Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ KHO BÃI

B
1. Bởi vì hàng tồn kho được lưu trữ trong kho nên việc quản lý hàng tồn kho và
hoạt động của kho hàng có sự kết nối với nhau
A. Đúng
B. Sai
C
2. Các biện pháp giảm thời gian nhặt hàng (Order – Picking)
A. Phân chia kho thành các khu nhặt hàng và khu bảo quản hàng dự phòng
B. Ứng dụng chọn hàng theo lô
C. Ứng dụng hệ thống “hàng đến với người”
D. Tất cả những ý trên
3. Các cơ sở phân phối có thể cung cấp nhiều dịch vụ, tùy thuộc vào yêu cầu của
chuỗi cung ứng. Dịch vụ nào trong số này KHÔNG PHẢI là dịch vụ điển hình
trong các cơ sở phân phối?
A. Phân loại – assortment
B. Gom hàng – accumulation
C. Phân bổ - allocation
D. Tất cả những dịch vụ trên đều là dịch vụ điển hình trong các cơ sở phân phối
4. Các cơ sở xử lý hàng hóa (processing), lưu trữ và làm hàng (handing) hàng tồn
kho giúp chuỗi cung ứng tạo ra sự tiện ích (utility) về thời gian và địa điểm
A. Đúng
B. Sai
5. Các điều kiện được ưu tiên đặc biệt để kho hàng hoạt động hiệu quả và an
toàn từ (bắt đầu từ quan trọng nhất):
A. Máy vi tính xử lý số liệu xuất nhập kho, Máy nước lạnh, Phòng nghỉ, Điều hòa
không khí,
B. Hệ thống điện, Hệ thống ánh sáng, Hệ thống thoát hiểm, Hệ thống sưởi ấm, Hệ
thống thông gió
C. An ninh
D. Hệ thống thông tin liên lạc
6. Các doanh nghiệp khai thác than, gỗ, quặng sắt trong quản trị kho bãi thường
ưu tiên sử dụng hình thức lưu kho nào:
A. LIFO- Last in first out vì dễ lấy hàng hóa, dễ lưu trữ hàng hóa nhất là loại
hình hàng hóa xếp đống;
B. FIFO- First in first out vì hạn chế được hàng hóa cũ lưu kho quá lâu dẫn đến hỏng
hóc, giảm chất
lượng hoặc phải tiêu hủy;
C. LIFO- Last in first out vì dễ lưu trữ trong kho và hỗ trợ việc phân vùng khu vực
hàng hóa cũng như
thời gian lưu kho;
D. FIFO- First in first out vì có thể dễ dàng sắp xếp hàng hóa.
7. Các doanh nghiệp thực phẩm trong quản trị kho bãi thường ưu tiên sử dụng
hình thức lưu kho
nào:
A. FIFO – First in first out vì dễ lấy hàng hóa cần tìm
B. FIFO – First in first out vì hạn chế được hàng hóa cũ lưu kho quá lâu dẫn đến
hỏng hóc, giảm chất lượng hoặc phải tiêu hủy
C. LIFO – Last in first out vì dễ lưu trữ trong kho và hỗ trợ việc phân vùng khu vực
hàng hóa cũng như
thời gian lưu kho
D. LIFO – Last in first out vì có thể cập nhật thời giá chính xác trên thị trường
8. Các nhà kho và hệ thống phân phối tập trung vào nhiệm vụ lưu trữ các sản
phẩm và mục đích chính của họ là tối đa hóa thông lượng qua cơ sở
A. Đúng
B. Sai
9. Các tổ chức có thể được hưởng lợi đáng kể khi thành lập một hoặc nhiều kho
hàng để giảm chi phí vận chuyển.
A. Đúng
B. Sai
10. Các vai trò của trung tâm phân phối bao gồm _____.
A. cân bằng cung và cầu
B. bảo vệ chống lại sự không chắc chắn và thúc đẩy nền kinh tế vận tải
C. thúc đẩy nền kinh tế vận tải
D. cân bằng cung và cầu, bảo vệ chống lại sự không chắc chắn và thúc đẩy nền
kinh tế vận tải
11. Cân nhắc tài chính quan trọng trong việc lựa chọn giữa các phương án kho
hàng tư nhân và 3PL (kho hàng thuê ngoài) là:
A. (Các) vị trí nhà kho.
B. Năng lực của nhân viên kho hàng.
C. Khối lượng sản phẩm được di chuyển qua kho.
D. Loại sản phẩm đang được xử lý.
12. Câu nào sau đây ĐÚNG
A. Hồ sơ tại kho chẵn bao gồm giấy thông báo hàng đến (Notice of Arrival).
B. Bảng báo cáo tồn kho.
C. Biên bản kiểm kho.
D. Biên bản phát hiện hàng thiếu.
13. Câu nào sau đây ĐÚNG
A. Ưu điểm của phương pháp kiểm kê bằng máy tính là ghi nhận số lượng thực tế vào
phiếu kiểm kê.
B. Trong quá trình kiểm kê có thể nhập và xuất hàng.
C. Ưu điểm của phương pháp kiểm kê bằng máy tính là nhanh gọn, tiết kiệm
công sức và thời gian kiểm kê.
D. Trước kiểm kê tiến hành xác minh, điều chỉnh và báo cáo. Xác nhận kết quả kiểm
kê cuối kỳ.
14. Câu nào sau đây ĐÚNG: Quy tắc trong quản trị cất trữ
A. Thực hiện nguyên tắc LIFO.
B. Đủ ánh sáng trong kho
C. Thực hiện nguyên tắc FEFO.
D. Khóa cửa thoát hiểm từ bên trong nếu có người làm việc.
15. Câu nào sau đây ĐÚNG: Tiến trình hoạch định sơ đồ bố trí mặt bằng kho
bao gồm các bước sau đây:
A. Tập hợp các mục tiêu, gắn kết các yếu tố.
B. Phân tích, trình bày rõ ràng kế hoạch.
C. Thực hiện kế hoạch, việc tiếp theo.
D. a&b&c
16. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
A. Kệ càng cao thì tải trọng tại các cột càng nặng.
B. Tải trọng của từng kệ phải ghi rõ trên kệ.
C. Nền nhà bóng loáng, nếu có thể kệ gần vách nên được nối với tường nhà.
D. Các loại hàng dạng thanh dài được xếp bằng cách chất lên hai bên của kệ.
17. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
A. Thẻ kho có thể được dùng như một bảng giá và giá tại thời điểm.
B. Khi cần thiết tính toán việc dự trữ với giá trị hàng hóa.
C. Mẫu thẻ kho không có ghi giá trị tiền.
D. Khi thực hiện việc lưu kho giúp cho thủ kho chú ý nhiều hơn đến những mặt hàng
đắt tiền hơn.
Trả lời:

Câu A. Thẻ kho có thể được dùng như một bảng giá và giá tại thời điểm. là câu không
đúng. Thẻ kho là một biểu mẫu được sử dụng để theo dõi số lượng hàng hóa nhập,
xuất và tồn kho. Thẻ kho chỉ ghi số lượng hàng hóa, không ghi giá trị tiền của hàng
hóa. Giá trị tiền của hàng hóa được tính toán dựa trên số lượng hàng hóa và giá bán
của hàng hóa.

Vậy đáp án đúng là (A).

Các câu còn lại là đúng vì:

(B) Mẫu thẻ kho có thể được sử dụng để tính toán việc dự trữ với giá trị hàng hóa. Giá
trị tiền của hàng hóa được tính toán dựa trên số lượng hàng hóa và giá bán của hàng
hóa.
(C) Mẫu thẻ kho không có ghi giá trị tiền.
(D) Khi thực hiện việc lưu kho, thủ kho cần chú ý nhiều hơn đến những mặt hàng đắt
tiền hơn để đảm bảo an toàn và tránh thất thoát.
18. Chiến lược định vị sản phẩm:
A Đặt kho ở giữa nguồn cung cấp và khách hàng
B. Đặt kho gần nguồn cung cấp
C. Đặt kho hàng gần với khách hàng
D. Không có cái nào ở trên
19. Chọn phương pháp lưu trữ hàng hóa có nội dung chính xác
A. Theo phương án chất xếp: theo lô; xếp đống
B. Theo phương án chất xếp: trên kệ; xếp đống
C. Theo kiểm kê: theo lô; theo xếp đống
D. Theo kiểm kê: theo chủng loại; theo kệ
20. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của tồn kho:
A. Duy trì hỗ trợ các hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Đáp ứng sự thay đổi của nhu cầu sản phẩm
C. Hỗ trợ tích trữ hàng cho doanh nghiệp
D. Tạo sự an toàn khi thay đổi thời gian cung ứng nguyên vật liệu
21. Chức năng nào sau đây KHÔNG PHẢI là chức năng hỗ trợ?
A. Công nghệ thông tin
B. An toàn, bảo trì và vệ sinh
C. Kiểm soát hàng tồn kho
D. Vận chuyển và lưu trữ
22. Chức năng nhiệm vụ của nhà kho là:
A. Tiếp nhận hàng hóa
B. Tồn trữ và bảo quản hàng hóa
C. Chuyển hàng hóa từ khu vực tồn trữ đến nơi có nhu cầu hay đến nơi sử dụng
D. a&b&c
23 Chức năng xử lý hàng hóa/ làm hàng bao gồm cả hoạt động nhãn hàng và vận
chuyển
A. Đúng
B. Sai
24. Có lẽ hạn chế lớn nhất đối với kho bãi công cộng là không có khả năng cung
cấp các dịch vụ
chuyên biệt
A. Đúng
B. Sai
Đ
25. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của Trung tâm phân phối
A. Luôn duy trì tổng số lượng hàng hóa dự trữ lớn
B. Có các hoạt động nhận và xuất hàng
C. Ghi chép sổ sách liên tục theo từng thời điểm
D. Thời gian lưu kho ngắn
26. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của phương pháp bốc dỡ thủ
công
A. Không lệ thuộc về nhiên liệu và điện
B. Đòi hỏi bằng lát xe nâng
C. Thời gian bốc dỡ chậm
D. Tốn thì giờ cho công nhân nghỉ giải lao
27. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của Trung Tâm phân phối:
A. Luôn duy trì tổng số lượng hàng hóa dự trữ lớn
B. Có các hoạt động nhập và xuất hàng
C. Ghi chép sổ sách liên tục theo từng thời điểm
D. Thời gian lưu kho ngắn
28. Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của Distribution Center:
A. Luôn duy trì tổng số lượng hàng hóa dự trữ lớn
B. Ghi chép sổ sách liên tục theo từng thời điểm, cập nhật liên tục, duy trì số
lượng dự trữ thấp
C. Chú trọng vào việc sắp xếp và bảo quản hàng hóa
D. Tất cả những ý trên
29. Đảm bảo tồn trữ hàng hóa khi có …., nhanh chóng xuất kho hàng cho khách
hàng, …. tình trạng khả dụng hàng hóa, tránh tình trạng…. hàng, tập kết hàng
hóa cho để tập trung……
A. Xuất khẩu/yêu cầu/ thỏa mãn/ khan hiếm
B. Thỏa mãn/khan hiếm/xuất khẩu/yêu cầu
C. Yêu cầu/thỏa mãn/khan hiếm/xuất khẩu
D. Khan hiếm/xuất khẩu/yêu cầu/thỏa mãn
30. Để duy trì cải tiến môi trường làm việc ngăn nắp, sạch sẽ, hiểu quả. Thủ kho
có nhiệm vụ tập huấn nhân viên kho thực hiện:

A. 3S (Sàng lọc/sắp xếp/sạch sẽ).


B. 2S (Sàng lọc/sắp xếp).
C. 5S (Sàng lọc/sắp xếp/sạch sẽ/săn sóc/sẵn sàng).
D. 4S (Sàng lọc/sắp xếp/sạch sẽ/săn sóc)
31. Điền vào chỗ trống: Một trong những biện pháp quan trọng nhất để
phòng……là diễn tập….., bao gồm việc dập tắt lửa……ở bất cứ chỗ nào trong
khu vực…….
A. Chữa cháy/chống cháy/nhanh nhất/kho hàng.
B. Chống cháy/chống cháy/nhanh nhất/kho hàng.
C. Chống cháy/chống cháy/chậm nhất/kho hàng.
D. Chống cháy/chống cháy/nhanh nhất/nhà xưởng
32. Điền vào chỗ trống. Mục tiêu của việc bố trí kho hàng chính là sự………tối
ưu giữa chi phí quản lý……với mức độ sử dụng kho hàng về……., tức là phải sử
dụng trọn vẹn không gian của kho hàng để đảm bảo……. tồn trữ đạt được ở mức
thấp nhất.
A. Chi phí/ cân bằng/vật tư nguyên liệu/thể tích.
B. Cân bằng/vật tư nguyên liệu/thể tích/chi phí.
C. Vật tư nguyên liệu/thể tích/chi phí/cân bằng.
D. Thể tích/chi phí/vật tư nguyên liệu/ cân bằng.
33. Điền vào chỗ trống: Thủ kho xem phiếu……, đối chiếu với đơn đặt hàng. Nếu
thấy số liệu… thì tiến hành xét dấu niêm phong của các thùng hàng, kiểm tra số
lượng hàng hóa từng thùng, từng hộp một cách kỹ lưỡng, tình trạng bao bì của
mỗi thùng hàng.
A. Xuất kho/khớp.
B. Xuất kho/không khớp.
C. Nhập kho/khớp.
D. Nhập kho/không khớp.
34. Điền vào chỗ trống: “Điểm tái đặt hàng là mức … mà tại đó việc đặt hàng cho
chu kì tiếp theo được thực hiện” :
A Tồn kho
B. Dự trữ
C. Lưu trữ
D. Sản lượng
35. Điều cần xem xét đầu tiên trong việc lựa chọn cơ sở là xác định:_____.
A. Nó phải gần với khách hàng như thế nào.
B. Quy mô của mỗi hoạt động trong mạng lưới phân phối.
C. Vị trí mà đối thủ cạnh tranh lựa chọn
D. Nó phải gần nguồn cung cấp như thế nào.
36. Điều kiện để kho hàng hoạt động hiệu quả là nhà kho phải có:
A. Ánh sáng tự nhiên cần phải được tận dụng tối đa
B. Điện thoại và loa phát thanh là hệ thống liên lạc không cần thiết.
C. Việc cháy kho trong thời gian vừa qua cũng phần nào do dây dẫn điện quá cũ hay
không đúng với sức điện tải
D. Loại hệ thống sưởi ấm được lắp đặt phần lớn tùy thuộc vào nơi mà nhà kho tọa lạc
và tùy thuộc vào vật liệu được lưu trữ
37. Điều nào sau đây đúng khi nói tới cross-docking?
A. Các hoạt động không gia tăng giá trị như nhận và lưu trữ hàng hóa
B. Các cơ sở vận tải đa phương thức tại cảng biển
C. Xử lý các mặt hàng ngay sau khi chúng được đưa vào trung tâm phân phối
D. Sử dụng hệ thống nhận dạng sản phẩm thủ công
38. Điều nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC coi là một quyết định trong thiết kế mạng
lưới chiến lược?
A. Địa điểm mà mỗi cơ sở trong mạng lưới nên được đặt ở đâu.
B. Giá của các sản phẩm, hàng hóa lưu kho
C. Cách doanh nghiệp cấu hình mạng lưới phân phối
D. Dung lượng và năng lực của từng cơ sở trong mạng lưới tại bất kỳ thời điểm nào.
39. Điều nào sau đây KHÔNG phù hợp với hệ thống kho bãi phi tập trung
(decentralized)?
A. Cần có tồn kho an toàn cao hơn
B. Thời gian leadtime ngắn hơn
C. Giảm phí vận chuyển
D. Không có cái nào đúng
40. Doanh nghiệp khi quản lý kho thường chuẩn bị Lượng dự trữ an toàn (safety
stock – SS) để:
A. Dễ dàng sắp xếp và xếp dỡ hàng hóa trong kho
B. Bảo đảm an toàn để thích ứng với sự thay đổi nhu cầu của khách hàng, tăng
khả năng đáp ứng và mức độ phục vụ.
C. Cân bằng giá cả thị trường
D. Tích trữ hàng giá trị cao theo xu hướng thị trường.
41. Đơn vị tải trọng – unit load - nào được sử dụng phổ biến nhất trong kho hàng
hiện nay?
A. Thùng, hộp nhựa
B. Pallet gỗ phẳng
C. Thùng giấy – master cartons
D. Pallet dạng hộp
H
42. Hai trung tâm chi phí (cost centers) lớn nhất trong Distribution Center là:
A. Thiết bị và không gian.
B. Lao động và không gian.
C. Pallet và nhân công.
43. Hạn chế của kho hàng tập trung (tồn kho tập trung) là cách xa với khách
hàng, điều này thường kéo dài thời gian giao hàng và dẫn đến chi phí vận chuyển
cao hơn. → ĐÚNG
44. Hạn chế của tồn kho tập trung là:
A. Điều này cắt bỏ khái niệm phân phối phân tán
B. Điều này làm tăng số lượng hàng tồn kho cần thiết
C. Điều này làm áp lực lên năng lwujc của mạng lưới vận chuyển
D. Điều này kéo dài thời gian giao hàng và dẫn đến chi phí vận chuyển cao hơn
45. Hạn chế lớn nhất đối với kho hàng công cộng là không có khả năng cung cấp
các dịch vụ chuyên biệt. → SAI
46. Hãy đánh giá và phân tích loại hình mặt hàng dưới đây và chọn câu trả lời sử
dụng loại kho phù hợp với tất cả hàng hóa:
A. Cây cảnh dùng kho hở; cây gỗ dùng kho đổ đống; thịt cá tươi tươi sống dùng
kho lạnh;
B. Trang sức dùng kho hở; Lúa gạo dùng kho lạnh; sắt thép dùng kho đổ đống
C. Sữa dùng kho kín; đồ điện tử dùng kho nhiệt độ ổn định; linh kiện máy móc dùng
kho đổ đống;
D. Xe máy SH dùng kho hở; Iphone 13 Pro Max dùng kho đổ đống; đá quý, vàng
dùng kho đi thuê
47. Hiệu quả chi phí hoạt động của các cơ sở và mạng lưới phân phối gần như
không quan trọng bằng tốc độ thực hiện hoạt động của chúng
A. Đúng
B. Sai
48. Hình sau có ý nghĩa gì?

A. Sử dụng xe đẩy.
B. Không được đưa càng xe nâng vào vị trí này của thùng hàng.
C. Không được lăn thùng hàng.
D. Để xa nguồn nhiệt
49. Hoạt động nhận lô hàng, chia nhỏ lô hàng, đóng gói lại lô hàng và phân phối
linh kiện đến các cơ sở sản xuất hoặc hàng hóa thành phẩm tới các khách hàng
của trung tâm phân phối được gọi là:
A. Piggy backing
B. Risk pooling
C. Cross – docking
D. Môi giới hải quan
50. Hoạt động phân loại - sortation- đề cập đến một loại thiết bị băng tải. → SAI
K
51. Khách hàng sử dụng KPI hoạt động phân phối để đánh giá khách quan về tốc
độ cung cấp dịch vụ của đơn vị vận hành hoạt động phân phối. → SAI
52. Khi nhận hàng, nhân viên kho hàng phải:
A. Kiểm tra hàng hóa nếu được yêu cầu
B. Kiểm tra hỏng hóc
C. Kiểm tra hàng hóa giữa đơn đặt hàng với vận đơn
D. Tất cả những điều trên
53. Khi số lần nhặt hàng của mỗi người nhặt đơn hàng giảm trong một chuyến
lấy hàng nhất định, tổng thời gian nghỉ của người nhặt hàng này _____ và thời
gian cho mỗi lần chọn hàng _____.
A. Giảm, giảm
B. Tăng, tăng
C. Giảm, tăng
D. Tăng, giảm
54. Khi thiết lập chiến lược phân phối, điều đầu tiên và rõ ràng nhất là vấn đề về
sản phẩm.
A. Đúng
B. Sai
55. Kho hàng hợp đồng có xu hướng tiết kiệm chi phí hơn so với kho hàng công
cộng. → SAI
56. Kho hàng hợp đồng khác với kho hàng 3PL.
A. Đúng
B. Sai
57. Kho hàng tư nhân là kho thuộc sở hữu của công ty lưu trữ hàng hóa.
→ ĐÚNG
58. Không khó để tìm kiếm và đào tạo nhân sự chất lượng cao cho các hoạt động
vận hành của trung tâm phân phối → SAI
59. Không thể sử dụng KPI trong các hoạt động của trung tâm phân phối vì
chúng không cung cấp dữ liệu hữu hình và có liên quan.
A. Đúng
B. Sai
60. Kiểm kê tồn kho theo chu kỳ:
A. Có thể giảm sản lượng hàng bị mất
B. Có thể được thực hiện bởi tất cả nhân viên, kể cả nhân viên thư ký
C. tập trung nhiều hơn vào việc sửa lỗi trong số lượng hàng tồn kho
D. Phát hiện vấn đề chậm.
61. Kiểm soát hàng tồn kho bao gồm quá trình theo dõi nguyên vật liệu
A. Đúng
B. Sai
62. Kỹ thuật phân tích ABC được đề xuất dựa vào nguyên tắc:
A. Nguyên tắc Perato, 70/30
B. Nguyên tắc Parotto, 80/20
C. Nguyên tắc Pareto, 70/30
D. Nguyên tắc Pareto, 80/20
L
63. Lý do nên xây dựng nhà kho là một khu riêng biệt
A. Nhân viên kho sẽ có toàn quyền điều khiển thiết bị xử lý của họ và an toàn cho
hàng hóa
B. Dễ dàng cho người sản xuất tiếp cận nguyên vật liệu trong kho và giảm thiểu chậm
trễ do vận chuyển
C. Chi phí vận hành và lắp đặt tiết kiệm hơn
D. Tất cả những ý trên
64. Loại kệ nào sau đây là loại kệ tải trọng trung
A. Kệ Drive In; kệ Selective; kệ Đa năng;
B. Kệ Trượt tự động; kệ trượt Pallet; kệ Push Back
C. Kệ Khuôn; kệ Push Back; kệ Double Deep
D. Kệ Carton Flow Rack; kệ Trượt tự động
65. Loại nào sau đây là loại kệ tải trọng nặng
A. Kệ drive in, kệ selective, kệ đa năng
B. Kệ trượt tự động, kệ trượt Pallet, kệ Push Back
C. Kệ khuôn, kệ Push Back, kệ Double Deep
D. Kệ Double Deep, kệ Push back, kệ Gravity Rack
66. Lỗi xảy ra trong kiểm soát hàng tồn kho thường do
A. Nhân viên đã được đào tạo
B. Kho dự trữ an toàn
C. Thiếu năng lực kiểm toán
D. Chứng từ cho phép rút hàng ra
67. Lý do nên xây dựng nhà kho là một khu riêng biệt
A. Nhân viên kho sẽ có toàn quyền điều khiển thiết bị xử lý của họ và an toàn cho
hàng hóa
B. Dễ dàng cho người sản xuất tiếp cận nguyên vật liệu trong kho và giảm thiểu chậm
trễ do vận chuyển
C. Chi phí vận hành và lắp đặt tiết kiệm hơn
D. Tất cả những ý trên
68. _____ là các doanh nghiệp và tổ chức hoạt động vì lợi nhuận ký hợp đồng
hoặc cho thuê một loạt các dịch vụ sản xuất công nghiệp nhẹ, kho bãi và phân
phối cho các công ty khác.
A. Kho công cộng
B. Kho tư nhân
C. Nhà kho breakbulk
D. Kho tập kết hàng
69. _____ là việc sử dụng không gian theo chiều ngang và chiều dọc.
A. Khả năng tiếp cận
B. Định vị pallet hàng tồn kho
C. Tối ưu không gian sử dụng
D. Vị trí kho hàng
70. _____ là việc sử dụng không gian theo chiều ngang và chiều dọc
A. Định vị pallet hàng tồn kho
B. Vị trí kho hàng
C. Tối ưu không gian sử dụng
D. Khả năng tiếp cận
71. _______ là một quy trình trong đó một sản phẩm được nhận tại một địa điểm,
đôi khi có các sản phẩm khác có cùng một điểm đến, và sau đó được vận chuyển
đi trong thời gian sớm nhất mà không cần lưu trữ lâu hơn
A. Gom hàng
B. Cross docking
C. Logistics
D. JIT
M
72. “Mức độ chính xác của đơn hàng” và “mức độ hoàn thành đơn hàng” là
giống nhau
A. Đúng
B. Sai
73. Mã ITF -14 khác gì so với mã EAN – 13:
A. Có thêm thông tin về khách hàng
B. Có thêm thông tin về khu vực sản xuất
C. Có thêm thông tin về số lượng sản phẩm trong thùng
D. Có thêm thông tin về chất lượng sản phẩm
74. Mã số hóa vị trí (địa chỉ ngăn lưu trữ) thường bao gồm những thông tin nào:
A. Khu vực (zone)
B. No. kệ hàng (số thứ tự), Tầng, sàn kệ hàng
C. No. Section, Site
D. Tất cả những ý trên
75. Mã vạch được phổ biến nhất là
A. RPC
B. UPC
C. EPC
D. IPC
76. Mã vạch hiện đang được dùng phố biến ở Việt Nam và các quốc gia châu Á
trên thế giới
A. UPC ( Universal Product Code) (12 kí tự)
B. Mã Code 39
C. EAN (European Article Number) (13 hoặc 8 hoặc 14 kí tự)
D. Mã vạch ITF
77. Mã vạch phổ biến nhất là
A. RPC
B. EPC
C. IPC
D. UPC
78. Mặc dù kích thước cửa một kho hàng có thể được mô tả bằng mét vuông,
nhưng sức chứa cũng
phụ thuộc vào độ cao hàng hóa có thể được lưu trữ
A. Đúng
B. Sai
79. Mô tả đặc điểm hệ thống nhặt hàng "Hàng đến với người"
A. Thời gian di chuyển của nhân viên chiếm 40-50% tổng thời gian hoàn thành đơn
hàng
B. Tiết kiệm chi phí vận hành nhưng ưu tiên đầu tư chi phí thuê nhân lực
C. Vị trí nhân viên chọn hàng là cố định và sử dụng hệ thống băng chuyền + các thiết
bị tự động hóa
D. Chỉ sử dụng hệ thống tự động hóa hoàn toàn mà không có sự trợ giúp từ nhân viên.
80. Một cơ sở trong mạng lưới kho hàng được thiết kế cho cross docking nên
dành nhiều không gian hơn cho việc lưu trữ sản phẩm và ít không gian hơn cho
các hoạt động bến bãi.
SAI
81. Một hồ sơ ghi chép phải được duy trì thực hiện cho mỗi mặt hàng trong kho,
cho thấy thông tin về:
A. Số lượng trong kho và nhận được
B. Số lượng trong kho, đã nhận và xuất đi
C. Số lượng trong kho và xuất đi
D. Số lượng đã nhận và xuất đi
82. Một trong những sự đánh đổi chính ở cấp độ cơ sở là không gian so với thiết
bị
A. Đúng
B. Sai
83. Một tương tác qua trọng được xem là sự đánh đổi giữa hoạt động phân phối
và ______
A. Dịch vụ
B. Tiếp thị
C. Vận chuyển
D. Tài chính
84. Một ưu điểm của lưu trữ hàng hóa tập trung là:
A. Người dùng có thể lưu trữ hàng tồn kho an toàn của riêng mình
B. Lưu trữ hung có thể được sử dụng
C. Gia tăng lượng tồn kho an toàn
D. Dễ dàng kiểm soát
85. Một ưu điểm của lưu trữ hàng hóa tập trung là:
A. Gia tăng lượng tồn kho an toàn
B. Lưu trữ chung có thể được sử dụng.
C. Người dùng có thể lưu trữ hàng tồn kho an toàn của riêng mình.
D. Dễ dàng kiểm soát
86. Một vấn đề quan trọng phải được xem xét là sự đánh đổi giữa hoạt động
phân phối và _____.
A. Vận chuyển
B. Tài chính
C. Tiếp thị
D. Dịch vụ
87. Mục đích chính của việc kiểm kê định kỳ hoặc hàng năm là để thỏa mãn các
kiểm toán viên tài chính rằng các hồ sơ kiểm kê hàng tồn kho thể hiện cho giá trị
thực của hàng tồn kho.
A. Đúng
B. Sai
88. Mục đích của quay vòng tồn kho là:
A. Kiểm soát, quản lý được lượng hàng tồn kho
B. Tránh tình trạng hàng hóa bị hỏng hoặc quá hạn sử dụng
C. Cả 2 ý A và B đều đúng
D. Cả 2 ý A và B đều sai
89. Mức độ sử dụng tài sản là chỉ tiêu rất quan trọng trong kho hàng 3PL.
A. Đúng
B. Sai
N
90. Năng suất _______phụ thuộc vào loại thiết bị xử lý hàng hóa được sử dụng, vị
trí và khả năng tiếp cận hàng tồn kho, cách bố trí nhà kho, hệ thống vị trí kho và
hệ thống lấy hàng được sử dụng.
A. Hàng hóa
B. Lao động
C.Trang thiết bị
D. Nhặt hàng
91. Nếu các mặt hàng có tốc độ luân chuyển nhanh được đặt _______ khu vực
nhận hàng và vận chuyển đi, thì công việc chuyển chúng vào và ra khỏi kho là
_____________.
A. Gần, tăng lên
B. Gần, giảm
C. Xa, giảm
D. Tất cả đều sai
92. Nghiệp vụ cross-docking thường làm tăng chi phí vận chuyển
A. Đúng
B. Sai
93. Nghiệp vụ sortation – phân loại – đề cập đến một loại thiết bị băng tải
A. Đúng
B. Sai
94. Ngoài việc lên kế hoạch bố trí kệ hàng, quản lý kho cần lưu tâm đến vấn đề gì
để hỗ trợ cứu hỏa
và các biện pháp bốc dỡ hàng khẩn cấp
A. Lối di chuyển: nên thiết kế đơn giản và đủ rộng, ưu tiên ngã 3/ ngã 4 giao nhau
rộng hơn lối đi chính
B. Lối di chuyển: nên thiết kế theo dạng ma trận để tận dụng tối đa diện tích, ưu tiên
lối đi chính rộng hơn
ngã 3/ ngã 4
C. Lối di chuyển: nên thiết kế đơn giản và tiết kiệm diện tích, ưu tiên lối đi chính rộng
hơn ngã 3/ ngã 4 giao nhau
D. Phương tiện bốc dỡ: nên ưu tiên tự động hóa để bốc dỡ hàng nhanh hơn.
95. Nguyên tắc 5S trong doanh nghiệp được liệt kê theo thứ tự như sau:
A. Sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng, sàng lọc
B. Sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sổ sách, sàng lọc
C. Sàng lọc, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng, sắp xếp
D. Sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng
96. Nguyên tắc 5S trong doanh nghiệp được liệt kê và theo thứ tự như sau:
A. Sort, Systemize, Sanitize, Standardize, Self-discipline
B. Sanitize, Systemize, Sort, Standardize, Self-discipline
C. Systemize, Sort, Sanitize, Standardize, Self-discipline
D. Sanitize, Systemize, Sort, Self-discipline, Standardize
97. Nguyên tắc nào sau đây là đúng với nguyên tắc được ghi tại Hướng dẫn của
Tổ chức Y tế thế giới về nhiệt độ của kho bảo quản (Temperature mapping of
storage areas):
A. Kho đông lạnh: Nhiệt độ không được cao trên 0°C
B. Kho nhiệt độ phòng: Nhiệt độ luôn trong khoảng trên 30°C
C. Kho lạnh: Nhiệt độ không vượt quá 8°C, Kho mát: Nhiệt độ trong khoảng 8-15°C.
D. Tất cả những ý trên
98. Nhân sự của bộ phận kho được phân công theo hình thức nào thì phù hợp
nhất:
A. Doanh nghiệp có nhiều kho lớn rải rác nhiều nơi hay một khu vực tập trung thì sẽ
có 1 tổng quản kho quản lý chính và 1 thủ kho quản lý kho
B. Doanh nghiệp có nhiều kho lớn rải rác nhiều nơi hay một khu vực tập trung thì sẽ
có 1 thủ kho và 1 phó kho.
C. Doanh nghiệp có nhiều kho lớn rải rác nhiều nơi hay một khu vực tập trung thì sẽ
có 1 tổng quản kho quản lý chính, phó tổng quản kho và các thủ kho, phó kho quản lý
từng kho riêng.
D. Doanh nghiệp chỉ có một kho lớn, hàng hóa có nhiều chủng loại thì sẽ có thủ kho
chịu trách nhiệm và quản lý tất cả
99. Nhiệm vụ HÀNG NGÀY của thủ kho:

A. Trong ngày kiểm tra các lô hàng nhập và các lô hàng xuất, ký nhận nhập xuất
hàng vào hóa đơn hay phiếu nhập hàng cho người giao nhận.
B. Vệ sinh kiểm tra lại tem-nhãn-barcode.
C. Lấy đúng số lượng hàng hóa cần xuất, đúng mã sản phẩm mà khách hàng yêu cầu.
D. Báo cáo các mặt hàng sắp hết.
P
100. Phân loại kho theo ý nghĩa chức năng của kho được phân loại theo các loại
hình
A. Kho Logistic cung ứng; kho logistic sản xuất; kho logistic phân phối:
B. Kho dự trữ (lâu dài); kho trung chuyển; kho phân phối; kho dự trữ theo mùa; kho
hải quan.
C. Kho trung tâm; Kho vùng; Kho địa phương.
D. Kho DN thương mại bán lẻ; kho DN thương mại trung gian; kho của các trung gian
trong chuỗi cung ứng:
101. Phân phối trong quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả đòi hỏi các nhà kho hiện
đại phải tập trung hỗ trợ nhiều hơn vào chức năng lưu kho và chức năng phân
phối như lưu trữ hàng mua nguyên vật liệu, hàng tồn kho dở dang và hàng tồn
kho thành phẩm, chức năng nhận hàng receiving, chia nhỏ lô hàng, đóng gói lại
và phân phối các đơn hàng.
A. Đúng
B. Sai
102. Phân tích ABC-XYZ sẽ bố trí hàng hóa theo thứ tự:
A. Hàng có tốc độ lưu chuyển nhanh theo hướng xung quanh góc kho hoặc trước cửa
kho
B. Hàng có tốc độ lưu chuyển nhanh/ kích thước nhỏ gọn theo hướng dọc đường di
chuyển trong kho
hoặc trước cửa kho
C. Hàng có tốc độ lưu chuyển nhanh/ kích thước lớn theo hướng dọc đường di chuyển
trong kho hoặc
trước cửa kho
D. Hàng có tốc độ lưu chuyển chậm theo hướng gần cửa kho
103. Phát biểu nào sau đây là đúng về xe nâng – lift trucks?
A. Xe nâng điện không bị ảnh hưởng bởi thời tiết như xe dùng xăng
B. Xe nâng dùng xăng có thể chịu tải nặng hơn xe nâng điện
C. Xe nâng dùng xăng thân thiện với môi trường hơn xe nâng điện
D. Xe nâng điện nói chung ồn hơn xe nâng dùng xăng
104. Phương pháp bố trí hàng hóa lưu kho linh hoạt có ưu điểm:
A. Tiết kiệm thời gian đào tạo nhân viên
B. Tối đa hóa diện tích kho
C. Tiết kiệm thời gian theo dõi phân tích quay vòng từng mặt hàng
D. Tất cả những ý trên
105. Phương pháp lưu kho cố định có những ưu điểm:
A. Giảm thời gian, lao động theo dõi phân tích quay vòng từng loại hàng, tối đa hóa
sử dụng diện tích kho
B. Đơn giản, giảm thời gian đào tạo nhân viên
C. Tránh trường hợp nhầm lẫn sẽ phức tạp khi tìm hàng
D. Tất cả các ý trên
Q
106. Quản lý kho hàng chính là quản lý hàng tồn kho
A. Đúng
B. Sai
107. Quy trình bao gồm: lưu đồ, mô tả công việc, phòng/nv thực hiện/chứng
từ/PP lưu trữ là qui trình:
A. Nhập hàng nhập khẩu hay mua hàng nội địa.
B. Qui trình nhập hàng từ kho chẵn qua kho lẻ.
C. Qui trình xuất bán hàng.
D. a,b,c.
108. Quy trình Công nghệ Kho hàng được liệt kê và theo thứ tự nào sau đây:
A. Nhận hàng (receiving); Bảo quản (Storage); Nhặt hàng theo đơn đặt hàng (order –
picking); Đóng gói (Packing); Xuất hàng (Shipping); Tạm lưu kho (put – away);
B. Nhận hàng (receiving); Tạm lưu kho (put – away); Bảo quản (Storage); Nhặt hàng
theo đơn đặt hàng (order – picking); Đóng gói (Packing); Xuất hàng (Shipping)
C. Nhặt hàng theo đơn đặt hàng (order – picking); Nhận hàng (receiving); Tạm lưu
kho (put – away); Bảo quản (Storage); Đóng gói (Packing); Xuất hàng (Shipping)
D. Nhặt hàng theo đơn đặt hàng (order – picking); Tạm lưu kho (put – away); Nhận
hàng (receiving); Bảo quản (Storage); Đóng gói (Packing); Xuất hàng (Shipping)
R
109. RFID đang bắt đầu thay thế việc theo dõi hàng tồn kho bằng mã vạch, tuy
nhiên có một điểm yếu là nó yêu cầu một đường truyền quan sát trực tiếp (direct
line of sight) để đọc thẻ RFID.
SAI
S
110. Sau đây là tất cả các ví dụ về năng lực của kho hàng tinh gọn NGOẠI TRỪ
A. Tăng cường tự động hóa
B. Tập trung nhiều hơn vào hoạt động cross docking
C. Giảm hoạt động láp ráp
D. Giảm kích thước lô hàng lot size và số lượng hàng trên mỗi vận chuyển
111. Sau khi layout của các cơ sở phân phối được xác định, chúng ta sẽ chuyển
sang xem xét quy
mô của các kho hàng trong hoạt động phân phối.
A. Đúng
B. Sai
112. Sau khi nhận được đơn đặt hàng, các mục sản phẩm trong đơn đặt hàng
phải được lấy từ kho hàng, lắp ghép và chuẩn bị cho việc vận chuyển. Tất cả các
hoạt động này liên quan đến yếu tố lao động và sự di chuyển của hàng hoá.
A. Đúng
B. Sai
113. Slotting được định nghĩa là việc bố trí sản phẩm trong một cơ sở nhằm mục
đích tối ưu hóa việc xử lý làm hàng và hiệu quả về không gian.
A. Đúng
B. Sai
114. Sơ đồ nguyên tắc sử dụng Module tiêu chuẩn trong chuỗi logistic khi giao
nhận là:
A. Downstream theo đơn vị thùng hộp => Upstream theo đơn vị Pallet
B. Upstream theo đơn vị thùng hộp => Downstream theo đơn vị Pallet
C. Downstream theo đơn vị Pallet => Upstream theo đơn vị thùng hộp
D. Upstream theo đơn vị Pallet => Downstream theo đơn vị thùng hộp
115. Sự đánh đổi và mối quan hệ chính giữa các nguồn lực bao gồm:
A. Thiết bị so với con người
B. Không gian so với thiết bị
C. Tất cả đều đúng
D. Con người so với không gian
116. Tài liệu làm bằng chứng khi nhập kho bao gồm:
A. Giấy báo nhập hàng
B. Lệnh giao hàng (Delivery Order)
C. Hóa đơn (Invoice) hay Phiếu xuất kho từ nhà cung cấp
D. Tất cả những ý trên
117. Thứ tự của dòng luân chuyển sản phẩm & dịch vụ như sau:
A. Nhà cung cấp nguyên liệu thô, nhà sản xuất linh kiện, nhà sản xuất sản phẩm
cuối cùng, nhà phân phối bán buôn, nhà bán lẻ, người tiêu dùng sản phẩm cuối.
B. Nhà cung cấp nguyên liệu thô, nhà bán lẻ, nhà sản xuất linh kiện, nhà phân phối
bán buôn, nhà sản xuất sản phẩm cuối cùng, người tiêu dùng sản phẩm cuối
C. Nhà sản xuất linh kiện, nhà cung cấp nguyên liệu thô, nhà bán lẻ, nhà phân phối
bán buôn, nhà sản xuất sản phẩm cuối cùng, người tiêu dùng sản phẩm cuối
D. Nhà cung cấp nguyên liệu thô, nhà sản xuất linh kiện, nhà bán lẻ, nhà phân phối
bán buôn, nhà sản xuất sản phẩm cuối cùng, người tiêu dùng sản phẩm cuối
118. Tối ưu hóa không gian sử dụng có nghĩa là có thể có được hàng hóa mong
muốn với số lượng công việc bỏ ra là ít nhất
A. Đúng
B. Sai
119. Trong một nhà máy, chức năng lưu trữ hàng hóa thực hiện giống chức năng
trong kho hàng và bao gồm các hàng hóa như nguyên vật liệu thô, hàng tồn kho
dở dàng trong quá trình sản xuất, thành phẩm, vật tư và các bộ phận sửa chữa.
A. Đúng
B. Sai
120. Trong quá trình nhận hàng vào kho, trường hợp nào sau đây thì quản lý
kho/ thủ kho có thể khiếu nại nhà cung cấp hàng hóa (suppliers)
A. Thùng hàng bên ngoài bị móp méo bên ngoài bao bì
B. Sai loại hàng hóa, chất lượng, trọng tải hàng sau khi mở hàng kiểm tra bên trong
C. Thiếu hụt số lượng so với chứng từ hàng hóa đi kèm
D. Thùng container bị ẩm mốc, không đảm bảo an toàn vệ sinh.
121. Trong quản lý hàng tồn kho thì 4 loại chi phí tồn kho cơ bản là:
A. Chi phí vốn, chi phí tồn trữ, chi phí đặt hàng, và chi phí do thiếu hụt
B. Chi phí xây dựng, chi phí lắp đặt máy móc, chi phí nhân công và chi phí vận hành
C. Chi phí xây dựng, chi phí lắp đặt máy móc, chi phí nhân công và chi phí thiếu hụt
D. Chi phí vốn, chi phí tồn trữ, chi phí đặt hàng, và chi phí nhân công
122. Trong quy trình Công nghệ Kho hàng, mô hình Cross-Docking được xác
nhận có quy trình
tương tự như truyền thống nhưng giảm thiểu tối đa yếu tố:
A. Nhận hàng
B. Xuất hàng đi
C. Thời gian Lưu trữ trung gian
D. Tất cả ý trên
123. Trong quy trình công nghiệ kho hàng, mô hình Cros-Docking được xác nhận
có quy trình
tương tự như truyền thống nhưng giảm thiếu tối đa yếu tố
A. Nhận hàng
B. Thời gian lưu trữ trung gian
C. Xuất hàng đi
D. Tất cả ý trên
124. Trọng tâm hoạt động của cơ sở trung tâm phân phối chính là:
A. di chuyển (xuất nhập) và lưu trữ sản phẩm.
B. vấn đề kiểm soát hàng tồn kho và nhân sự.
C. đảm bảo các KPI được hoàn thành.
D. hệ thống WMS.
U
125. Ưu điểm khi xây dựng nhà kho là một khu riêng biệt
A. Nhân viên kho sẽ có toàn quyền điều khiển thiết bị xử lý của họ và an toàn cho
hàng hóa
B. Dễ dàng cho người sản xuất tiếp cận nguyên vật liệu trong kho và giảm thiểu chậm
trễ do vận chuyển
C. Chi phí vận hành và lắp đặt tiết kiệm hơn
D. Tất cả những ý trên
V
126. Vấn đề cần xem xét đầu tiên trong bước “cân nhắc về cơ sở vật chất” là xác
định
A. Quy mô của mỗi cơ sở trong mạng lưới phân phối
B. Nó phải gần gũi với khách hàng như thế nào
C. Nơi đặt đối thủ cạnh tranh
D. Nó phải gần nguồn như thế nào
127. Vấn đề cần xem xét đầu tiên trong bước “cân nhắc về cơ sở vật chất” là xác
định quy mô của
mỗi kho hàng trong mạng lưới phân phối.
A. Đúng
B. Sai
128. Việc bố trí vị trí sản phẩm thích hợp có thể cải thiện năng suất lao động và
tạo ra các lợi thế
khác cho doanh nghiệp và khách hàng của họ.
A. Đúng
B. Sai
129. Việc định vị sản phẩm (slotting) hợp lý có thể cải thiện năng suất lao động và
tạo ra các lợi thế khác cho tổ chức và khách hàng của doanh nghiệp.
ĐÚNG
W
130. WMS không chỉ là một bộ cơ sở dữ liệu đơn giản cung cấp thông tin vị trí
hàng hóa trong kho
A. Đúng
B. Sai

You might also like