Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN SỐ 2

Câu 1: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài dao động theo phương trình u A= 4 cos (4πt +
π/6). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng:

A. 0,6m B. 2,4m C. 1,2m D. 4,8m

Câu 2: Một vật dao động với li độ: cm. Biên độ và pha ban đầu của dao
động là

A. 5cm; rad. B. 5cm; ± π rad C. rad D. 5cm; 0 rad.

Câu 3: Trong dàn nhạc, hai nhạc cụ phát ra hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do

A. khác nhau về chu kì của sóng âm. B. khác nhau về tần số.

C. khác nhau về âm cơ bản. D. khác nhau về đồ thị dao động âm.

Câu 4: Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một
máy thu di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng và nhận âm thanh từ nguồn O thì
thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Biết AC = 3m, khoảng cách AO
bằng

A. 2 m. B. √3 m. C. √2 m. D. 1 m.

Câu 5: Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp với , bằng

A. 0,71. B. 0. C. 1. D. 0,5.

Câu 6: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần gần bằng

A. 3% B. 4,5% C. 6% D. 9%

Câu 7: Hai nguồn sóng cùng pha gây ra giao thoa trên mặt nước. Điểm trên mặt nước có
dao động cực đại sẽ có hiệu đường đi từ hai nguồn đó bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 8: Dòng điện có biểu thức i = 23.sin200t (A), có cường độ hiệu dụng là

A. 2 A. B. 3 A. C. 6 A. D. 23 A.
Câu 9: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian là:

A. biên độ và gia tốc B. biên độ và cơ năng C. li độ và tốc độ D. biên độ và tốc


độ

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động
là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố
định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo
của lò xo có độ lớn 53 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được
trong 0,4 s là

A. 115 cm. B. 80 cm. C. 60 cm. D. 40 cm.

Câu 11: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm

A. 5,75% B. 25% C. 2,25% D. 10,25%

Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos2πft với f thay đổi vào đoạn mạch RLC nối tiếp với giá trị
R, L, C là hữu hạn, khác 0 và L thuần cảm. Khi f = f 1 = 30 Hz thì hệ số công suất của
mạch là 0,5 ; khi f = f2 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là 1. Khi f = f 1 + f2 thì
hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,72 B. 0,5 C. 0,966 D.


0,866

Câu 13: Một ống sáo có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz.
Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Chiều dài
của ống sáo này vào khoảng
v0
A. 0,2 m. B. 0,8 m. C. 1m. v0/2
D. 2m.

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 90g,
gắn vào một lò xo nhẹ độ cứng k , đầu kia của lò xo cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa, đồ thị vận tốc của vật theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Độ cứng
của lò xo bằng

A. 625N/m B. 625N/cm C. 125N/m D. 62,5N/m

Câu 15: Đặt điện áp u = 200√2.cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn cảm
thuần) mắc nối tiếp. Dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2.cos(100πt–π/4) A. Điện trở
thuần của mạch là
A. 100Ω. B. Ω.
C. Ω. D. 200Ω.

Câu 16: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch là i = 2√2.cos(100πt–π/2) A, t tính bằng
giây (s). Vào thời điểm t =1/400 (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ

A. cực đại. B. bằng cường độ hiệu dụng. C. bằng không.


D. cực tiểu.

Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có
biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là giá trị nào sau
đây?

A. 17cm. B. 2cm. C. 14cm. D. 10cm.

Câu 18: Dòng điện chạy qua điện trở thuần R = 10Ω có biểu thức
. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời gian t = 2 phút là

A. Q = 4800 J. B. Q = 60 J. C. Q = 80 J. D. Q = 2 400 J.

Câu 19: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan
hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà là

x2 v2
2 2 2 2 2 2 2 2 A2  v2  . A2  x 2  .
A. A  x   v . B. A  v   x . 2 2
C. D.

Câu 20: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 9 điểm
cực đại giao thoa. C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là
một điểm trên CD và nằm trên vân cực đại bậc nhất (MA – MB = λ). Phần tử tại M dao
động cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị

A. 4,4 λ B. 4,7 λ C. 4,8 λ D. 4,6 λ

Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và
B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những
khoảng d1= 16cm và d2= 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực
của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 20cm/s B. 40cm/s C. 24cm/s D. 48cm/s


Câu 22: Một sóng cơ có chu kỳ 2 giây, lan truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà các phần tử môi trường dao động ngược
pha nhau là:

A. 1m B. 2m C. 2,5m D. 0,5m

Câu 23: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ là :

A. B. C. D.

Câu 24: Để có sóng dừng trên dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều
dài dây bằng

A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần của phần tư bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần phần tư bước sóng.

Câu 25: So với điện áp, dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm
sẽ

A. trễ pha hơn một góc π/2 rad. B. trễ pha hơn một góc π/4 rad.

C. sớm pha hơn một góc π/2 rad. D. sớm pha hơn một góc π/4 rad.

You might also like