Professional Documents
Culture Documents
Marketing Plan Template
Marketing Plan Template
KẾ HOẠCH MARKETING
KHÁCH SẠN [tên KS]
[Chèn logo của khách sạn vào đây]
1. .
2. .
3. .
[Tên khách sạn ] - Kế hoạch marketing [NĂM]
Mục lục
Kế hoạch Marketing...................................................................................................................
Sản phẩm:.............................................................................................................................
Nghiên cứu thị trường và phân tích môi trường, phân tích ngành:.......................................
Giá và chiến lược giá cho sản phẩm và dịch vụ......................................................................
Xúc tiến, quảng bá cho sản phẩm và dịch vụ..........................................................................
QTKD KS © NTH i
[Tên khách sạn ] - Kế hoạch marketing [NĂM]
Quá trình (tạo trải nghiệm mua sắm cho khách hàng)............................................................
QTKD KS © NTH ii
[Tên khách sạn ] - Kế hoạch marketing [NĂM]
QTKD KS © NTH 1
[Tên khách sạn ] - Kế hoạch marketing [NĂM]
QTKD KS © NTH 2
[Tên khách sạn ] - Kế hoạch marketing [NĂM]
Hướng dẫn: Loại hình khách sạn là gì: công ty TNHH hay cổ phần, hay hộ kinh doanh, hay
công ty liên doanh, cấp độ dịch vụ, hạng sao, …?
QTKD KS © NTH 3
[Tên khách sạn ] - Kế hoạch marketing [NĂM]
Sản phẩm:
Hướng dẫn: Khách sạn của bạn bán sản phẩm và/hoặc dịch vụ gì?
{Tên của sản {Mô tả các sản phẩm và dịch vụ} {giá của 1 đơn vị
phẩm/dịch vụ} sản phẩm gồm
và không gồm
VAT}
QTKD KS © NTH 4
[Tên khách sạn ] - Kế hoạch marketing [NĂM]
Hướng dẫn: Đưa ra các cách làm và khi nào lên kế hoạch để xử lý các Điểm yếu và Thách
thức đã nêu ra ở phần phân tích SWOT.
SWOT Điểm Các hoạt động để xử lý các Điểm Ngày hoàn
Yếu/Thách thức yếu/Thách thức thành
….
QTKD KS © NTH 5
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
QTKD KS © NTH 6
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
Hướng dẫn:
Tóm tắt các đặc điểm chính của thị trường mục tiêu mà khách sạn nhắm tới.
Các thông tin cần bao gồm: Quy mô của thị trường, tiềm năng phát triển và các đặc
điểm nhân khẩu học chính như tuổi, giới tính, mức thu nhập…
Nghiên cứu thị trường và phân tích môi trường, phân tích ngành:
Hướng dẫn:
Các nghiên cứu đã thực hiện để giúp phân tích thị trường là gì?
Bạn có sử dụng các phiếu hỏi trong điều tra không? Nếu có thì đính kèm mẫu bảng
hỏi vào đây và chỉ ra các kết luận từ các bảng điều tra thị trường.
Trong phần này mô tả các kết quả thu được từ hoạt động điều tra thị trường
Bắt đầu viết phần này ở đây:
QTKD KS © NTH 7
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
Khách Tuổi Giới tính Dân tộc Giáo dục Nơi cư trú Lối sống Giá trị Mối quan
hàng tâm
QTKD KS © NTH 8
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
Hướng dẫn: Mô tả khách hàng lý tưởng cho khách sạn.
Viết trong khoảng từ 1 tới 2 đoạn văn mô tả rõ ràng về khách hàng lý tưởng của khách sạn bao gồm: nhu cầu, mô hình mua hàng.
Quá trình này sẽ giúp khách sạn phác ra được hình ảnh của một khách hàng lý tưởng (thường được gọi là avatar về khách hàng).
QTKD KS © NTH 9
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
Đối thủ Năm Quy mô Thị phần Giá trị mang lại cho Điểm mạnh Điểm yếu
thành (%) khách hàng
lập
{Điền tên khách {Năm {Số lượng {ước tính {các giá trị độc đáo {Các điểm mạnh Các điểm yếu chính
sạn cạnh tranh} khách nhân viên % thị của khách sạn đó về chính của đối thủ của đối thủ cạnh tranh
sạn đó và/hoặc tỷ phần của giá, sản phẩm, chăm cạnh tranh là gì?} là gì?}
thành lệ thay đối thủ} sóc khách hàng?}
lập?} nhân viên}
QTKD KS © NTH 10
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
QTKD KS © NTH 11
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
QTKD KS © NTH 12
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
QTKD KS © NTH 13
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
Sản phẩm hoặc dịch Đặc điểm Lợi ích Điểm bán hàng Hỗ trợ khách Sản phẩm, dịch
vụ độc đáo hàng vụ phái sinh
{Tên của sản phẩm, {Đặc điểm của sản {sản phẩm hoặc {Điều gì khiến sản {Khách sạn có các {Các sản phẩm,
dịch vụ?} phẩm, dịch vụ là dịch vụ mang lại lợi phẩm, dịch vụ của hình thức hỗ trọ dịch vụ có thể phái
gi?} ích gì cho khách khách sạn độc nào cho khách? sinh từ các sản
hàng?} đáo?} VD: bảo hành, phẩm, dịch vụ
hoàn tiền….} chính là gì?}
QTKD KS © NTH 14
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
QTKD KS © NTH 15
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
Giá và chiến lược giá cho sản phẩm và dịch vụ
Hướng dẫn:
Giá và chiến lược giá là một thành phần quan trọng trong hỗn hợp marketing. Lý do là việc lựa chọn mức giá đúng sẽ giúp tối đa hóa
lợi nhuận và đồng thời xây dựng quan hệ vững chắc với khách hàng. Với việc định giá và đưa ra chiến lược giá hiệu quả khách sạn có
thể tránh được các hậu quả về tài chính do định giá quá thấp (mất lợi nhuận) hoặc định giá quá cao (ảnh hưởng tới doanh số)
Chiến lược giá tổng thể sẽ phụ thuộc vào các mục tiêu marketing hay mục tiêu kinh doanh. Vì vậy trước khi bắt tay vào tính giá cần
phải xác định trước các yêu cầu về lợi nhuận.
Sản phẩm/ dịch vụ Giá Chi phí Lãi ròng Giá của đối thủ Giá trị
Tên của sản phẩm, Giá của sản {Tổng chi phí của {Mức lãi ròng thu {Giá của đối thủ {Giá trị độc đáo mà
dịch vụ phẩm, dịch vụ sản phẩm, dịch vụ} được từ bán sản cạnh tranh cho các sản phẩm/dịch vụ
phẩm, dịch vụ} sản phẩm, dịch vụ của khách sạn
tương đương? mang lại cho
khách?}
QTKD KS © NTH 16
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
QTKD KS © NTH 17
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
Xúc tiến, quảng bá cho sản phẩm và dịch vụ
Hướng dẫn:
Hiện tại hoặc dự định của khách sạn trong việc xúc tiến, quảng bá cho sản phẩm và dịch vụ như thế nào?
So sánh với cách làm của các đối thủ cạnh tranh (nếu có thể) đồng thời ghi lại những cách làm hiệu quả hoặc không hiệu quả của đối
thủ cũng như của khách sạn mình.
Ghi rõ các cách làm xúc tiến, quảng bá theo 6 nhóm: Trực tuyến, quan hệ công chúng, quảng cáo, khuyến mại, bán hàng trực tiếp,
nhận diện thương hiệu
(Marketing trực tiếp (Direct marketing) thường có thể đưa vào hỗn hợp marketing mặc dù nó là một phần của quảng cáo.
Sản phẩm Trực tuyến Quan hệ Quảng cáo Khuyến mại Đóng gói Nhận diện
hoặc dịch vụ công chúng thương hiệu
{Tên của sản phẩm, {Chiến lược {Khách sạn sử {Khách sạn sử {Khách sạn sử {Khách sạn {Khách sạn
dịch vụ?} quảng cáo trực dụng chiến dụng chiến lược dụng chiến sử dụng chiến dùng chiến lược
tuyến nào?} lược PR nào?} quảng cáo nào?} lược khuyến lược đóng gói nhận diện
mại nào?} sản phẩm thương hiệu
nào} nào
QTKD KS © NTH 18
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
Quá trình (tạo trải nghiệm mua sắm cho khách hàng)
Hướng dẫn:
“Quá trình – Process” thể hiện trải nghiệm mua sắm mà khách hàng trải qua khi mua sản phẩm và dịch vụ của khách sạn.
Ví dụ: việc trình và phục vụ rượu vang, cách khách sạn xử lý phàn nàn, tốc độ phục vụ đồ ăn trong nhà hàng ăn nhanh … đều là các
trải nghiệm.
“Quá trình” không tốt có thể ảnh hưởng tiêu cực tới các thành phần khách của hỗn hợp marketing. Ví dụ các hãng hàng không giá rẻ
có thể có giá rất cạnh tranh nhưng mức giá cuối cùng khách phải trả bị đội lên bởi các loại phí khác như phí dịch vụ, thuế, phí quản
lý… thì khách hàng sẽ cảm thấy họ bị lợi dụng dù cho tổng giá cuối cùng vẫn thấp hơn các hãng khác.
Sản phẩm Quá trình Lợi ích chính Các cải tiến, cải thiện
hoặc dịch vụ
{Tên của sản phẩm {gạch đầu dòng các bước trong {Các lợi ích chính mà khách có {Khách sạn có thể thay đổi gì để cải
hoặc dịch vụ?} quá trình} được là gì?} tiến, cải thiện quá trình?}
QTKD KS © NTH 19
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
Các hoạt động marketing Người chịu Ngày hoàn Chi phí Chỉ số đo lường sự thành
trách nhiệm thành dự kiến công
{Ví dụ: các ân phẩm quảng cáo, thư quảng {Ai sẽ là {Khi nào thì việc {Dự kiến chi {Các chỉ số hay các phương
cáo, vật phẩm quảng cáo, sự kiện, thông cáo người chịu này phải hoàn phí cho hoạt pháp đo lường kết quả nào
báo chí, website, blog/mạng xã hội, quan hệ trách nhiệm thành?} động.} cần đạt được để kết luận là
công chúng, ấn phẩm, bộ nhận diện thương thực thi công hoạt động thành công?}
hiệu, catalogues..} việc?}
QTKD KS © NTH 20
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
QTKD KS © NTH 21
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
QTKD KS © NTH 22
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
QTKD KS © NTH 23
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
Hoạt động Ngày Phương pháp Kết quả đánh giá lại
marketing đánh theo dõi, đo
giá lại lường tác động
{Ví dụ: các ấn Vd: {Công cụ đã sử {Vd: Kết quả của thời kỳ làm
phẩm quảng cáo, tháng, dụng để đo quảng cáo là gì? Các kết quả
thư quảng cáo, vật năm} lường, theo dõi về doanh thu, lợi nhuận là gì?
phẩm quảng cáo, là gì?} Đã có bao nhiêu khách hàng
sự kiện, thông cáo mới, khách hàng quay lại?
báo chí, website, Bao nhiêu lượt xem trang web
blog/mạng xã hội, của khách sạn….}
quan hệ công
chúng, ấn phẩm,
bộ nhận diện
thương hiệu,
catalogues..}
QTKD KS © NTH 24
[Tên doanh nghiệp] Kế hoạch tiếp thị [NĂM]
QTKD KS © NTH 25