Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN


----------------------

HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG

GV: TS. Nguyễn Minh Phương

E-mail: nguyenminhphuong@hus.edu.vn
Chương 6. Động hoá học

Về mặt nhiệt động học: ΔG < 0 à phản ứng xảy ra

Xảy ra nhanh hay chậm? à nghiên cứu động hoá học

à xác định tốc độ phản ứng


à tìm hiểu cơ chế
à tìm điều kiện tốc độ tối ưu
Định nghĩa tốc độ phản ứng hoá học

aA + bB " cC + dD

v = ΔC/Δt à biến thiên nồng độ của các chất trong 1 đơn vị thời gian

Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào: bản chất của các chất,
nồng độ, nhiệt độ, xúc tác
Ảnh hưởng của nồng độ

— Phản ứng đồng thể:


aA + bB " cC + dD
Lý thuyết: v = k[A]a[B]b
Thực nghiệm: v = k[A]p[B]q à pt động học
p#a; q#b
p+q = n à bậc phản ứng

• Phản ứng dị thể:


C(r) + O2(k) à CO2(k)
v = k[O2]
Tại sao có sự khác nhau giữa lý thuyết và thực nghiệm?

— Phản ứng hoá học xảy ra theo nhiều giai đoạn (giai đoạn sơ
cấp) à tốc độ phản ứng được quyết định bởi phản ứng
chậm nhất.
— Số phân tử tham gia trong một giai đoạn sơ cấp gọi là phân
tử số của phản ứng:
o Số phân tử số = 1 à phản ứng 1 phân tử
o Số phân tử số = 2 à phản ứng 2 phân tử
Phương trình động học phản ứng bậc 1

— Xét phản ứng : A " Sản phẩm


t =0 Co 0
t Co- x x
Tốc độ của phản ứng tại thời điểm t:
k là hằng số tốc
độ phản ứng

(thời gian)-1
Thời gian bán huỷ

— Thời gian bán huỷ là khi nồng độ chất phản ứng còn
lại một nửa so với ban đầu

à t1/2 không phụ thuộc vào nồng độ


Bai tap
tap sip
ap dung
dung9.3:
9.3:Phan
PhanLing
ung phan huy
hug N205
N2O5 trong CC14
CQ4 la phan ling
img bac 1.
2
Biet zingaa==3.10
Bidt ring 3.102M
M sau 4500 giay nang da con la 2,7.10 22M.
n6ng d6 M.

Hay tinh:
tmh:
a)
a) hang
hing VS t6c dd
s6 tdc da k.
b)
b) chu ky ban
bin hug,
huy ttj^-
in.
c) n6u tang n6ng
ndu tang nang d6
da dau len gap
diu Idn ga'p d6i
ddi thi tin
tj^ bang
bing bao nhieu?
nhidu?
Lai giai:
214
1
a) Phan ung
a) Phan Ling N205 N204 ++ ~02
-4 ^2^4
N2O5 -> - 02 la
^ phan umg
(mg
Lin bac
bac 11 nen
nen tata viet:
via:
2
v = k[N205
k[N205]1
Ap dung cong
cling thuc
thirc (9.7)
(9.7) ta tim duoc
duqc
k 1in Co 1 in 3 _ _5 _1
k = -ln — = —^—In — = 2,33.10-5ss_1 (9.9)
t
t Ct C, 4500
4500 2.72.7

b) t|t 112
b) /2 =1n2/k 0.693/2.33.10'55 = 29740 s
= ln2/k = 0.693/2.33.10
c)
c) Do tt|^
u22 khOng phu thu6c
khdng phu thuOc vao
vAon6ng
nOngd6d0dfiu
daun6n
nenkhi
khitang
tang aa gap
gap d6i
d6i thi t1/2
12
van kh6ng
khdng clei.
d6i.
Phdn zing
Phan bdc 2.
img bac
Dap s6: a)
Dap so: a) E
E== 81,17
81,17 kJ/mol;
kJ/mol;
o 3 _1
k(30°C)
b) k(30 C) = 1,67.10
1,67.10 3 s 1

5.
. Phan
Phan(mg
umg phan
phan huj
buy, H202
H2O2 la la phan
phan (mg
umg bac
bac 1.
1. Tai 40oC t6c
Tai 40°C tdc d6
d6 ban
ban dam
dau la
55
1,15.10
1,15.10 mol/L.s va
mol/L.s vanOng
n6ng dO
d6 (Mu Co
d^u C0 = 0,150 mol/L.
moI/L.
a)
a) Hay tinh hang s6
s6' t6c
tdc do
d6 k.

b) Hay
b) Hay tinh thin
then gian
gian can
can thiet
thift de' 25% H2O2
d«5 25% H202 phan
phan hu5
huy, va
va cho
cho bi6t
bidt t6c
tdc dO
dd
phan (mg
img khi do.
dd.
5 _1
Dap s6: a)
Dap sd; a) 7,7.10
7,7.10 5 ss1;;

b) = 3736
b) t = 3736 s;
s; 8,66. lO-6 mol/L.s.
8,66.10' mol/L.s.

.. Mot
Mdtphan ling,
phan khi
img, tang
khi nhiet
tang dO
nhidt ddtir
tit298
298KKlen
Idn309
309K
Kthi
thihang
hang s6
sdt6c
tdc dO
dd tang
gap 2 lan.
ga'p 2 lin. Hay
Hay tinh
tmh nang
nang lugng hoat hoa
luefng boat hoi Ea.
Ea.
Dap sd':
s6: Ea
Ea = 52,90
52,90 kJ
kl

7.
. Khi
Khitang
tangnhiet
nhietdO
dd tit
tir t1
t] = 250C l6n
= 25°C 50oC thi hing
len t2 = 50°C hang s6
sd toc
tdc dO
dd cua phan
phan ung
img
1 -1 -3
phan huj, (N205
phan huy -÷ 2NO2++ —
(N2052NO2 02) tang tir
^-C^) tfirkj 3,5.10_5s 116nk2=
k1 = 3,5.10-5s 1,5.10 3s
len k2 = 1,5.10 s.'.
2
Hay tinh nang
nang lucing hoat hoa
luong boat hoi Ea.
Ea.
Dip
Dap s6: Ea = 120
sd: Ea 120 kJ.

8.
. Phan
Phan ling thuy, phan
umg thus phan cua
cua CH3C1 trong nude
CH3CI trong nuOc la
la phan
phan (trig bac 1.
umg bac 1. Bi6t
Bidt rang
nOng
ndng dddo (Mu
dau Co
C0 = 2.10 3 mol/L
= 2.103 mol/L va
vl sau
sau 7200
7200 giay,
giay, nOng d0 con
ndng dd con lai
lai la
la
3
1,8.10
1,8.10 3 mol/L.
mol/L. Hay tinh:
ti'nh:
a) fling s6
a) Hang sd t6c
tdc do
dd k;
k;
b) t|t 112
b) Phdn
/2 =1n2/k
Phan
= ln2/k zing bdc 2. 55 = 29740 s
= 0.693/2.33.10
img bac
0.693/2.33.10'
c)
c) Do tt|^
u22Xet
khOng
khdng phu(mg
phu thuOc
thu6c vAodang
vao nOngd6
n6ng d0dfiu
dau nenkhi
n6n khitang
tang aa gap
gap d6i
d6i thi t1/2
van kh6ng
khdng clei.
d6i.
Động học phản ứng bậc hai
phan img dtrai
duoi dang tong
long gnat
quat nhir
nhu sau: 12
A ++ B -->
A B sansan
phdm
ph^m
Phdn zing
Phan bdc 2.
img bac
Xet phan Tai
(mg thOi
dtrai
img duoi diemlong
thoi dang
diem
dang tong 0 [ nhir
t =quat
gnat 0 a
]to
nhu a
sau: b

Tai thi diem


Tai thai At ++ B[ -->
diemA ]tB aasan
], phdm
-- xxsan ph^m
bb -- x
Tai thOi diem t = 0 [ ]to0 aa
thoi diem b
Theo dinh nghia,nghla, phutrng
phuang trinh
trlnht6c
tdcclo
dodang
dangviviphan
phan1A:
la:
Tai thi diem
Tai thai diem t [ ],
]t aa-- xx bb -- x
v_ d[A] d[B]
Theo dinh nghia,
nghla, phutrng v=:-^M
phuang trinh
trlnht6c
tdcclo = -lH
dodang
dang viviphan =k
phan1A: [A][131
=la:k[A][B]
dt dt
v_ d[A] d[B]
v=:-^M = -lH dx =k [A][131
= k[A][B] (9.10)
<-0 1^
hay dt v v ==— dt = k(a
—= k(a -- x)(b
x)(b -- x)
dx dt
hay v ==—
v —= = k(a - x)(b
k(a - x)(b -- x) (9.11)
dt phan phuang trinh
Lay tich phan phtrong trinh (9.11)
La'y ti'ch (9.11) tatathu
thudtrqc
duocphucmgphuang teinh
trinh
Laybactich
La'y ti'ch phan
phan phtrong
2 la:
la; phuang trinh
trinh (9.11)
(9.11) tatathu
thudtrqc
duocphucmg
phuang teinh
trinh t6c
t6'c d0
dophan
phanLing
img
bac 2 la:
la;
1 lnb|a-x2
b(a - x)1 = kt
Sau khi lấy tích phân 11 lnb|a-x2
b(a - x) = kt
ln = ln
kt = kt (912)
(9.12)
- b a(b
aa-b a(b-x) - b a(b - x)
-ax)
a-b a(b-x)

Khi A va B c6 A
va Khi
B co A van6ng
ding
va
citng B co
B c6d6citng
ding
(a = b),
n6ng d6la:(a = b), nghia
nghia
nghla nghla la:
ln
bac phtrong
2phuang
la:
la; = kt
11(9.11) b(athu-dtrqc
x) =phucmg
Lay tich
La'y a-b
a-b
ti'ch phan
phan a(b - x)
trinh
trinh (9.11)
a(b-x) tatathu
lnb|a-x2
ln
duoc
= kt
phuang
kt teinh
trinh t6c
t6'c d0
dophan
phanLing
img
bac 2 la: - b 1 a(b b(a - x) = kt
1
aa-b ln - x)
a(b-x)
la; lnb|a-x2 = kt
hi A va
va B
B co
c6 citng
ding 11n6ng d6
b(a (a
- x)
lnb|a-x2 aa-b
= - b),
kt a(b
b nghia
nghla- x)la:
a(b-x)
(912)
ln
Khi = kt
= (9.12)
-Ab va
aa-b va a(b
B co
B c6 ding n6ng d6 (a = b), nghia
citng
- x)
a(b-x) nghla la:
2A -> Khi sanApham
va B
va B co
c6 citng
ding n6ng d6 (a = b), nghia
nghla la:
Khi A va
va B
B co ding n6ng 2A
c6 citng ->
d6 (a2A= b), san pham
nghia
-> san la:
nghla pham
o phtrcmg
phuang thi trinh
hic
luc do
trlnh t6c
tdc
thi hic
d0
2Aphtrcmg
d6
-> co
phuang
luc do phtrcmg
trinh
dang:
santrlnh t6c d6
phamtdc d0 co dang:
trinh tdc
phuang trlnh t6c d6
d0 co dang:
thi hic
luc do phtrcmg trinh tdc
dx
phuang trlnh t6c d6
d0 co dang:dx dx 2
v == ——— =dxk(a —- x)2 v =
= —
——
2 =
x) 2vdt== ——k(a -
— x)2
x) x)2
— = k(a —- x)2
dt
v == ——
— = k(a —- x)2
x) dt
dt
Sau khi
Sau khiSaulay
Saula'y
khi tich
khitfch
la'y phanphan
lay tfch
tich có:
ta co:ta co:
có:
uu khi
khi la'y
lay
Sau tich
Sau tfch layphan
khi la'y
khi ta co:
tich phan
tfch có:
ta co:
có:
1( 11 11 11 11
I 1( Ix 1 x1= 1
Sau khi lấy tích phân 1(
I x 1 1 kt kt hoc
hoSc
= 11kt
kt hoc 7—r
hoSc
hoặc - -—7-
7—r = =ktkt
- -—7-
1(
I xa a1 = kt hoc
a aa- x)
kt hoSc -1
7—r
a[A] 1- -—7- 1
x) [A]. 1 [A]
= kt
[A][A] [A].
[A] K [A].
K (9.13)
-= kt hoc
x)kt hoSc [A]7—rK - -—7- = kt
a aChu - x)ky
Chu 14 ban
ban huY cua[A]
buy cita phan (mg
[A] [A].
ung
K bac
bSc 22 &roc
dugc suy
suyra raIA
la;
1 215
t1/2 —
ak

BM tip itp
Bai Uip ap dung
dung9.4:
9.4:Xet
Xetphan
phanimg
ungxa
xaphOng
phong hoa sau
sau a
0
BM tip CH3COOC2H5
Bai Uip itp
ap dung
dung 9.4:
9.4:
CH3COOC2H5 + Xet
Xetphan
phanimg
ungxa
xaphOng
phong
NaOH->•CH3COONa
+ NaOH hoa sau
sau a 25°C:
25
CH3COONa ++ CjHjOH C:
C2H5OH
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
CH3COOC H5 + NaOH ->• CH3COONa + CjHjOH
Cho bit nong
Cho bid't ndng d6do ban diu 2cua
ban diu cua CH3COOC2H5
CH3COOC2H5 viva NaOH
NaOH den
dfiu bing
bang 0,015M.
0,015M.
Sau 20 phut
Sau 20 Cho
nongbit
phut n6ng d0nong
Cho bid't
dd kiemd6
ndng
ki^m do ban diu
diu cua
cua CH3COOC2H5
ban 0.00993M.
giam
giam 0.00993M.CH3COOC2H5
Hoi:
MI: vi
va NaOH
NaOH den
dfiu bing
bang 0,015M.
0,015M.
Sau 20 phut
Sau 20 phut n6ng
nongdd d0 ki^m
kiem giam
giam 0.00993M.
0.00993M. Hoi:
MI:
a)
a) hang
hAng sd sa t6'c
t6c d6?
a)
a) hang
hAng sdsa t6'c
t6c d6?
b)
b) then
b)
gian
thcri gian
b) then
ban hu51
huy cuacuaphan
gian ban hu51
thcri gian
phin
cuaphan
huy cua
ling?
phin ling?
Lan
Lcri giai:
Lan
Lcri giai:
a)
a) Ap a)
dung
a) phtrong
phuong
Ap dung trinh
trinh
phtrong
phuong d6ng
d6ng
trinh
trinh hoc
hoc
d6ng
d6ng hoc chophan
hoccho phan ting
phan
phan ung
ting bac
bac 22vi
ung bac
bac vivi nong
vinong d6do
n6ng
n6ng do d6
banban
ban dauclan
ban
clan dau
cua CH3COOC2H5 va
va NaOH
cua CH3COOC2H5 va
va NaOHdeu
ddudeubang
ddu 0,015M:
bang
bing 0,015M:
0.0ISM:
bing 0.0ISM:
,
if.JL.'Ukthoac
if.JL.'U kt hoac ±f^L-
1
±f^L- x , Uk
Uk ..
=k
a Vaa --xx ,kt hoac 1
a kthoac
to
ta 1ax
a -- =k
x
x
a
a Vaa --xx , to
ta 1aa -- xx
Thay s6 vAo to co;
vao ta c6:
Thay s6 vAo to co;
vao ta c6:
1 0
0,0993
0,00993
k= 1 0
0,0993
0,00993 = 6,53 L.mol -11 .ph-1
ph
k= 0,015
0,015x20 x 20 (0,01500 - 0,00993) 6,53
(0,01500-0,00993) = 6,53 L.mol -11 .ph-1
L.mo1 ph
0,015
0,015x20 x 20 (0,01500 - 0,00993) 6,53 L.mo1
(0,01500-0,00993)
b)
b) Chu ky ban
ban hug/
huy cua phan
phan Ong
utig la:
b)
b) Chu ky ban
ban hug/
huyt cua=phanphan Ong
1utig la: io,2l phut
t112
lu =
==10,21 phut
0,015 x
0,015x6,53
1 6,53
t = = io,2l phut
=10,21 phut
t112
lu =
0,015 x 6,53
0,015x6,53
9.3.
9.3. Anh hurang cua nhiet
huomg cua nhi0 dO
dp
Ảnh hưởng của nhiệt độ

— Quy tắc Van’t Hoff : nhiệt độ tăng lên 10oC thì tốc độ
phản ứng tăng từ 2 đến 4 lần
(9 17)
Phương trình Arrhenius
(9.17)
!

A H 1i
AH (A...B1
(A...B1
L^ ?L R là hằng số - bằng với hằng
số khí lý tưởng
/ \
Ea: Năng lượng hoạt hóa: Đó
/
TA \ E
Eaa là năng lượng tối thiểu mà
/ \
các chất cần có để phản ứng
xảy ra
A+
^ + B
^ AH \\ /
OH
AH \ A: hệ số đặc trưng cho tần số
va chạm có hiệu quả của các
V
phân tử hoạt động
C
C++D
D
TPc
Toc dp
TPc cif) phan ting
phan ting
dp phan

Hlnh 9.1. Nang


Flinn Nang lung hoat hob
NSng lupng hoi
hoa
» » .
Xác định năng lượng hoạt hoá Ea

!
Ảnh hưởng của chất xúc tác

— Chất xúc tác: làm thay đổi tốc độ phản ứng nhưng
bản thân nó không bị biến đổi
¡ Xúc tác đồng thể: chất xúc tác cùng pha với chất phản ứng
¡ Xúc tác dị thể: chất xúc tác khác pha với chất phản ứng

— Các đặc điểm của xúc tác:


¡ Không làm thay đổi chiều hướng phản ứng (ΔG)

¡ Xúc tác có tính chọn lọc

¡ Nguyên lý: chất xúc tác là tăng hoặc giảm Ea


Cho phản ứng phân hủy N2O5:
2N2O5 (k) → 4NO2 (k) + O2 (k)
Ở 25 oC hằng số tốc độ phản ứng là k1 = 1,72.10-5 s-1. Ở 35 oC hằng số tốc
độ phản ứng là k2 = 6,65.10-5 s-1.
Tính năng lượng hoạt hoá (Ea) của phản ứng phân hủy N2O5 ở trên.

ln(k2/k1) = Ea/R(1/T1-1/T2)

ln(6,65.10-5/1,72.10-5) = Ea/8,314(1/298 – 1/308)

à Ea = 103,19 kJ/mol
Bài 14, 18 (trang 225)

Bài 1

Bài 2

Bài 3
!

ln(6,76.10-4/3,00.10-2) = 186000/8,314(1/T2 – 1/595)

à T2 = 661,5 K = 388,5ºC
= 8,75 h à k = 0,0792 h-1 = 2,2. 10-5 s-1
1 C!
𝑘 = ln à cần tính Ct
t C"
Số mol ban đầu của SOCl2 (n0) được tính theo công thức:
PV = n0RT → n0 = PV/RT = 1,05.1,25/0,082.(320+273) = 0,027 mol
à C0 = n0/V

# $! # (!/* # (! # !,!%+
𝑘= ln = ln = ln = ln = 0,0792
" $" #%,' ("/* #%,' (" #%,' ("

à nt = 0,01 mol à số phân tử SOCl2 = 0,01. 6,023.1023 = 6,023.1021 phân tử


Bài 14
!

T1 = 10ºC = 283K à k1 = 1,08.10-4 s-1

T2 = 60ºC = 333K à k2 = 5,484.10-2 s-1

à ln (1,08.10-4/5,484.10-2) = Ea/8,314(1/333 – 1/283)

à Ea = 97,62 kJ/mol

à tại T3 = 30ºC à k3 = 1,67.10-3 s-1


Bài 18

t0 = 0 à C0 = 2.10-3 mol/L
t = 7200 s à Ct = 1,8.10-3 mol/L

k = 1/7200. ln(2.10-3/1,8.10-3) = 1,45.10-5 s-1

t1/2 = ln2/k = 0.693/1,45.10-5 = 47466 s

Nếu tăng C0 lên gấp đôi à k không đổi à t1/2 không đổi
Bài tập (tiếp)

Cho phản ứng phân hủy PCl5 như sau: PCl5(k) ® PCl3 (k) + Cl2 (k). Biết rằng đây là phản
ứng bậc 1 với hằng số tốc độ phản ứng k = 9,51´10-9 L/mol.s ở 500K.
a) Hãy tính thời gian cần thiết để PCl5 đạt độ chuyển hóa 10%, biết nồng độ ban đầu
[PCl5] = 0,01 mol/L.

b) Hãy tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng trên biết hằng số tốc độ của phản ứng ở
600K là 1,1x10-5 L/mol.s. (Giả thiết năng lượng hoạt hóa của phản ứng là không đổi
trong khoảng nhiệt độ 500-600K).

You might also like