Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 73

TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Điện thoại: 0946798489

PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)


1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 00.
D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn 00 và nhỏ hơn
900.
Lời giải:
Chọn B
A sai vì hai mặt phẳng đó có thể cắt nhau.

C Sai vì hai đường thẳng đó có thể trùng nhau.


D Sai vì hai đường thẳng đó có thể cheo nhau.
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng
đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông
góc với hai mặt phẳng đó.

Lời giải
Chọn B
Câu 3. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 4. Cho các đường thẳng a, b và các mặt phẳng   ,    . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau
a    a  b
A.         . B.   b //   .
a     a   
a  b      
 
C. a           . D. a     a  b .
 
b     b    
Lời giải
Chọn A
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Cho hai mặt phẳng vuông góc với nhau, nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.

D. Đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đườngthẳng chéo nhau a , b khi và chỉ khi
d vuông góc với cả a và b.
Lời giải
Chọn A

Câu 6. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng   . có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
vuông góc với   .
A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 7. Mảnh bìa phẳng nào sau đây có thể xếp thành lăng trụ tứ giác đều?

A. B.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 2


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

C. D.
Lời giải
Chọn A

Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt
phẳng vuông góc nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông
góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn A

Câu 9. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng   . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
vuông góc với   ?
A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 10. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải
Chọn B
Có hai mệnh đề đúng là ii) và iii)
Câu 11. Trong không gian cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng ( P ) , xét các phát biểu sau:
(I). Nếu a / / b mà a  ( P ) thì luôn có b  ( P ) .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
(II). Nếu a  ( P ) và a  b thì luôn có b / / ( P ) .

(III). Qua đường thẳng a chỉ có duy nhất một mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) .

(IV). Qua đường thẳng a luôn có vô số mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) .

Số khẳng định đúng trong các phát biểu trên là


A. 1.
B. 4 .
C. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn A

Khẳng định (I) đúng (Hình vẽ trên)

Khẳng định (II) sai vì nếu a   P  và a  b thì b / /  P  hoặc b   P 

Khẳng định (III) sai trong trường hợp đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng  P  . Khi đó có
vô sô mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng  P  . Ví dụ hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D thì qua đường thẳng AA ta chỉ ra được ít nhất ba mặt phẳng cùng vuông góc với
mặt phẳng  ABCD  .

Khẳng định (IV) sai trong trường hợp đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng  P  . Khi
đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng  P  thì qua đường thẳng a có duy nhất một mặt
phẳng  Q  vuông góc với mặt phẳng  P  .

Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 4
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc
với đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.
Lời giải
Chọn A

Hình ảnh minh họa hai mặt phẳng  P  và  Q cùng vuông góc với mặt phẳng  R  nhưng không
song song với nhau.

Câu 13. Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau và một điểm M không thuộc  P  và  Q  .
Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với  P  và  Q  .
A. 3 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 .

Lời giải
Chọn B

+ Qua M có duy nhất một đường thẳng d vuông góc với  P  và  Q  .

+ Mọi mặt phẳng chứa d đều vuông góc với  P  và  Q  nên có vô số mặt phẳng qua M vuông
góc với  P  và  Q 

Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD đều. Gọi H là trung điểm của cạnh AC . Tìm mệnh đề sai?
A.  SAC    SBD  . B. SH   ABCD  . C.  SBD    ABCD  . D. CD   SAD  .
Lời giải

Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

A D

H
B C

Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và SA  SC , SB  SD . Mệnh
đề nào sau đây sai?
A. SC   SBD  . B. SO   ABCD  .
C.  SBD    ABCD  . D.  SAC    ABCD  .

Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết suy ra SO  AC ; SO  BD  SO   ABCD  mà SO   SBD  , SO   SAC 

  SBD    ABCD  ;  SAC    ABCD  . Vậy SC   SBD  là mệnh đề sai.

Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SA  BC . B. AB  BC . C. AB  SC . D. SB  BC .

Lời giải
Chọn C
S

A C

SA  BC đúng vì SA   ABC  .

AB  BC đúng vì ABC vuông tại B .

 AB  BC
SB  BC đúng vì   BC   SAB  .
 SA  BC

Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên  SAB  và  SAD  vuông góc
với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB , SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 6
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. BC  AH . B. SA  AC . C. HK  SC . D. AK  BD .

Lời giải

 SAB    ABCD 


Ta có  nên SA   ABCD 
 SAD    ABCD 

Suy ra SA  AC (B đúng); SA  BC ; SA  BD .

Mặt khác BC  AB nên BC   SAB  suy ra BC  AH (A đúng).

và BD  AC nên BD   SAC  suy ra BD  SC ;

Đồng thời HK // BD nên HK  SC (C đúng).

Vậy mệnh đề sai là AK  BD (vì không đủ điều kiện chứng minh).

Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng  SBD  ?
A.  SBC  . B.  SAD  . C.  SCD  . D.  SAC  .

Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 AC  BD
Ta có   AC   SBD    SAC    SBD  .
 AC  SB

Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi M là trung điểm
của BC , mệnh đề nào sau đây sai ?
A.  ABB    ACC   . B.  AC M    ABC  .

C.  AMC     BCC   . D.  ABC    ABA .

Lời giải
Chọn B

A' C'

B'

A C

Ta có BC  AM và BC  AA nên BC   AAM    ABC    AABB  .

Nếu  AC M    ABC  thì suy ra  AC M    AABB  : Vô lý.

Do đó B sai.
Câu 20. .Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là
trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  BIH    SBC  . B.  SAC    SAB  . C.  SBC    ABC  . D.  SAC    SBC  .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 8


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

I
A C

 BI  AC  gt 
Ta có:   BI   SAC   SC  SC  BI 1 .
 BI  SA  SA   ABC  
Theo giả thiết: SC  IH  2 .
Từ 1 và  2  suy ra: SC   BIH  . Mà SC   SBC  nên  BIH    SBC  .

Câu 21. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , gọi M là trung
điểm của AC . Mệnh đề nào sai ?

A.  SAB    SAC  . B. BM  AC . C.  SBM    SAC  . D.  SAB    SBC  .

Lời giải
Chọn A

+ Có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B , M là trung điểm của AC  BM  AC

BM  AC 
+ Có   BM   SAC    SBM    SAC  .
BM  SA 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BC  SA 
+ Có   BC   SAB    SBC    SAB 
BC  AB 

Vậy A sai.

Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA   ABCD  ,
SA  a 6 (như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?.
A.  SBC    ABCD  . B.  SBC    SCD  . C.  SBC    SAD  D.  SBC    SAB  .

Lời giải
Chọn D

BC  SA  do SA   ABCD   

BC  AB  gt    BC   SAB  mà BC   SBC  . Vậy  SBC    SAB  .
SA  AB  A 


Câu 23. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng  AB ' C  vuông góc với mặt phẳng
nào sau đây?
A.  D ' BC  . B.  B ' BD  . C.  D ' AB  . D.  BA ' C '  .

Lời giải
Chọn B

 AC  BD
Ta có:   AC   BB ' D  mà AC   AB ' C    AB ' C    BB ' D  .
 AC  BB '

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 10


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với
 ABC  . Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  SBC    IHB  . B.  SAC    SAB  . C.  SAC    SBC  . D.  SBC    SAB  .

Lời giải
Chọn B.
S

A C
I

Vì AB   SAC  nên  SAC    SAB  .

Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết
SA  AD  DC  a , AB  2a . Khẳng định nào sau đây sai?
A.  SBD    SAC  . B.  SAB    SAD  . C.  SAC    SBC  . D.  SAD    SCD  .

Lời giải
Chọn A
S

A M B

D C

 AB  AD
Ta có   AB   SAD    SAB    SAD  , suy ra phương án B đúng.
 AB  SA

Lại có AC 2  AD 2  DC 2  a 2  a 2  2a 2  AC  a 2 .

Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó BC 2  MB 2  MC 2  a 2  a 2  2a 2  BC  a 2 . Ta thấy


AB 2  AC 2  CB 2  BC  AC .

 BC  AC
Như vậy   BC   SAC    SBC    SAC  , suy ra phương án C đúng.
 BC  SA

 DC  AD
Ta có   DC   SAD    SCD    SAD  , suy ra phương án D đúng.
 DC  SA

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy và các mặt bên của
hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( SAB)?

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
( SAB)  ( ABCD)

( SAB)  ( ABCD)  AB  BC  ( SAB)
BC  AB

 ( SBC )  (SAB)

Tương tự suy ra ( SAD)  ( SAB).

   90
SCD  ;  SAB    ISJ 0

Vậy có 3 mặt phẳng ( ABCD);( SAD);( SBC ) vuông


góc với (SAB).

Câu 27. Cho hình hộp ABCD. ABCD , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng  ABD  và  CBD .
A.  ABD    CBD . B.  ABD  //  CBD .

C.  ABD    CBD . D.  ABD    CBD  BD .

Lời giải

Ta có CD // AB mà AB   ABD  nên CD //  ABD  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 12


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CB // AD mà AD   ABD  nên CB //  ABD  .

Vậy  CBD chứa hai đường thẳng CD , CB cắt nhau và cùng song song với  ABD  từ đó ta
có  ABD  //  CBD .

Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA  SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng  SBD  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .

B. Mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .

C. Mặt phẳng  SAD  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .

D. Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .

Lời giải

A B

O
D C

Gọi O  AC  BD .

Tứ giác ABCD là hình thoi nên AC  BD (1).

Mặt khác tam giác SAC cân tại S nên SO  AC (2).

Từ (1) và (2) suy ra AC   SBD  nên  SBD    ABCD  .

Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa mặt phẳng  ABCD  và  ACC A  .
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

Lời giải

Do AA   ABCD    ACC A    ABCD  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  . Góc giữa  ABCD  và  ABC D  bằng
A. 45 . B. 60 . C. 0 . D. 90 .

Lời giải
Chọn C

A' D'

B' C'

A D

B
C

Ta thấy hai mặt phẳng  ABCD  và  ABC D  là hai mặt đáy của hình lập phương nên chúng
song song với nhau.

Vậy góc giữa  ABCD  và  ABC D  bằng  


ABCD  ,  ABC D   0 . 
a 2
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và chiều cao bằng . Tang của góc nhị diện
2
 S , AB, O
1 3
A. 1 . B. . C. 3. D. .
3 4

Lời giải

B
C

E O
A D

 ; EO  a 2
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng SEO
2

 SO
Xét SEO vuông tại O , ta có tan SEO  1.
EO
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo
hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 14


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

A D

B C

.
A. Góc SDA .
B. Góc SCA .
C. Góc SCB D. Góc 
ASD .
Lời giải

CD   SAD  .
Ta có     ABCD  ,  SCD    SDA
 ABCD    SCD   CD

Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình vuông có cạnh 2a , SA  a 6 và vuông góc với
đáy. Góc nhị diện  S , BD, A ?
A. 90 0 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .
Lời giải

A B

D C
Từ A ta kẻ đường vuông góc tới BD , thì chân đường vuông góc là tâm O của hình vuông, từ đây
dễ thấy SO  BD , nên góc giữa hai mặt phẳng là góc SOA .

SA a 6
Xét tam giác SOA có tan SOA    3 . Vậy góc cần tìm bằng 600 .
OA a 2

Câu 34. Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  1 . Tính
cos  , trong đó  là góc nhị diện  S , BC , A

1 1 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 2 3 3 2 3

Lời giải
 Cách 1:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Gọi D là trung điểm cạnh BC .

 SA  SB
Ta có   SA   SBC   SA  BC .
 SA  SC

Mà SD  BC nên BC   SAD  .

 
   .
SBC  ,  ABC   SDA

1 3 SD 1
Khi đó tam giác SAD vuông tại S có SD  ; AD  và cos    cos   .
2 2 AD 3

Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB  a 2 . Biết
SA   ABC  và SA  a . Góc nhị diện  S , BC , A
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Lời giải

C
A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 16


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 SBC    ABC   BC

 SAM   BC
Kẻ AM  BC tại M . Ta có       
SBC  ,  ABC   SM 
, AM .
 SAM    SBC   SM
 SAM  ABC  AM
   
.
Góc nhị diện  S , BC , A bằng góc SMA
 SA a   45 .
Ta có tan SMA   1  SMA
AM a

Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB  BC  a , SA  a 3 ,
SA   ABC  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là
A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 30o .

Lời giải

.
Ta có BC   SAB   BC  SA . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SBA

 SA a 3   60o .
tan SBA   3  SBA
AB a

Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA   ABC  , SA  3 cm , AB  1 cm ,
BC  2 cm . Mặt bên  SBC  hợp với đáy một góc bằng:
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
S

A C

B
Theo giả thiết vì SA   ABC  nên SA  AB , SA  BC . Mặt khác BC  AB nên BC  SB . Vậy
  .
góc giữa  SBC  và đáy là góc SBA

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
SA
Trong tam giác vuông SAB ta có: tan    3    60 .
AB
3a
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng . Góc giữa mặt
2
bên và mặt đáy bằng:
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .

Lời giải

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ; M là trung điểm của CD .

.
Góc giữa mặt bên và mặt đáy là SMO

1 a 3
Ta có OM  AD  .
2 2
3
SO a

Xét tam giác SOM vuông tại O , ta có tan SMO   60 .
 2  3  SMO
OM 3
a
2

Câu 39. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB  OC  a 6 , OA  a . Khi đó góc
giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và (OBC ) bằng
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300

Lời giải
Chọn D A

Gọi M là trung điểm của BC . Suy ra


OM  BC . Nên góc giữa hai mặt phẳng a
.
( ABC ) và (OBC ) chính là góc OMA
a 6
Ta có: Tam giác OBC vuông cân tạ O nên O C
1 1
OM  BC  OB 2  OC 2  a 3
2 2
a 6
Xét tam giác OAM vuông tại O có M

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 18


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
  OA  1 . Suy ra OMA
tan OMA   300
OM 3
Vây, góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và (OBC ) bằng 300

Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có diện tích đáy bằng 3a 2 (đvdt), diện tích tam giác
ABC bằng 2a 2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  ?
A. 120 . B. 60  . C. 30 . D. 45  .

Lời giải
Chọn C
A' C'

B'

A C

+) Ta có ABC là hình chiếu vuông góc của ABC trên mặt phẳng  ABC 

+) Gọi  là góc giữa  ABC  và  ABC  .

S ABC a 2 3 3
Ta có: cos        30 .
S ABC 2a 2 2

3a
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng . Góc giữa mặt
2
bên và mặt đáy bằng
A. 45 .

B. 30 .

C. 60 .

D. 75 .

Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

D
O C
M
A B

Gọi O  AC  BD thì SO   ABCD  .

 là góc cần tìm.


Gọi M là trung điểm của BC thì SMO

Xét SMO vuông tại O có:

3a
 SO   60.
tan SMO  2  3  SMO
OM a 3
2
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2

Lời giải
Chọn D
A

B D

H
I

Hình chóp tứ giác đều ABCD có H là trọng tâm của tam giác đáy BCD và DH cắt BC tại I

Ta có AH   BCD 

Tam giác BCD đều và H là trọng tâm của tam giác BCD nên DI  BC .

 AH  BC
  AI  BC
 DI  BC

 góc giữa mặt bên  ABC  và mặt đáy  BCD  là 


AID

a 3
Tam giác ABC đều có AI là đường trung tuyến nên AI 
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 20


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1 a 3
Tam giác BCD đều có H là trọng tâm nên IH  DI  .
3 6
IH 1
AH   BCD  nên tam giác AIH vuông tại H . Khi đó cos 
AIH  
AH 3

Câu 43. Cho hình lập phương ABCD. A B C D  có cạnh bằng a . Giá trị sin của góc nhị diện  A ', BD, A

3 6 6 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 3
Lời giải
Chọn C
A'
D'

B'
C'

B C

 BD  AI

Gọi I  AC  BD . Ta có: 
  BD   AIA ; BD   BDA   ABCD.

 BD  AA

Do đó góc nhị diện  A ', BD, A là 


AIA .

Ta có: AAI vuông


tại A, có:
a 2 a 6 AA 6
AA  a; AI   A I  AA 2  AI 2   sin 
AIA   .
2 2 
AI 3
Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SB  2a . Góc giữa mặt phẳng  SBC  mặt phẳng đáy bằng
A. 90o . B. 60 o . C. 45 o . D. 30o .

Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

2a

D
a A

B C

Ta có BC  AB

BC  SA vì SA   ABCD  .

 BC   SAB   BC  SB .

 SBC    ABCD   BC
SB   SBC  , SB  BC

AB   ABCD  , AB  BC

.
 góc giữa mặt phẳng  SBC  mặt phẳng  ABCD  bằng góc giữa SB , AB bằng góc SBA

  AB  a  1  SBA
 v SAB : cos SBA   600 .
SB 2a 2

Vậy góc giữa mặt phẳng  SBC  mặt phẳng đáy bằng 60 o .

Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao SA  x . Góc giữa  SBC  và
mặt đáy bằng 60 0 . Khi đó x bằng
a 6 a 3 a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 2 3
Lời giải

Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 22


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

 SBC    ABCD   BC

 BC  SA  SAB   BC
  BC   SAB  . Ta có 
 BC  AB  SAB    SBC   SB
 SAB  ABCD  AB
   

ˆ  600 . Do đó tan 600  x  x  a 3 .


Suy ra góc giữa  SBC  và mặt đáy bằng góc SBA
a

Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có BC  a, BB '  a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng
 A ' B ' C  và  ABC ' D ' bằng
A. 60 o . B. 45 o . C. 30o . D. 90o .

Lời giải
Chọn A

D' A'

C'
B'
a 3

I
D
A

C a B

Ta có:  A ' B 'C ;  ABC ' D '   BC '; B ' C 

Gọi I là giao điểm của hai đường chéo BC ' và B ' C .

 CB 1 
+) tan CB 'B    CB ' B  30o .
BB ' 3

'  120o  CIB


Tam giác IBB ' cân tại I , suy ra: BIB   60o .

Vậy  A ' B 'C;  ABC ' D '  60 o .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và
mặt đáy.
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn A
S

A D

O M

B C

Giả sử S . ABCD là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a .

a a 3
Gọi O  AC  BD và M là trung điểm của cạnh CD  OM  và SM  .
2 2

CD  SO
Theo giả thiết ta có   CD   SOM   CD  SM .
CD  OM

Vậy .
  SCD  ,  ABCD     OM , SM   SMO
a
  OM  2  3 .
Xét tam giác vuông SOM ta có cos SOM
SM a 3 3
2
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên
và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 10 2 14
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
4 10 2 14
Lời giải

Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 24


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Gọi O là giao điểm của AC và BD , N là trung điểm của BC .



    SBC  ,  ABCD     SN , ON   SNO

1
OB  BD  2a
2

Xét SOB vuông tại O: SO  SB 2  OB 2  a 7

Xét SON vuông tại O: SN  SO 2  ON 2  2 2a

ON 1 2
Xét SON vuông tại O: cos    
SN 2 2 4

Câu 49. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi  là góc nhị diện
 A, B ' C ', A ' . Tính giá trị của tan  ?
2 3 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn A
A C
B

A' C'
H
B'

Gọi H là trung điểm của B ' C '

 AH  B ' C ' (do AB ' C ' cân tại A ) và A ' H  B ' C ' (do A ' B ' C ' đều).

Suy ra  A, B ' C ', A '  


AHA ' .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
AA ' a 2 3
Vậy tan 
AHA '    .
A' H a 3 3
2
Câu 50. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng  AB ' C ' và  A ' B ' C ' .
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Lời giải
Chọn A

Gọi M là trung điểm B ' C ' . Do lăng trụ đều nên ta có: A ' M  B ' C ' , AM  B ' C ' .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C ' và  A ' B ' C ' là góc 
AMA ' .

3
Lại có tam giác đều A ' B ' C ' nên A ' M  2a a 3.
2
AA ' a 1
Từ đó: tan 
AMA '   
A' M a 3 3
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C ' và  A ' B ' C ' bằng 30 .

3
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao SO  AB . Tính góc
2
nhị diện  S , AB, O 
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .

Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 26


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

D A

O I
C B

Đặt AB  a , gọi I là trung điểm của AB . Ta có:

 SAB    ABCD   AB
 
 SI  AB   S , AB, O   SIO
OI  AB

Mặt khác, ta lại có:

3
a
3 3 1  SO   60o
AB  a, SO  AB  a, OI  a  tan SIO  2  3  SIO
2 2 2 OI 1
a
2

Câu 52. Cho hình hộp chữ nhật ABCB. AB C D  có AB  a , AD  a 3, AA  a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD , AA . Góc giữa hai đường thẳng MN và BB  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

Lời giải
Chọn C

Vì AA / / BB nên góc giữa hai đường thẳng MN và BB bằng góc giữa MN và AA và bằng góc

ANM .

AM a 3 2
Xét tam giác ANM vuông tại A , ta có: tan 
ANM   .  3
ANM  60 .
AN 2 a

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
Câu 53. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  4 a , AD  3a . Các cạnh bên
đều có độ dài 5a . Tính góc nhị diện  S , BC , O 
A.   7546 . B.   7121 . C.   6831 . D.   6521 .
Lời giải

B
A
O H
D C

Gọi O , H lần lượt là trung điểm của AC và BC .

2
2 2 2 3  91a
Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: SH  SC  HC   5a   a  .
2  2

Vì SA  SB  SC  SD  5a nên SO   ABCD  .

Ta có:  SBC    ABCD   BC , SH  BC , OH  BC , suy ra góc giữa  SBC  và  ABCD  bằng


  .
SHO

OH 2a 4 91
Xét tam giác SOH vuông tại O , ta có: cos        65 21 .
SH 91a 91
2

Câu 54. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA  2a . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm của đoạn BG (với G là trọng tâm tam
giác ABC ). Tính cosin của góc  giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABBA  .
1 1 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
95 165 134 126
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 28


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

A' C'

B'

A C
G

M
H
K
B

- Gọi H là trung điểm BG , theo giả thiết AH   ABC  .


- Gọi M , K lần lượt là trung điểm của AB và BM
CM  AB
  HK  AB   AHK   AB
 HK / /CM
 AKH   là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABBA 
a 3 AB 2  AG 2 BG 2 7a 2
- Ta có: AB  a , AG  BG   AH 2   
3 2 4 12
41a 2 1 a 3 165a 2
 AH 2  AA2  AH 2  ; HK  GM   AK 2  AH 2  HK 2 
12 2 12 48
HK 1
 cos    .
AK 165

Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi đường MD và mặt phẳng  SBC  .
13 13 15 15
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Gọi D1 là hình chiếu vuông góc của D trên  SBC  .

Gọi  là góc tạo bởi đường MD và mặt phẳng  SBC  . Khi đó:

DD1
sin   .
MD

a2 a 5
Ta có MD  CD 2  CM 2  a 2   .
4 2

Gọi H là chân đường cao kẻ từ S của SAB . Khi đó do tam giác SAB đều và
a 3
 SAB    ABCD   SH   ABCD  và SH  .
2

Kẻ HH1  SB  HH1   SBC   d  H ,  SBC    HH1 và ta có

1 1 1 1 1 a 3
2
 2
 2
 2
 2
 HH1  .
HH1 SH BH a 3 a 4
  2
 2   

a 3
Ta có DD1  d  D,  SBC    d  A,  SBC    2d  H ,  SBC    2 HH1  .
2

DD1 15
Do đó sin    .
MD 5

Câu 56. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB  OC  a 6 , OA  a . Tính góc
nhị diện  A, BC , O 
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .

Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 30


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A

O C

I
B
Gọi I là trung điểm của BC  AI  BC . Mà OA  BC nên AI  BC .

 OBC    ABC   BC
 

Ta có:  BC  AI  OBC  ,  ABC     .
OI , AI   OIA
 BC  OI

1 1
Ta có: OI  BC  OB 2  OC 2  a 3 .
2 2

 OA 3   30 .
Xét tam giác OAI vuông tại A có tan OIA   OIA
OI 3

Vậy  A, BC , O   30 .

Câu 57. Cho hình chop S. ABC có SA  ( ABC) , tam giác ABC đều cạnh 2a , SB tạo với mặt phẳng đáy
một góc 30 . Khi đó mp  SBC  tạo với đáy một góc x . Tính tan x .
1 3 2
A. tan x  2 . B. tan x  . C. tan x  . D. tan x  .
3 2 3

Lời giải
Chọn D

C
A x
2a 30°
M

Ta có SA  ( ABC)  AB là hình chiếu của AB lên ( ABC) .

  (SB
 2a 3
Do đó SBA ;( ABC))  30 , SA  AB tan 30  .
3
Gọi M là trung điểm của BC , ta có

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2a 3
ABC đều cạnh 2a  AM 
2

( SBC )  ( ABC )  BC
   ( SBC

Và  AM  BC  SMA ; ABC )  x .
 SM  BC

SA 2a 3 2 2
Vậy tan x   .  .
AM 3 2a 3 3

Câu 58. Lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M là điểm trên cạnh AA sao cho
3a
AM  . Tang của góc nhị diện  M , BC , A :
4
1 3 2
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C

Gọi D là trung điểm của BC .

Ta có  MBC    ABC   BC .

 BC  AD
Và   BC   AMD  .
 BC  AM
 , (vì tam giác MAD vuông tại A ).
Do đó    M , BC , A  MDA

AM 3a 2 3
Vậy tan    .  .
AD 4 a 3 2

Câu 59. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
a 6
SA  . Khi đó góc nhị diện  S , BD, A .
6
A. 60 B. 45 C. 30 D. 75

Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 32
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

A D

B C

Gọi O  AC  BD ta có SO  BD, AO  BD


Khi đó góc nhị diện  S , BD, A là góc SOA

a 6 a 2
Xét tam giác vuông SOA có SA  ; OA 
6 2

a 6
  SA  6  3 , suy ra góc SOA
Nên tan SOA   30
OA a 2 3
2

Khi đó góc nhị diện  S , BD, A .bằng 30

Câu 60. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC  AD  BC  BD  a , CD  2 x . Tìm giá trị của x để hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  vuông góc với
nhau.
a a 3 a 2 a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn B
A

D B

Gọi H , K lần lượt là trung điểm của CD và AB .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Do tam giác ACD cân tại A nên AH  CD mà  ACD    BCD   AH   BCD   AH  HB

AB 2  a2  x2 
 AB  HA  HB  2  a  x  và HK 
2 2
2 2
.
2 2

Do các tam giác ABC , ABD cân tại C và D nên CK  AB, DK  AB  góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và  ABD  là góc  
KC , KD . Khi đó: 
2  a2  x2 
  90  KH  CD 
 ABC    ABD   CKD xx
a 3
.
2 2 3

a 3
Vậy x  .
3

a 6
Câu 61. Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác vuông tại đỉnh B , cạnh CD  a , BD  ,
3
a 3
AB  AC  AD  . Tính góc nhị diện  A, BC , D 
2
  
A. . B. . C. . D. arctan 3 .
4 3 6
Lời giải
Chọn B

B D

M H
C

a 3
Gọi M và H lần lượt là trung điểm BC và CD . Do AB  AC  AD  và H là chân
2
đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy BCD nên AH   BCD  .

 BC  MH

Ta có  BC  AH  BC   AMH  .
 MH , AH  AMH
  
 BC  MH
Suy ra    A, BC , D   
AMH .
 BC  AM

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 34


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2
 a 3   a 2
   
AH AB 2  BH 2  2  2
tan 
AMH     3.
MH 1 1 a 6
BD .
2 2 3

Suy ra 
AMH  .
3
Câu 62. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy
 ABC  , AB  a , SA  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Côsin của góc giữa hai mặt
phẳng  AMN  và  ABC  bằng

1 2 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 4
Lời giải
Chọn C

Ta có: MN //BC (tính chất đường trung bình)  MN //  ABC    AMN    ABC   Ax .
 Ax  AB
Dễ thấy, BC   SAB   Ax   SAB    . Vậy góc giữa hai mặt phẳng  AMN  và
 Ax  AM
 . Vì tam giác SAB vuông, nên MAB
 ABC  là MAB   SBA . Ta có:

  cos SBA
 AB a a 5
cos MAB    .
SB 2
SA  AB 2
a 5 5

  1200 . Gọi M
Câu 63. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có cạnh bên AA  2a , AB  AC  a , góc BAC
là trung điểm BB thì côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AC M ) là
3 5 3 93
A. . B. . C. . D. .
31 5 15 31
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A' C'

B'
2a

A a
C

K a

Kéo dài BC cắt C M tại D , khi đó giao tuyến của ( ABC ) và ( AC M ) là AD .

Do M là trung điểm của BB suy ra DB  BC  a 2  a 2  2a 2 cos120  a 3

Trong mặt phẳng ( ABC ) kẻ BK  AD, K  AD .

BK
Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AC M ) . Ta có cos   .
MK

A a
C

a
K a 3

a 3

  1200 nên 
Do tam giác ABC cân tại A và góc BAC ABC  
ACB  300 suy ra 
ABD  1500 .

3
Ta có AD 2  BD 2  AB 2  2 BD. AB.cos1500  3a 2  a 2  2a 2 3.  7a 2 .
2
0
  sin150 .a 3  3  BK  AB.sin DAB
Suy ra AD  a 7  sin DAB  a 3  a 3 .
a 7 2 7 2 7 2 7

a 3
2
3a a 31 BK 7  93
 MK  BM 2  BK 2  a 2   . Vậy cos    2 .
28 2 7 MK a 31 31
2 7

Câu 64. Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB  a , AC  2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA  2a. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAC  ,  SBC  . Tính cos   ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 36


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
3 1 15 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
Lời giải
S

H
A C

Ta có SA   ABC   SA  BC

Mặt khác BC  AB  BC   SAB   BC  AH (1).

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SC khi đó ta có.

AH  SC (2).

Từ (1) và (2) ta có AH   SBC   AH  SC (3).

Mặt khác ta lại có AK  SC (4).

Từ (3) và (4) ta có SC   AHK   SC  HK .

Vậy   SAC  ,  SBC     AK , HK   


AKH .

Do AH   SBC   AH  HK hay tam giác AHK vuông tại H .

AB.SA 2a 5 AC.SA a 30
Ta có AH   ; AK   a 2  HK  .
2
AB  SA 2 5 AC  SA 2 2 5

HK 15
Vậy cos AKH   .
AK 5

Câu 65. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a 2 , AD  a và SA   ABCD  . Gọi M
là trung điểm của đoạn thẳng AB (tham khảo hình vẽ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

A M
B

D C

Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SDM  bằng

A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

Lời giải

A H M
B
N

D C

AM AD 2
Gọi N  AC  DM . Ta có   , do đó hai tam giác ABC và DAM đồng dạng, suy
BC AB 2
ra    90 . Vậy AC  DM  DM   SAC  mà DM   SDM  nên góc giữa hai
AMN  MAN
mặt phẳng  SAC  và  SDM  là 90 .

Câu 66. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD  DC  a . Biết
SAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  .
2 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
7 6 7 7

Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 38


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

H
A B

D C

Theo giả thuyết H là hình chiếu của C lên AB nên hình chiếu của mặt phẳng  SBC  lên mặt

phẳng  SAB  là  SBH  . Đặt   


SSBH
 SBC  ,  SAB   ta có: cos   .
SSBC

Mặt khác ta có:

1 a2 3
SSHB  a.a 3  .
2 2

SB  SC  2a; BC  a 2 .

S SBC 

a 4 2 .a 2 a 2 a 4 2
. .


a2 7
.

2 2 2 2 2

S SBH 3
Vậy cos    .
SSBC 7

Câu 67. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt
phẳng  SAB  và  SCD  bằng
2 2 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
S

x
B C
H
K
A
D
Ta có: H là trung điểm AB thì SH  AB (vì tam giác SAB đều)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 SAB    ABCD 
Mà   SH   ABCD 
 SAB    ABCD   AB

 AB  CD
Mặt khác    SAB    SCD   Sx // AB // CD
 S   SAB    SCD 

 Sx  SH
Mà Sx   SHK    , với K là trung điểm CD .
 Sx  SK

 
 .

SAB  ,  SCD   HSK

 HK 2 3
Khi đó tan HSK  .
SH 3
Câu 68. Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc. Góc  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

2 3 3 3 2
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
3 3 2 3
Lời giải

A D

H
I

B
C

Gọi H là trung điểm của AB  SH là trung tuyến đồng thời là đường cao của tam giác SAB

 SAB    ABCD 

Ta có:  AB   SAB    ABCD   SH   ABCD 
 SH  SAB , SH  AB
  
Gọi I là trung điểm của CD  HI là đường trung bình của hình vuông ABCD

 HI  a, HI  CD

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 40


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CD  SH
Do   CD   SHI   CD  SI
 CD  HI

 S   SAB    SCD 

Lại có  AB   SAB  ; CD   SCD   Sx   SAB    SCD  với Sx / / AB / /CD

 AB / / CD

 Sx / / AB
Ta có:   SH  Sx . Chứng minh tương tự: Sx  SI .
 AB  SH

 Sx   SCD    SAB 

Khi đó:  SH   SAB  , SH  AB  
 SAB  ,  SCD     
SH , SI   HSI
 SI  SCD , SI  CD
  
HI 2 3
Xét SHI có: tan    .
SH 3

a 3
Câu 69. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ; AD  . Mặt bên SAB là
2
tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết 
ASB  120 . Góc
giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .

Lời giải

Gọi H là trung điểm của AB , theo đề ra ta được SH   ABCD  .

Dựng T , K lần lượt là hình chiếu của H lên SA , SB  HT   SAD  và HK   SBC  .

Vậy 
 
 
SAD  ;  SBC   HT ; HK . 
  60
Xét tứ giác SKHT có hai góc vuông đối diện nhau nên SKHT là tứ giác nội tiếp  KHT
do 
ASB  120 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Vậy 
 
 
SAD  ;  SBC   HT   60 .
; HK  KHT 
Câu 70. Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , biết AB  AC  a ,
BC  a 3 . Tính góc nhị diện  B, SA, C 
A. 30 . B. 150 . C. 60 . D. 120 .
Lời giải

Vì SA   ABC  nên SA  AB và SA  AC .

 SAB    SAC   SA
 .
ta có:  SA  AB   B, SA, C   BAC
 SA  AC

2


Xét ABC có cos BAC 
AB 2  AC 2  BC 2

a2  a2  a 3   
1   120 .
 BAC
2. AB. AC 2.a.a 2

Vậy  B, SA, C   120 .

Câu 71. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  bằng?

A D

B C

A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .

Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 42


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

x

A D

B C

CD   SAD   Sx  SA
Ta có   Sx   SAD    và  SAB    SCD   Sx // AB //CD
CD // Sx  Sx  SD

 
SAB  ,  SCD   
  ASD   .

Tam giác SAD vuông tại A có SA  AD  a  SAD vuông cân tại A

   45

Vậy   
SAB  ,  SCD   45 .

Câu 72. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, AB  BC  a và SA  a . Góc nhị diện  B, SC , A
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .

Lời giải
S

K

H
A C

B
Gọi H là trung điểm cạnh AC

Ta có  SAC    ABC  (vì SA   ABC  ) và BH  AC  BH   SAC  .

Trong mặt phẳng  SAC  , kẻ HK  SC thì SC   BHK   SC  BK .

  .
  B, SC , A  SKH

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Mặt khác

a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B có AB  BC  a nên AC  a 2 và BH  .
2

HC.SA HC.SA a 2
Hai tam giác CKH và CAS đồng dạng nên HK   HK   .
SC 2
SA  AC 2
3

BH
Tam giác BHK vuông tại H có tan    3    60 .
BK

Vậy  B, SC , A  60 .

Câu 73. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA  a (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Lời giải

Ta có:  SBC    SAD   Sx // BC // AD .

Ta chứng minh được BC   SAB   BC  SB  Sx  SB .

Lại có: SA   ABCD   SA  AD  SA  Sx .

  45 .
Vậy góc giữa mặt phẳng  SBC  và  SAD  là góc BSA

Câu 74. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi  là góc của mặt
phẳng ( SAC ) và mặt phẳng ( SAB ) . Khi đó cos bằng
5 2 5 21 5
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 5
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 44


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

C B

O H
D
A

AC  2 2  SAC là tam giác đều  SSAC  2 3  SSAO  3

SH  SA2  AH 2  7  S SAB  7 .

Hình chiếu vuông góc của SAB lên mặt phẳng ( SAC ) là SAO .

SSAO 3 21
Suy ra: cos    .
SSAB 7 7

Câu 75. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  a 3 . Cosin của
góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  là
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Lời giải
Chọn B

Gọi M là trung điểm của BC . Do tam giác ABC đều nên AM  BC và


a 3
AM  AB sin 60 
2
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SM , SB .
Vì SA   ABC   SA  AB, SA  AM . Trong các tam giác vuông SAB , SAM , ta có:

1 1 1 a 3 1 1 1 a 15
2
 2 2
 AK  ; 2
 2 2
 AH 
AK SA AB 2 AH SA AM 5
 BC  SA  do SA   ABC  
  BC   SAM   BC  AH
 AM  BC
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 AH  SM  AH  KH  SB  AH
  AH   SBC    .   SB   AHK   SB  HK .
 AH  BC  AH  SB  SB  AK
a 3
Từ AH  KH  KH  AK 2  AH 2 
20
 SB  AK HK 1
Từ     SAB  ,  SBC    
AKH  cos   SAB  ,  SBC    
 SB  HK AK 5
Câu 76. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a . Gọi  là góc giữa
hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos  .
8 3 7 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
15 2 15 2

Lời giải
Chọn C
S

H N

Gọi M , N là chân đường cao hạ từ các đỉnh B , S của tam giác SBC . H là hình chiếu của S trên
mặt phẳng  ABC  .

Ta có: AB   SHC   AB  SC

Mặt khác SC  BM  SC   ABM   SC  AM

 SAC    SBC   SC

 AM   SAC 
Vậy     SAC  ;  SBC     AM ; BM  .
 BM   SBC 
 SC  AM , SC  BM

Ta tính góc 
AMB . Xét tam giác AMB .
Tam giác SBC cân tại S nên N là trung điểm của BC .

a 2 a 15
+) SN  SC 2  NC 2  4a 2   .
4 2

SN .BC a 15.a a 15
+) BM    .
SC 2.2a 4

+) AM  AC 2  MC 2  BC 2  MC 2  BM .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 46
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
15a 2 15a 2
2 2 2   a2
AM  BM  AB 7
Ta có cos 
AMB   16 16
2
  0 , suy ra góc 
AMB nhọn.
2.MA.MB 15a 15
2.
16
7
Vậy     SAC  ;  SBC     AM ; BM   
AMB  cos   .
15
Câu 77. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAD  bằng
S

A D
a

B C

A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .

Lời giải
Chọn D
S x

A D
a

B C

 S   SAD    SBC  


Ta có:    SAD    SBC   Sx //BC , Sx //AD .
 BC // AD
 BC  AB
Ta có:   BC   SAB   BC  SB .
 BC  SA
Mà Sx //BC  Sx  SB tại S . (1)
 SA  AD
Ta lại có:   SA  Sx tại S . (2)
 Sx //AD
Từ (1) và (2)   
 
SBC  ,  SAD   SB , SA   
ASB .

Xét tam giác SAB vuông tại A có: SA  AB  SAB vuông cân tại A  
ASB  45
  
SBC , SAD  45 .
Câu 78. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3 , BC  4 . Tam giác SAC nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S

A D

B C

Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  bằng

3 17 3 34 2 34 5 34
A. . B. . C. . D. .
17 34 17 17
Lời giải
Chọn B

M
D
A
P
H

B C

Xét tam giác ABC vuông tại B ta có: AC 2  AB 2  BC 2  32  42  5 .

Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ C xuống SA . Xét tam giác CAK vuông tại K ta có:

AK  CA2  CK 2  52  42  3 .

Kẻ SH  AC , H  AC và KP //SH , P  AC thì KP   ABCD  .

Xét tam giác BAC vuông tại B và tam giác KAC vuông tại K ta thấy các cạnh tương ứng bằng
nhau và KP là đường cao của tam giác KAC nên BP là đường cao của tam giác BAC .

Kẻ PM  KA , M  KA . Vì KA  PB và KA  PM nên KA   PMB  . Suy ra KA  MB .

.
Như vậy, góc giữa mặt phẳng  SAC  và  SAB  bằng góc PMB

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 48


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
KA.KC 3.4 12
Xét tam giác KAC vuông tại K ta có: KP. AC  KA.KC  KP    .
AC 5 5

12
Suy ra BP  KP  .
5

2
 12  9
Xét tam giác KPA vuông tại P ta có PA  KA2  KP 2  32     .
 5 5

PA.PK 36
Lại có PM .AK  PA.PK  PM   .
AK 25

2 2
 12   36  12 34
Xét tam giác PMB vuông tại P ta có MB  PB 2  PM 2        .
 5   25  25

 MP 36 25 3 34
Ta có: cos PMB  .  .
MB 25 12 34 34

Câu 79. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và  SAB 
vuông góc với  ABCD  . Tính cos  với  là góc tạo bởi  SAC  và  SCD  .
3 6 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn C

D
A
K I

H
J
O
K
I

B C

Gọi H , O, J lần lượt là trung điểm của AB , AC , CD .

I là hình chiếu vuông góc của O lên SJ , K là hình chiếu vuông góc của I lên SC .

 SAB    ABCD 

 SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  .
 SH  AB

 SH  CD .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Mặt khác, CD  HJ  CD   SHJ   CD  OI .

 OI  SJ  SC  OI
  OI   SCD   OI  SC , Có   SC  OK .
OI  CD  SC  IK

Suy ra    nhọn)
 (do OKI vuông tại I nên OKI
  
SAC  ,  SCD   KO 
, KI  OKI

2
a 3 a 3 a 7
SH  , SC  SD  SB 2  BC 2  a 2 , SJ  SH 2  HJ 2   2
  a  .
2  2  2

OI OJ IJ OJ .SH a 3
SHJ ∽ OIJ     OI   .
SH SJ H J SJ 2 7

OJ .HJ a
IJ   .
SJ 7

5 7a
Có SI  SJ  IJ  .
14

5 7a a
.
SI KI SI .JC 5 14a
SKI  SJC    KI   14 2  .
SC JC SC a 2 56

OKI vuông tại I

OI a 3 56 24
tan    . 
KI 2 7 5 14a 25

1 25 5
Có cos 2   2
  cos   (do cos   0 )
1  tan  49 7

5
Vậy cos   .
7

Câu 80. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi  là góc giữa hai mặt
phẳng  ABC   và  ABC  , tính cos 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 50


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1 21 7 4
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải

Giả sử cạnh của hình lăng trụ đều ABC . ABC  có độ dài bằng a .

Gọi M  AB  AB và N  AC  AC  .

Khi đó  ABC     ABC   MN .

Kẻ AI  MN  I  MN  mà AA  BC , BC //MN  AA  MN . Vậy AI  MN .

Khi đó  ABC ,  ABC     AI , AI    .


Gọi J là trung điểm BC .

a 3 7 1 a 7
AJ  , AJ  AA2  AJ 2  a  AI  AJ  .
2 2 2 4
Xét tam giác AIA có:

AI 2  AI 2  AA2 1 1
cos 
AIA    cos   cos  AI , AI   cos 180  
AIA  . 
2.AI . AI 7 7

Câu 81. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  ABCD  bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Lời giải
Chọn D
A B

D C

I J
O
A B

D C

Ta có: CD   ADDA  CD  AD

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 AD  AD
  AD   ABCD 
CD  AD

Mà AD   ABC D    ABC D    ABCD 

Do đó: góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  ABCD  bằng 90 .

Câu 82. Cho hình lập phương ABCD. A B C D  . Tính góc giữa hai mặt phẳng  A BC  và  A CD .
A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 45 .

Lời giải
Chọn C


BD  AC
Ta có:  ABC    A CD  AC . Do 
  BD  AC .

BD  AA

Kẻ BE  A C  E  , thì  BDE   A C .

 BDE    ABC   EB ;  BDE    ACD  ED .

Vậy 
ABC ; ACD   EB
 ; ED .

 BC  BA

Có 
  BC   AAB B  BC  A B .

 BC  BB 

Giả sử hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng a . Tam giác A BC vuông tại B với
đường cao là BE , ta có:

1 1 1 1 1 3 a 2 a 2
   2  2  2  BE  . Tương tự ta có DE  .
BE 2
BC 2
BA 2
a 2a 2a 3 3

Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác BDE :

2a 2 2a 2
  2 a 2 1
 BE  DE  BD
2 2
3
2
3   120 .
cos BED   2
  BED
2.BE.DE 2a 2
2.
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 52


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

  

Vậy  ABC ; ACD  EB   60 .
; ED  180 BED

Câu 83. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi, AC  2 AA  2a 3 . Góc
giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C BD  bằng
A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 300 .
Lời giải
Chọn A
B C
O

A
D

B'
C'

A' D'

 BD  AC
Ta có:   BD   ACC A   BD  OA, BD  OC 
 BD  AA
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  C BD  là góc giữa hai đường thẳng OA và OC  .
Theo giả thiết: AC  2 AA  2a 3  AO  AA  a 3  OA  OC   a 6
OA2  OC 2  AC 2 6a 2  6a 2  12a 2
Trong tam giác OAC  : cos O   0
2.OA.OC  2.6a 2
Suy ra 
AOC   900 .
Chú ý: có thể suy ra góc 
AOC  vuông bằng cách nhận xét 2 tam giác AOA, COC  vuông cân.

Câu 84. ) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB  2 3, BB '  2. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm của
A ' B ', A ' C ', BC. Nếu gọi  là độ lớn của góc giữa hai mặt phẳng  MNP  và  ACC ' thì cos  bằng

4 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
A' H N
C'
M
B'

L
A C
K
E P
B

Do ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đều nên nó là lăng trụ đứng và có đáy là tam giác đều. Ta lấy thêm
các trung điểm của AB , AC lần lượt là các điểm E , L. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A ' N , CL. Khi đó thực hiện phép chiếu vuông góc tam giác MNP lên mặt phẳng  ACC ' A ' ta
được tam giác KNH .

Tam giác MNP có MN  3, MP  NP

với MP  PE 2  ME 2  3  4  7 .

3 5
Tam giác MNP cân tại P nên độ dài đường cao kẻ từ P tính được là 7  .
4 2

15 5 3
Nên diện tích là: S MNP  . 3 .
22 4
Tam giác KHN có diện tích được tính là

3 3 3  3
   .2  3   .2
 2 2   2  3
S KHN  S ACC ' A '  S AKHA '  S KCC ' N 4 3   .
2 2 2

Áp dụng công thức hình chiếu ta có S KHN  S MNP .cos  .

3
S KHN 2 2
Vậy cos     .
S MNP 5 3 5
4

AB 6
Câu 85. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có mặt ABCD là hình vuông, AA '  . Xác định
2
góc nhị diện  A ', BD, C '
0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C
A D
O

B C

A'
D'

B' C'

+ Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình vuông ABCD .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 54


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
x 6
Đặt AB  x  BC  x; AA '  .
2
2
x 6 2 x 10
A ' B  A ' D     x    A ' BD cân  A ' O  BD .
 2  2

2
x 6 2 x 10
C ' B  C ' D     x   C ' BD cân  C ' O  BD .
 2  2

+  A ' BD    C ' BD   BD

A ' O  BD, A ' O   A ' BD 

C ' O  BD, C ' O   C ' BD 

 góc  A ', BD, C ' bằng góc giữa A ' O và C ' O .

+ Tính 
A ' OC ' .
2 2
2
 x 10   x 2 
2
A ' O  C ' O  A ' B  BO        x 2 .
 2   2 

A'C '  x 2 .

  A ' OC ' đều  


A ' OC '  600 .
0
Vậy góc  A ', BD, C ' bằng 60 .

Câu 86. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông AB C D  và M là
1
điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  MI (tham khảo hình vẽ).
2

Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng.

17 13 6 85 7 85 6 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn D

Ta chọn hình lập phương có cạnh bằng 6 .

Gọi P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh C D và AB . Khi đó ta có

MP  MI 2  IP2  13 , MQ  5, PQ  6 2

Áp dụng định lý hàm cos ta được:

 MP 2  MQ 2  PQ 2 17 13
cos PMQ  .
2MP.MQ 65

Gọi  là góc giữa  MC D  và  MAB  :

6 13
sin   .
65

Câu 87. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có AB  2 3 và AA  2. Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
 ABC và  MNP  bằng

C'

B' M A'

P
B A

6 13 13 17 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 56
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn B

Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BC; I  BM  AB, J  CN  AC, E  MN  AQ.

Suy ra,  MNP    ABC   MNCB    ABC  IJ và gọi K  IJ  PE  K  AQ với E là


trung điểm MN (hình vẽ).

 AAQP   IJ  AQ  IJ , PE  IJ   
MNP  ,  AB C      
AQ , PE   

13 5 5
Ta có AP  3, PQ  2  AQ  13  QK  ; PE   PK  .
3 2 3

  KQ 2  KP 2  PQ 2 13
cos   cos QKP  .
2 KQ.KP 65

C'
Q N
E
B' M A'
J
K

P
B A

Cách 2

Gọi Q là trung điểm của AA ' , khi đó mặt phẳng  AB ' C ' song song với mặt phẳng  MNQ nên
góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C ' và  MNP  cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng  MNQ và  MNP 
.
Ta có:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 MNP    MNQ   MN
    
 PE   MNP  ; PE  MN    MNP  ;  MNQ    PEQ hoặc   MNP  ;  MNQ    180  PEQ
0


QE   MNQ  ; QE  MN

Tam giác ABC đều có cạnh 2 3  AP  3 .

Tam giác APQ vuông tại A nên ta có: PQ  AP 2  AQ 2  32  12  10

2
3 13
Tam giác A ' QE vuông tại A ' nên ta có: QE  A ' E 2  A ' Q 2     12 
2 2

2
3 5
Tam giác PEF vuông tại F nên ta có: PE  FP 2  FE 2  22    
2 2

Áp dụng định lý hàm số côsin vào tam giác PQE ta có:

25 13
2 2 2   10
 EP  EQ  PQ 13
cos PEQ  4 4 
2.EP.EQ 5 13 65
2. .
2 2

Do đó: cos  
 MNP  ;  AB ' C '   cos 1800  PEQ    13 .
   cos PEQ
65

Câu 88. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC  2, AA  3 . Tính
góc nhị diện  A, B ' D ', C 
A. 60 0 . B. 90 0 . C. 450 . D. 30 0 .
Lời giải

Chọn A

Gọi O  AC  BD .

 ABD    CBD  BD


Mà BD   ACC A 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 58


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 AC CA    ABD   AO
Mặt khác: 
 AC CA    CBD   CO

suy ra góc  A, B ' D ', C  là góc giữa AO và CO .

CO  AO  AA2  AO 2  2  AC  AOC là tam giác đều.

Vậy góc cần tìm bằng 60 0 .

Câu 89. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông AB C D  và M
là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  2 MI (tham khảo hình vẽ).

B
J C
N
A
D

H
M
K C'
B'
I L
A'
D'

Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MCD) và (MAB) bằng

6 85 7 85 17 13 6 13
A. . B. . C. . D. .
85 85 65 65
Lời giải
Chọn B

B
C
N J
A
D

H
M
K C'
B'
I L
A'
D'

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Giao tuyến của (MAB) và (MCD) là đường thẳng KH như hình vẽ.

Gọi J là tâm hình vuông ABCD . L, N lần lượt là trung điểm của C D và AB .

Ta có: CD  ( LIM )  CD  LM  LM  KH .

Tương tự AB  ( NJM )  AB  MN  MN  KH .

Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (MAB) và (MCD) chính là góc giữa 2 đường thẳng (MN , ML) .

10 34
Gọi cạnh hình lập phương là 1. Ta có LM  , MN  , NL  2 .
6 6

 MN 2  ML2  NL2 7 85
Ta có: cos LMN  .
2 MN .ML 85

7 85
Suy ra cosin của góc giữa hai mặt phẳng (MAB) và (MCD) là .
85

Câu 90. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh AB  2 , AD  3 , AA  4 . Góc giữa hai mặt
phẳng ( AB ' D ') và ( A ' C ' D) là  . Tính giá trị gần đúng của góc  .
A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61,6 .

Lời giải
Chọn D

Gọi M và N là tâm của các hình chữ nhật AA ' D ' D và A ' B ' C ' D ' .
Dễ thấy A ' MN  D ' MN .
Gọi H là chân đường cao từ đỉnh A ' của tam giác A ' MN . Thế thì D ' H  MN .
Suy ra cos   cos 
A ' HD ' .

5 13
Ta có: A ' D  5 ; A ' M  ; A' N  ; MN  5 .
2 2
Xét tam giác A ' MN .
A ' M 2  A ' N 2  MN 2 9 2 61
Ta có cos A '    sin A '  1  cos2 A '  .
2. A ' M . A ' N 5 13 5 13

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 60


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1 61 1 61
 SA ' MN  A ' M . A ' N .sin A '   MN . A ' H  A ' H   D'H .
2 4 2 2 5
A ' H 2  D ' H 2  A ' D '2 29
Trong tam giác A ' HD ' có cos H  
2. A ' H .D ' H 61
29
Vậy cos      61, 6 .
61

Câu 91. Trong hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có AB  AA  a , BC  2a , AC  a 5 . Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  có số đo bằng 45 .
B. Hai mặt phẳng  AAB ' B  và  BBC  vuông góc với nhau.
C. AC   2a 2 .
D. Đáy ABC là tam giác vuông.
Lời giải

A' C'

B'

A C

2
Xét tam giác ABC có AB 2  BC 2  a 2   2a   5a 2  AC 2  tam giác ABC vuông tại B .

 Đáp án D đúng.

Do ABC. ABC  là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại B nên AB   BBC 
  AAB ' B    BBC   Đáp án B đúng.

Do ABC. ABC  là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại B nên
 ABC  ,  ABC     AB, AB   
ABA  45  Đáp án A đúng.

Xét tam giác vuông AAC ta có AC  AA2  AC 2  a 2  5a 2  a 6  Đáp án C sai.

Câu 92. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi d B , dC lần lượt là các đường thẳng đi qua B , C và vuông
góc với  ABC  .  P  là mặt phẳng đi qua A và hợp với  ABC  một góc bằng 60 .  P  cắt d B , dC tại D
a 6  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
và E . Biết AD  , AE  a 3 . Đặt   DAE
2
2 6
A.   30 . B. sin   . C. sin   . D.   60 .
6 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải

A C

Ta có: ABC là hình chiếu của ADE trên mặt phẳng  ABC  .

a2 3 1 a2 3
Do đó S ABC  S ADE .cos 60   S ADE .  S ADE  .
4 2 2
2
Mặt khác S ADE 
1   a 3  1 . a 6 .a 3 sin   sin   2 .
AD. AE.sin DAE
2 2 2 2 6

Câu 93. Cho tứ diện ABCD có  ACD    BCD  , AC  AD  BC  BD  a và CD  2 x . Gọi I , J lần


lượt là trung điểm của AB và CD . Với giá trị nào của x thì  ABC    ABD  ?
a 3 a
A. x  . B. x  a . C. x  a 3 . D. x  .
3 3
Lời giải

I
a
a

a
C B
x
J a

 ACD    BCD 

Theo giả thiết ta có:  ACD    BCD   CD  AJ   BCD   AJ  BJ .
 AJ  CD

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 62


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ACD  BCD (c.c.c)  AJ  BJ  AB  AJ 2  2  AC 2  CJ 2   2  a 2  x 2 

1 1
 AI  AB  2  a 2  x2 
2 2
Dễ thấy CAB và DAB bằng nhau và cân tại các đỉnh C và D .

2
 DI  CI  AC  AI  a 2 2

a 2
 x2 

a2  x2
.
2 2

CI  AB
Có  , nên để  ABC    ABD  thì CI  DI hay ICD vuông tại I .
 DI  AB

a 3
 CD  CI 2  2 x  a 2  x 2  x  .
3

Câu 94. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD  , SA  x . Xác
định x để hai mặt phẳng  SBC  và  SDC  tạo với nhau một góc 60 .
a 3 a
A. x  a 3 . B. x  a . C. x  . D. x  .
2 2

Lời giải

Ta có  SCD    SAD  , vẽ AN  SD tại N  AN   SCD  .

 SAB    SBC  , vẽ AM  SB tại M  AM   SBC  .

 .
   SBC  ,  SCD   AM  AN  MAN

ax SM MN SM .BD
Ta có SB  SD  x 2  a 2 , AM  AN  ,   MN 
x2  a2 SB BD SB

x2
.a 2
x2 x2  a2 x2a 2
SM   MN   MN  2 .
x2  a2 x2  a2 x  a2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2
xa xa 2
AMN đều cho ta MN  AM   2 2
 x2  a2  x 2  x  a .
2
x a 2 x a

Câu 95. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng
( P) đi qua dường chéo BD / , khi diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ nhất, côsin góc tạo bởi ( P) và mặt
phẳng ( ABCD) bằng
6 6 6 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
Lời giải
Gọi  là góc tạo bởi ( P) và mặt phẳng ( ABCD)
Diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ nhất


    BD / , ( ABCD )   D /
BD


cos D /
BD 
BD

2

6
/
BD 3 3

Câu 96. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB và SC . Biết mặt phẳng  AMN  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Tính diện
tích tam giác AMN theo a .
a 2 10 a 2 10 a2 5 a2 5
A. . B. . C. . D. .
24 16 8 4
Lời giải

Ta thấy do hình chóp S.ABC đỉnh S là chóp tam giác đều nên AB  BC  AC  a.

SAB  SAC  c.c.c   AM  AN .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 64


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Do đó tam giác AMN cân tại A. Gọi H
là trung điểm của MN thì AH  MN và I là trung điểm của
BC.

 AMN    SBC 

 AMN    SBC   MN  AH   SBC   AH  SH ; AH  SI

Trong  AMN  : AH  MN
Xét tam giác SAI có đường AH vừa là trung tuyến vừa là đường cao
nên tam giác SAI cân tại A.

a 3
Tam giác ABC đều cạnh a  AI   SA  SB.
2

3a 2 a 2 a
Xét tam giác SBI vuông tại I nên SI  SB 2  BI 2    .
4 4 2

1 a
Ta có: SH  SI  .
2 2 2

3a 2 a 2 a 5
Xét tam giác ASH vuông tại H nên AH  SA2  SH 2    .
4 8 2 2

1 1 a 5 a a 2 10
Vậy S AMN  . AH .MN  . .  .
2 2 2 2 2 16

V  AD  BC  BD  a và hai mặt phẳng  ACD  ,  BCD  vuông góc


Câu 97. Cho tứ diện ABCD có AC
với nhau. Tính độ dài cạnh CD sao cho hai mặt phẳng  ABC  ,  ABD  vuông góc.
2a a a
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 2

Lời giải

Gọi H là trung điểm của CD nên AH  CD


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 65
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 AH   BCD  (do  ACD    BCD  ) và  ACD    BCD   CD

Gọi M là trung điểm của AB nên CM  AB

Vì  ABC    ABD  và  ABC    ABD   AB  CM  MD.

ABC  ABD  MC  MD  MCD vuông cân tại M .

x2 x2
Đặt CD  x  AH 2  BH 2  a 2   AB 2  AH 2  BH 2  2a 2 
4 2

1 1 x2 2 x2 1 2
Ta có MH  AB  2a 2   MH  CD  2a 2  .  x
2 2 2 2 2 2 2

x2 2a
 2a 2   2 x 2  4a 2  3 x 2 x  .
2 3

Câu 98. Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên và
cạnh đáy đều bằng 20 cm , thành máng nghiêng với mặt đất một góc   0    90  . Bạn Nam phải
nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng nước mưa thoát được là nhiều nhất?

20cm
φ 20cm
φ
20cm

A. 50;70  . B. 10;30  . C. 30;50  . D.  70;90  .


Lời giải
Chọn A

D
C
20cm
φ 20cm
φ
A 20cm B

Để lượng mưa thoát được nhiều nhất khi diện tích hình thang cân ABCD lớn nhất.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 66


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

A B

φ φ

D C
H K

Khi đó ta có: HK  AB  20cm , DH  CK  cos  .20 , AH  BK  sin .20 .

1 1
Do đó: S ABCD   AB  CD  . AH   20  20  2.20.cos   .20.sin   400.1  cos   .sin 
2 2

Đặt t  cos  , vì    0;180  cos   0  S  400 1  t  1  t 2 .

2 t 2t 2  t  1
Xét f  t   1  t  1  t 2 với t   0;1 . Khi đó: f   t   1  t  1  t  . 
1 t 2 1 t2

t  1
Do đó: f   t   0   1 .Bảng biến thiên:
t 
 2

1 1
Từ bảng biến thiên ta có f  t  đạt giá trị lớn nhất tại t   cos      60 .
2 2

Câu 99. Cho hình lập phương ABCD. A B C D  có cạnh bằng 3 . Mặt phẳng   cắt tất cả các cạnh bên
của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng   biết   tạo với
mặt phẳng  ABBA một góc 60 .

3 3 3
A. 2 3 . B. . C. 6 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 67


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
C' B'
P

A' N
D'

K B
Q C
H
M
D A

Gọi M , N , P , Q lần lượt là giao điểm của   với các cạnh bên AA, BB, CC , DD .
Thiết diện của   với hình lập phương là hình bình hành MNPQ . Kẻ QH vuông góc với MN ,
QK vuông góc với AA . Suy ra HK  MN .
 MNPQ   ABB A  MN


 
Vì 
QH  MN   MNPQ ,  ABB A     60 .
QH , HK   QHK



 HK  MN

QK QK QK
QKH vuông tại K nên sin 60   QH   2 ; KH   1.
QH sin 60 tan 60
Do đó ta tìm được MN  3 .
Vậy diện tích của thiết diện S MNPQ  2 3 .

Câu 100. Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có cạnh bằng 3. Gọi M ,N ,P là ba điểm lần lượt thuộc
ba cạnh BB',C' D', AD sao cho BM  C' N  DP  1 . Tính diện tích S của thiết diện cắt bởi mặt phẳng
( M N P ) với hình lập phương đã cho.
13 3 17 3 15 3 13 3
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 2 2
Lời giải:
Đáp án. D.

 
Dựng NK  3MB,MN  KB  I

PI  AB  J ,
 
NQ  2 MJ

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 68


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 
MR  2 PQ

Thiết diện là lục giác MRNQPJ .

Cách 1: S MRNQPJ  S MJPQ  S MQNR

2
3 2 
2 3 6 6
FE  3      FG  ,GE  6
 2  2 2

2 6
(3 2  3 2 )
( MQ  JP )FG 3 2 5 3
SMJPQ  
2 2 2

1
(3 2  3 2 ) 6
( MQ  NR )EG 3
SMJPQ   4 3
2 2

13 3
S MRNQPJ  S MJPQ  S MQNR  .
2
Cách 2: Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( MRNQPJ );( PJBTKD )

S PJBTKD
SMRNQPJ 
cos

1 13
S PJBTKD  S ABCD  S KCT  S APJ  9   2 
2 2

3 2
FU 3
cos  cosEFU=  2 
FE 3 6 3
2

S PJBTKD 13 3
SMRNQPJ   .
cos 2

Câu 101. Cho hình hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 3 . Mặt phẳng   cắt tất cả các cạnh
bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi   biết   tạo với
 ABBA một góc 60 .
3 3 3
A. 2 3 . B. . C. 6 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 69


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Giả sử   cắt tất cả các cạnh bên như hình vẽ.

Do góc giữa   và  ABBA  bằng 60 nên suy ra góc giữa   và mặt đáy  ABCD  bằng
90  60  30 .
Gọi S  là diện tích tứ giác IJKL và S là diện tích của hình vuông ABCD .
2

Ta có S   S .cos 30  S  
S

 3  2 3.
cos 30 3
2

Câu 102. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng
 SBC  bằng 600. Tính diện tích ABC , biết diện tích SBC bằng 2.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Lời giải

C
A 60
M
B

Chọn A
Áp dụng công thức diện tích hình chiếu:

1
SABC  SSBC .cos 60  2.  1
2
Câu 103. Bác Bình muốn làm một ngôi nhà mái lá cọ như trong hình với diện tích mặt nền nhà (tính theo
viền tường bên ngoài ngôi nhà) là 100 m 2 , mỗi mặt phẳng mái nhà nghiêng so với mặt đất 300 , để lợp một
m 2 mái nhà cần mua 100 nghìn đồng lá cọ. Hỏi số tiền bác Bình sử dụng mua lá cọ để lợp tất cả mái nhà gần

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 70


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
nhất với số nào sau đây? (coi như các mép của mái lá cọ chỉ chớm đến viền tường bên ngoài ngôi nhà, chỗ
thò ra khỏi tường không đáng kể).
A. 11,547 triệu đồng. B. 12,547 triệu đồng. C. 18,547 triệu đồng. D. 19,547 triệu đồng.

Lời giải
Chọn A
Ngôi nhà có hai mái đối xứng nhau và có diện tích bằng nhau, diện tích một nửa mặt nền nhà bằng
S  50 m2 . Gọi S ' là diện tích một mái, khi đó một mái nhà có hình chiếu vuông góc là một nửa
S S 100 2 200 2
mặt nền nhà. Ta có  cos 300  S '  0
 m . Vậy tổng diện tích mái nhà là m .
S' cos 30 3 3
200
Số tiền bác Bình cần là .100  11547 nghìn đồng  11,547 triệu đồng.
3

Câu 104. Cho tứ diện ABCD AC  AD  BC  BD  a ,  ACD    BCD  và  ABC    ABD  . Tính độ
dài cạnh CD.
2 3 3
A. a. B. a. C. 2a . D. 2 2a .
3 3
Lời giải
Chọn A

a a
N

A M B

a
a

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.

ABC  ABD  CM  DM .

  90 o .
 ABC    ABD   CMD
 MCD vuông cân tại M.

 MN  CD .

Tương tự, ta cũng có ABN vuông cân tại N  MN  AB

Đặt CD  2 x,  0  x  a  ta có:

CN  DN  MN  x .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 71


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2 2
AN  BN  a  x .

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABN ta có:

1 1 1 2 1 3
2
 2
 2
 2 2  2 x a.
AN BN MN a x x 3

2 3
 CD  2 x  a.
3

Câu 105. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  AA  a, BC  2a; AC  a 5 . Khẳng định nào sau
đây sai?
A. AC   2a 2 .

B. Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  có số đo bằng 45 .

C. Đáy ABC là tam giác vuông.

D. Hai mặt phẳng  AABB  và  BBC   vuông góc với nhau.

Lời giải
Chọn A
A B

B'
A'

C'

Ta có: Tam giác ACC vuông tại C .

Mà CC   AA  a; AC  a 5  AC   AC 2  CC 2  a 6 do đó khẳng định AC   2a 2 là


sai.

+) Ta có AB 2  BC 2  a 2  4a 2  5a 2  AC 2 chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B

+) Ta có AB  BC ; AB  BB  AB   BBC   mà AB   AABB    AABB    BBC  

+) Ta có AB  AA  ABBA là hình vuông do đó 


ABA  45 .

Mặt khác:  ABC    ABC   BC

BC  AB và BC  BB  BC   ABBA 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 72


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 ABBA    ABC   AB;  ABBA   ABC   AB  góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
góc giữa AB và AB và bằng 
ABA . Vậy góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  có số đo bằng
45 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 73

You might also like