Professional Documents
Culture Documents
BT PTHDKD
BT PTHDKD
Sử dụng phương pháp thích hợp, hãy phân tích tình hình thực hiện kế hoạch và
xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu của đơn vị
đó. Căn cứ vào kết quả phân tích hãy đề xuất biện pháp tăng doanh thu cho đơn
vị?
Sản lượng Giá bán
DOANH THU (triệu đồng)
(1000 đv) (1000đ/đơn vị)
CL tương
CL tuyệt
đối (%)
Sản phẩm KH TH KH TH KH TH đối (đ)
(TH*100/K
(TH-KH)
H)
Nhận xét:
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Dạng bài 2: Hãy phân tích tìnhh hình sử dung/ biến động lao động
và tình hình sử dụng thời gian lao động của doanh nghiệp theo số
liệu thống kê sau
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ phân tích
1.Doanh thu (Triệu đồng) 7600 7000
2. Số lao động 2041 2000
Trong đó: - Trực tiếp 1838 1800
- Gián tiếp 203 200
3. Ngày công có hiệu quả 342500 376960
4. Giờ công có hiệu quả 2671500 2977984
Ø Phân tích tình hình sử dụng lao động
v Phân tích giản đơn
- Tổng số lao động:
+ Số tuyệt đối: ∆𝑇 = 𝑇! − 𝑇" = 2000 − 2041 = −41 𝑛𝑔ườ𝑖
𝑇! 2000
+ Số tương đối: 𝐼# = = ×100 = 98%
𝑇" 2041
Nhận xét: Qua kết quả trên ta thấy: Tổng số lao động kỳ phân
tích so với kỳ gốc giảm 41 người tương ứng với giảm 2 %
𝑇$$! 1800
+ Số tương đối: 𝐼#$$ = = ×100 = 97,93%
𝑇$$" 1838
Nhận xét: Qua kết quả trên ta thấy: Số lao động trực tiếp kỳ
phân tích so với kỳ gốc giảm 38 người tương ứng với giảm
2,07%
- Lao động gián tiếp:
+ Số tuyệt đối: ∆𝑇%$ = 𝑇%$! − 𝑇%$" = 200 − 203 = −3 𝑛𝑔ườ𝑖
𝑇%$! 200
+ Số tương đối: 𝐼#%$ = = ×100 = 98,5%
𝑇%$" 203
Nhận xét: Qua kết quả trên ta thấy: Số lao động gián tiếp kỳ
phân tích so với kỳ gốc giảm 3 người tương ứng với giảm 1,5 %
Như vậy, nếu không xét đến kết quả kinh doanh thì có thể thấy:
Số lượng lao động của đơn vị giảm 41 người tương ứng với 2 %
trong đó lao động trực tiếp giảm 38 người, còn lao động gián
tiếp đối tượng cần giảm lại giảm có 3 người.
v Phân tích có xét đến kết quả kinh doanh ( so sánh có điều chỉnh)
-Tổng số lao động:
𝐷𝑇! 7000
+ Số tuyệt đối: ∆𝑇 = 𝑇! − 𝑇" × = 2000 − 2041× 𝑛𝑔ườ𝑖 = 120 𝑛𝑔ườ𝑖
𝐷𝑇" 7600
+ Số tương đối: 𝑇! 2000
𝐼# = ×100 = ×100 = 106,4%
𝐷𝑇! 7000
𝑇" × 𝐷𝑇 2041×
" 7600
NX: Qua kết quả trên ta thấy thực tế với kết quả kinh doanh như vậy
tổng số lao động kỳ phân tích so với kỳ gốc tăng 120 người tương
ứng với 6,4 %
- Lao động trực tiếp :
𝐷𝑇! 7000
+ Số tuyệt đối: ∆𝑇$$ = 𝑇$$! − 𝑇$$" ×
𝐷𝑇"
= 1800 − 1838×
7600
𝑛𝑔ườ𝑖 = 107 𝑛𝑔ườ𝑖
𝑇%$! 200
+ Số tương đối: 𝐼#"! =
𝐷𝑇!
×100 =
7000
×100 = 106,9%
𝑇%$" × 203×
𝐷𝑇" 7600
- Nhận xét:
v Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động
Dạng bài 3: Tài liệu tại một công ty trong năm 2019 như sau
Đơn vị
Chỉ tiêu KH TH
tính
Phân tích tình hình biến động của kết quả SX kinh doanh
theo lao động ta có:
• Do ảnh hưởng của nhân tố Số lượng lao động :
±ΔGT= (T1-T0) x N0 x g0 x Wg0
= (280 - 300) x 280 x 8 x 100= - 4,480,000 ngđ
• Do ảnh hưởng của nhân tố Số ngày lao động trong năm:
±ΔGN= T1 x (N1 - N0) x g0 x Wg0
= 280 x (275 - 280) x 8 x 100 = - 1,120,000 ngđ
Phân tích nhân tố ảnh hưởng
• Do ảnh hưởng của nhân tố Số giờ lao động trong ngày:
±ΔGg= T1 x N1 x (g1-g0) x Wg0
= 280 x 275 x (7.5 - 8) x 100 = - 3,850,000 ngđ
• Do ảnh hưởng của nhân tố Năng suất lao động giờ:
±ΔGWg= T1 x N1 x g1 x (Wg1- Wg0)
= 280 x 275 x 7.5 x (110 - 100) = 5,775,000 ngđ
Tổng hợp :
±ΔG = ΔGT + ΔGN + ΔGg + ΔGWg
= (- 4,480,000)+ (- 1,120,000) + (- 3,850,000) + 5,775,000
= - 3,675,000 ngđ
Nhận xét:
Dạng bài 4: Tình hình sxkd 1 số sản phẩm của một Công ty như sau
Sản Tồn đầu kỳ SX trong Tồn cuối kỳ Giá bán Giá thành
phẩm (1000 SP) kỳ(1000 SP) (1000 SP) (1000 đ/SP ) (1000 đ/SP)
KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH
A 130 110 170 180 100 80 2,4 2,2 1,8 1,6
B 300 280 750 840 250 220 4,5 4,3 3,8 3,5
C 270 260 880 975 150 135 5,5 6,0 4,5 5,0
D 200 220 880 920 180 190 6,5 6,0 5,0 4,5
Sử dụng phương pháp thích hợp, hãy phân tích và xác định mức độ
ảnh hưởng các nhân tố đến chi phí tính trên 1000 đồng doanh thu
của Công ty đó.
Sản lượng
Giá bán (P) Giá thành (Z)
(Q)
(1000đ/đvị) (1000 đ/đvị) 𝑞! 𝑧! 𝑞! 𝑝! 𝑞" 𝑧" 𝑞" 𝑝" 𝑞! 𝑧" 𝑞! 𝑝"
Dịch (1000 đvị)
(trđ) (trđ) (trđ) (trđ) (trđ) (trđ)
vụ
KH TH KH TH KH TH
(𝑞" ) (𝑞! ) (𝑝" ) (𝑝! ) (𝑧" ) (𝑧! )
A 200 210 2,4 2,2 1,8 1,6 336 462 360 480 378 504
B 800 900 4,5 4,3 3,8 3,5 3150 3870 3040 3600 3420 4050
C 1000 1100 5,5 6 4,5 5,0 5500 6600 4500 5500 4950 6050
D 900 950 6,5 6 5 4,5 4275 5700 4500 5850 4750 6175
13261 16632 12400 15430 13498 16779
1. PHÂN TÍCH CHUNG
Chỉ tiêu chi phí tính cho 1000đ doanh thu (F) phản ánh mức chi phí
cần bỏ ra để có được 1000đ doanh thu
∑ 𝑞L 𝑧L
𝐹= ×1000
∑ 𝑞L 𝑝L
Trong đó :
∑ 𝑞L 𝑧L : Tổng chi phí kinh doanh
∑ 𝑞L 𝑝L : Tổng doanh thu
MOPQM MPRNN
So sánh tuyệt đối ∆ 𝐹 = 𝐹M − 𝐹N = (MQQOP − MSRON)×1000 = -6,31đ
!! "#$%" "$&''
So sánh tương đối 𝐼! = !"
×100 = (
"%%#$
÷
"(&#'
)×100 = 99,21%
Nhận xét: Nhìn vào kết quả trên ta thấy đơn vị đã hoàn thành tốt kế
hoạch chi phí trên 1000đ doanh thu, giảm được 6,31đ chi phí trên
1000đ doanh thu tức giảm được 0,79 % so với kỳ kế hoạch
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
ØCác nhân tố ảnh hưởng
- Sản lượng và kết cấu sản lượng
- Giá thành đơn vị
- Mức giá tính cho 1 đơn vị sản phẩm
= 59993,33
34444534644
NGTSCĐ bình quân kỳ KH = = 60100 trđ
6
34444578889,99
NGTSCĐ bình quân kỳ TH = = 59.996,67 trđ
6
𝐺𝑇𝑇𝑆𝐶Đ 𝑡ă𝑛𝑔 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
𝐻ệ 𝑠ố 𝑇𝑆𝐶Đ 𝑡ă𝑛𝑔 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ =
𝐺𝑇𝑇𝑆𝐶Đ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
&'"
𝐻ệ 𝑠ố 𝑇𝑆𝐶Đ 𝑡ă𝑛𝑔 𝑘ỳ 𝐾𝐻 = = 0.0058
("!""
)*"
𝐻ệ 𝑠ố 𝑇𝑆𝐶Đ 𝑡ă𝑛𝑔 𝑘ỳ 𝑇𝐻 = = 0.0048
'*+*(,(-
!'"
𝐻ệ 𝑠ố 𝑇𝑆𝐶Đ 𝑔𝑖ả𝑚 𝑘ỳ 𝐾𝐻 = = 0.0025
("!""
*(,(-.)""
𝐻ệ 𝑠ố 𝑇𝑆𝐶Đ 𝑔𝑖ả𝑚 𝑘ỳ 𝑇𝐻 = = 0.0049
'***(,(-
2. Tính tổng mức khấu hao
Q∗MN TQ∗MN
Tỷ lệ khấu hao bình quân kỳ kế hoạch = MP
= 10%
Q∗MN TQ∗MP
Tỷ lệ khấu hao bình quân kỳ thực hiện = MP
= 11 %
QSqq,QO
𝐼p*+,-.Đ = ×100 = 109,8%
QNMN
Nhận xét: Nhìn vào số liệu trên ta thấy, đơn vị đã thực hiện được kế
hoạch trích khấu hao TSCĐ. Chi phí khấu hao thực hiện tăng là
589,63 trđ tương ứng tăng 9,8% so với kế hoạch. Tuy nhiên để biết
được vì sao tăng ta cần phải đi sâu vào phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến chi phí khấu hao.
vPhân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí khấu hao
Sử dụng phương pháp chênh lệch để phân tích ta có:
• Mức độ ảnh hưởng do sự biến động của giá trị TSCĐ
∆Crs(tu) = (NGM − NGN)×K Y rsN
= (59996,67–60100)×10% = −10,33 𝑡𝑟đ
Như vậy do kỳ thực hiện mặc dù đã mua sắm thêm tài sản cố định
nhưng đơn vị đã thanh lý và nhượng bán TSCĐ nên làm cho
NGTSCĐ giảm so với kỳ kế hoạch nên làm chi phí khấu hao giảm
10, 333 trđ
• Mức độ ảnh hưởng do sự thay đổi của tỷ lệ khấu hao:
∆Crs(rw ) = NGM×(K Y rsM − KY rsN)
01
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí vật tư của doanh nghiệp,
phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí vật tư và đề xuất biện
pháp nhằm giảm chi phí vật tư cho sản xuất sản phẩm của doanh
nghiệp.
Tình hình thực hiện kế hoạch tổng mức chi phí vật tư
Khối lượng sản Đơn giá Mức tiêu hao Chi phí vật tư cho sản
Tên phẩm hoàn thành vật tư vật tư cho 1đv xuất sản phẩm
Loại
sản (nghìn SP) (1000đ) sản phẩm (trđ)
vật tư
phẩm
KH TH KH TH KH TH KH TH
a 20 22 10 8 4.000 4.400
A 20 25
b 30 28 15 12 9.000 8.400
a 20 22 18 20 18.000 22.000
B 50 50
b 30 28 15 14 22.500 19.600
53.500 54.400
Khối Mức Dêu
lượng SP Đơn giá hao vật Chi phí vật tư
hoàn vật tư tư cho cho sản xuất
thành Loại (1000đ) 1đv sản sản phẩm
Tên
(nghìn SP) vật (S ) phẩm
SP (trđ)
-q tư (m)
KH TH KH TH KH TH KH TH ∆𝐶q,kc ΔC m ΔCS
,/ -...00
𝐼, = ×100 = ×100 = 102 %
,0 -1.-00
Nhận xét: Nhìn vào kết quả trên ta thấy Chi phí vật tư kỳ thực hiện
của DN đã tăng so với chi phí vật tư kỳ kế hoạch là 2% tương ứng với
900 trđ. Tuy nhiên nhìn vào kết quả này chưa thể đánh giá là tốt hay
không tốt, có hợp lý hay không. Muốn biết được trình độ quản lý và
sử dụng vật tư cần đi vào phân tích các nhân tố ảnh hưởng.
v Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến chi phí
tiêu hao vật tư:
- Sự ảnh hưởng của số lượng sản phẩm SX
ΔCq,kc = S(qi1 – qi0) x mi0 x si0 = 3250 trđ
- Sự ảnh hưởng của mức tiêu hao cho 1 đơn vị SP :
ΔC m = S qi1 x (mi1 – mi0) x si0 = - 2750 trđ
- Sự ảnh hưởng của đơn giá vật tư:
ΔCS = S qi1 x mi1 x (si1 - si0) = 400 trđ
Ø Tổng hợp
KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp thích hợp, hãy phân tích và xác định
mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp đó. Đề xuất biện pháp tăng lợi nhuận cho
công ty đó?
Dịch vụ Doanh thu Giá vốn Chi phí Chi phí Thuế Lợi nhuận
hàng bán bán hàng QLDN P!
Q!" G!" Q!/ Z!/ Q!/ C01!/ Q!/ C23!/ Q!/ T!/ Q !" G!"
1 2 3 4 5 6=1-2-3-4-5
A
2500 900 250 150 150 1050 2400
B
22500 9500 1750 1250 1250 8750 24000
C
46750 17850 3825 2975 2125 19975 40000
D
33250 24700 4750 3325 2375 -1900 27000
Tổng
105000 52950 10575 7700 5900 27875 93400
Dịch vụ Doanh thu Giá vốn Chi phí Chi phí Thuế Lợi nhuận Lợi nhuận
hàng bán bán hàng QLDN P"
Q!" G#" Q!/ Z"/ Q!/ C01"/ Q!/ C23"/ Q!/ T"/
1 2 3 4 5 6=1-2-3-4-5
A
2000 1000 300 200 100 400 480
B
20000 9500 2000 1500 1000 6000 7200
C
42500 17000 4250 3400 2550 15300 14400
D
28500 23750 5700 3800 1900 -6650 -6300
Tổng
93000 51250 12250 8900 5550 15050 15780
Phân tích tình hình lợi nhuận
P2 27875
I3 = ×100% = ×100 = 176,65%
P0 15780
PHÂN TÍCH MỨC ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN LỢI NHUẬN
vMức độ ảnh hưởng của nhân tố sản lượng tiêu thụ đến sự biến
động của lợi nhuận (ký hiệu là ∆PQ )
qONNN
=> K = qORNN
×100 = 99,57 %
Do Sản lượng tiêu thụ sản phẩm A và B kỳ thực hiện không đạt
được so với kế hoạch đặt ra mặc dù sản lượng tiêu thụ của sản
phẩm C và D kỳ thực hiện so với kế hoạch tăng nhưng không
đáng kể nên vẫn làm cho lợi nhuận của doanh nghiệp giảm 68
trđ
vMức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu sản phẩm đến sự biến
động của lợi nhuận (∆PKC )
P(r|) = ∑•}~M QM} GN} − ZN} − C€sN} − C•‚N} − TN} = 15050 trđ
P(•) = K× PN = 99,57%*15780 = 15712 trđ
∆PKC = 15050 − 15712 = −662 trđ
Do doanh nghiệp thay đổi kết cấu hàng bán kỳ thực hiện
so với kế hoạch làm cho lợi nhuận của doanh nghiệp
giảm 662 trđ
v Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán đến lợi nhuận
(ký hiệu ∆PZ) là: ∆PZ = PZ – PKC
•
Hoặc
∆Pƒ = − `(QM} ZM} − QM} ZN} ) = −1700 trđ
}~M
Do giá vốn hàng bán sản phẩm C và D kỳ thực hiện bị tăng so với
kế hoạch mặc dù giá vốn sản phẩm A giảm nhưng không đáng kể,
giá vốn hàng bán sản phẩm B thì giữ nguyên làm cho lợi nhuận
của doanh nghiệp giảm 1700 trđ
v Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chí phí bán hàng đến lợi nhuận
(ký hiệu ∆PCBH) là:
∆P(|€s) = − ∑•}~M QM} C€sM} − C€sN} = - (10575 - 12250) = 1675 trđ
Do doanh nghiệp giảm chi phí hàng bán trên 1 đơn vị sản phẩm kỳ
thực hiện so với kế hoạch đối với tất cả các sản phẩm làm cho lợi
nhuận của doanh nghiệp tăng 1675 trđ
v Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chí phí quản lý đến lợi nhuận
(ký hiệu ∆PQL) là:
∆P(,-.) = − ∑0"%! Q!" C-.!" − C-.#" = − 7700 − 8900 = 1200 trđ
Do doanh nghiệp giảm chi phí quản lý trên 1 đơn vị sản phẩm kỳ
thực hiện so với kế hoạch đối với tất cả các sản phẩm làm cho lợi
nhuận của doanh nghiệp tăng 1200 trđ
v Mức độ ảnh hưởng của nhân tố thuế đến lợi nhuận (ký hiệu ∆PT)
là:
∆P(„) = − ∑•}~M QM} TM} − TN} = − 5900 − 5550 = − 350 trđ
Mặc dù thuế trên 1 đơn vị sản phẩm C thực hiện so với kế hoạch
giảm nhưng do thuế trên 1 đơn vị sản phẩm thực hiện so với kế
hoạch của sản phẩm A,B và D tăng nên làm cho lợi nhuận của
doanh nghiệp giảm 350 trđ
v Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến lợi nhuận (ký hiệu
∆PG) là:
Do kỳ thực hiện, doanh nghiệp tăng giá bán của tất cả các sản
phẩm so với kế hoạch nên làm cho lợi nhuận của doanh nghiệp
tăng 12000 trđ
= 12095 trđ
v NHẬN XÉT :
Dạng bài 8
Tình hình tiêu thụ và lợi nhuận của Công ty M trong năm X thể
hiện ở tài liệu sau:
- Tài liệu kỳ kế hoạch
Khối lượng sản phẩm Giá vốn hàng bán/SP Giá bán/SP
Sản phẩm tiêu thụ (SP) (1.000 đồng) (1.000 đồng)
A 2.500 40 55
B 800 25 40
B 900 26 45
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp thích hợp, hãy phân tích và xác định
mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp đó. Đề xuất biện pháp tăng lợi nhuận cho
công ty đó?
Khối lượng sản phẩm tiêu Giá vốn hàng bán (1000đ) Giá bán (1000đ) /SP
thụ (SP) (Q) /SP (Z) (G)
Sản phẩm
KH TH KH TH KH TH
Q #" Q!" Z#" Z!" G#" G!"
A 2.500 2.600 40 42 55 60
B 800 900 25 26 40 45
Q !" G!" Q#" G#" Q#" G!" Q#" Z#" Q#" Z!" Q#" (G!" -Z!" ) Q !" (G!" -Z!" )
vMức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng sản phẩm tiêu thụ đến
sự biến động của lợi nhuận (ký hiệu là ∆PQ )
345###
=> K = ×100 = 96,5 %
6#45##
∆PQ = k − 100% ∗ ∑•}~M QN} GN} − ZN} = −3,5% ∗ 64500 = −2257,5 ngđ
Mặc dù khối lượng sản phẩm tiêu thụ của các sản phẩm A và B đều tăng nhưng
do khối lượng sản phẩm tiêu thụ của sản phẩm C giảm làm cho lợi nhuận của
doanh nghiệp giảm 2257,5 ngđ
vMức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu sản phẩm đến sự biến động
của lợi nhuận (∆PKC )
∆P(7,) = ∑0"%! Q!" G#" − Z#" - 96,5% × ∑0"%! Q #" G#" − Z#"
= 66000 − 96,5% ∗ 64500 = 3757,5 ngđ
Do doanh nghiệp thay đổi kết cấu hàng bán làm cho lợi nhuận của doanh
nghiệp tăng 3757,5 ngđ
v Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán đến lợi nhuận
(ký hiệu ∆PZ) là: ∆PZ = PZ – PKC
Hoặc )
v Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chí phí bán hàng đến lợi nhuận
(ký hiệu ∆PCBH) là:
∆P(|€s) = −(C€sM − C€sN)= - (25200- 24000) = - 1200 ngđ
Do doanh nghiệp tăng chi phí hàng bán thực hiện so với kế hoạch làm cho lợi
nhuận của doanh nghiệp giảm 1200 ngđ
v Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chí phí quản lý đến lợi nhuận
(ký hiệu ∆PCQL) là:
∆P(|•‚) = −(C•‚M −C•‚N)= - (23050- 21500) = -1550 ngđ
Do doanh nghiệp tăng chi phí quản lý thực hiện so với kế hoạch làm cho lợi
nhuận của doanh nghiệp giảm 1550 ngđ
v Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến lợi nhuận (ký hiệu
∆PG) là:
∆P(u) = ∑•}~M QM} GM} − GN} = 426000 - 395000 = 31000 ngđ
Do doanh nghiệp tăng giá bán hàng hóa làm cho lợi nhuận của doanh nghiệp
tăng 31000 ngđ
= 10150 ngđ