Professional Documents
Culture Documents
Tuyển Tập Đề Thi ĐSTT Cuối Kỳ
Tuyển Tập Đề Thi ĐSTT Cuối Kỳ
2 1 1 3 2 1 2 1 5
Câu 1: Cho 3 ma trận A 2 4 1 , B 2 4 2 , C 6 1 12 .
2 1 1 1 5 3 2 1 3
Câu 3: Trong R4 cho hai không gian con U 1, 2, 2,1 , 1, 3,1, 1 và
x1 2 x2 3x3 4 x4 0, &
V x1 , x2 , x3 , x4
2 x1 3x2 2 x3 39 x4 0
Câu 5: Cho a 2 , b 3 , a, b
3
. Tính góc giữa 2 véctơ 2a + 3b và 4a – 3b
6 2 1
Câu 6: Cho ma trận A 2 1 2 . Tính A2015
8 4 3
Câu 7: Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc bằng phép biến đổi TRỰC GIAO. Nêu rõ
phép biến đổi
f x1 , x2 , x3 7 x12 7 x22 8 x32 10 x1 x2 20 x1 x3 20 x2 x3
2 2 1 3 1 1
Câu 1: Tìm ma trận X sao cho XA 3B 2 A X , với A 2 6 2 , B 2 4 1 .
T
3 7 3 1 5 6
1 1 2 1
3 4 5 4
Câu 2: Tìm tất cả giá trị thực của m sao cho det(A) = 3, với A .
2 3 5 m
3 2 7 1
Tìm ma trận A của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở E 1; 2;1 , 2;5;1 , 3;7;3
5 6 3
Câu 6: Tính A , biết A 2 6 2
100
1 2 1
Câu 7: Sử dụng phép biến đổi trực giao, đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc và nêu rõ phép
biến đổi
Q x, x Q x1 , x2 , x3 3x12 6 x22 3x32 4 x1 x2 2 x1 x3 4 x2 x3
1 0
1 1 2 m 2 1
Câu 1: Cho ma trận A , B . Tìm giá trị của m để AB khả nghịch.
1 0 1 3 3 2
2 1
x1 2 x2 x3 2 x4 1
3 x 5 x x x 0
Câu 2: Cho hệ phương trình tuyến tính 1 2 3 4
. Tìm m để hệ có nghiệm duy
x1 x2 x3 7 x4 1
x1 3x2 x3 mx4 m
nhất, giải hệ với m vừa tìm được
Câu 3: Trong R4 , cho hai không gian con F 1,1,1,1 , 1, 2, 1, 0 và
G 1, 3, 2, 2 , 2, 1,3, 0 . Tìm cơ sở và số chiều của F G
Câu 5: Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3 R 3 , biết rằng f 1;1;1 1; 1;3 , f 2;1; 4 3; 2; 1 ,
f 2;3; 1 0;3;1 . Tìm f 3;5; 2 .
1 0 2
Câu 6: Cho ma trận A 25 6 10 . Tính A100
9 3 1
Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao.Nêu rõ phép biến đổi
0 1 1 2 36 9
Câu 1: Cho A , B , C . Tìm ma trận X thỏa AX 2 XB C .
2 3 4 0 32 11
0 1 2 1
3 1 3
. Tính det A5
4
Câu 2: Cho A
2 1 0 2
3 2 2 m
26 67 41
Câu 5: Cho A 0 8 2 . Tính A2017
24 48 34
Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao. Nêu rõ phép biến đổi
Câu 7: Trong R 4 , cho F 1;1;1;2 , 2;1;3;0 và G 0;2;1;1, 2;1;3;5 và vec tơ z 10;5;5;4
. Tìm hai vec tơ x F và y G sao cho z x y
3 2 1 1 1 0
Câu 1: Tìm ma trận 𝑋 sao cho X 2 BT A 2 A 2 X , với: A 2 7 2 , B 2 0 3
3 7 2 1 2 1
1 2 1 1
3 5 4 4
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho det A 2, với A
2 1 4 m
3 5 0 1
3x1 y2 2 x1 2 y2 x1 y3 2 x2 y1 5 x2 y2 x2 y3 x3 y1 x3 y2 4 x3 y3
1 2 3
Câu 5: Câu 5: Cho AXTT f : R3 R3 , biết A 2 5 4 là ma trận của ánh xạ f trong cơ sở
3 7 7
E 1,1,1 , 2,1,1 , 1, 2,1
a) Tính f 2, 1,3
b) Tìm một cơ sở và số chiều của Im f
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ánh xạ tuyến tính f là phép quay quanh trục Oz
một góc ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng dương của trục Oz . Gọi A làma trận của ánh
xạ tuyến tính này trong cơ sở E 1;0;1 , 0;1;1 , 1;1;1 .Chéo hóa (nếu được) ma trận A
2 1 1 1 1 2
Câu 1: Tìm ma trận 𝑋 sao cho 3 X B A 3 AT X , với: A 1 3 2 , B 2 1 3
1 3 2 1 2 0
3 2 1 1
1 1 0 3
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho 100
m m 1 2 1
3 1 1 2
1 3 3
Câu 4: Cho ma trận A 3 m 3 có một trị riêng là 1 . Chéo hóa A (nếu được).
3 3 1
Câu 6: Trong 3
cho x x1 ; x2 ; x3 , y y1 ; y2 ; y3 3
, cho tích vô hướng
x, y 2 x1 y1 3x2 y2 6 x3 y3 x1 y2 x2 y1 2 x1 y3 2 x3 y1 Và không gian con
F x1 ; x2 ; x3 x1 2 x2 x3 0
b. Xét điểm M a; b; c . Tìm quỹ tích các điểm M sao cho OM 1, với O là gốc tọa độ.
i
Câu 7: Cho A ma trận thực cấp 2 có một trị riêng 2 i và một véc tơ riêng tương ứng là X .
3i
1 1 2 1 0 1
Câu 1: Tìm ma trận 𝑋 sao cho X 2 A BT 3B 2 X , với: A 2 1 1 , B 2 1 3
3 2 1 2 1 0
x1 2 x2 x3 1
Câu 2: Cho hệ phương trình 2 x1 x2 x3 m 1 , m . . Tìm tất cả các giá trị của m để hệ có
3x 2 x mx 2m 1
1 2 3
1 2 2
Câu 3: Cho ma trận A 2 1 1 , m . Tìm tất cả các giá trị m để A khả nghịch. Tìm ma trận
3 2 m
nghịch đảo của A với m vừa tìm được
Câu 5: Trong không gian 3 , cho tích vô hướng x, y 2 x1 y1 3x2 y2 4 x3 y3 2 x1 y3 2 x3 y1 Với mọi
x x1 ; x2 ; x3 3 và y y1 ; y2 ; y3 3 . Hãy tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian con
F x1 ; x2 ; x3 3 x1 2 x2 x3 0
Câu 6: Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 3 là phép đối xứng qua mặt phẳng P : x1 x2 2 x3 0. Tìm
f x1 ; x2 ; x3 .
Câu 7: Trong 3
, cho dạng toàn phương f 4 x12 x22 4 x32 4 x1 x2 6 x1 x3 12 x2 x3 . Đưa dạng toàn
phương này về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao (nêu rõ phép biến đổi)
1 1 1
2
2 3 5 4
Câu 2: Tính det A theo tham số m, biết A
4 6 m 3
6 5 8 m
x 2 y z t 1
2 x 3 y z 4t 3
Câu 3: Cho hệ phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hệ có vô số
3 x 4 y 2 z t 4
5 x 8 y 4 z mt 7
nghiệm và giải hệ phương trình trong trường hợp này.
2 x1 y1 x1 y2 x1 y3 x2 y1 3x2 y2 x2 y3 x3 y1 x3 y2 3x3 y3
Cho không gian con F x1 ; x2 ; x3 x1 2 x2 2 x3 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để vector
v 6;5; m F
Câu 5: Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 3 , biết ma trận của f trong cơ sở E 1;1;0 , 1;0;1 , 1;1;1
1 2 1
là A 2 3 3
3 4 5
a. Tính f 3;1; 2
Câu 6: Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 3 , là phép chiếu vuông góc (theo tích vô hướng chính tắc) lên
mặt phẳng P : x 2 y 2 z 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m để vector v m; 1;1 thuộc nhân của
ánh xạ tuyến tính f