Professional Documents
Culture Documents
Hoa Sinh Glucid
Hoa Sinh Glucid
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
133. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn
nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
(1) (2) (3)
G G6 F6 F1- 6 Di
(4)
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
A. Đưa vào mạch bạch huyết B.Bị biến đổi trước khi vào máu
C.Không bị biến đổi trước khi vào máu
D.Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu
E. Bị biến đổi thành acid acetic trước khi vào máu
144. Rượu được oxy hoá chủ yếu do:
A. Gan B.Thận C. Thận và cơ
D.Lưới nội tương của tế bào gan E. Ruột
145 Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:
A. Etanolase B. Alcolase C. Acetalđehydhydrogenase
D. Alcolđehdrogenase E.Oxydase
146. Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:
A.Thành mạch vững chắc
B. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng
C. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm
D. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng
E. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase giảm
147. Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì:
A. Ăn ít B. Bị bệnh gan C.Bị bệnh đường tiêu hoá
D. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn
E. Tất cả các câu trên đều đúng
148. Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do:
A. Ăn thiếu glucid B. Ăn thiếu lipid C. Ăn thiếu vitamin A
D. Ăn thiếu vitamin E E. Ăn thiếu vitamin K
149. Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh :
A. Tim mạch B. Viêm gan C. Xơ gan D. Ung thư
E. Tất cả các câu trên đều đúng
150. Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả:
A. Giảm tác dụng của thuốc B. Tăng tác dụng của thuốc
C. Không có ảnh hưởng lẫn nhau D. Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ
E. Tất cả các câu trên đều sai
151. Công thức bên là cấu tạo của:
CHO A. D Glucose.
H C OH B. D Galactose.
C. D Fructose.
HO C H D. D Ribose.
HO C H E. D Deoxyribose.
H C OH
CH2OH
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
A. B. C.
CH2OH CH2OH
CH2OH OH
CHOH H H
HO HO CH2OH HO CH2OH
OH OH
D. E. HO
OH
C.
HOH2C HOH2C
CH2OH OH
HO OH HO CH2OH
HO
HO
153. Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết 1-4 glucosid
A. Đúng B. Sai
154. Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid
A. Đúng B. Sai
155. Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột
A. Đúng B. Sai
156. Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd
nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose
A. Đúng B. Sai
157. Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối
A. Đúng B. Sai
158. Glucid tham gia tạo hình trong:
A. Acid nucleic B. Glycoprotein C. Glycolipid
D. Các câu B, C đều đúng E. Các câu A, B, C đều đúng
159. Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic:
A. Đúng B. Sai
160. Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bàovi khuẩn
A. Đúng B. Sai
161. Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3
carbon
A. Đúng B. Sai
162. Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:
A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử
B. Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khử
C. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
D. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn
E. Tất cả các câu trên đều sai
163. Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol
A. Đúng B. Sai
164. Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử
chất đường
A. Đúng B. Sai
165. Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:
A. HNO3 B. H2SO4 C. H3PO4 D. CH3COOH
E. Tất cả các câu trên đều đúng
166. Công thức cấu tạo của D-Glucose chỉ khác với D-Galactose ở C4
A. Đúng B. Sai
167. Công thức cấu tạo của D-Glucose chỉ khác với D-Mannose ở C2
A. Đúng B. Sai
168. Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo mạch nhánh B. Cấu tạo mạch thẳng C. Kích thước phân tử
D. Độ dài phân nhánh E. Tất cả các câu trên đều sai
169. Cellulose gồm những gốc D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết 1-4
glucosid
A. Đúng B. Sai
170. Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng
A. Đúng B. Sai
171. Mucopolysaccarid có tác dụng:
A. Nâng đỡ B. Chống nhiễm khuẩn
C. Tái tạo và trưởng thành của các mô
D.Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học
E. Tất cả các câu trên đều đúng
172. Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:
A. Đúng B. Sai
173. Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc
điểm:
A. Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
B. Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng
ruột và tế bào
C. Không cần cung cấp năng lượng
D.Không liên quan đến sự vận chuyển ion natri
E. Tất cả các câu trên đều sai
174. Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan,
chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động
A. Đúng B. Sai
175. Phosphorylase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết 1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
186. Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp
năng lượng
A. Đúng B. Sai
187. Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:
A. Phosphoglucosemutase và Phosphorylase
B. Phosphoglucosemutase và Aldolase
C. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase
D. Phosphohexo isomerase và Aldolase
E. Glucose-6-phosphatase và pyrophosphorylase
188. Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:
A. Glucose-6-phosphatase B. Phosphorylase C. Aldolase
D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase E. Malatase
189. Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:
A. Pyruvat kinase B. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
C. Cytidin triphosphat D. Uridin triphosphat E. Guanosin triphosphat
190. Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có:
A. UDPG transferase B. Enzym gắn nhánh C. Phosphorylase
D. Isomerase E. Dephospho-phosphorylase
191. Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen
192. Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen
193. Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen
194. Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen
195. Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
A. D Glucose.
B. D Galactose.
C. D Fructose.
D. D Glucose.
E. D Deoxyribose.
www.yhocduphong.net