Professional Documents
Culture Documents
Bai-25-Hai Mat Phang Vuong Goc - DA TN
Bai-25-Hai Mat Phang Vuong Goc - DA TN
Lời giải
Chọn B
Câu 3. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
D. Đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đườngthẳng chéo nhau a , b khi và chỉ khi
d vuông góc với cả a và b.
Lời giải
Chọn A
Câu 6. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng . có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
vuông góc với .
A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 7. Mảnh bìa phẳng nào sau đây có thể xếp thành lăng trụ tứ giác đều?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 9. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
vuông góc với ?
A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 10. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Có hai mệnh đề đúng là ii) và iii)
Câu 11. Trong không gian cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng ( P ) , xét các phát biểu sau:
(I). Nếu a / / b mà a ( P ) thì luôn có b ( P ) .
(III). Qua đường thẳng a chỉ có duy nhất một mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
(IV). Qua đường thẳng a luôn có vô số mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Khẳng định (III) sai trong trường hợp đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng P . Khi đó có
vô sô mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng P . Ví dụ hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D thì qua đường thẳng AA ta chỉ ra được ít nhất ba mặt phẳng cùng vuông góc với
mặt phẳng ABCD .
Khẳng định (IV) sai trong trường hợp đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng P . Khi
đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng P thì qua đường thẳng a có duy nhất một mặt
phẳng Q vuông góc với mặt phẳng P .
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 4
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc
với đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.
Lời giải
Chọn A
Hình ảnh minh họa hai mặt phẳng P và Q cùng vuông góc với mặt phẳng R nhưng không
song song với nhau.
Câu 13. Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau và một điểm M không thuộc P và Q .
Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với P và Q .
A. 3 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
+ Mọi mặt phẳng chứa d đều vuông góc với P và Q nên có vô số mặt phẳng qua M vuông
góc với P và Q
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD đều. Gọi H là trung điểm của cạnh AC . Tìm mệnh đề sai?
A. SAC SBD . B. SH ABCD . C. SBD ABCD . D. CD SAD .
Lời giải
Chọn D
A D
H
B C
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và SA SC , SB SD . Mệnh
đề nào sau đây sai?
A. SC SBD . B. SO ABCD .
C. SBD ABCD . D. SAC ABCD .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết suy ra SO AC ; SO BD SO ABCD mà SO SBD , SO SAC
Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng ABC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SA BC . B. AB BC . C. AB SC . D. SB BC .
Lời giải
Chọn C
S
A C
SA BC đúng vì SA ABC .
AB BC
SB BC đúng vì BC SAB .
SA BC
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên SAB và SAD vuông góc
với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB , SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 6
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. BC AH . B. SA AC . C. HK SC . D. AK BD .
Lời giải
Suy ra SA AC (B đúng); SA BC ; SA BD .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SBD ?
A. SBC . B. SAD . C. SCD . D. SAC .
Lời giải
Chọn D
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi M là trung điểm
của BC , mệnh đề nào sau đây sai ?
A. ABB ACC . B. AC M ABC .
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
A C
Do đó B sai.
Câu 20. .Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là
trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BIH SBC . B. SAC SAB . C. SBC ABC . D. SAC SBC .
Lời giải
I
A C
BI AC gt
Ta có: BI SAC SC SC BI 1 .
BI SA SA ABC
Theo giả thiết: SC IH 2 .
Từ 1 và 2 suy ra: SC BIH . Mà SC SBC nên BIH SBC .
Câu 21. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA ABC , gọi M là trung
điểm của AC . Mệnh đề nào sai ?
Lời giải
Chọn A
+ Có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B , M là trung điểm của AC BM AC
BM AC
+ Có BM SAC SBM SAC .
BM SA
Vậy A sai.
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA ABCD ,
SA a 6 (như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?.
A. SBC ABCD . B. SBC SCD . C. SBC SAD D. SBC SAB .
Lời giải
Chọn D
BC SA do SA ABCD
BC AB gt BC SAB mà BC SBC . Vậy SBC SAB .
SA AB A
Câu 23. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng AB ' C vuông góc với mặt phẳng
nào sau đây?
A. D ' BC . B. B ' BD . C. D ' AB . D. BA ' C ' .
Lời giải
Chọn B
AC BD
Ta có: AC BB ' D mà AC AB ' C AB ' C BB ' D .
AC BB '
Lời giải
Chọn B.
S
A C
I
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết
SA AD DC a , AB 2a . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SBD SAC . B. SAB SAD . C. SAC SBC . D. SAD SCD .
Lời giải
Chọn A
S
A M B
D C
AB AD
Ta có AB SAD SAB SAD , suy ra phương án B đúng.
AB SA
Lại có AC 2 AD 2 DC 2 a 2 a 2 2a 2 AC a 2 .
BC AC
Như vậy BC SAC SBC SAC , suy ra phương án C đúng.
BC SA
DC AD
Ta có DC SAD SCD SAD , suy ra phương án D đúng.
DC SA
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
( SAB) ( ABCD)
( SAB) ( ABCD) AB BC ( SAB)
BC AB
( SBC ) (SAB)
90
SCD ; SAB ISJ 0
Câu 27. Cho hình hộp ABCD. ABCD , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng ABD và CBD .
A. ABD CBD . B. ABD // CBD .
Lời giải
Vậy CBD chứa hai đường thẳng CD , CB cắt nhau và cùng song song với ABD từ đó ta
có ABD // CBD .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Lời giải
A B
O
D C
Gọi O AC BD .
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa mặt phẳng ABCD và ACC A .
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Lời giải
Chọn C
A' D'
B' C'
A D
B
C
Ta thấy hai mặt phẳng ABCD và ABC D là hai mặt đáy của hình lập phương nên chúng
song song với nhau.
Lời giải
B
C
E O
A D
; EO a 2
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng SEO
2
SO
Xét SEO vuông tại O , ta có tan SEO 1.
EO
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo
hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng
A D
B C
.
A. Góc SDA .
B. Góc SCA .
C. Góc SCB D. Góc
ASD .
Lời giải
CD SAD .
Ta có ABCD , SCD SDA
ABCD SCD CD
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình vuông có cạnh 2a , SA a 6 và vuông góc với
đáy. Góc nhị diện S , BD, A ?
A. 90 0 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .
Lời giải
A B
D C
Từ A ta kẻ đường vuông góc tới BD , thì chân đường vuông góc là tâm O của hình vuông, từ đây
dễ thấy SO BD , nên góc giữa hai mặt phẳng là góc SOA .
SA a 6
Xét tam giác SOA có tan SOA 3 . Vậy góc cần tìm bằng 600 .
OA a 2
Câu 34. Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1 . Tính
cos , trong đó là góc nhị diện S , BC , A
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 2 3 3 2 3
Lời giải
Cách 1:
SA SB
Ta có SA SBC SA BC .
SA SC
Mà SD BC nên BC SAD .
.
SBC , ABC SDA
1 3 SD 1
Khi đó tam giác SAD vuông tại S có SD ; AD và cos cos .
2 2 AD 3
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2 . Biết
SA ABC và SA a . Góc nhị diện S , BC , A
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
C
A
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB BC a , SA a 3 ,
SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là
A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 30o .
Lời giải
.
Ta có BC SAB BC SA . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc SBA
SA a 3 60o .
tan SBA 3 SBA
AB a
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA ABC , SA 3 cm , AB 1 cm ,
BC 2 cm . Mặt bên SBC hợp với đáy một góc bằng:
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
S
A C
B
Theo giả thiết vì SA ABC nên SA AB , SA BC . Mặt khác BC AB nên BC SB . Vậy
.
góc giữa SBC và đáy là góc SBA
Lời giải
.
Góc giữa mặt bên và mặt đáy là SMO
1 a 3
Ta có OM AD .
2 2
3
SO a
Xét tam giác SOM vuông tại O , ta có tan SMO 60 .
2 3 SMO
OM 3
a
2
Câu 39. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Khi đó góc
giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và (OBC ) bằng
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
Lời giải
Chọn D A
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có diện tích đáy bằng 3a 2 (đvdt), diện tích tam giác
ABC bằng 2a 2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC ?
A. 120 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn C
A' C'
B'
A C
+) Ta có ABC là hình chiếu vuông góc của ABC trên mặt phẳng ABC
S ABC a 2 3 3
Ta có: cos 30 .
S ABC 2a 2 2
3a
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng . Góc giữa mặt
2
bên và mặt đáy bằng
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 75 .
Lời giải
Chọn C
D
O C
M
A B
3a
SO 60.
tan SMO 2 3 SMO
OM a 3
2
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn D
A
B D
H
I
Hình chóp tứ giác đều ABCD có H là trọng tâm của tam giác đáy BCD và DH cắt BC tại I
Ta có AH BCD
Tam giác BCD đều và H là trọng tâm của tam giác BCD nên DI BC .
AH BC
AI BC
DI BC
a 3
Tam giác ABC đều có AI là đường trung tuyến nên AI
2
Câu 43. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Giá trị sin của góc nhị diện A ', BD, A
3 6 6 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 3
Lời giải
Chọn C
A'
D'
B'
C'
B C
BD AI
Gọi I AC BD . Ta có:
BD AIA ; BD BDA ABCD.
BD AA
Lời giải
Chọn B
2a
D
a A
B C
Ta có BC AB
BC SA vì SA ABCD .
BC SAB BC SB .
SBC ABCD BC
SB SBC , SB BC
AB ABCD , AB BC
.
góc giữa mặt phẳng SBC mặt phẳng ABCD bằng góc giữa SB , AB bằng góc SBA
AB a 1 SBA
v SAB : cos SBA 600 .
SB 2a 2
Vậy góc giữa mặt phẳng SBC mặt phẳng đáy bằng 60 o .
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao SA x . Góc giữa SBC và
mặt đáy bằng 60 0 . Khi đó x bằng
a 6 a 3 a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
Chọn B
SBC ABCD BC
BC SA SAB BC
BC SAB . Ta có
BC AB SAB SBC SB
SAB ABCD AB
Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có BC a, BB ' a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng
A ' B ' C và ABC ' D ' bằng
A. 60 o . B. 45 o . C. 30o . D. 90o .
Lời giải
Chọn A
D' A'
C'
B'
a 3
I
D
A
C a B
CB 1
+) tan CB 'B CB ' B 30o .
BB ' 3
A D
O M
B C
Giả sử S . ABCD là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a a 3
Gọi O AC BD và M là trung điểm của cạnh CD OM và SM .
2 2
CD SO
Theo giả thiết ta có CD SOM CD SM .
CD OM
Vậy .
SCD , ABCD OM , SM SMO
a
OM 2 3 .
Xét tam giác vuông SOM ta có cos SOM
SM a 3 3
2
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi là góc giữa mặt bên
và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 10 2 14
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
4 10 2 14
Lời giải
Chọn A
1
OB BD 2a
2
ON 1 2
Xét SON vuông tại O: cos
SN 2 2 4
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi là góc nhị diện
A, B ' C ', A ' . Tính giá trị của tan ?
2 3 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn A
A C
B
A' C'
H
B'
AH B ' C ' (do AB ' C ' cân tại A ) và A ' H B ' C ' (do A ' B ' C ' đều).
Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm B ' C ' . Do lăng trụ đều nên ta có: A ' M B ' C ' , AM B ' C ' .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng AB ' C ' và A ' B ' C ' là góc
AMA ' .
3
Lại có tam giác đều A ' B ' C ' nên A ' M 2a a 3.
2
AA ' a 1
Từ đó: tan
AMA '
A' M a 3 3
Vậy góc giữa hai mặt phẳng AB ' C ' và A ' B ' C ' bằng 30 .
3
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao SO AB . Tính góc
2
nhị diện S , AB, O
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B
D A
O I
C B
SAB ABCD AB
SI AB S , AB, O SIO
OI AB
3
a
3 3 1 SO 60o
AB a, SO AB a, OI a tan SIO 2 3 SIO
2 2 2 OI 1
a
2
Câu 52. Cho hình hộp chữ nhật ABCB. AB C D có AB a , AD a 3, AA a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD , AA . Góc giữa hai đường thẳng MN và BB bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Vì AA / / BB nên góc giữa hai đường thẳng MN và BB bằng góc giữa MN và AA và bằng góc
ANM .
AM a 3 2
Xét tam giác ANM vuông tại A , ta có: tan
ANM . 3
ANM 60 .
AN 2 a
B
A
O H
D C
2
2 2 2 3 91a
Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: SH SC HC 5a a .
2 2
Vì SA SB SC SD 5a nên SO ABCD .
OH 2a 4 91
Xét tam giác SOH vuông tại O , ta có: cos 65 21 .
SH 91a 91
2
Câu 54. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA 2a . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của đoạn BG (với G là trọng tâm tam
giác ABC ). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABBA .
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
95 165 134 126
Lời giải
A' C'
B'
A C
G
M
H
K
B
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi đường MD và mặt phẳng SBC .
13 13 15 15
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Lời giải
Chọn C
Gọi là góc tạo bởi đường MD và mặt phẳng SBC . Khi đó:
DD1
sin .
MD
a2 a 5
Ta có MD CD 2 CM 2 a 2 .
4 2
Gọi H là chân đường cao kẻ từ S của SAB . Khi đó do tam giác SAB đều và
a 3
SAB ABCD SH ABCD và SH .
2
1 1 1 1 1 a 3
2
2
2
2
2
HH1 .
HH1 SH BH a 3 a 4
2
2
a 3
Ta có DD1 d D, SBC d A, SBC 2d H , SBC 2 HH1 .
2
DD1 15
Do đó sin .
MD 5
Câu 56. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Tính góc
nhị diện A, BC , O
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
O C
I
B
Gọi I là trung điểm của BC AI BC . Mà OA BC nên AI BC .
OBC ABC BC
Ta có: BC AI OBC , ABC .
OI , AI OIA
BC OI
1 1
Ta có: OI BC OB 2 OC 2 a 3 .
2 2
OA 3 30 .
Xét tam giác OAI vuông tại A có tan OIA OIA
OI 3
Vậy A, BC , O 30 .
Câu 57. Cho hình chop S. ABC có SA ( ABC) , tam giác ABC đều cạnh 2a , SB tạo với mặt phẳng đáy
một góc 30 . Khi đó mp SBC tạo với đáy một góc x . Tính tan x .
1 3 2
A. tan x 2 . B. tan x . C. tan x . D. tan x .
3 2 3
Lời giải
Chọn D
C
A x
2a 30°
M
(SB
2a 3
Do đó SBA ;( ABC)) 30 , SA AB tan 30 .
3
Gọi M là trung điểm của BC , ta có
( SBC ) ( ABC ) BC
( SBC
Và AM BC SMA ; ABC ) x .
SM BC
SA 2a 3 2 2
Vậy tan x . .
AM 3 2a 3 3
Câu 58. Lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M là điểm trên cạnh AA sao cho
3a
AM . Tang của góc nhị diện M , BC , A :
4
1 3 2
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có MBC ABC BC .
BC AD
Và BC AMD .
BC AM
, (vì tam giác MAD vuông tại A ).
Do đó M , BC , A MDA
AM 3a 2 3
Vậy tan . .
AD 4 a 3 2
Câu 59. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
a 6
SA . Khi đó góc nhị diện S , BD, A .
6
A. 60 B. 45 C. 30 D. 75
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 32
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
S
A D
B C
Gọi O AC BD ta có SO BD, AO BD
Khi đó góc nhị diện S , BD, A là góc SOA
a 6 a 2
Xét tam giác vuông SOA có SA ; OA
6 2
a 6
SA 6 3 , suy ra góc SOA
Nên tan SOA 30
OA a 2 3
2
Câu 60. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC AD BC BD a , CD 2 x . Tìm giá trị của x để hai mặt phẳng ABC và ABD vuông góc với
nhau.
a a 3 a 2 a
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn B
A
D B
AB 2 a2 x2
AB HA HB 2 a x và HK
2 2
2 2
.
2 2
Do các tam giác ABC , ABD cân tại C và D nên CK AB, DK AB góc giữa hai mặt phẳng
ABC và ABD là góc
KC , KD . Khi đó:
2 a2 x2
90 KH CD
ABC ABD CKD xx
a 3
.
2 2 3
a 3
Vậy x .
3
a 6
Câu 61. Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác vuông tại đỉnh B , cạnh CD a , BD ,
3
a 3
AB AC AD . Tính góc nhị diện A, BC , D
2
A. . B. . C. . D. arctan 3 .
4 3 6
Lời giải
Chọn B
B D
M H
C
a 3
Gọi M và H lần lượt là trung điểm BC và CD . Do AB AC AD và H là chân
2
đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy BCD nên AH BCD .
BC MH
Ta có BC AH BC AMH .
MH , AH AMH
BC MH
Suy ra A, BC , D
AMH .
BC AM
1 2 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 4
Lời giải
Chọn C
Ta có: MN //BC (tính chất đường trung bình) MN // ABC AMN ABC Ax .
Ax AB
Dễ thấy, BC SAB Ax SAB . Vậy góc giữa hai mặt phẳng AMN và
Ax AM
. Vì tam giác SAB vuông, nên MAB
ABC là MAB SBA . Ta có:
cos SBA
AB a a 5
cos MAB .
SB 2
SA AB 2
a 5 5
1200 . Gọi M
Câu 63. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh bên AA 2a , AB AC a , góc BAC
là trung điểm BB thì côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AC M ) là
3 5 3 93
A. . B. . C. . D. .
31 5 15 31
Lời giải
Chọn D
B'
2a
A a
C
K a
BK
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AC M ) . Ta có cos .
MK
A a
C
a
K a 3
a 3
1200 nên
Do tam giác ABC cân tại A và góc BAC ABC
ACB 300 suy ra
ABD 1500 .
3
Ta có AD 2 BD 2 AB 2 2 BD. AB.cos1500 3a 2 a 2 2a 2 3. 7a 2 .
2
0
sin150 .a 3 3 BK AB.sin DAB
Suy ra AD a 7 sin DAB a 3 a 3 .
a 7 2 7 2 7 2 7
a 3
2
3a a 31 BK 7 93
MK BM 2 BK 2 a 2 . Vậy cos 2 .
28 2 7 MK a 31 31
2 7
Câu 64. Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB a , AC 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA 2a. Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC , SBC . Tính cos ?
H
A C
Ta có SA ABC SA BC
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SC khi đó ta có.
AH SC (2).
AB.SA 2a 5 AC.SA a 30
Ta có AH ; AK a 2 HK .
2
AB SA 2 5 AC SA 2 2 5
HK 15
Vậy cos AKH .
AK 5
Câu 65. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a 2 , AD a và SA ABCD . Gọi M
là trung điểm của đoạn thẳng AB (tham khảo hình vẽ).
A M
B
D C
Lời giải
A H M
B
N
D C
AM AD 2
Gọi N AC DM . Ta có , do đó hai tam giác ABC và DAM đồng dạng, suy
BC AB 2
ra 90 . Vậy AC DM DM SAC mà DM SDM nên góc giữa hai
AMN MAN
mặt phẳng SAC và SDM là 90 .
Câu 66. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD DC a . Biết
SAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SBC .
2 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
7 6 7 7
Lời giải
H
A B
D C
Theo giả thuyết H là hình chiếu của C lên AB nên hình chiếu của mặt phẳng SBC lên mặt
1 a2 3
SSHB a.a 3 .
2 2
SB SC 2a; BC a 2 .
S SBC
a 4 2 .a 2 a 2 a 4 2
. .
a2 7
.
2 2 2 2 2
S SBH 3
Vậy cos .
SSBC 7
Câu 67. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt
phẳng SAB và SCD bằng
2 2 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
S
x
B C
H
K
A
D
Ta có: H là trung điểm AB thì SH AB (vì tam giác SAB đều)
AB CD
Mặt khác SAB SCD Sx // AB // CD
S SAB SCD
Sx SH
Mà Sx SHK , với K là trung điểm CD .
Sx SK
.
SAB , SCD HSK
HK 2 3
Khi đó tan HSK .
SH 3
Câu 68. Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc. Góc là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 3 3 3 2
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
3 3 2 3
Lời giải
A D
H
I
B
C
Gọi H là trung điểm của AB SH là trung tuyến đồng thời là đường cao của tam giác SAB
SAB ABCD
Ta có: AB SAB ABCD SH ABCD
SH SAB , SH AB
Gọi I là trung điểm của CD HI là đường trung bình của hình vuông ABCD
HI a, HI CD
S SAB SCD
Lại có AB SAB ; CD SCD Sx SAB SCD với Sx / / AB / /CD
AB / / CD
Sx / / AB
Ta có: SH Sx . Chứng minh tương tự: Sx SI .
AB SH
Sx SCD SAB
Khi đó: SH SAB , SH AB
SAB , SCD
SH , SI HSI
SI SCD , SI CD
HI 2 3
Xét SHI có: tan .
SH 3
a 3
Câu 69. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a ; AD . Mặt bên SAB là
2
tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết
ASB 120 . Góc
giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Vậy
SAD ; SBC HT ; HK .
60
Xét tứ giác SKHT có hai góc vuông đối diện nhau nên SKHT là tứ giác nội tiếp KHT
do
ASB 120 .
Vì SA ABC nên SA AB và SA AC .
SAB SAC SA
.
ta có: SA AB B, SA, C BAC
SA AC
2
Xét ABC có cos BAC
AB 2 AC 2 BC 2
a2 a2 a 3
1 120 .
BAC
2. AB. AC 2.a.a 2
Câu 71. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD bằng?
A D
B C
Lời giải
A D
B C
CD SAD Sx SA
Ta có Sx SAD và SAB SCD Sx // AB //CD
CD // Sx Sx SD
SAB , SCD
ASD .
45
Vậy
SAB , SCD 45 .
Câu 72. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, AB BC a và SA a . Góc nhị diện B, SC , A
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
S
K
H
A C
B
Gọi H là trung điểm cạnh AC
.
B, SC , A SKH
a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B có AB BC a nên AC a 2 và BH .
2
HC.SA HC.SA a 2
Hai tam giác CKH và CAS đồng dạng nên HK HK .
SC 2
SA AC 2
3
BH
Tam giác BHK vuông tại H có tan 3 60 .
BK
Vậy B, SC , A 60 .
Câu 73. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA a (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
45 .
Vậy góc giữa mặt phẳng SBC và SAD là góc BSA
Câu 74. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi là góc của mặt
phẳng ( SAC ) và mặt phẳng ( SAB ) . Khi đó cos bằng
5 2 5 21 5
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 5
Lời giải
Chọn C
C B
O H
D
A
SH SA2 AH 2 7 S SAB 7 .
Hình chiếu vuông góc của SAB lên mặt phẳng ( SAC ) là SAO .
SSAO 3 21
Suy ra: cos .
SSAB 7 7
Câu 75. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA ABC , SA a 3 . Cosin của
góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC là
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
1 1 1 a 3 1 1 1 a 15
2
2 2
AK ; 2
2 2
AH
AK SA AB 2 AH SA AM 5
BC SA do SA ABC
BC SAM BC AH
AM BC
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
AH SM AH KH SB AH
AH SBC . SB AHK SB HK .
AH BC AH SB SB AK
a 3
Từ AH KH KH AK 2 AH 2
20
SB AK HK 1
Từ SAB , SBC
AKH cos SAB , SBC
SB HK AK 5
Câu 76. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a . Gọi là góc giữa
hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos .
8 3 7 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
15 2 15 2
Lời giải
Chọn C
S
H N
Gọi M , N là chân đường cao hạ từ các đỉnh B , S của tam giác SBC . H là hình chiếu của S trên
mặt phẳng ABC .
Ta có: AB SHC AB SC
SAC SBC SC
AM SAC
Vậy SAC ; SBC AM ; BM .
BM SBC
SC AM , SC BM
Ta tính góc
AMB . Xét tam giác AMB .
Tam giác SBC cân tại S nên N là trung điểm của BC .
a 2 a 15
+) SN SC 2 NC 2 4a 2 .
4 2
SN .BC a 15.a a 15
+) BM .
SC 2.2a 4
+) AM AC 2 MC 2 BC 2 MC 2 BM .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 46
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
15a 2 15a 2
2 2 2 a2
AM BM AB 7
Ta có cos
AMB 16 16
2
0 , suy ra góc
AMB nhọn.
2.MA.MB 15a 15
2.
16
7
Vậy SAC ; SBC AM ; BM
AMB cos .
15
Câu 77. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAD bằng
S
A D
a
B C
Lời giải
Chọn D
S x
A D
a
B C
Xét tam giác SAB vuông tại A có: SA AB SAB vuông cân tại A
ASB 45
SBC , SAD 45 .
Câu 78. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3 , BC 4 . Tam giác SAC nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4 .
A D
B C
Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng
3 17 3 34 2 34 5 34
A. . B. . C. . D. .
17 34 17 17
Lời giải
Chọn B
M
D
A
P
H
B C
Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ C xuống SA . Xét tam giác CAK vuông tại K ta có:
AK CA2 CK 2 52 42 3 .
Xét tam giác BAC vuông tại B và tam giác KAC vuông tại K ta thấy các cạnh tương ứng bằng
nhau và KP là đường cao của tam giác KAC nên BP là đường cao của tam giác BAC .
.
Như vậy, góc giữa mặt phẳng SAC và SAB bằng góc PMB
12
Suy ra BP KP .
5
2
12 9
Xét tam giác KPA vuông tại P ta có PA KA2 KP 2 32 .
5 5
PA.PK 36
Lại có PM .AK PA.PK PM .
AK 25
2 2
12 36 12 34
Xét tam giác PMB vuông tại P ta có MB PB 2 PM 2 .
5 25 25
MP 36 25 3 34
Ta có: cos PMB . .
MB 25 12 34 34
Câu 79. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và SAB
vuông góc với ABCD . Tính cos với là góc tạo bởi SAC và SCD .
3 6 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn C
D
A
K I
H
J
O
K
I
B C
I là hình chiếu vuông góc của O lên SJ , K là hình chiếu vuông góc của I lên SC .
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD .
SH AB
SH CD .
OI SJ SC OI
OI SCD OI SC , Có SC OK .
OI CD SC IK
Suy ra nhọn)
(do OKI vuông tại I nên OKI
SAC , SCD KO
, KI OKI
2
a 3 a 3 a 7
SH , SC SD SB 2 BC 2 a 2 , SJ SH 2 HJ 2 2
a .
2 2 2
OI OJ IJ OJ .SH a 3
SHJ ∽ OIJ OI .
SH SJ H J SJ 2 7
OJ .HJ a
IJ .
SJ 7
5 7a
Có SI SJ IJ .
14
5 7a a
.
SI KI SI .JC 5 14a
SKI SJC KI 14 2 .
SC JC SC a 2 56
OI a 3 56 24
tan .
KI 2 7 5 14a 25
1 25 5
Có cos 2 2
cos (do cos 0 )
1 tan 49 7
5
Vậy cos .
7
Câu 80. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng ABC và ABC , tính cos
Giả sử cạnh của hình lăng trụ đều ABC . ABC có độ dài bằng a .
a 3 7 1 a 7
AJ , AJ AA2 AJ 2 a AI AJ .
2 2 2 4
Xét tam giác AIA có:
AI 2 AI 2 AA2 1 1
cos
AIA cos cos AI , AI cos 180
AIA .
2.AI . AI 7 7
Câu 81. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ABCD bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D
A B
D C
I J
O
A B
D C
Do đó: góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ABCD bằng 90 .
Câu 82. Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Tính góc giữa hai mặt phẳng A BC và A CD .
A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn C
BD AC
Ta có: ABC A CD AC . Do
BD AC .
BD AA
Kẻ BE A C E , thì BDE A C .
Vậy
ABC ; ACD EB
; ED .
BC BA
Có
BC AAB B BC A B .
BC BB
Giả sử hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a . Tam giác A BC vuông tại B với
đường cao là BE , ta có:
1 1 1 1 1 3 a 2 a 2
2 2 2 BE . Tương tự ta có DE .
BE 2
BC 2
BA 2
a 2a 2a 3 3
2a 2 2a 2
2 a 2 1
BE DE BD
2 2
3
2
3 120 .
cos BED 2
BED
2.BE.DE 2a 2
2.
3
Câu 83. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi, AC 2 AA 2a 3 . Góc
giữa hai mặt phẳng A ' BD và C BD bằng
A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 300 .
Lời giải
Chọn A
B C
O
A
D
B'
C'
A' D'
BD AC
Ta có: BD ACC A BD OA, BD OC
BD AA
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ABD và C BD là góc giữa hai đường thẳng OA và OC .
Theo giả thiết: AC 2 AA 2a 3 AO AA a 3 OA OC a 6
OA2 OC 2 AC 2 6a 2 6a 2 12a 2
Trong tam giác OAC : cos O 0
2.OA.OC 2.6a 2
Suy ra
AOC 900 .
Chú ý: có thể suy ra góc
AOC vuông bằng cách nhận xét 2 tam giác AOA, COC vuông cân.
Câu 84. ) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2 3, BB ' 2. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm của
A ' B ', A ' C ', BC. Nếu gọi là độ lớn của góc giữa hai mặt phẳng MNP và ACC ' thì cos bằng
4 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
A' H N
C'
M
B'
L
A C
K
E P
B
Do ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đều nên nó là lăng trụ đứng và có đáy là tam giác đều. Ta lấy thêm
các trung điểm của AB , AC lần lượt là các điểm E , L. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A ' N , CL. Khi đó thực hiện phép chiếu vuông góc tam giác MNP lên mặt phẳng ACC ' A ' ta
được tam giác KNH .
với MP PE 2 ME 2 3 4 7 .
3 5
Tam giác MNP cân tại P nên độ dài đường cao kẻ từ P tính được là 7 .
4 2
15 5 3
Nên diện tích là: S MNP . 3 .
22 4
Tam giác KHN có diện tích được tính là
3 3 3 3
.2 3 .2
2 2 2 3
S KHN S ACC ' A ' S AKHA ' S KCC ' N 4 3 .
2 2 2
3
S KHN 2 2
Vậy cos .
S MNP 5 3 5
4
AB 6
Câu 85. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có mặt ABCD là hình vuông, AA ' . Xác định
2
góc nhị diện A ', BD, C '
0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C
A D
O
B C
A'
D'
B' C'
+ Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình vuông ABCD .
2
x 6 2 x 10
C ' B C ' D x C ' BD cân C ' O BD .
2 2
+ A ' BD C ' BD BD
+ Tính
A ' OC ' .
2 2
2
x 10 x 2
2
A ' O C ' O A ' B BO x 2 .
2 2
A'C ' x 2 .
Câu 86. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông AB C D và M là
1
điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO MI (tham khảo hình vẽ).
2
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC D và MAB bằng.
17 13 6 85 7 85 6 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn D
MP MI 2 IP2 13 , MQ 5, PQ 6 2
MP 2 MQ 2 PQ 2 17 13
cos PMQ .
2MP.MQ 65
6 13
sin .
65
Câu 87. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có AB 2 3 và AA 2. Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABC và MNP bằng
C'
B' M A'
P
B A
6 13 13 17 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 56
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn B
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BC; I BM AB, J CN AC, E MN AQ.
AAQP IJ AQ IJ , PE IJ
MNP , AB C
AQ , PE
13 5 5
Ta có AP 3, PQ 2 AQ 13 QK ; PE PK .
3 2 3
KQ 2 KP 2 PQ 2 13
cos cos QKP .
2 KQ.KP 65
C'
Q N
E
B' M A'
J
K
P
B A
Cách 2
Gọi Q là trung điểm của AA ' , khi đó mặt phẳng AB ' C ' song song với mặt phẳng MNQ nên
góc giữa hai mặt phẳng AB ' C ' và MNP cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng MNQ và MNP
.
Ta có:
QE MNQ ; QE MN
2
3 13
Tam giác A ' QE vuông tại A ' nên ta có: QE A ' E 2 A ' Q 2 12
2 2
2
3 5
Tam giác PEF vuông tại F nên ta có: PE FP 2 FE 2 22
2 2
25 13
2 2 2 10
EP EQ PQ 13
cos PEQ 4 4
2.EP.EQ 5 13 65
2. .
2 2
Do đó: cos
MNP ; AB ' C ' cos 1800 PEQ 13 .
cos PEQ
65
Câu 88. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC 2, AA 3 . Tính
góc nhị diện A, B ' D ', C
A. 60 0 . B. 90 0 . C. 450 . D. 30 0 .
Lời giải
Chọn A
Câu 89. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông AB C D và M
là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO 2 MI (tham khảo hình vẽ).
B
J C
N
A
D
H
M
K C'
B'
I L
A'
D'
Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MCD) và (MAB) bằng
6 85 7 85 17 13 6 13
A. . B. . C. . D. .
85 85 65 65
Lời giải
Chọn B
B
C
N J
A
D
H
M
K C'
B'
I L
A'
D'
Gọi J là tâm hình vuông ABCD . L, N lần lượt là trung điểm của C D và AB .
Tương tự AB ( NJM ) AB MN MN KH .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (MAB) và (MCD) chính là góc giữa 2 đường thẳng (MN , ML) .
10 34
Gọi cạnh hình lập phương là 1. Ta có LM , MN , NL 2 .
6 6
MN 2 ML2 NL2 7 85
Ta có: cos LMN .
2 MN .ML 85
7 85
Suy ra cosin của góc giữa hai mặt phẳng (MAB) và (MCD) là .
85
Câu 90. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh AB 2 , AD 3 , AA 4 . Góc giữa hai mặt
phẳng ( AB ' D ') và ( A ' C ' D) là . Tính giá trị gần đúng của góc .
A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61,6 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M và N là tâm của các hình chữ nhật AA ' D ' D và A ' B ' C ' D ' .
Dễ thấy A ' MN D ' MN .
Gọi H là chân đường cao từ đỉnh A ' của tam giác A ' MN . Thế thì D ' H MN .
Suy ra cos cos
A ' HD ' .
5 13
Ta có: A ' D 5 ; A ' M ; A' N ; MN 5 .
2 2
Xét tam giác A ' MN .
A ' M 2 A ' N 2 MN 2 9 2 61
Ta có cos A ' sin A ' 1 cos2 A ' .
2. A ' M . A ' N 5 13 5 13
Câu 91. Trong hình lăng trụ đứng ABC . ABC có AB AA a , BC 2a , AC a 5 . Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC có số đo bằng 45 .
B. Hai mặt phẳng AAB ' B và BBC vuông góc với nhau.
C. AC 2a 2 .
D. Đáy ABC là tam giác vuông.
Lời giải
A' C'
B'
A C
2
Xét tam giác ABC có AB 2 BC 2 a 2 2a 5a 2 AC 2 tam giác ABC vuông tại B .
Đáp án D đúng.
Do ABC. ABC là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại B nên AB BBC
AAB ' B BBC Đáp án B đúng.
Do ABC. ABC là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại B nên
ABC , ABC AB, AB
ABA 45 Đáp án A đúng.
Câu 92. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi d B , dC lần lượt là các đường thẳng đi qua B , C và vuông
góc với ABC . P là mặt phẳng đi qua A và hợp với ABC một góc bằng 60 . P cắt d B , dC tại D
a 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
và E . Biết AD , AE a 3 . Đặt DAE
2
2 6
A. 30 . B. sin . C. sin . D. 60 .
6 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
A C
Ta có: ABC là hình chiếu của ADE trên mặt phẳng ABC .
a2 3 1 a2 3
Do đó S ABC S ADE .cos 60 S ADE . S ADE .
4 2 2
2
Mặt khác S ADE
1 a 3 1 . a 6 .a 3 sin sin 2 .
AD. AE.sin DAE
2 2 2 2 6
I
a
a
a
C B
x
J a
ACD BCD
Theo giả thiết ta có: ACD BCD CD AJ BCD AJ BJ .
AJ CD
1 1
AI AB 2 a 2 x2
2 2
Dễ thấy CAB và DAB bằng nhau và cân tại các đỉnh C và D .
2
DI CI AC AI a 2 2
a 2
x2
a2 x2
.
2 2
CI AB
Có , nên để ABC ABD thì CI DI hay ICD vuông tại I .
DI AB
a 3
CD CI 2 2 x a 2 x 2 x .
3
Câu 94. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABCD , SA x . Xác
định x để hai mặt phẳng SBC và SDC tạo với nhau một góc 60 .
a 3 a
A. x a 3 . B. x a . C. x . D. x .
2 2
Lời giải
.
SBC , SCD AM AN MAN
ax SM MN SM .BD
Ta có SB SD x 2 a 2 , AM AN , MN
x2 a2 SB BD SB
x2
.a 2
x2 x2 a2 x2a 2
SM MN MN 2 .
x2 a2 x2 a2 x a2
Câu 95. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng
( P) đi qua dường chéo BD / , khi diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ nhất, côsin góc tạo bởi ( P) và mặt
phẳng ( ABCD) bằng
6 6 6 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
Lời giải
Gọi là góc tạo bởi ( P) và mặt phẳng ( ABCD)
Diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ nhất
BD / , ( ABCD ) D /
BD
cos D /
BD
BD
2
6
/
BD 3 3
Câu 96. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB và SC . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính diện
tích tam giác AMN theo a .
a 2 10 a 2 10 a2 5 a2 5
A. . B. . C. . D. .
24 16 8 4
Lời giải
Ta thấy do hình chóp S.ABC đỉnh S là chóp tam giác đều nên AB BC AC a.
AMN SBC
AMN SBC MN AH SBC AH SH ; AH SI
Trong AMN : AH MN
Xét tam giác SAI có đường AH vừa là trung tuyến vừa là đường cao
nên tam giác SAI cân tại A.
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a AI SA SB.
2
3a 2 a 2 a
Xét tam giác SBI vuông tại I nên SI SB 2 BI 2 .
4 4 2
1 a
Ta có: SH SI .
2 2 2
3a 2 a 2 a 5
Xét tam giác ASH vuông tại H nên AH SA2 SH 2 .
4 8 2 2
1 1 a 5 a a 2 10
Vậy S AMN . AH .MN . . .
2 2 2 2 2 16
Lời giải
x2 x2
Đặt CD x AH 2 BH 2 a 2 AB 2 AH 2 BH 2 2a 2
4 2
1 1 x2 2 x2 1 2
Ta có MH AB 2a 2 MH CD 2a 2 . x
2 2 2 2 2 2 2
x2 2a
2a 2 2 x 2 4a 2 3 x 2 x .
2 3
Câu 98. Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên và
cạnh đáy đều bằng 20 cm , thành máng nghiêng với mặt đất một góc 0 90 . Bạn Nam phải
nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng nước mưa thoát được là nhiều nhất?
20cm
φ 20cm
φ
20cm
D
C
20cm
φ 20cm
φ
A 20cm B
Để lượng mưa thoát được nhiều nhất khi diện tích hình thang cân ABCD lớn nhất.
A B
φ φ
D C
H K
1 1
Do đó: S ABCD AB CD . AH 20 20 2.20.cos .20.sin 400.1 cos .sin
2 2
2 t 2t 2 t 1
Xét f t 1 t 1 t 2 với t 0;1 . Khi đó: f t 1 t 1 t .
1 t 2 1 t2
t 1
Do đó: f t 0 1 .Bảng biến thiên:
t
2
1 1
Từ bảng biến thiên ta có f t đạt giá trị lớn nhất tại t cos 60 .
2 2
Câu 99. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 3 . Mặt phẳng cắt tất cả các cạnh bên
của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng biết tạo với
mặt phẳng ABBA một góc 60 .
3 3 3
A. 2 3 . B. . C. 6 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
A' N
D'
K B
Q C
H
M
D A
Gọi M , N , P , Q lần lượt là giao điểm của với các cạnh bên AA, BB, CC , DD .
Thiết diện của với hình lập phương là hình bình hành MNPQ . Kẻ QH vuông góc với MN ,
QK vuông góc với AA . Suy ra HK MN .
MNPQ ABB A MN
Vì
QH MN MNPQ , ABB A 60 .
QH , HK QHK
HK MN
QK QK QK
QKH vuông tại K nên sin 60 QH 2 ; KH 1.
QH sin 60 tan 60
Do đó ta tìm được MN 3 .
Vậy diện tích của thiết diện S MNPQ 2 3 .
Câu 100. Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có cạnh bằng 3. Gọi M ,N ,P là ba điểm lần lượt thuộc
ba cạnh BB',C' D', AD sao cho BM C' N DP 1 . Tính diện tích S của thiết diện cắt bởi mặt phẳng
( M N P ) với hình lập phương đã cho.
13 3 17 3 15 3 13 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 2 2
Lời giải:
Đáp án. D.
Dựng NK 3MB,MN KB I
PI AB J ,
NQ 2 MJ
2
3 2
2 3 6 6
FE 3 FG ,GE 6
2 2 2
2 6
(3 2 3 2 )
( MQ JP )FG 3 2 5 3
SMJPQ
2 2 2
1
(3 2 3 2 ) 6
( MQ NR )EG 3
SMJPQ 4 3
2 2
13 3
S MRNQPJ S MJPQ S MQNR .
2
Cách 2: Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( MRNQPJ );( PJBTKD )
S PJBTKD
SMRNQPJ
cos
1 13
S PJBTKD S ABCD S KCT S APJ 9 2
2 2
3 2
FU 3
cos cosEFU= 2
FE 3 6 3
2
S PJBTKD 13 3
SMRNQPJ .
cos 2
Câu 101. Cho hình hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 3 . Mặt phẳng cắt tất cả các cạnh
bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi biết tạo với
ABBA một góc 60 .
3 3 3
A. 2 3 . B. . C. 6 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
Do góc giữa và ABBA bằng 60 nên suy ra góc giữa và mặt đáy ABCD bằng
90 60 30 .
Gọi S là diện tích tứ giác IJKL và S là diện tích của hình vuông ABCD .
2
Ta có S S .cos 30 S
S
3 2 3.
cos 30 3
2
Câu 102. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng
SBC bằng 600. Tính diện tích ABC , biết diện tích SBC bằng 2.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
C
A 60
M
B
Chọn A
Áp dụng công thức diện tích hình chiếu:
1
SABC SSBC .cos 60 2. 1
2
Câu 103. Bác Bình muốn làm một ngôi nhà mái lá cọ như trong hình với diện tích mặt nền nhà (tính theo
viền tường bên ngoài ngôi nhà) là 100 m 2 , mỗi mặt phẳng mái nhà nghiêng so với mặt đất 300 , để lợp một
m 2 mái nhà cần mua 100 nghìn đồng lá cọ. Hỏi số tiền bác Bình sử dụng mua lá cọ để lợp tất cả mái nhà gần
Lời giải
Chọn A
Ngôi nhà có hai mái đối xứng nhau và có diện tích bằng nhau, diện tích một nửa mặt nền nhà bằng
S 50 m2 . Gọi S ' là diện tích một mái, khi đó một mái nhà có hình chiếu vuông góc là một nửa
S S 100 2 200 2
mặt nền nhà. Ta có cos 300 S ' 0
m . Vậy tổng diện tích mái nhà là m .
S' cos 30 3 3
200
Số tiền bác Bình cần là .100 11547 nghìn đồng 11,547 triệu đồng.
3
Câu 104. Cho tứ diện ABCD AC AD BC BD a , ACD BCD và ABC ABD . Tính độ
dài cạnh CD.
2 3 3
A. a. B. a. C. 2a . D. 2 2a .
3 3
Lời giải
Chọn A
a a
N
A M B
a
a
ABC ABD CM DM .
90 o .
ABC ABD CMD
MCD vuông cân tại M.
MN CD .
Đặt CD 2 x, 0 x a ta có:
CN DN MN x .
1 1 1 2 1 3
2
2
2
2 2 2 x a.
AN BN MN a x x 3
2 3
CD 2 x a.
3
Câu 105. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB AA a, BC 2a; AC a 5 . Khẳng định nào sau
đây sai?
A. AC 2a 2 .
Lời giải
Chọn A
A B
B'
A'
C'
BC AB và BC BB BC ABBA
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/