáo dục Việt Nam,
năm 2023, trang 77,78,79)
1. Xác định tên các nhân vật lịch sử ở Hình 1, Hình 2, Hình 3.
2. Viết một bài luận bày tỏ suy nghĩ về những phẩm chất cần có của thế hệ trẻ Việt Nam trong công
cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.
Câu III. (5,0 điểm):
“Giống như Mặt trời chói lọi, …chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu, hàng triệu
người bị áp bức, bóc lột trên Trái Đất. Trong lịch sử loài người chưa từng có cuộc cách mạng nào có
ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế.”
(Nguồn: Hồ Chí Minh: Toàn tập, Tập 12, NXB Chính trị quốc gia, 1996, tr300)
1. Đoạn tư liệu trên nói đến cuộc cách mạng nào trong lịch sử nhân loại?
2. Lập bảng thống kê những sự kiện chính của cuộc cách mạng nói đến trong đoạn tư liệu.
3. Việt Nam rút ra được những bài học kinh nghiệm gì từ cuộc cách mạng đó?
7

2. Tự chọn Lịch sử và Địa lý II (14,0 điểm):


Câu I. (2,0 điểm): Vị trí địa lí ảnh hưởng đến các đặc điểm của tự nhiên nước ta như thế nào?
Câu II. (4,0 điểm):
1. Địa hình đồng bằng nước ta gồm những vùng núi nào? Trình bày đặc điểm đồng bằng sông Hồng.
2. Trình bày và giải thích đặc điểm chung của khoáng sản Việt Nam.
Câu III. (4,0 điểm):
1. Phân tích ảnh hưởng của khí hậu tới sông ngòi nước ta.
2. So sánh hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Mê Công (đặc điểm mạng lưới, chế độ nước).
Câu IV. (4,0 điểm): Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: %)
Năm
2018 2021
Loại đất
Đất nông nghiệp 82.4 84.5
Đất phi nông nghiệp 11.4 11.9
Đất chưa sử dụng 6.2 3.6
Cả nước 100 100
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 2018 và năm 2021.
2. Việc giảm tỷ lệ diện tích đất chưa sử dụng có ý nghĩa như thế nào?
---------------HẾT---------------

You might also like