BAi TAp Vat Va He Vat - Thuvienvatly.com.518fe.43117

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT VÀ HỆ VẬT

Bài 1:Một vâ ̣t có khố i lươ ̣ng m = 2500 (kg) đang chuyể n đô ̣ng thẳ ng châ ̣m dầ n đề u trên mô ̣t đường thẳ ng nằ m

( )
ngang với gia tố c a = 0, 2 m /s2 . Hê ̣ số ma sát trươ ̣t là m= 0, 05 . Tiń h lực tác du ̣ng vào vâ ̣t ?

Bài 2: Một xe khố i lươ ̣ng 1 tấ n, sau khi khởi hành đươ ̣c 10 (s) đa ̣t vâ ̣n tố c 18 (km /h ) .

a/ Tiń h gia tố c của xe ?


b/ Tính lực phát đô ̣ng của đô ̣ng cơ ? Biế t lực cản mà mă ̣t đường tác du ̣ng lên xe là 500 (N ) .

Bài 3: Một vâ ̣t có khố i lươ ̣ng 3000 (kg) chuyể n đô ̣ng trên mô ̣t đường thẳ ng nằ m ngang. Lực kéo theo phương
ngang tác du ̣ng vào vâ ̣t là 2000 (N ) . Hê ̣ số ma sát m= 0, 05 . Cho g = 10 m /s2 . ( )
a/ Tính gia tố c của vâ ̣t ?
b/ Tính vâ ̣n tố c và quañ g đường vâ ̣t đi đươ ̣c sau 2 phút kể từ lúc bắ t đầ u chuyể n đô ̣ng ?
Bài 4: Một ô tô khởi hành với lực phát đô ̣ng là 2000 (N ) . Lực cản tác du ̣ng vào xe là 400 (N ). Khố i lươ ̣ng của xe
là 800 (kg) . Tiń h quañ g đường xe đi đươ ̣c sau 10 (s) khởi hành ?

Bài 5: Một vâ ̣t trươ ̣t đươ ̣c mô ̣t quañ g đường 48 (m ) thì dừng la ̣i. Biế t lực ma sát trươ ̣t bằ ng 0, 06 tro ̣ng lươ ̣ng của

( )
vâ ̣t và lấ y g = 10 m /s2 . Nế u xem chuyể n đô ̣ng của vâ ̣t là châ ̣m dầ n đề u thì vâ ̣n tố c ban đầ u của vâ ̣t là bao
nhiêu ?
Bài 6: Cần phải đă ̣t vào toa tàu mô ̣t lực bằ ng bao nhiêu để nó chuyể n đô ̣ng nhanh dầ n đề u, đi đươ ̣c quañ g đường
11(m ) trong 50 (s) ? Biế t khố i lươ ̣ng toa tàu m = 1600 (kg), hê ̣ số ma sát m= 0, 05 và lấ y g = 10 m /s2 . ( )
Bài 7: Một xe tải có khố i lươ ̣ng m = 1 tấ n bắ t đầ u chuyể n đô ̣ng trên đường nằ m ngang. Biế t hê ̣ số ma sát giữa xe
và mă ̣t đường là m= 0,1 . Ban đầ u lực kéo của đô ̣ng cơ là 2000 (N ) .

a/ Tiń h vâ ̣n tố c và quañ g đường chuyể n đô ̣ng sau 10 (s) ?

b/ Tro ̣ng giai đoa ̣n kế tiế p, xe chuyể n đô ̣ng đề u trong 20 (s) . Tiń h lực kéo của đô ̣ng cơ xe trong giai đoa ̣n
này ?

̃ phanh 2 (s) . Tim


c/ Sau đó xe tắ t máy hãm phanh và dừng la ̣i sau khi bắ t đầ u ham ̀ lực ham
̃ phanh đó ?
d/ Tính vâ ̣n tố c trung bình của xe trong suố t thời gian chuyể n đô ̣ng ?
Bài 8: Một xe trươ ̣t có khố i lươ ̣ng 5 (kg) đươ ̣c kéo theo phương ngang bởi lực F = 20 (N ) (lực này có phương
ngang) trong 5 (s) . Sau đó vâ ̣t chuyể n đô ̣ng châ ̣m dầ n đề u và dừng la ̣i hẳ n. Lực cản tác du ̣ng vào xe luôn
bằ ng 15 (N ) . Tính quañ g đường xe đi đươ ̣c từ lúc bắ t đầ u chuyể n đô ̣ng đế n khi dừng hẳ n ?

Bài 9: Một người dùng mô ̣t dây kéo mô ̣t vâ ̣t có khố i lươ ̣ng m = 100 (kg) trên sàn nằ m ngang. Dây kéo nghiêng
mô ̣t góc 300 so với phương ngang. Biế t vâ ̣t bắ t đầ u trươ ̣t từ tra ̣ng thái nghi,̉ chuyể n đô ̣ng nhanh dầ n đề u và
đa ̣t vâ ̣n tố c 1(m /s) khi đi đươ ̣c 1(m ) . Lực ma sát của sàn lên vâ ̣t khi vâ ̣t trươ ̣t có đô ̣ lớn 125 (N ) . Tiń h lực
căng của dây khi vâ ̣t trươṭ ?
Bài 10: Một vâ ̣t có khố i lươ ̣ng 2 (kg) đang nằ m yên thì đươ ̣c kéo bằ ng mô ̣t lực có đô ̣ lớn F = 12 (N ) theo hướng
ta ̣o với mă ̣t phẳ ng ngang mô ̣t góc a = 300 . Biế t hê ̣ số ma sát của vâ ̣t với mă ̣t sàn là m= 0, 5 . Tính quañ g
(
đường vâ ̣t đi đươ ̣c sau 10 (s) chiụ lực tác du ̣ng ? Lấ y g = 10 m /s2 )
Bài 11: Mô ̣t vâ ̣t M có khố i lươ ̣ng 10 (kg) đươ ̣c kéo trươ ̣t trên mă ̣t phẳ ng ngang bởi lực F hơ ̣p với phương nằ m
ngang mô ̣t góc 300 . Cho biế t hê ̣ số ma sát m= 0,1 . Lấ y g = 10 m /s2 .( )
a/ Tính lực F để vâ ̣t chuyể n đô ̣ng đề u ?
b/ Tính lực F để sau khi chuyể n đô ̣ng 2 (s) vâ ̣t đi đươ ̣c quañ g đường 5 (m ) ?

BÀ I TOÁN TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG


A
Bài 12: Hãy thành lâ ̣p công thức tiń h gia tố c của mô ̣t vâ ̣t có khố i lươ ̣ng m đươ ̣c
thả trươ ̣t trên mă ̣t phẳ ng nghiêng so với phương ngang mô ̣t góc α và hê ̣ số
ma sát trươ ̣t là μ ? Áp dụng a = 300 ; m= 0, 3 . Lấ y g = 9, 8 m /s2 . ( )
Bài 13:Một chiế c xe lăn nhỏ có khố i lươ ̣ng m = 5 (kg) đươ ̣c thả từ đin̉ h A của mô ̣t H α B
dố c nghiêng. Lực ma sát trên mă ̣t phẳ ng nghiêng không đáng kể . Hãy tiń h
thời gian chuyể n đô ̣ng từ A đế n chân dố c B trong các trường hơ ̣p sau:
a/ Mă ̣t dố c nghiêng mô ̣t góc a = 300 so với mă ̣t phẳ ng nằ m ngang và đô ̣ dài AB = 1 (m ) .

b/ Đô ̣ dài AB = 1 (m ) , đô ̣ cao AH so với mă ̣t phẳ ng ngang bằ ng 0, 6 (m ).

c/ Đô ̣ cao AH = BH = 1 (m ) .

̣ gia tố c của mô ̣t vâ ̣t trươ ̣t từ mă ̣t phẳ ng nghiêng xuố ng. Mô ̣t vâ ̣t có khố i lươ ̣ng m = 0, 4 (kg)
Bài 14: Hãy xác đinh

( )
trươ ̣t từ đỉnh mă ̣t phẳ ng nghiêng có chiề u dài 1(m ) , chiề u cao h = 50 (cm ). Lấ y g = 10 m /s2 . Tính vâ ̣n
tố c ta ̣i chân dố c nế u v o = 0; m= 0,1 ?

Bài 15: Từ vị trí đứng yên thả mô ̣t vâ ̣t lăn xuố ng dố c nghiêng. Trong 2 (s) đầ u vâ ̣t đi đươ ̣c 10 (m ) . Bỏ qua ma sát.
Tính góc nghiêng của dố c ? Lấ y g = 10 m /s2 .( )
Bài 16: Một vâ ̣t trươ ̣t đề u trên mă ̣t phẳ ng nghiêng có chiề u dài 2 (m ), chiề u cao của dố c bằ ng 0, 5 (m ). Hãy tiń h hê ̣
số ma sát giữa vâ ̣t và mă ̣t phẳ ng nghiêng ?
Bài 17: Một chiế c xe lăn nhỏ khố i lươ ̣ng 5 (kg) đươ ̣c thả từ điể m A cho chuyể n đô ̣ng xuố ng mô ̣t mă ̣t dố c nghiêng

( ) ( )
300 với gia tố c không đổ i 2 m /s2 . Cho g = 10 m /s2 , hê ̣ số ma sát giữa mă ̣t phẳ ng nghiêng và xe lăn là
bao nhiêu ?
Bài 18: Một vâ ̣t nă ̣ng đă ̣t trên mă ̣t phẳ ng nghiêng có đô ̣ dài 5 (m ), cao 3 (m ) . Hê ̣ số ma sát giữa vâ ̣t và mă ̣t phẳ ng

( )
nghiêng là m= 0, 2 và cho g = 10 m /s2 . Phải đă ̣t do ̣c theo mă ̣t phẳ ng nghiêng mô ̣t lực bằ ng bao nhiêu để :

a/ Vừa đủ giữ vâ ̣t đứng yên b/ Đẩ y nó lên dố c với chuyể n đô ̣ng đề u ?

(
c/ Đẩ y nó lên dố c với gia tố c 1 m /s2 ? )

You might also like