Professional Documents
Culture Documents
SỰ NỞ VÌ NHIỆT VÀ 1 SỐ ỨNG DỤNG TRONG Y HỌC
SỰ NỞ VÌ NHIỆT VÀ 1 SỐ ỨNG DỤNG TRONG Y HỌC
Câu 2: Công suất hoạt động của tim người bình thường có giá
trị khoảng?
A. 0,13 W đến 0,14 W
B. 1J đến 5J
C. 13 W đến 14 W
D. > 14 W
Câu 3:Công thực hiện hoạt động hô hấp của ngườu bình thường
trong 1 phút khoảng?
A. 0,1J đến 0,5J
B. 1J đến 5J
C. 5J đến 10J
D. >10J
Câu 4: Khi entropi của hệ vật tăng thì mức độ hỗn độn của hệ vật sẽ?
A. Giả m B. Tăng C. Đạ t giá trị cự c đạ i D. Khô ng thay đổ i
Câu 5: Ở cơ thể người bình thường, năng lượng tỏa ra qua da
trong 1 ngày đêm khoảng?
A. 183 kcal B. 1374 kcal C. 43 kcal D. 181 kcal
Câu 6: Khi không được cung cấp nhiệt lượng, vật muốn sinh
công thì phải:
A. Tă ng nộ i nă ng
B. Tă ng thế nă ng
C. Giả m độ ng nă ng
D. Giảm nội năng
Câu 7: Khi hệ vật thu nhiệt entropi của hệ sẽ?
A. Tăng B. Giả m C. Khô ng đổ i D. Đạ t giá trị cự c tiểu
Câu 8: Khi hệ cô lập tiến tới trạng thái cân bằng nhiệt động là?
A. Năng lượng liên kết đạt gía trị cực đại
B. Nộ i nă ng đạ t giá trị cự c đạ i
C. Nhiệt độ đặ t giá trị cự c đạ i
D. Nă ng lượ ng tự do đạ t giá trị cự c đạ i
Câu 9: Trong hệ cô lập, khi entropi đạt giá trị cực đại thì?
A. Nă ng lượ ng liên kết đạ t giá trị cự c tiểu
B. Năng lượng tự do đạt giá trị cực tiểu
C. Nộ i nă ng đạ i giá trị cự c đạ i
D. Nhiệt độ đạ t giá trị cự c đạ i
Câu 10: Ở trạng thái dừng, các thông số trạng thái của hệ phụ
thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Dò ng vậ t chấ t và o hệ
b. Dò ng nă ng lượ ng dờ i hệ
c. Thờ i gian
d. Trạ ng thá i củ a hệ
A. abc B. abd C. bcd D. acd
Câu 11: Một người có khối lượng 60 kg nhảy từ cầu nhảy ở độ cao
5m xuống bể bơi. Bỏ qua các hao phí năng lượng thoát ra ngoài
khối nước trong bể. Độ biến thiên nội năng của nước trong bể bơi
có giá trị là?
A. 3.10^3J B. 3.10^2J C. 3.10^6J D. 3.10^7J
Câu 12: Trong điều kiện bình thường, khẩu phần ăn gồm 100g
protein, 70g lipid, 100g glucid sẽ cing cấp khoảng ?
A. 1313kcal B. 1654kcal C. 1498kcal D. 2538kcal
Câu 13: Phương trình cân bằng nhiệt trong cơ thể có dạng:
∆Q=∆E+∆A+∆M. Có thể vận dụng phương trình trên trong nguyên
lý phương pháp tăng cân?
a. Tă ng ∆Q
b. Giả m ∆Q
c. Tă ng ∆A
d. Giả m ∆A
e. Tă ng ∆E
f. Giả m ∆E
A. acf B. adf C. bce D. bde
Câu 14: Phương trình cân bằng nhiệt trong cơ thể có dạng:
∆Q=∆E+∆A+∆M. Có thể vận dụng phương trình trên trong nguyên
lý phương pháp giảm béo ?
a. Tă ng ∆Q
b. Giả m ∆Q
c. Tă ng ∆A
d. Giả m ∆A
e. Tă ng ∆E
f. Giả m ∆E
A. ace B. adf C. bce D. bdf
CÁC HIỆN TƯỢNG VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT CƠ BẢN TRONG CƠ
THỂ SỐNG
Câu 1: Đặc điểm của phân tử ion trong cơ thể sống là?
a. Cấ u trú c phứ c tạ p, hình dá ng kích thướ c khá c nhau
b. Có nă ng lượ ng
c. Chuyển độ ng hỗ n loạ n hoặ c đứ ng yên tương đố i
d. Có mứ c nă ng lượ ng giá n đoạ n
e. Có thờ i gian tồ n tạ i xá c địng
f. Luô n chuyển độ ng
A. abcd B. adef C. bcde D. acde
Câu 2: Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm là do?
A. Mật độ phân tử khí giảm
B. Khố i lượ ng phâ n tử khí giả m
C. Thể tích khí giả m
D. Thế nă ng phâ n tử khí giả m
Câu 9: Dưới tác dụng của bơm Na+ - K+, các ion Na+ và K+
dịch chuyển?
a. Na+ dịch chuyển từ bên ngoà i và o bên trong mà ng tế bà o
b. K+ dịch chuyển từ bên ngoà i và o bên trong mà ng tế bà o
c. Na+ dịch chuyển từ bên trong ra bên ngoà i mà ng tế bà o
d. K+ dịch chuyển từ bên trong ra bên ngoà i tế bà o
A. ab B. ad C. bc D. bd
Câu 10: Khuếch tán liên hợp và khuếch tán trao đổi giống vận
chuyển tích cực ở điểm nào sau đây?
a. Chỉ xả y ra khi có sự tham gia củ a chấ t mà ng
b. Chiều vậ n chuyển củ a vậ t chấ t cù ng chiều vớ i gradien nồ ng độ
c. Chiều vậ n chuyển củ a vậ t chấ t ngượ c chiều vớ i gradien nồ ng độ
d. Cầ n nă ng lượ ng từ phả n ứ ng hó a sinh
e. Có hiệu ứ ng bã o hò a
A. abd B. ac C. ae D. de
Câu 1: Sức cản ngoại vi của hệ mạch được xác định bởi công thức:
A. 8ղL/ԉR4 B. 8L/ԉR4 C. ∆R(R-r)/8ղL D. 4ԉL/ԉR4
Câu 2: Vận tốc máu ở động mạch chủ người bình thường là:
A. 10m/s đến 20m/s
B. 1m/s đến 2m/s
C. 10cm/s đến 20 cm/s
D. 100m/s đến 200m/s
Câu 3: Áp suất ở động mạch chủ người bình thường khoảng:
A. 130mmHg đến 140mmHg
B. 13mmHg đến 15mmHg
C. 20mmHg đến 30mmHg
D. 30mmHg đến 80mmHg
Câu 4: Lực tác dụng toàn phần của tim khoảng:
A. 67N B. 89N C. 57N D. 98N
Câu 5: Ở người bình thường, khi lao động nhu cầu oxy tăng lên so
với lúc nghỉ ngơi khoảng:
A. 8 đến 10 lần B. 5 đến 8 lầ n C. 20 lầ n D. 3 đến 5 lầ n
Câu 6: Cơ tim co bóp là do tác dụng của lực:
A. Liên kết B. Đàn hồi C. Hấ p dẫ n D. Kéo
Câu 7: Khi tim bị phù, sức căng bề mặt của tim:
A. Tă ng B. Giả m C. Căng D. Khô ng
đổ i Câu 8: Giữa 2 đầu đoạn mạch của hệ tuần hoàn, yêu tố nào sau
đây không thay đổi:
A. Năng lượng B. Tố c độ C. Á p suấ t D. Lưu lượ ng má u
Câu 9: Đặc điểm của vận tốc máu trong cơ thể người bình thường:
A. Tă ng dầ n từ ĐMC đến MM
B. Giảm dần từ ĐMC đến MM
C. Giả m dầ n từ TM nhỏ đến TM lớ n
D. Khô ng đổ i
Câu 10: Ở người bình thường, khi thay đổi tư thế nằm sang đứng thì:
A. Khố i lượ ng má u đượ c đẩ y ra sau mộ t lầ n co bó p khô ng đổ i
B. Ở thời kỳ tâm trương lượng máu từ các TM dưới tim
đổ về tim bị giảm bớt
C. Á p suấ t má u tă ng
D. Ở thờ i kì tâ m trương lượ ng má u từ cá c TM chi dướ i về tim
tă ng Câu 11: Với người bình thường, ở tư thế đứng, lượng
máu do tim đẩy ra trong 1 lần co bóp so với tư thế nằm là:
A. Khô ng thay đổ i
B. Nhiều hơn so vớ i tư thế nằ m
C. Ít hơn so với tư thế nằm
D. Có thể nhiều hơn hoặ c ít hơn
Câu 12: Cơ chế tự điều chỉnh của cơ thể khi nhiệt độ môi trường
giảm là :
A. MM giã n B. MM co C. Giã n mạ ch ở trong cá c D. Co mạ ch ở trong
phủ tạ ng cá c phủ tạ ng
Câu 13: Sức cản ngoại vi của hệ mạch phụ thuộc
vào:
a. Bá n kính mạ ch má u
b. Chiều dà i mạ ch má u
c. Khố i lượ ng mạ ch má u
d. Hệ số nhớ t củ a má u
A. abc B. abd C. acd D. bcd
a.tá c dụ ng nhiệt
b.Gâ y ra hiện tượ ng điện phâ n
c.Là m co cơ
d.Giả m đau
e.Tă ng lưu thô ng má u, tă ng cườ ng chuyển hó a,
giả m ngưỡ ng kích thích vậ n độ ng
A. abc B. acd C. ace D.
ade Câu 14: Nguyên tác vật lí đề phòng tai nạn do điện là:
a. Giả m bớ t điện á p
b. Giả m điện trở nố i đấ t
c. Tă ng điện trở nố i đấ t
d. Giả m điện trở củ a già y dép
e. Tă ng điện trở củ a già y dép
A. abd B. abe C. acd D. ace
Câu 15: Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn có điện trở 50Ω
khi có dòng điện cường độ 1,5A chạy qua trong thời gian 30s:
A. 2250J B. 3375J C. 11250J D. 375J
Câu 16: Nạn nhân bị điện giật, chết do hô hấp để lại di chứng rõ
nhất ở:
A. Phế nang B. Mũ i C. Cơ D. Đầ u
Câu 17: Trong kĩ thuật ion liệu pháp, các ion trong cơ thể giữa 2
điện cực dịch chuyển về phía:
A. Điện cự c â m B. Điện cự c dương
C. Điện cự c cù ng dấ u D. Điện cực trái dấu
Câu 18: Tẩm bông bằng dung dịch Strychnin Sunfat( dung dịch
gây ra tử vong) sau đó đặt vào giữa 2 con thỏ, phía sườn bên kia
của 2 thỏ nối với nguồn điện 1 chiều. Phía thỏ 1 đặt điện cực
dương, thỏ 2 điện cực âm. Sau một thời gian kết quả là:
A. Thỏ 1 chết B. Thỏ 2 chết
C. Cả 2 thỏ chết D. Cả 2 thỏ số ng
SÓNG CƠ HỌC
Câu 1: Sóng cơ học lan truyền được trong môi trường:
A. Mọ i mô i trườ ng, kể cả châ n khô ng
B. Biến dạ ng khô ng đà n hồ i
C. Á nh sá ng truyền qua đượ c
D. Đàn hồi
Câu 2: Tốc độ của sóng ngang phụ thuộc:
A. Mậ t độ mô i trườ ng
B. Thờ i gian
C. Khả nă ng chố ng lạ i sự lệch củ a cá c lớ p củ a mô i trườ ng
D. Mật độ môi trường và khả năng chống lại sự lệch của
các lớp của môi trường
Câu 3: Sóng cơ học là:
A. Sự truyền chuyển độ ng cơ trong khô ng khí
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi
C. Chuyển dộ ng tương đố i củ a vậ t nà y so vớ i vớ i vậ t khá c
D. Sự co dã n tuầ n hoà n giữ a cá c phâ n tử mô i trườ ng
Câu 4: Bước sóng là:
A. Quã ng đườ ng mà mỗ i phầ n tử củ a mô i trườ ng đi đươc trong 1 giâ y
B. Khoả ng cá ch giữ a 2 phầ n tử củ a só ng dao độ ng ngượ c pha
C. Khoảng cách giữa 2 phần tử sóng gần nhau nhất dao
động cùng pha
D. Khoả ng cá ch giữ a 2 vị trí xa nhau nhấ t củ a mỗ i phầ n tử só ng
Câu 5: Sóng ngang là:
A. Lan truyền theo phương nằ m ngang
B. Trong đó cá c phầ n tử só ng dao độ ng theo phương nằ m ngang
C. Trong đó các phần tử sóng dao dộng theo phương
vuông góc với phương truyền sóng
D. Trong đó cá c phầ n tử song dao độ ng theo cù ng 1
phương vớ i phương truyền só ng
Câu 6: Sóng dọc là:
A. Lan truyền theo phương nằ m ngang
B. Trong đó cá c phầ n tử só ng dao độ ng theo phương nằ m ngang
C. Trong đó cá c phầ n tử só ng dao dộ ng theo phương vuô ng
gó c vớ i phương truyền só ng
D. Trong đó các phần tử song dao động theo cùng 1
phương với phương truyền sóng
Câu 7: Trong trường hợp nào dưới đây thì âm do máy thu ghi
nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra:
A. Nguồ n â m chuyển độ ng ra xa má y thu đứ ng yên
B. Má y thu chuyển độ ng ra xa nguồ n â m đứ ng yên
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên
D. Má y thu chuyển độ ng cù ng chiều, cù ng tố c độ vớ i nguồ n â m
Câu 8: Một sóng cơ có tần số 1000 Hz truyền đi với tốc độ
330m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây?
A. 330.000m B. 0,3m-1 C. 0,33m/s D. 0,33m
Câu 9: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc
độ v không đổi, khi tăng tàn số sóng lên 2 lần thì bước sóng:
A. Tă ng 4 lầ n B. Tă ng 2 lầ n
C. Khô ng đổ i D. Giảm 2 lần
Câu 10: Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc
360cm/s. Khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm trên phương truyền
sóng dao động cùng pha là:
A. 0,4 cm B. 0,6cm C. 0,7 cm D. 0,8cm
ÂM VÀ SIÊU ÂM
Câu 1: Tần số của sóng siêu âm có giá trị:
A. f<10.000Hz B. f<20.000Hz C. f>200.000Hz D. f>200.000Hz
Câu 2: Vận tốc của âm trong cơ thể sống có giá trị khoảng:
A. 331m/s B. 50m/s C. 4900m/s D.
1500m/s Câu 3: vận tốc của sóng siêu trong cao su là:
A. 331m/s B. 50m/s C. 4900m/s D. 1500m/s
Câu 4: Vận tốc của sóng siêu âm trong không khí là:
A. 331m/s B. 50m/s C. 4900m/s D. 1500m/s
Câu 5: Tần số âm cơ bản của trẻ em khi nói bình thường là :
A. 60 Hz B. 500 Hz đến 600Hz
C. 6000Hz D. 6Hz
Câu 6: Tần số âm cơ bản của nữ giới khi nói bình thường là:
A. 300 đến 400Hz B. 20Hz C. 2000Hz D. 6Hz
Câu 7: Tần số âm của nam giới khi nói bình thường là:
A. 20 Hz B. 2Hz C. 1000Hz D. 100 đến
200Hz Câu 8: Ngưỡng đau vì sóng âm đối với người bình thường
là:
A. >10w/m2 B. <10-2 w/m2 C. 100w/m2 D.
>1000w/m2 Câu 9: Mức cường độ âm gây tử vong đối với người
bình thường là: A. >180dB B. >18dB C. >120dB
D. <120dB
Câu 10: Tai người bình thường thính nhất đối với những âm có
tần số trong khoảng :
A. 100Hz đến 500Hz B. 1000Hz đến 5000Hz
C. 10.000Hz D. 50.000Hz
Câu 11: Bản chất của sóng siêu âm là:
A. Só ng ngang B. Sóng cơ học
C. Só ng D. Só ng điện từ
Câu 12: Đặc điểm của sóng siêu âm là:
A. Só ng ngang B. Só ng điện từ
C. Só ng kết hợ p D. Sóng
dọc Câu 13: Thạch anh có thể phát ra siêu âm do:
a. Có khả nă ng biến dạ ng lớ n do tá c dụ ng củ a ngoạ i lự c
b. Có khả nă ng đà n hồ i lớ n
c. Có khả nă ng biến dạ ng
d. Có khả nă ng đà n hồ i
A. ab B. cd C. bc D. ad
Câu 14: Tốc độ của sóng âm phụ thuộc vào yếu tố:
a. mậ t độ mô i trườ ng
b. Nhiệt độ mô i trườ ng
c. Tích chấ t đà n hồ i mô i trườ ng
d. Mô i trườ ng
e. Khố i lượ ng mô i trườ ng
A. bcd B. cde C. abc D. bde
Câu 15: Âm trở của màng nhĩ người bình thường gần bằng âm
trở của:
A. nướ c B. Không khí C. Rượ u D. Dịch
Câu 16: Ở cơ thể sống, âm truyền tốt nhất trong mô nào sau đây?
A. cơ B. Mô mềm C. Mỡ D.
Xương Câu 17: Ở cơ thể sống, âm truyền kém nhất trong mô
nào sau đây?
A. cơ B. Mô mềm C. Mỡ D. Xương
Câu 18: Rinner âm là biểu hiện tổn thương ở:
A.Tai B.Tai ngoài hoặc tai giữa C.Tai trong D.Tai trong hoặ c
nã o
Câu 19: Tinh thể nào sau đây để tạo ra sóng siêu âm:
A. Lưu huỳnh B. Thạch anh
C. Thạ ch cao D. Thạ ch tín
Câu 20: Tần số của sóng siêu âm phát ra do dây căng phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây?
a. Chiều dà i dâ y
b. Lự c că ng dâ y
c. Khố i lượ ng dâ y
d. Mô i trườ ng
e. Lự c
A. bcd B. cde C. abc D. abd
Câu 21: Môi trường nào sau đây ssng âm truyền tốt nhất?
A. Khô ng khí B. Cao su
C. Cơ thể sống D. Ni
Câu 22: Sóng siêu âm có thể dùng điều trị bệnh nào sau đây?
A. Viêm tắ c độ ng mạ ch nặ ng
B. U á c tính
C. Độ ng thai
D. Đau khớp
Câu 23:Cường độ sóng siêu âm có thể dùng để phá hủy các tổ
chức bệnh sau trong cơ thể là:
A. 105W/m2 B. 106W/m2 C. 104W/m2 D. 107W/m2
Câu 24: Sóng siêu âm dùng trong chuẩn đoán bệnh có tần số là:
A. 1 đến 10 MHz B. 30 MHz
C. 0,3 MHz D. 0,3 đến 1 MHz
Câu 25: Sóng siêu âm dùng trong ddiiefu trị bệnh có tần số là:
A. 0,5 đến 3 MHz B. 30 MHz
C. 5 đến 100MHz D. 0,3 đến 1 MHz
Câu 26: Cơ quan phát thanh của cơ thể bị tổn thương hoặc lão
hoa sgijong nói của người đó có âm sắc:
A. Phong phú B. Nhiều họ a â m
C. Tầ n số lớ n D. Ít họa âm
Câu 27: Trong quá trình nghe cường độ của âm ảnh hưởng đến
yếu tố nào:
a. Biên độ
b. Biên độ â m củ a cử a sổ bầ u dụ c
c. Vậ n tố c chuyển độ ng củ a ngoạ i dịch perilympho
d. Tầ n số
A. bc B. ac C. ad D. cd
Câu 28: Nguyên nhân gây ra sóng siêu âm theo nguyên lí từ giảo là do:
A. lự c B. Lự c điện
C. Lự c hó a họ c D. Lực điện từ
Câu 29: Sóng siêu âm được phát ra ở tinh thể thạch anh theo
nguyên lí áp điện là do:
A. Tinh thể thạ ch anh chuyển độ ng
B. Tinh thể thạ ch anh bị đứ t liên kết
C. Tinh thể thạ ch anh liên kết
D. Tinh thể thạch anh dao động
Câu 30: Hệ thống xương con ở trong tai trong người bình
thường có vai trò:
a. Bả o vệ tai vớ i cườ ng độ â m lớ n
b. Khuếch đạ i â m thanh
c. Cả m thụ
d. Phá t â m
A. cd B. ac C. bc D.ab
Câu 31: Những sóng âm có tần số khác nhau, cùng cường độ gây
ra cảm giác:
A. Cả m giá c như nhau
B. Cả m giá c khá c nhau
C. Cả m giá c rõ
D. Cảm giác to nhỏ khác nhau
Câu 32: Nguyên lí của phương pháp siêu âm trong chuẩn đoán:
A. Phương phá p truyền qua
B. Đá nh dấ u
C. Phương pháp truyền qua và phản xạ
D. Phương phá p phả n xạ
Câu 33: Năng lượng nhiệt sinh ra ở tổ chức mô khi chiếu sóng
siêu âm vào là:
A. Nhiệt củ a siêu â m
B. Só ng cơ họ c
C. Sự truyền só ng
D. Các phần tử của tổ chức mô bị nén dãn
Câu 34: Dao động của cửa sổ bầu dục trong tai người bình
thường có tác dụng làm cho ngoại dịch perilympho:
A. Chuyển độ ng
B. Dao độ ng
C. Că ng ra
D. Chuyển động xoáy
Câu 35: Một dây căng dao động với lực căng không đổi, để tần số
âm phát ra tăng 2 lần thì chiều dài của dây phải thay đổi:
A. Tă ng 2 lầ n B. Tă ng 4 lầ n
C. Giảm 2 lần D. Giả m 4 lầ n
Câu 36: Một dây đàn dài 40 cm, dao động phát ra âm tần số
400 Hz.Để dây đàn đó dao động phát ra âm tần số 800 Hz thì
lực căng thay đổi:
A. Tă ng 2 lầ n B. Tă ng 4 lầ n
C. Giảm 2 lần D. Giả m 4 lầ n
Câu 37: Từ trên tàu biển sát mặt nước, người ta phát song siêu
âm xuống đáy biển, sau 2 giây kể từ khi phát song siêu âm máy
thu được tín hiệu trở lại. Độ sâu của biển tại khu vực đó là:
A. 33m B. 331m C. 600m D. 662m
Câu 38: Vật liệu nào sau đây có thể phát ra sóng âm có tần số lớn?
A. Cao su B. Thép C. Ni D. Nhô m
ĐẠI CƯƠNG TÁC DỤNG CỦA ÁNH SÁNG ĐỐI VỚI CƠ THỂ SỐNG
LASER
Câu 4: Tinh thể ZnS phát quang do tác dụng của tia:
A. Tia X và tia anpha B. Tia X và tia ꞵ
C. Tia X và tia gamma D. Tia X và notron
Câu 5: Tinh thể antraxen phát quang khi hấp thụ tia:
A. Tia X B. Tia anpha
C. Tia ꞵ D. Â m cự c
Câu 6: Ống đếm tỷ lệ hoạt động dựa vào tác dụng bức xạ ion:
A. Tá c dụ ng nhiệt B. Tá c dụ ng hó a họ c
C. Tác dụng ion hóa D. Tá c dụ ng quang hó a
Câu 7:Phương pháp huỳnh quang dựa vào tác dụng nào sau đây
của bức xạ ion:
A. Tá c dụ ng nhiệt B. Tá c dụ ng từ
C. Tác dụng phát quang D. Tá c dụ ng hó a họ c
Câu 8: Phương pháp dùng phim ảnh để chụp dựa vào tác dụng
nào sau đây của bức xạ ion:
A. Tá c dụ ng nhiệt B. Tá c dụ ng ion hó a
C. Tá c dụ ng phá t quang D. Tác dụng hóa học
Câu 9: Ống đếm tỉ lệ dược cấu tạo dựa vào tác dụng nào sau đây
của bức xạ ion :
A. Tá c dụ ng nhiệt B. Tác dụng ion hóa
C. Tá c dụ ng từ D. Tá c dụ ng hó a họ c
Câu 10: Cường độ chùm tia X khi đã qua đối tượng chiếu rất yếu do:
A. Đố i tượ ng hấ p thụ
B. Đối tuojng hấp thụ mạnh tia X
C. Nă ng lượ ng tia
D. Mậ t độ tia
Câu 11: đồng vị phóng xạ I131 được dùng để thăm đo chức
năng và điều trị ung thư tuyến giáp là do:
A. I131 phá t ra tia gamma
B. I131 phá t ra tia gamma và ꞵ +
C. I131 phá t ra tia gamma và ꞵ -
D. I131phát ra tia ꞵ -
Câu 12: Đồng vị coban được dùng để điều trị ung thư là do:
A. Co ban phá t ra tia anpha
B. Co ban phá t ra tia ꞵ
C. Co ban phát ra tia gamma
D. Co ban phá t ra electron
Câu 13: Cơ sở điều trị ung thư bằng các nguồn hở là:
a. Sự di chuyển đồ ng vị phó ng xạ đếntổ chứ c đích trong cơ thể
b. Tá c dụ ng tiêu diệt TB củ a tia phó ng xạ
c. Tá c dụ ng phá t quang củ a tia phó ng xạ
d. Tá c dụ ng dâ m xuyên củ a đồ ng vị phó ng xạ
A. ab B. bc C. ad D. bd
Câu 14: Phương pháp xạ trị ngoài dựa vào:
a. Khả nă ng đâ m xuyên củ a tia phó ng xạ
b. Tá c dụ ng tiêu diệt TB củ a tia phó ng xạ
c. Tá c dụ ng phá t quang củ a tia phó ng xạ
d. Khả nă ng ion hó a củ a tia phó ng xạ
A. ab B. bc C. ad D. bd
Câu 15: Nguyên lý của phương pháp PET dựa vào hiện tượng:
A. Hủ y hạ t
B. Hủy hạt poistron và electron
C. Hủ y hạ t electron và ꞵ -
D. Hủ y hạ t anpha và hạ t ꞵ -
Câu 16: Sự phát quang do tác dụng của bức xạ ion phụ thuộc vào
yêu tố:
a. Bả n chấ t củ a bứ c xạ ion
b. Nă ng lượ ng củ a bứ c xạ ion
c. Bả n chấ t mô i trườ ng
d. Thờ i gian chiếu bứ c xạ ion
e. Liều chiếu
f. Khô ng gian chiếu
A. abcde B.bcdef C. acdef D. abdef
Câu 17: Đồng vị phóng xạ nào sau đây được dùng để điều trị ung
thư tuyến giáp tạng?
A. I127 B. I128 C. I130 D. I131
Câu 18: Đồng vị phóng xạ nào sau đây được dùng để điều trị ung
thư gan:
A. Y87 B. Y88 C. Y90 D. Y89
Câu 19: Đồng vị phóng xạ nào sau đây được dùng để xác định
khối u ở đầu và cổ:
A. Ga67 B. P32 C. Co59 D. Ga66
Câu 20: Đồng vị phóng xạ nào sau đây được dùng để xạ hình cho
bệnh nhân đa u tủy xương:
A. Ga67 B. Ga69 C. Ga65 D. Ga66
Câu 21: Phương thức nào sau đây thường được dùng để trị xạ ngoài
a. Tia X
b. Só ng điện từ
c. Gamma
d. Tia tử ngoạ i
e. Má y gia tố c hạ t
A. abc B. bcd C. ace D. bde
Câu 22: Điều trị nguồn hở sử dụng yếu tố nào sau đây:
A. Tia X B. Laser
C. Tia tử ngoạ i D. Đồn