Professional Documents
Culture Documents
Chương 5. Cân Bằng Hoá Học - 2024
Chương 5. Cân Bằng Hoá Học - 2024
E-mail: nguyenminhphuong@hus.edu.vn
Phần II. Cơ sở lý thuyết các quá trình
hoá học
Chương 5. Cân bằng hoá học
Khái niệm về cân bằng hoá học
Ở cùng điều kiện phản ứng (T, P), phản ứng có thể xảy ra theo cả
chiều thuận và chiều nghịch
Dù xuất phát từ chất đầu hay sản phẩm: tỉ lệ số mol của các chất
luôn là cố định
Nếu điều kiện phản ứng không thay đổi, thì dù thời gian kéo dài
bao lâu đi nữa, trạng thái cuối của hệ vẫn giữ nguyên. Khi đó, hệ
phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng hóa học
Tại trạng thái cân bằng: 𝑣! = 𝑣& 𝑘! . 𝐶"# . 𝐶$% = 𝑘& . 𝐶'( . 𝐶)*
+! '#$ .'%&
= = 𝐾' Hằng số cân bằng
+" ''( .')*
,-
𝑃 = 𝑛
. ∆&
/ P = C(RT) 𝐾𝑝 = 𝐾𝑐 𝑅𝑇
𝐶 =
. ∆𝑛 = (𝑐 + 𝑑) − (𝑎 + 𝑏)
R = 0,082 L.atm/mol.K
∆𝑛 = 0 𝐾𝑝 = 𝐾𝑐
Hằng số cân bằng tính theo phần số mol Kx
Thành phần các chất trong hỗn hợp khí: phần số mol Xi
𝑛0
𝑥0 =
Σ𝑛0
𝑎𝐴 + 𝑏𝐵 ↔ 𝑐𝐶 + 𝑑𝐷
𝑥'( . 𝑥)*
# % = 𝐾:
𝑥" . 𝑥$
𝐾𝑝 = 𝐾𝑥. 𝑃∆/
𝑃'( . 𝑃)*
# % = 𝐾; ∆𝑛 = (𝑐 + 𝑑) − (𝑎 + 𝑏)
𝑃" . 𝑃$
∆𝑛 = 0 𝐾𝑝 = 𝐾𝑐 = 𝐾𝑥
( He thuc
auk nay
nay duoc
dupe goi la phuang
phiwng trinh dcing nhiet Van't
dang nhiet Van't Hoff.
pc pd
Tlf-lnKpKp Bei lntapPc
BaiIn ap'P
fip °,_ 18.1: Trong phin
C•dung
D phanUngumg F12(k)
H2(k) + 12(k)
^(k) 21-11(k)
8.5) ducicreu
2HI(k) dupe reu 66
tren, 16c diu co
luc d^u I2, cr
có 11 mol H2 va 11 mol 12, 1000 K
b 1000 K chi
chi co
co 0,735 mol H2 tac
tac dung
dunj voi
vpi
I■ .P)3
Pl-PgJ
0,735 mol 12
I2 tao ra 1,47
1,47 mol HI. Hay tinh s6 can bang Kp
tmh hang s6' b dieu kien not
Kp br noi trth.
tr-n.
la phuang
phiwngUri
trinh
Led giii:dcing
giai: dang nhiet
6 trangnhiet
6 thai can Van't
canVan't
bang
bang ta Hoff.
ta co
co 1,47
1,47 mol
molHI,
HI,(1(1—
- 0,735) = 0,265 mcl
md H2
■
: Trong phin
phanUng
umg F12(k)
H2(k) + 12(k)
^(k) 21-11(k) ducicreu
2HI(k) dupe reu 66
va 0,265
0,265 mol
mol I2.
I2.Tdng
T6nglupng
Wongchat
chatn n==2 2mol.
mol.Goi
Goix xlalaphan
phansos6mol:
mol: Xj
x1 =
= ni
a 11Ban
molđầu1 t2,
= 0cr
I2, 10001K
b 1000 K chi co
molchi co1 mol
0,735 mol H2 tac tac dung
dunj voi vpi4 i ni
𝑃23
HI.Phản
Hayứngtinh
tmh hang0,735
s6 mol
s6' can 0,735 Kp
bang mol br
Kp 1,47kien
b dieu mol not
noi trth.
tr-n. = 𝐾+
Cân 188
bằng tcb (1-0,735) mol (1-0,735) mol 1,47 mol 𝑃54 . 𝑃34
can
can bang
bang ta
ta co
co 1,47
1,47 mol
molHI,
HI,(1(1—
- 0,735) = 0,265 mcl
md H2
Tổng số mol n = 1,47 + 0,265 + 0,265 = 2 mol ■
P chung = PA + PB + PC + …
(,&*+
gchat
chatPn
%&n==P
2 2
'& mol.
=
mol. Goi
Goi
&
x xlalaphan
. Phệ phansos6mol:
mol: Xj =P" ni
x1 = = 𝑥! .Pchung
ni
𝑛!
%,'(
P#$ = . Phệ 𝑥!i=
) Σ𝑛 !
#
+!"
= 𝐾+ = 30,7
+$# .+"#
p^.p^
pH2 .p/2 0,1325.0,1325
0,1325.0,1325
al)
ap dung
dung 8.2: Hang
8.2:Bai taps6
Hang s<5
al)
ap can
CO2 bang
dung
dung 8.2:
++HH2
COjCO2 2 +^
dia
cua
8.2: phan
Hang
Hang
COCOphan
+ s6
+s<5
H2O
H2 CO + H2O ling:
can
H2O bang cua
dia phan
phan ling: C
COj + H2 ^ CO + H2O
CO2
COj
60 850°C
850 o ++H
C o H2
bangBai
^ CO
tap
1.
1. CO +
al)
ap + CO2
H2O
dung
dung
COj
H2O +HH2
+8.2:
8.2: ^CO
2 Hang
HangCOs6++can
s<5 H2O
H2O bang cuadia phan
phan ling: 6
0 850°C
850 o
C bang 1. 1.
850 C bang 1.
60 850°C 2 1.
o
1. 60 1\16ng
850°C
850 C do
bang
c10dau 1.
1. cua
dau cuaCO2
COj
khi ++HH2va^
2va CO
H2CO +0,2
+H2O
H2O 4 1\16ng
Nongor c10
ado dau
dau
1. Nong 1\16ng
Nong c10dau
do khf
daucua CO2
cua khf
khi CO2 va la
H2
va H20,2
la
H2 la va
la va0,8M.
0,2
0,2 0,8M.
va Tim
va0,8M.Tim
0,8M. riCing
Timndng
Tim (10
d6 (10
riCing
ndng 4d6chit
chat
44 chat
chitth6i
thbi
or th6i
a thbi
diem 60can bang.
850°C
850 o
1\16ng
Nong
C bang c10
do 1.
1. dau
dau cua
cua khi
khf CO2 va
va H2
H2 la
la 0,2
0,2 va
va 0,8M.
0,8M. Tim
Tim diem
riCing
ndng (10
d6 can
4
4 bang.
chit
chat or th6i
a thbi
o10dau diem
dau cua khi
cua can
khf bang.
CO2 va H2 la 0,2 va 0,8M. Tim riCing (10 4 chit or th6i
va H2 la 0,2 va 0,8M. Tim ndng d6 4 chat a thbi
diem
Lcri can
Uri giai:bang. CO2 ++CO2
H2 + H2O Uri
Lcri4giai:
. 1\16ng
Nong
Uri
Lcri c10dau
do
giai: daucua
cua khf
khi
CO2 +H2 va ^
vaH2
+ H2 H2H2^ CO
la
la 0,2
COva
0,2 + +H2O
va0,8M.
0,8M.
+ H2OTim
TimriCing
H2O ndng (10d6 4 chat
chit or
a th
: diem
Bancan
Ban Uri
Lcri
ddu:
CO2 ++ H2
Ban
Ban
giai:
diu:bang.
diu:
ddu:
H2 ^ CO 0,2 CO2 ++ H2H2 ^ CO +
0,2 0,8 0,8 0 0
+ H2O
+ H2O
+ 0H2O
H2O
0
Ban diu:
Ban ddu:
Ban
Ban
Uri
Lcri
PhanPhan
(mg:
img: diu:
ddu:
giai:
giai: 0,2
CO2 ++ H2 0,8H2 ^ 0CO + +0H2O
H2O Phan (mg:
img:
: 0,2 (mg:
img: 0,8 0 0
Phan
Can Can
bang:
Banbang:
Ban (mg:
img:
diu:
ddu: (0,2-x)0,2 (0,8-x) 0,8 x x0 0 Can bang:
g: (0,2-x) (0,8-x)
Can
Phanbang: img: x 2 x 2 (0,2-x) (0,8-x) x
(mg: Ta co:
g: Ta(0,2-x)
co:
Ta co: — x—2 x r =1.
(0,8-x) = 1. Tir
r =1.1.day
=Tir day
Tir rut ra:
Tir day
day ra;
rut xra:
ra;= x0,16
= 0,16 (0,2
{0,2-—
Can (0,2 —
(0,2 x)(0,8
{0,2-x)(0,8-x) — x)
— (0,2-x)
— x)(0,8 — x)r =1. (0,8-x)
x 2 Ta𝐊 =bang:
𝐂 co:
{0,2-x)(0,8-x) = 1.Tir day rut xra:
Tir day ra; x = 0,16
(0,2 — x)(0,8
{0,2-x)(0,8-x)
x 2 — x) Dodo
Dodo:: [CO]
[CO]
—Dodo
Dodo:
Dodo
Dodo: r
: [CO]=1.
=
[CO]
: 1. Tir
[CO] Tir
[CO] day
day
== [H20]=
[H2O]
=
= rut ra:
ra;= x0,16M
=0,16M
[H20]=
[H2O] 0,16M = 0,16
0,16M
(0,2 — x)(0,8 —
{0,2-x)(0,8-x) Ta co:
x) — r =1.
= 1.TirTir day
day rut ra:
ra; x = 0,16
Dodo
Dodo:: [CO] [CO]—==x)(0,8
(0,2 [H20]=
[H2O]—=0,16M
{0,2-x)(0,8-x) 0,16M
x) [CO2
[CO2
[CO2]
[CO2] [CO2]= 0,2 —
[CO2] = 0,2 —- 0,16
0,16 ==
0,16
- 0,16 0,04M
== 0,04M
[CO]
[CO] == [H20]=
[H2O]
Dodo
=0,16M
Dodo:
0,16M [CO2]
[CO2]
: [CO]
[CO] 0,2 —
= [H20]=
== 0,16
- 0,16
[H2O] == 0,04M
0,16M
=0,64M
0,16M [H2]
[H2] = 0,8 —
0,8-0,16
[H2] = 0,8 0,16 =
= 0,64M
— 0,16 == 0,64M
0,8-0,16 0,64M
[CO2]
[CO2] = 0,2 — 0,16 ==[H2]
- 0,16 0,04M
[CO2]
[CO2] = 0,8 ——
0,8-0,16
= 0,2 0,16 == 0,64M
0,16
- 0,16 0,64M
== 0,04M
[H2] 8.3.
8.3. Cac
Cac hang s6
so
8.3.= 0,8
8.3. Cac
Cac
8.3.
—hang
0,16 ==s6
0,8-0,16
8.3. Cac
0,64M
0,64M
so[H2]
cSn =bang
can
Cac hang s6
so can 0,8
bang
cSn bang—Kp,
0,16Kc,
0,8-0,16
Kp,
bang Kp, K==c0,64M
Kp, Kc, 0,64M
,K
Kxx
Kc, K Kxx
8.3.
8.3. Cac
Cac hang s6
so can
cSn bang
bang Kp,
Kp, Kc, Kxx
Kc, K Xet phan irng:
Xet phan Cmg
Bai Ptap
R IV, fip
1 22 4dung 8.3: Cho can bang:
ap
V 1.22,4
R = ^2-^ - ' = 0,082 L.atm/mol.K
T. Bai tap fip
ap dung
COC12(k)
COCtyk)
T0 273,15
273,15 ^8.3: Cho++can
CO(k) Cl2bang:
C12(k)
(k)
p dung
COCtyk) ^ CO(k) ++ C12(k)
COC12(k)
COC12(k)
COCtyk) ^COC12
Cl (k)
CO(k) la
++ C12(k)
Cl=2=(k) 2
p
50°
50° C, P = Cho
8.3: 11 atm
atm bang:
candi
co dO
d6 phan
phanhuSt
huy cua
cua COCI2 aa 77%.
77%. Tinh
Tinh Kp
Kp va Kc.
Kc.
COC12(k)
COCtyk) ^C,CO(k) + C12(k)
+atm
Cl2(k)
0° C,
0° LoriP = 11 atm
Ldri &
6 550°
550°
giai: atm di
P = 1
1 codO
atm di
codO
d6 phan
d6 phan
phan huSt
phanhuSt
huy
huycuacua
cua COC12
COCI2
cua COC1
COCI2 277%.
la Tinh
la aa == 77%. aa ==Kp
Tinh 77%.
Kp
77%. KcTinh
va Kc.
.Tin
atm
atm di
codO
d6 phan
phanhuSt
huy cua COCI2 la aa == 77%.
cua COC12 77%. Tinh
Tinh Kp
Kp va Kc.
Kc.
Lori
Ldri giai:
COC12
COC1. CO
CO + + C12
CU
Lori giai:
Ldri
COC12
COC1. CO
CO ++ C12
CU
Ban dau:
dSu:
COC12
COC1. CO
CO +1+ C12
CU 0 0
Phan
Phan
1
Ban
Cmg:
img:
COC12
COC1.
dau:
dSu:
0 a 0
1 a CO
0CO
a +0 C12
+ CU
mg:
: Cana b^ng: Phan
a Cmg:
Phan img:aa a a a
Can
Ban dau:
Ban dSu: bang: 1
1 -- 1 1a a
0 0
ng:
: 11 -- a Can bang:
Can b^ng:
a a 11 - a a a
T6ng s6 mol mol c1 trang thai
d trang thai cancan bangPCOTC~~
la: 11 +2 a= P. a
la:
PcoPcij a"2
Phan
Phan
mol
mol c1
d trang Cmg:
img:
trang thai
thai ta co:
can
can
T6ng bang a11 c1
la:
la:
s6 mol
mol +d atrang Kp-
trangKp thai
thai a
can
= can la:
bang la: a
- K11 + a-
a - a 1-a
2 •
a p 1-a ;
Pcoa,
Pcoci, 1-a
I
PCO
PCO=PCl;= PC12 = = r^ ; a
PCOCI
Pcoci == p
P^ a 1-a
Can
PCO =
Can b^ng:
PCO=PCl
bang:
PC1 p
2 = r 1+a
2 = ^
11 -
; -PCO
PCOCI
Pcoci a 2 2=
2ta=p
P
1+ 1+a
^ aa= p ;
2
2 a 1+ R = 0,082
p L.atm/mol.K
Thay
Thay s6'
só vao =
PCO=PCl
vao taPC1
thu =
ducfc:
thu 2
2duoc: r^1+a ; PCOCI
Pcoci =
=
2 1+a
2 P^
2
T6ng s6
s6 mol
mol c1
190PCOTC~~
PcoPcij2
trang thai
d trang
a" thai can
can
a2C' bang
) la: 11 + a
la:
1,456
Kp= 1
1
(0,77)
77 2
=
Kp-
Kp =
= P.
-K - 2
1-(0,77)
Pcoa,
Pcoci, 1-a
I -a a2 •
1-a
p ; p
vao ta thu ducfc:
vao ta thu duoc: PCO
∆&
= PC1
PCO=PCl
Kc
K = 2
2
Kp =
= r
=Kp(RTr ^
(RT) 1+a ; PCOCI
Pcoci
(0,082 x 823)2
= 1,456 x ^-.823
1-1,456 2==
1 P^
1 1+
0,0215 a -1
𝐾𝑝 = 𝐾𝑐 𝑅𝑇 '
c
C
.273 Vy
1,456 22'4 .823)
273
0,0215
2
(0,77)
77 2
tions available for its molecules than if its volume is 1.0 L. The posit
er in the larger volume. In summary, at a given temperature for 1 mo
Mối liên hệ giữa K và ∆𝐺
Slarge volume 7 Ssmall volume
Thế đẳng nhiệt đẳng áp (năng lượng tự do):
re and volume are inversely related,
G = H – TS
Slow pressure 7 Shigh pressure
Đối với khí lý tưởng:
own - Hqualitatively
không phụ thuộc that
vào ápthe
suất entropy
P and therefore the free energy of an
ts -Entropy
S là hàm phụ thuộc vào áp suất P:
pressure. Using a more detailed argument, which we will not con
của 1 mol chất trong 1 thể tích nhỏ < Entropy của 1 mol chất trong 1 thể tích lớn
hownEntropythat
của 1 mol chất trong điều kiện P lớn < Entropy của 1 mol chất trong điều kiện P nhỏ
năng lượng
e free energy of the gas at a pressure of 1 atm, G is the free energ
tự do tại P =
essure of P atm, R is the universal gas constant, and T is the K
1 atm
dofthe
∆ gaseous
B 1g2 A is initially placed in a reaction vessel at a pr
relationship of free energy to equilibrium, let’s c
nergies for A and B are diagramed as shown in Fig. 16.8(a)
pothetical
aced reaction:
in a reaction vessel at a pressure of 2.0
otal free energy of the system changes,
gramed as shown in Fig. 16.8(a). As A reacts
yielding the followi
m changes, yielding A 1g2
the of∆
following B 1g2
A "results:
Free energy GA " G°A # RT ln 1PA 2
of
A" gaseous
GA " G° AAFree
isRT
# ln 1PA 2ofplaced
energy
initially B " Gin a reaction
B " ln 1PB 2 at a
G°B # RTvessel
ergies
B" GBfor
Total ABenergy
G°
free
" and
# RTBlnare
of B 2diagramed
1Psystem " G "asGshown
A # GBin Fig. 16.8
mal"free
G "energy
GA # Gof B the system changes, yielding the follo
o B, G will decrease because P is decreasing [Fig. 16.8(b)
A A
se PA is decreasing
e because PFree [Fig. 16.8(b)].
B is increasing.
Inreaction
The" contrast, will proceed to
1P the
energy of A G A " G°A # RT ln A2
The reaction
energy willsystem
of the proceeddecreases
to the right (asaslong
long as GB is less than
ases (as long Free
as G energy
is less of
than BG" ). G
At "
e some
B G° B e# RT ln 1PB 2
ures of eA and B e
Breach the values P A and P B that make GA
A
alues
Total Pfreeandenergy
P B thatofmake
system
[Fig. G A equal
"
16.8(c)]. G to
" GG
Since B. A# atGpressure e
reached A a
A equilibrium P
e A B
6.8(c)]. Since A at pressure P A and B at pres-
e same free energy (GA equals GB),e !G is zero for A at pressu
ynthesis reaction N 1g2 $ 3H2 1g2 ¡ 2NH3 1g2 2 2 2
general,N2 1g2
¢G$ # 3H 1g2¢G
©np2G ¡ 2NH
# ©n pG
products % ©nrG
1g2 % these
3products
Substituting
reactants
©nrGvalues
reactantsinto the equation gives
or this¢G
tion ©n#
reaction
#¢G pG2G NH %
products %GN©n
¢G G
#%r2G
3G H 3 % ¢G
reactants
NH3 2
3GNH2 $ RT ln1PNH 2 4 % 3G°N $ RT ln1PN 2 4 % 3
GN2#%23G° 2 3 3 2 2
ln1P
2 2 2
NH3 GH2NH NH3 2
#3 G°H2 $ RT ln1P !G" reaction
H2
GN2 # G°N2 $ RT ln1P GH2 #2 G°H2 $ RT ln1PH2 2
N2
these values into the equation gives The first term (in parentheses) is ¢G° for the reaction. Thus w
GH2 #these
ubstituting $ RT ln1P
G°H2 values intoHthe2 equation gives ¢G # ¢G°
2 reaction $ RT 32 ln1PNH 2 % ln 1PN 2 %
23G°NH3 $ RT ln1PNH3 2 4 % 3G°N2 $ RT ln1PN2 2 4 % 33G°H2 $ RT ln1PH2 2 4 3 2
lues intoG°the
2G°N¢G
H3 % # N23G°
2
%equation
3G°
NH H
32
$ $ RTgives
2RT ln1P
ln1PNH
NH33
2
2 4% %
and
RT 3G°
since
ln1P
N $
N
2 2
2 %RT 3RTln1P
ln1P
N 2
2 2H4 2 % 33G°
2 ln
H 2
1P
$ NHRT
3
2 #ln1P
ln 1PH
NH2
23
2
42
12G°NH3 %#G°N2G°
$ RT
% 3G°
ln1PNH2 3 2NH
4 %
3
%H2 2 G°
$ RT%323G°
3 G°NN22 $
ln1PNH$
RT Hln1P
2 3
2%
2RT
2 4
ln1P
% N2 2 %
ln1P
3 3 NH3
G° 2 ln1P
% RT
3 $ RT
H2 2 4 ln1PN2 2 % 3RT ln1PH2 2 1
ln1PH2 2 4 %ln 1PN2 2 # lna b
N2 H2
PN2
12G°$
!G" reaction
% G°N2 %#
3G° % G°
NH32RT N2 % 3G°
ln1P 2 H2 2RT
% RT 32 ln1P
$ ln1P 2 % 3RT
NH 3
2% ln1P2N2 2 % 3 ln1PH2 2 4
ln1P
H2 NH3 N2 H2 1
is ¢G°
m (in parentheses)!G" for the reaction. Thus we have
reaction %3 ln1PH2 2 # lna b
% G°N2 % 3G°H2 2 $ RT 3 2 ln1PNH3 2 % ln1PN2 2 % 3 ln1PH2 2 4 PH23
¢G # ¢G°reaction $ RT 32 ln1PNH3 2 % ln 1PN2 2 % 3 ln1PH2 2 4
he first
reactionterm (in parentheses) is ¢G°thefor the reaction.
equation becomes Thus we have
2 ln 1PNH3 2 # ln 1PNH32 2
¢G #
rentheses) is ¢G° for¢G°
thereaction 32 ln1P
$ RTThus
reaction. 2 % ln 1PN2 2 % 3 ln1PH2 2 4
weNHhave PNH32
1
3
¢G # ¢G° $ RT lna b
%ln 1PN2 2 # lna b 2 1PN2 2 1PH23 2
nd since
# ¢G° reaction $ RT 3 2 ln1PNH3 2 %2lnP 1P
lnN1P
2 NNH2
2 3
%2 #3 ln 1P
ln1P NH
H 2
2 3
42
12 1
2 ln 1P 2
%3NHln1P #
H 2 ln
# 1P
lna
NH 2b
3 3 1PN 2 # lna
%ln b
3 2
PH 2
2 P
ow establish a quantitative relationship between free energy and the
um constant. We have seen that
¢G # ¢G° % RT ln1Q2
Hệ equals
ium¢G đạt cân0bằng ∆𝐺 =K.
khiequals
and Q 0
¢G # 0 # ¢G° % RT ln 1K2
¢G° # $RT ln 1K2
∆𝐺0 = 0 à K = 1 à lượng sản phẩm = lượng tham gia phản ứng
the following characteristics of this very important equation.
∆𝐺 < 0 à K > 1 à lượng sản phẩm > lượng tham gia phản ứng
0
G" # 0. 0When
∆𝐺 K < equals
> 0 à!G" zerosản
1 à lượng forphẩm
a particular reaction,
< lượng tham the free
gia phản ứng ene
tants and products are equal when all components are in the standard
gases). The
Phản ứngsystem
pha khí:is at equilibrium
∆𝐺 * = −𝑅𝑇𝑙𝑛𝐾+ when the pressures of all reac
cts are 1 atm,
Phản ứng which means∆𝐺that
pha lỏng: K equals
* = −𝑅𝑇𝑙𝑛𝐾
, 1.
G" 6 0. In this case !G" (G"products $ G"reactants) is negative, which m
Sự phụ thuộc của K và nhiệt độ - Hệ thức Van't Hoff
∆𝐺 9 = −𝑅𝑇𝑙𝑛𝐾
∆𝐺 & ∆𝐻& − 𝑇∆𝑆 & ∆𝐻& ∆𝑆 &
𝑙𝑛𝐾 = − =− =− +
𝑅𝑇 𝑅𝑇 𝑅𝑇 𝑅
∆G0 = ∆H0 - T∆S0
Khi [A] tăng, Kc lại không đổi à nồng độ các chất sản phẩm phải tăng à cân bằng chuyển
dịch theo chiều tạo thành sản phẩm
∆-$
* Phản ứng thu nhiệt: ∆H0 >0à >0
.
/ / / / 𝐊 𝟐 > K1
Khi tăng nhiệt độ T2 > T1 à < à − >0
0% 0& 0& 0%
Bài 1. Cho 10,0 g SbCl5 vào bình kín dung tích 5,00 lít ở 448oC và đợi đến khi hệ đạt trạng thái
cân bằng có Kc = 2,51.10-2.
SbCl5 (k) ↔ SbCl3 (k) + Cl2 (k)
Hỏi có bao nhiêu gam SbCl5 có trong bình phản ứng khi hệ đạt trạng thái cân bằng
Bài 2
Cho phản ứng: N2O4 (k) ↔ 2NO2 (k)
a. Cho 18,4 gam khí N2O4 vào bình chân không dung tích 5,904 lit ở 27 oC. Lúc cân bằng, áp
suất trong bình là 1,0 atm. Tính áp suất riêng phần của mỗi khí khi hệ đạt trạng thái cân
bằng.
b. Nếu áp suất hệ khi cân bằng là 0,5 atm thì áp suất riêng phần của N2O4 và NO2 là bao
nhiêu?
Cho phản ứng: N2O4 (k) ↔ 2NO2 (k)
a. Cho 18,4 gam khí N2O4 vào bình chân không dung tích 5,904 lit ở 27 oC. Lúc cân bằng, áp
suất trong bình là 1,0 atm. Tính áp suất riêng phần của mỗi khí khi hệ đạt trạng thái cân bằng.
b. Nếu áp suất hệ khi cân bằng là 0,5 atm thì áp suất riêng phần của N2O4 và NO2 là bao nhiêu?
Bài 1. Metan (CH4) và hidro sunfua (H2S) phản ứng với nhau:
CH4 (k) + 2 H2S (k) ⇌ CS2 (k) + 4 H2 (k)
Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 727oC, áp suất riêng phần của CH4 là 0,20 atm; H2S
là 0,25 atm; CS2 là 0,52 atm; H2 là 0,10 atm. Tính Kp và Kc của phản ứng ở nhiệt độ trên.
Bài 2. Một mẫu khí NH3 được nạp vào bình chân không ở 1052oC, áp suất ban đầu của NH3 là
1,0 atm. Ở điều kiện này, khí NH3 phân hủy theo phản ứng: NH3 (k) ⇌ 1/2N2 (k) + 3/2H2 (k). Khi
hệ đạt cân bằng, áp suất riêng phần của NH3 là 0,3 atm. Tính Kp và Kc của phản ứng ở nhiệt độ
trên.
Bài 3. Một mẫu khí PCl5 được cho vào bình chân không, áp suất ban đầu của PCl5 là 0,5 atm ở
250 oC. Ở điều kiện này, PCl5 phân hủy theo phản ứng: PCl5(k) ⇄ PCl3(k) + Cl2(k)
Áp suất tổng cộng của hệ khi đạt cân bằng là 0,84 atm. Hãy tính Kp và Kc của phản ứng ở nhiệt
độ này.