Professional Documents
Culture Documents
Thiword 1 Doc
Thiword 1 Doc
Thiword 1 Doc
KHOA CNTT
PHẦN I (WORD)
NO
()
xx
1 cos
⎟=±⎠
sin 2 2
⎜
⎝⎛ ⎞
−
()
PHIEÁChuôU THAM GIA ÑO ÙNG GO
H tan
⎟==± 1 cos −
xx x
⎜ ⎞
sin / 2
⎝⎛
()x
2
cos / 2
1 cos +
Họ x
⎠
Trang 1
PPHẦN II (EXCEL)
C T
1 VN10C 12/12/09 50
2 TQ10C 28/12/09 35
3 HQ20T 27/05/08 36
4 NB55C 26/05/09 70
5 VN10T 27/05/09 45
6 HQ20C 02/07/08 12
7 NB55T 02/05/09 60
Mô tả:
02 TQ10 Dép Trung Quốc 7.000.00
Mã Xuất xứ Giá VC
QG
VN Việt Nam 10.000 HQ Hàn Quốc 35.000
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường
(T). Yêu cầu:
Câu 1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
Câu 2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
Câu 3- Xuất xứ: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 2.
Câu 4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
+ Đúng mã hàng và đúng lọai hàng thì lấy ra trị giá ngược lại bằng 0
Câu 5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
Câu 6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
+ Nếu bán ra trong tháng 5 năm 2009 thì giảm 5% Thành tiền.
Câu 7- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG C T
HQ ? ?
NB ? ?
Trang 2