Cách sử dụng của phó từ 就

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Cách sử dụng của phó từ 就

Nghĩa 1 : Có nghĩa là liền, ngay (biểu thị trong một thời gian rất ngắn).
Ví dụ :
火车马上就开。huǒ chē mǎ shang̀ jiù kāi .
Xe lửa chạy ngay bây giờ.

Nghĩa 2 : ….là….; mà ; rồi…( biểu thị hại sự việc xảy ra liền nhau).

Ví dụ :
我吃了晚饭就看电视。

wǒ chī le wǎnfàn jiù kàn diànshì.


Tôi ăn cơm xong là xem tivi ngay.

Nghĩa 3 : là ( dùng sau từ chỉ thời gian, số lượng từ, biểu thị thời gian sớm, số
lượng ít, nhỏ tuổi, cuối câu thường dùng 了).

Ví dụ :
从这儿去火车站,10 分钟就到了。cóng zhèr qù huǒ chē zhàn , 10 fēn zhōng jiù dào
le .
Từ đây ra ga xe lửa, 10 phút là tới.
那种洗衣机很便宜,七千块就能买一台。nà zhǒng xǐ yī jī hěn pián yì , qī qiān kuài
jiù néng mǎi yì tái .
Loại máy giặt ấy rất rẻ, một ngàn đồng là mua một cái.

Nghĩa 4 : Là đã, đã, những .( dùng sau từ chỉ thời gian, số lượng từ, biểu thị thời
gian muộn, số lượng nhiều, tuổi tác lớn ).

Ví dụ :
我每天下了课就是十二点了。wǒ měi tiān xià le kè jiù shì shí èr diǎn le .
Hàng ngày tan học là đã 12 giờ rồi.
他在外企工作,一个月的工资就有一万多块钱。tā zài wài qǐ gōng zuò , yí ge yuè
de gōng zī jiù yǒu yí wàn duō kuài qián .
Anh ấy làm ở công ty nước ngoài, lương hàng tháng đã hơn mười ngàn.

Nghĩa 5 : Chỉ, chỉ có, vẹn vẹn, tương đương 只。

Ví dụ :
A : 你有几本书?nǐ yǒu jǐ běn shū ?
Anh có mấy cuốn sách tiếng Hoa?
B : 我就一本。wǒ jiù yì běn .
Tôi chỉ có 1 cuốn.
Nghĩa 6 : Có nghĩa là thì ( dùng chung với các liên từ 如果, 只要, 既然)。

Ví dụ :

只要努力,就能学好汉语。zhǐ yào nǔ lì , jiù néng xué hǎo hàn yǔ .


Chỉ cần cố gắng là học hoc tốt được tiếng Hoa.
既然你已经来了,就和我一起吃饭吧。jì rán nǐ yǐ jīng lái le , jiù hé wǒ yì qǐ chī fàn
ba .
Anh đã tới rồi thì ăn cơm với chúng tôi đi.

Nghĩa 7 : Chính là.( biểu thị ngữ khí nhấn mạnh)

Ví dụ :

A :你的朋友在哪儿?nǐ de péng yòu zài nǎr ?


Bạn của em đâu?
B : 他就是我朋友。tā jiù shì wǒ de péng yòu
Anh ấy chính là bạn em.

Nghĩa 8 : Thì ( dùng giữa hai thành phần tương đồng, biểu thị ý nhún nhường)

Ví dụ :

A : 这件衣服太贵了,再看看吧。zhè jiàn yī fu tài gùi le .


Cái áo này mắc quá.
B : 贵点儿就贵点儿吧,无所谓。guì diǎnr jiù guì diǎnr ba , wú suǒ wèi .
Có hơi mắc một chút, chẳng sao.

You might also like