Professional Documents
Culture Documents
Ôn 11-KLH
Ôn 11-KLH
Vd2 : So sánh tính linh động của H trong OH của các chất :
Do F ; Cl hút điện tử tính linh động của H giảm dần
-CH3 đẩy đtử FCH2COOH > ClCH2COOH > CH3COOH
III:Định nghĩa liên kết hydro : Là lực hút tương hổ giửa ntử H linh động của ptử này với ntố
có độ âm điện cao của ptử kia :( biểu diễn LK Hydro là …)
Vdụ:
1.Liên kết H giữa các ptử H2O : … OH … OH …
H H
2: Liên kết H giữa các ptử C2H5OH:
… OH … OH …
C2H5 C2H5
CH3 – C = O… HO
OH …O = C – CH3
4:Liên kết H giữa các ptử C2H5OH với những ptử H2O .
H
... OH … OH …OH …
C2H5 H …OH … OH …
C2H5 C2H5
Trong dd Ethanol tồn tại 4 kiểu liên kết Hydrogen .
1
- H của H2O liên kết với nguyên tử O của Ethanol
-H linh động của Ethanol liên kết với nguyên tử O của H2O
- H của phân tử H2O này liên kết với nguyên tử O của phân tử H2O kia
-H linh động của Ethanol này liên kết với nguyên tử O của phân tử Ethanol kia
* Trong đó liên kết giữa nguyên tử H của H2O với nguyên tử O của Ethanol là bền nhất .
**Ntử H càng linh động liên kết với ntố có độ âm điện càng cao thì liên kết càng bền
a/ Acid > H2O > alcohol >amine > các hợp chất không có lk H
b/ Acid > alcohol > amine > ester > xeton > aldehit > dẫn xuất halogen > ether > CxHy
*c. các chất cùng dãy đồng đẳng : M càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao
*d. nhiệt độ sôi của muối của axit hữu cơ luôn cao hơn nhiệt độ sôi của axít tương ứng .
( do có liên kết ion của kim loại với nguyên tố O trong phân tử muối )
Ví dụ : to sôi của HCOONa > to sôi của HCOOH
to sôi của :ClCH2COOH > CH3COOH > HCOOH > H2O > C2H5Cl > CH3CHO
CH3COOH và HCOOH là hai acid cùng dãy đồng đẳng .
MCH3COOH > MHCOOH
MC2H5Cl > MCH3CHO ; hai chất này không có liên kết H
Tham khảo thêm
t0sôi (H2O) = 100oC > t0sôi của alcohol có 3 nguyên tử C
t0sôi (H2O) < t0sôi của alcohol có từ 4C trở lên.
BÀI TẬP
1.So sánh tính axit các chất sau : (Xếp theo chiều tăng dần )
a.HCl ; CH3COOH ; C6H5OH
b. HCOOH ; H2CO3 ; C6H5OH ; HNO3
c. H2CO3 ; H2SO4 ; HCOOH ; CH3COOH ; ClCH2COOH
d. CH3COOH ; ClCH2COOH; HCOOH ; BrCH2COOH
e. CH3CHClCOOH; ClCH2-CH2COOH;CH3COOH ; HCOOH
2. So sánh nhiệt độ sôi các chất lỏng : ( xếp chiều giảm dần)
a.CH3COOH ; HCOOH ; C2H5OH ; C2H5Cl .
b. H2O ; HCOOH ; HCOONa ; C2H5Cl
c. CH3COONa ; C2H5CHO ; C2H5OH ; CH3COOH
BÀI LÀM :
1.So sánh tính axit các chất sau : (Xếp theo chiều tăng dần )
a. C6H5OH < CH3COOH < HCl
b. C6H5OH < H2CO3 < HCOOH < HNO3
c. H2CO3 < CH3COOH < HCOOH < ClCH2COOH < H2SO4
d. CH3COOH < HCOOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH
e. CH3COOH < HCOOH < ClCH2-CH2COOH < CH3CHClCOOH.
* Cl hút điện tử mạnh . Cl càng ở gần – COOH thì H càng linh động → tính axit càng mạnh