Professional Documents
Culture Documents
On Tap Cuoi Ky 221
On Tap Cuoi Ky 221
5. Chọn phương án đúng. Chất nào sau đây có entropi tiêu chuẩn lớn nhất ?
a) CO(k)
b) C(gr)
c) CO2(k)
d) CO32- (dd)
6. Chọn phương án đúng. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của O3(k) ở 298K từ dữ kiện sau:
o
3As2O3(r) + 3O2(k) = 3As2O5(r); ∆H298 = –811,34 kJ
o
3As2O3(r) + 2O3(k) = 3As2O5(r); ∆H298 = –1090,98 kJ
A. +283,40 kJ/mol B. +139,82 kJ/mol C. –425,10 kJ/mol D. +279,64 kJ/mol
7. Chọn phương án đúng. Tính sự chênh lệch giữa hiệu ứng nhiệt đẳng áp và đẳng tích của
phản ứng sau đây ở 25C: (Các khí được xem là khí lí tưởng).
C2H4 (k) + 3O2(k) → 2CO2(k) + 2H2O
A.2270 J B. 0 J C. 4539 J D.1085J
Áp dụng công thức Qp – Qv = ∆nRT
8.Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của MgCO3(r) từ các dữ kiện sau:
C(gr) + O2(k) → CO2(k) ; ∆H0298(1) = -393,5 kJ.
2Mg(r) + O2(k) → 2MgO(r) ; ∆H0298(2) = -1203,6 kJ.
MgO(r) + CO2(k) → MgCO3(r) ; ∆H0298(3) = -117,7 kJ.
a) - 511,2 kJ/mol.
b) - 1624,2 kJ/mol.
c) - 1113 kJ/mol.
d) -1007,8 kJ/mol.
0 0
9.Chọn phương án đúng. Phản ứng: 4Cu(r) + O2(k) ⇌ Cu2O(r) có 𝛥𝐺300 = -300 kJ và 𝛥𝐺800
= -230 kJ .
Xem ∆Ho và ∆So không phụ thuộc vào nhiệt độ. Tính ∆Ho và ∆So của phản ứng trên:
A. ∆Ho = -507 Kj; ∆So = +0,28 kJ/K
B. ∆Ho = -342 Kj; ∆So = -0,14 kJ/K
C. ∆Ho = -258 Kj; ∆So = +0,14 kJ/K
D. ∆Ho = -342 Kj; ∆So = -0,28 kJ/K
10. Chọn phương án đúng. Trong các phản ứng sau, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào là nhiệt
tạo thành ở 298K
(1) 2Al (l) + 3/2O2 (k)→ Al2O3 (r)
(2) NO(k) + ½ O2(k) → NO2 (k)
(3) N(k) + ½ O2 (k) → NO (k)
(4) ½ N2(k) + ½ O2 (k) → NO (k)
(5) CaO (r) + CO2 (k) → CaCO3 (r)
(6) Na(r) + ½ Cl2 (k) → NaCl (r)
(7) O2(k) + O(k) = O3(k)
A.1,3,7 B.1,3,4,6 C.2,5,7 D.Chỉ 4,6
11.Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan khí NH3 trong nước có hiệu ứng nhiệt chuyển pha
(Hcp) và hiệu ứng nhiệt solvat hóa (Hsol) như sau:
a) Hcp < 0 , Hsol > 0
b) Hcp > 0 , Hsol < 0
c) Hcp > 0 , Hsol > 0
d) Hcp < 0 , Hsol < 0
13. Chọn phương án đúng. Trong tự nhiên khi bị đe dọa bọ cánh cứng tiết ra chất lỏng gồm
hydroquinone và quinon (H2O2) từ ngăn bên trong bụng ra ngăn bên ngoài. Tại đó, các enzim
đóng vai trò xúc tác để xảy ra phản ứng :
C6H4(OH)2 (aq) + H2O2 (aq) = C6H4O2(aq) + 2H2O (l)
Tính ∆H 298 của phản ứng trên ở 298K. Cho biết:
o
0 𝑘𝑐𝑎𝑙
14. Chọn phương án đúng. Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn ,𝛥𝐺298,𝑡𝑡 ( 𝑚𝑜𝑙 )của nước
lỏng và NH4NO2 (r ) lần lượt là: -59,69 và -27,71. Về phương diện nhiệt động, phản ứng:
N2 (k) + 2H2O(l) = NH4NO2 (r)
A. Không thể xảy ra ở nhiệt độ thấp nhưng có thể xảy ra ở nhiệt độ cao
B. Có thể xảy ra ở nhiệt độ thấp nhưng không thể xảy ra ở nhiệt độ cao
C. Không thể xảy ra ở mọi nhiệt độ
D. Có thể xảy ra ở mọi nhiệt độ
15.Chọn phương án đúng. Hòa tan 100gam CuSO 4 khan trong 100 ml nước ở 60 0C trong
nhiệt lượng kế kín, cách nhiệt. Cho biết độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ đó là 618g/1000g Nước.
Sau khi hòa tan ta có:
A. Hệ hở, dị thể B. Hệ cô lập, đồng thể
C. Hệ kín, đồng thể D. Hệ cô lập, dị thể
19.Trong trường hợp hệ phản ứng không thực hiện bất kỳ công nào ngoại trừ công giãn nở,
phản ứng phát nhiệt ở điều kiện đẳng tích là phản ứng có:
(1)∆G < 0 (2)∆U < 0 (3)∆U > 0 4) ∆S < 0
A.1,2,3 B.Chỉ 3 C.4 D.Chỉ 2
21. Chọn phương án đúng. Phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3(k) có ∆G0298 = -32,9 Kj. Ở
một thời điểm ta có áp suất riêng phần của N2 và H2 bằng 1 atm, còn của NH3 là 10 atm. Hãy
tính ∆G298 và dự đoán chiều diễn ra của phản ứng . Cho R = 8,314 J/mol.K.
A.+31,5 Kj, phản ứng diễn ra theo chiều nghịch
B.+24,7 Kj, phản ứng diễn ra theo chiều nghịch
A.-13,4 Kj, phản ứng diễn ra theo chiều thuận
A.-21,5 Kj, phản ứng diễn ra theo chiều thuận.
22. Chọn phương án đúng. Viết phương trình nhiệt hoá của phản ứng đốt cháy bột lưu huỳnh
trong khí N2O, nếu biết rằng khi đốt 16g lưu huỳnh sẽ toả ra lượng nhiệt 66,82 kJ. Cho biết khối
lượng mol MS = 32g/mol.
A. S(r) + 2N2O(k) = SO2(k) + 2N2(k), ∆H = –133,64 kJ
B. S + 2N2O = SO2 + 2N2, ∆H = –133,64 kJ
C. S(r) + 2N2O(k) = SO2(k) + 2N2(k), ∆H = –66,82 kJ
D. S + 2N2O = SO2 + 2N2, ∆H = –66,82 kJ
23. Chọn phương án đúng. Tính S0298 của phản ứng: 2H2S(k) + 3O2(k) = 2SO2(k) + 2H2O(ℓ).
Biết S0298 của các khí H2S, O2, SO2 và nước lỏng lần lượt bằng: 49,1; 49,01; 59,23 và 16,75
(cal/mol.K).
A. 93,27 cal/K B. –93,27 cal/K C. 22,13 cal/K D. –22,13 cal/K
5.Chọn ý sai:
Cho phản ứng aA + bB = cC + dD có v = kCmA CnB . Bậc của phản ứng:
1) Luôn bằng (n + m) 2) Ít khi lớn hơn 3 3) Bằng (c+d) – (a+b)
4) Có thể là phân số 5) Bằng (a + b)
a) 3 và 5
b) 2 và 3
c) 3 và 4
d) 2, 3 và 5
6.Cho phản ứng: 2H2 (k) + O2 (k) → 2H2O (k)
− [O 2 ]
Tốc độ trung bình của phản ứng được xác định theo [O2] là v = . Chọn biểu thức
đúng của v nếu biểu diễn theo [H2O].
[H 2 O]
a) v =
2[H 2 O]
b) v =
− 2 . [H 2 O]
c) v =
[H 2 O]
d) v =
2 .
7. Đại lượng nào sau đây của phản ứng sẽ thay đổi khi được thêm xúc tác:
a) ∆H
b) ∆G
c) E*
d) Kcb
2. Chọn công thức đúng để tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng
NH4Cl(dd)+ Na2S(dd)+ H2O = NH4OH(dd)+ NaHS(dd)+ NaCl(dd)
[𝑁𝐻4𝑂𝐻][𝐻𝑆−]
A. 𝐾𝑐 = ( )
[𝑁𝐻4+][𝑆2−] 𝑐𝑏
[𝑁𝐻4𝑂𝐻][𝑁𝑎𝐻𝑆][𝑁𝑎𝐶𝑙]
B. 𝐾𝑐 = ( [𝑁𝐻4𝐶𝑙][𝑁𝑎2𝑆][𝐻2𝑂]
)
𝑐𝑏
[𝑁𝐻4+][𝑆2−]
C. 𝐾𝑐 = ([𝑁𝐻4𝑂𝐻][𝐻𝑆−])
𝑐𝑏
[𝑁𝐻4𝐶𝑙][𝑁𝑎2𝑆]
D. 𝐾𝑐 = ([𝑁𝐻4𝑂𝐻][𝑁𝑎𝐻𝑆][𝑁𝑎𝐶𝑙] )
𝑐𝑏
0
5. Chọn phương án đúng. Phản ứng: 4COCl2 (k) ⇌ 4CO (K) + Cl2(k) có 𝛥𝐺298 = 67,5 J.
Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở 25oC:
A.Kc = 25,12 B. Kc = 0,027 Kc = 1,028 D. Kc = 0,040
7. Chọn phương án đúng. Cho khí H2 vào bình chân không có dung tích 4 lít sao cho áp suất
trong bình bằng 0,82 atm ở 527Oc. Sau đó cho thêm 0,2 mol khí HI vào bình (xem các khí là lý
tưởng). Cân bằng sau được thiết lập: H2(k) + I2(k) ⇌ 2HI (k). Tính áp suất chung
của hệ tại cân bằng ở 527 C.
O
9. Chọn đáp án đúng: Khi có mặt chất xúc tác, ∆H° của phản ứng:
A. Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng.
B. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra.
C. Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và
được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác.
D. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
10. Chọn phương án đúng. Oử 25oc phản ứng: Na2SO4.10H20 (r ) ⇌ Na2SO4 ( r) + 10 H2O (k)
có hằng số cân bằng Kp = 4,08 x 10-25. Tính hằng số cân bằng Kc ở nhiệt độ trên.
A.KC = 5,37 x 10-39 B. Kc = 8,58 x 10-32 B. Kc = 1,32 x 10-36 B. Kc = 4,08 x 10-25
DUNG DỊCH
1. Chọn phương án sai.
A. Độ điện li của chất điện ly yếu luôn nhỏ hơn 1.
B. Độ điện li của một chất điện li yếu càng lớn khi hằng số điện li càng lớn.
C. Khi thêm một axit mạnh vào dung dịch một axit yếu, độ điện li của acid yếu
tăng.
D. Nếu một chất điện li yếu ở nồng độ 0,01M có độ điện li bằng 0,01 thì ở nồng độ
0,001M, độ điện li của nó lớn hơn 0,01.
2.Chọn phương án đúng. Áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo bởi 25,0 mg aspirin
(C9H8O4) trong 0,25 lit nước ở 25 C là (cho khối lượng mol phân tử của aspirin M =
180 g/mol)
a) 13,6 atm
b) 1,14 x 10-3 atm
c) 0,0136 atm
d) 2,45 atm
3.Chọn phương án đúng. Một nồi áp suất được chế tạo để chịu áp suất tối đa ở 2
atm. Hỏi trong nồi nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu?. Coi nhiệt hóa hơi của nước
trong khoảng áp suất môi trường từ 1 đến 2 atm là không đổi và bằng 40,65 kJ/mol.
A. 393,8 OC B.110,5 0C C. 120,8 0C D. 105 0C
4.Chọn phương án đúng. Xét dung dịch lỏng, loãng, chất tan không bay hơi.
1) Áp suất thẩm thấu của dung dịch lỏng phân tử có độ lớn bằng áp suất gây ra
bởi chất tan nếu chất này ở thể khí lý tưởng, chiếm thể tích bằng thể tích của dung
dịch và ở cùng nhiệt độ với nhiệt độ của dung dịch.
2) Áp suất thẩm thấu của dung dịch tỷ lệ nghịch với nhiệt độ.
3) Áp suất thẩm thấu của dung dịch điện ly lớn hơn dung dịch lỏng phân tử ở
cùng điều kiện.
4) Áp suất thẩm thấu tỉ lệ thuận với nồng độ phần mol của dung môi.
A. Tất cả B. Chỉ 2,4 C. Chỉ 1,3 D. Chỉ 3,4
6.Chon phương án đúng. Trong công thức định luật Raoult II áp dụng cho dung dịch
lỏng, loãng với chất tan không điện ly, không bay hơi: ∆T = k Cm
1)k là hằng số phụ thuộc vào nồng độ chất tan, nhiệt độ và bản chất dung môi.
2)∆T là độ tăng nhiệt độ sôi hoặc độ giảm nhiệt độ đông đặc của dung dịch so với
dung môi nguyên chất.
3) Cm là nồng độ molan của chất tan trong dung dịch
4) Cm là nồng độ của dung môi trong dung dịch
A.Chỉ 1,4 B.Chỉ 2,3 C.1,2,3 D.1,2,4
8.Chọn phương án đúng. Xác định nồng độ molan của dung dịch chứa 4,5 % ure
Theo khối lượng ( Mure = 60 g/mol)
A.0,98m B. 1,18m C.0,78m D.0,52m
9. Chọn phương án đúng. Cho 1 mol chất điện ly mạnh A3B2 vào nước thì chỉ có 0,3
mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:
A.2,2 B.0,2 C.1,9 D.Không tính được
10. Chọn phương án đúng. Một dung dịch chứa 5g NaOH trong 180g nước. Độ
điện ly biểu kiến của NaOH trong dung dịch này là 80%. Hỏi ở 100 oC áp suất
hơi bão hòa của dung dịch đó là bao nhiêu. Cho biết ở nhiệt độ này nước tinh
khiết có áp suất hơi bão hòa bằng 760 mmHg và khối lượng phân tử NaOH
bằng 40 g/mol.
a) 743,1 mmHg
b) 726,83mmHg
c) 750,6mmHg
d) 16,9mmHg
11. Chọn phương án đúng. Axit acetic kỹ thuật có nhiệt độ bắt đầu đông đặc là 16,4
Oc. Xác định nồng độ molan của tạp chất trong axit (xem tạp chất là không điện ly,
không bay hơi). Cho biết Axit acetic nguyên chất có nhiệt độ bắt đầu đông đặc là
16,7 oc và hằng số nghiệm đông là 3,9 độ/molan.
A.0,081 molan B.0,094 molan C. 0,128 molan D. 0,077 molan
12. Chọn phương án đúng. Biết dung dịch nước của saccarose (C12H22O11) có
nhiệt độ bắt đầu đông đặc ở -0,92 Oc. Vậy nhiệt độ bắt đầu sôi của dung dịch này ở
cùng điều kiện là : (cho biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52 độ/molan, hằng số
nghiệm đông của nước là 1,86 độ.molan)
A. 100,00OC b.100,26 OC c. 100,92 OC D. 99,48 oC
7.Chọn phương án đúng.
13. Cho ba dung dịch được tạo thành khi hòa tan lần lượt 5 g chất tan không điện li:
C6H12O6, C12H22O11 và C3H8O3 trong 500g nước. Nhiệt độ sôi của các dung dịch nói
trên được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. C12H22O11< C3H8O3 < C6H12O6
B. C6H12O6 < C3H8O3< C12H22O11
C. C3H8O3 < C6H12O6 < C12H22O11
D. C12H22O11) < C6H12O6) < C3H8O3
14. Cho đáp án đúng. Tích số hòa tan ở 25oc TAgCl = 1,6 x 10-10 và TAgI = 8 x 10-17.
Xác định hằng số cân bằng của phản ứng : AgCl (r) + I- (dd)↔ AgI ( r) + Cl- (dd)
A. 2 X 106 B.1 x 103 C. 1,3 x 10-27 D. 5 x 10-7
15.Biết độ tan của KNO3 trong 100g nước ở 75 độ C là 155,0 g và ở 25oC là 38,0g.
Tính khối lượng muối tách ra khi làm lạnh 1000g dd KNO3 bão hòa từ 75Oc đến 25
oC .
19.Chọn phương án đúng. Trong dung dịch HNO2 0,1M có 6,5% HNO2 bị ion hóa ở
25oC. Hỏi hằng số điện li của HNO2 ở 25oC bằng bao nhiêu?
A. 4,2310–2 B. 4,5210–4 C. 4,5210-2 D. 4,2310–4
20. Chọn phương án đúng. Áp suất hơi của dung dịch chứa 2,4g Ca(NO3)2 (khối
lượng phân tử 164g/mol) trong 36g nước ở 1000C là 747mmHg. Tính độ điện ly biểu
kiến của Ca(NO3)2
A. 0,68 B. 0,75
C. Không đủ dữ liệu để tính D. 0,82