Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Chapter 22 The Relationship between Inflation and Unemployment

1. Khi lạm phát xảy ra, bạn hãy so sánh chi phí mòn giày của Giám đốc công ty Vina Capital với chi phí này của một sinh
viên Đại học quốc gia.
2. Tỷ lệ lạm phát cao tại Việt Nam năm 2008, ảnh hưởng tốt hay xấu đến những nhóm sau:
a, Chính phủ
b, Những người vay ngân hàng với lãi suất cố định để mua nhà
c, Công nhân đang làm việc theo hợp đồng lao động 2 năm, ký từ cuối năm 2007
d, Vina Capital đầu tư một phần tài sản vào trái phiếu chính phủ
3. Hãy cho biết những câu sau đúng, sai, không chắc chắn
a, Lạm phát làm hại những người vay tiền và làm lợi những người cho vay tiền
b, Nếu giá cả thay đổi theo hướng làm mức giá chung không đổi thì không ai lợi, không ai bị thiệt
c, Lạm phát không làm giảm sức mua của hầu hết công nhân

1. Nếu có sự đầu tư quá mức của tư nhân hay chính phủ có khả năn dẫn đến lạm phát
A. Do sức ý của nền kinh tế B. Do cầu kéo C. Do chi phí đẩy D. Cả A, B và C đều đúng
2. Bản chất của chỉ số giá hàng tiêu dùng là
A. Chỉ số giá của khối hàng hóa sản xuát ở năm hiện C. Chỉ số giá của mẫu hàng hóa tiêu thụ ở năm gốc tính
hành so với năm gốc theo giá hiện hành so với giá năm gốc
B. Hệ số phản ánh mức giảm phát ở năm hiện hành so D. Chỉ số giá của hàng hóa sản xuất ở năm gốc
với năm gốc
3. Mối liên hệ giữa lạm phát và thất nghiệp đựơc thể hiện trong đường cong Phillips ngắn hạn nói lên rằng
A. Một quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao thì tỷ lệ thất C. Tỷ lệ thất nghiệp luôn ở tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cho
nghiệp cao dù lạm phát là bao nhiêu
B. Muốn giảm tỷ lệ thất nghiệp thì phải chịu một tỷ lệ D. Tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng tỷ lệ thất nghiệp chuẩn,
lạm phát cao hơn lạm phát vừa phải
4. Nếu CPI năm 1990: 100%, năm 1996: 128%, năm 1997: 139%. Tỷ lệ lạm phát năm 1997 so với 1996 là
A. 11% B. 8,6% C. 39% D. Cả A, B và C sai
5. Cho biết CPI năm 2006 so với 2000 là 130, CPI 2005 so với 2001 là 125. Tỷ lệ lạm phát năm 2006 so với 2005 là
A. 4% B. 5% C. 0% D. Chưa thể kết luận
6. Nếu tỷ lệ lạm phát năm 1997 là 5% , lãi suất danh nghĩa là 4%, lãi suất thực là
A. 0,8% B. 9% C. 1% D. Cả A, B và C sai
7. Lạm phát do cầu kéo
A. Xảy ra do tổng cầu tăng B. Xảy ra do chi phí tăng C. Là lạm phát đình đốn D. Có giá tăng rất cao
8. Hiện tượng giảm phát xảy ra khi
A. CPI năm nay nhỏ hơn CPI năm trước C. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn năm trước
B. Tỷ lệ lạm phát thực nhỏ hơn lạm phát dự kiến D. Cả A, B và C sai
9. Hiện tượng giảm lạm phát xảy ra khi
A. CPI năm nau nhỏ hơn CPI năm trước C. Tỷ lệ lạm phát (gp) năm nay nhỏ hơn gp năm trước
B. Tỷ lệ lạm phát thực nhỏ hơn lạm phát dự kiến D. Cả A, B và C sai
10. Thành phần nào dưới đây được xếp vào thất nghiệp
A. Sinh viên hệ tập trung C. Bộ đội xuất ngũ, có khả năng lao động đang tìm việc
B. Những người nội trợ D. Cả A, B và C sai
11. Chính phủ thường đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp khi nền kinh tế
A. Đang giai đoạn suy thoái B. Lạm phát cao C. Không xảy ra lạm phát D. A và B đúng
12. Những ai sau đây không nằm trong lực lượng lao động
A. Sinh viên mới tốt nghiệp đang tìm việc C. Ông An 62 tuổi đang chờ sắp xếp việc làm mới
B. Sinh viên tốt nghiệp, chờ nhận bằng, chưa có việc làm D. Câu A và C đúng
13. Tỷ lệ lạm phát năm 2002 bằng 9% có nghĩa là
A. Giá cả năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001 C. Giá cả năm 2002 bằng 9% so với năm gốc
B. Giá cả năm 2002 tăng thêm 9% so với năm gốc D. Giá cả năm 2002 bằng 9% so với năm 2001
14. Tỷ lệ lạm phát năm 2002 bằng 9% có nghĩa là
A. Giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với C. Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so
năm 2001 với năm gốc
B. Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so D. Giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với
với năm 2001 năm gốc
15. Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến tình trạng
A. Lạm phát do cầu kéo C. Lạm phát do cung (do chi phí đẩy)
B. Lạm phát do phát hành tiền D. Cả ba câu trên đều đúng
16. Khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng
A. Lạm phát do phát hành tiền C. Lạm phát do cầu kéo
B. Lạm phát do giá yếu tố sản xuất tăng lên D. Lạm phát do chi phí đẩy
17. Mức giá chung trong nền kinh tế là
A. Chỉ số giá B. Tỷ lệ lạm phát C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
18. Theo Fisher: MV = PY → P = MV/Y (P: mức giá chung, M là khối lượng tiền phát hành, V là tốc độ lưu thông tiền tệ,
Y là khối lượng hàng hoá và dịch vụ), M tăng bao nhiêu thì P tăng tương ứng bấy nhiêu
A. Đúng B. Sai
19. Theo thuyết số lượng tiền tệ
A. Mức giá tăng nhiều hơn so với tỷ lệ tăng của lượng C. Mức giá tăng ít hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung
cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi tiền tệ, sản lượng thực không đổi
B. Mức giá tăng cùng một tỷ lệ với tỷ lệ tăng của lượng D. Mức giá không tăng, cho dù lượng cung tiền tệ tăng,
cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi sản lượng thực không đổi
20. Các nhà kinh tế học cho rằng
A. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp C. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong
ngắn hạn, không có sự đánh đổi trong dài hạn
B. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp D. Các câu trên đều đúng
21. Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân
A. Tăng cung tiền C. Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất
B. Tăng chi tiêu của chính phủ D. Cả ba câu trên đều đúng
22. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm phát cao
A. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát C. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát
hành tiền giấy hành tín phiếu kho bạc
B. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng vay D. Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó có được tài
nợ nước ngoài trợ như thế nào
23. Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghĩa tăng 6% thì lãi suất thực
A. Tăng 14% B. Tăng 2% C. Giảm 2% D. Giảm 14%
24. Khi tỷ lệ lạm phát thấp hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến thì
A. Người đi vay được lợi B. Người cho vay được lợi C. Người cho vay bị thiệt D. Các câu trên đều sai
25. Hiện tượng giảm phát xảy ra khi
A. Tỷ lệ lạm phát nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến C. Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn chỉ số giá năm trước
B. Tỷ lệ lạm phát (gp) năm nay nhỏ hơn gp năm trước D. Các câu trên đều sai
26. Chỉ số giá năm 2004 là 140 có nghĩa là
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2004 là 40% C. Giá hàng hoá năm 2004 tăng 40% so với năm gốc
B. Giá hàng hoá năm 2004 tăng 40% so với năm 2003 D. Các câu trên đều sai
27. Lãi suất thị trường có xu hướng
A. Tăng khi tỷ lệ lạm phát (gp) tăng, giảm khi gp giảm C. A, B đúng
B. Tăng khi tỷ lệ lạm phát (gp) giảm, giảm khi gp tăng D. A, B sai

You might also like