Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Biệt Lý Thuyết Chương 7 - Lớp 12 - Số 2
Chuyên Biệt Lý Thuyết Chương 7 - Lớp 12 - Số 2
Chuyên Biệt Lý Thuyết Chương 7 - Lớp 12 - Số 2
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: [VNA] Trong thành phần cấu tạo của các nguyên tử, không có hạt nào dưới đây?
A. Prôtôn. B. Nơtron. C. Phôtôn. D. Êlectron.
Câu 2: [VNA] Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. prôtôn. B. notron.
C. prôtôn và notron. D. prôtôn, notron và êlectron.
Câu 3: [VNA] Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A. nơtron. B. êlectron. C. nơtrinô. D. pôzitron.
A
Câu 4: [VNA] Số protôn có trong hạt nhân Z X là
A. A-Z. B. Z. C. A+Z. D. A
A
Câu 5: [VNA] Số nuclon có trong hạt nhân Z X là
A. A B. A+Z. C. Z. D. A-Z.
A
Câu 6: [VNA] Một hạt nhân có kí hiệu Z X , A được gọi là
A. số khối. B. số êlectron. C. số proton. D. số nơtron.
Câu 7: [VNA] Hạt nhân 6 C và 147 N có cùng
14
Câu 14: [VNA] Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị
A. 116C B. 126C C. 147 N D. 136C
Câu 15: [VNA] Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
A. khối lượng của hạt nhân hiđrô 11 H . B. khối lượng của prôtôn.
1 12
C. khối lượng của nơtron. D. khối lượng của hạt nhân cacbon 6
C.
12
Câu 16: [VNA] Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Hạt nhân 11 H nặng gấp đôi hạt nhân 12 H . B. Hạt nhân 12 H nặng gấp đôi hạt nhân 11 H .
C. Hạt nhân 12 H nặng gần gấp đôi hạt nhân 11 H D. Hạt nhân 12 H nặng bằng hạt nhân 11 H .
Câu 17: [VNA] Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt
nhân?
A. Tấn. B. 10 −27 kg .
C. MeV / c 2 D. u (đơn vị khối lượng nguyên tử).
Câu 18: [VNA] Theo thuyết tương đối, khối lượng của một vật
A. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm.
B. có tính tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ quy chiếu.
C. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng.
D. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi
Câu 19: [VNA] Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối
lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc B. mc 2 C. 2mc 2 D. mc
Câu 20: [VNA] Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối
lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
2 2
m0 v m0 v
A. . C. B. m0 1 − .
. D. m0 1 + .
v
2
v
2
c c
1− 1+
c c
Câu 21: [VNA] Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối
lượng nghỉ m0 thì có năng lượng nghỉ là
1
A. E0 = m0 c 2 B. E0 = m0 c C. E0 = 2m0 c 2 D. E0 = m0 c 2
2
Câu 22: [VNA] Theo thuyết tương đối, một vật đứng yên có năng lượng nghỉ E0 . Khi vật chuyển
động thì có năng lượng toàn phần là E , động năng của vật lúc này là
C. Wd = ( E + E0 ) D. Wd = ( E − E0 )
1 1
A. Wd = E − E0 B. Wd = E + E0
2 2
Câu 23: [VNA] Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một vật có khối
lượng nghỉ m0 và khi chuyển động có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có
động năng là
A. Wd = ( m + m0 ) c B. Wd = ( m + m0 ) c 2 C. Wd = ( m − m0 ) c 2 D. Wd = ( m − m0 ) c
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 24: [VNA] Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật
chuyển động với tốc độ v và khối lượng nghỉ m0 của nó là
c 2 − v2 c c 2 − v2 c
A. m0 + 1 B. m0 + 1 C. m0 − 1 D. m0 − 1
c c −v
2 2
c c −v
2 2
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11: [VNA] Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 12: [VNA] Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 13: [VNA] Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
Câu 14: [VNA] Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?
A. Heli. B. Cacbon. C. Sắt. D. Urani.
Câu 15: [VNA] Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng.
Câu 16: [VNA]Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn B. Số prôtôn càng lớn.
C. Số nuclôn càng lớn D. Năng lượng liên kết càng lớn
4 56
Câu 17: [VNA] Trong các hạt nhân nguyên tử: 2 He , 26 Fe , 238
92
U và 230
90
Th , hạt nhân bền vững nhất là
A. 24 He . B. 230
90
Th . C. 56
26
Fe . D. 238
92
U.
A1 A2
Câu 18: [VNA]Hạt nhân Z1
X và hạt nhân Z2
Y có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2 Biết hạt nhân
A1 A2
Z1
X bền vững hơn hạt nhân Z2
Y . Hệ thức đúng là:
Δm1 Δm2 Δm2 Δm1
A. B. A1 > A2. C. D. Δm1 > Δm2
A1 A2 A2 A1
Câu 19: [VNA] Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X
lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 20: [VNA] Chỉ ra ý sai. Hạt nhân hiđrô 11 H
A. có điện tích +e. B. không có độ hụt khối.
C. có năng lượng liên kết bằng 0. D. kém bền vững nhất.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 21: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 22: [VNA] Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.
Câu 23: [VNA] Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
Câu 24: [VNA] Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn
A. số prô-tôn. B. số nơ-trôn. C. động lượng. D. động năng.
Câu 25: [VNA] Chọn câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân, có bảo toàn
A. năng lượng. B. động lượng. C. động năng. D. điện tích.
Câu 26: [VNA] Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. động lượng.
C. số nuclôn. D. khối lượng nghỉ.
Câu 27: [VNA] Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn.
C. động lượng. D. số nơtrôn.
Câu 28: [VNA] Trong phản ứng hạt nhân: 2 He +13 Al →15
4 27 30
P + X. Hạt X là
A. pôzitrôn. B. nơtrôn. C. prôtôn. D. êlectrôn.
Câu 29: [VNA] Trong phản ứng: x +9 F →8 O + 2 He thì x là gì?
19 16 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
PHÓNG XẠ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 12: [VNA] Khi nói về tia α, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tia α là dòng các hạt prôtôn.
B. Trong chân không, tia α có vận tốc bằng 3.108 m/s.
C. Tia α là dòng các hạt trung hòa về điện.
D. Tia α có khả năng iôn hoá không khí.
Câu 13: [VNA] Trong quá trình phân rã hạt nhân 23892
U thành hạt nhân 234
92
U , đã phóng ra một hạt α
và hai hạt
A. nơtrôn (nơtron). B. êlectrôn (êlectron). C. pôzitrôn (pôzitron). D. prôtôn (prôton).
210
Câu 14: [VNA] Hạt nhân 84 Po (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ ).
Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. bằng động năng của hạt nhân con
Câu 15: [VNA] Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt
có khối lượng m. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân rã
bằng
2 2
m m m m
A. α B. B C. B D. α
mB mα mα mB
Câu 16: [VNA] Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1
và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào
sau đây là đúng?
v m K v m K v m K v m K
A. 1 = 1 = 1 . B. 2 = 2 = 2 . C. 1 = 2 = 1 . D. 1 = 2 = 2 .
v2 m2 K2 v1 m1 K1 v2 m1 K2 v2 m1 K1
Câu 17: [VNA] Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C.
Gọi mA, mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân
không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
Q Q Q
A. mA = mB + mC B. mA = 2 - mB – mC C. mA = mB + mC + 2 . D. mA = mB + mC - 2 .
c c c
Câu 18: [VNA] Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt
nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó
tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
4v 2v 4v 2v
A. . B. . C. . D. .
A+4 A−4 A−4 A+4
Câu 19: [VNA] Tia nào trong các tia sau không cùng bản chất với các tia còn lại?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Tia α.
Câu 20: [VNA] Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia . B. Tia . C. Tia +. D. Tia -.
b) Phóng xạ β−
Câu 21: [VNA] Hạt nhân 146C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 14
7
N . Đây là
A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β+. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β-.
Câu 22: [VNA] Tia β- là dòng các
A. êlectron. B. prôtôn. C. nơtron. D. pôzitron.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 23: [VNA] Điều nào sau đây là sai khi nói về tia β− ?
A. Hạt β− thực chất là êlectron.
B. Trong điện trường, tia β− bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia
α.
C. Tia β− có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimét.
D. Tia β− có khả năng ion hoá chất khí kém hơn tia α .
Câu 24: [VNA] Trong điện trường của cùng một tụ điện
A. tia α lệch nhiều hơn tia β , vì hạt α mang hai điện tích nguyên tố, hạt β . chỉ mang một điện
tích nguyên tố.
B. tia β lệch ít hơn, vì hạt β có tốc độ lớn gấp hàng chục lần hạt α .
C. tia α lệch nhiều hơn vì hạt α to hơn hạt β .
D. tia β lệch nhiều hơn vì hạt β có khối lượng nhỏ hơn hạt α hàng vài nghìn lần.
Câu 25: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các phóng xạ?
A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo phóng xạ α và β
B. Với phóng xạ β+ , hạt nhân con có số khối không đổi so với hạt nhân mẹ.
C. Với phóng xạ α, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
D. Thực chất của phóng xạ β− là sự biến đổi của prôtôn thành nơtrôn cộng với một pôzitrôn và
một nơtrinô.
c) Phóng xạ β+
Câu 26: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 27: [VNA] Hạt pôzitrôn ( +01 e ) là
A. hạt 01n B. hạt β- C. hạt β+ D. hạt 11 H
Câu 28: [VNA] Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia β+ ?
A. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương.
B. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so vói tia α
C. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơn-ghen.
D. Tia β+ bị lệch đường đi trong điện trường nhiều hơn tia β− .
d) Phóng xạ γ
Câu 29: [VNA] Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia là dòng các hạt nhân 11 H . B. Tia + là dòng các pôzitron.
C. Tia - là dòng các electron. D. Tia là dòng các hạt nhân 24 He .
Câu 30: [VNA] Cho các tia phóng xạ: α, β-, β+, γ. Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia α. B. Tia β+. C. Tia β+. D. Tia γ.
Câu 31: [VNA] Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?
A. Tia β+. B. Tia γ. C. Tia α. D. Tia β–.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32: [VNA] Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia +; tia - và tia đi vào miền có điện trường đều theo
phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
là:
A. tia . B. tia -. C. tia +. D. tia .
Câu 33: [VNA] Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ α . B. Phóng xạ β− . C. Phóng xạ β+ . D. Phóng xạ γ .
Câu 34: [VNA] Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian B. giảm theo đường hypebol
C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 35: [VNA] Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu ( t = 0 ), một mẫu có N 0 hạt nhân
X. Tại thời điểm t , số hạt nhân X còn lại trong mẫu là
A. N = N0 λet B. N = N0 λ− et C. N = N0 e λt D. N = N0 e −λt
Câu 36: [VNA] Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ . Ở thời điểm t0 = 0 , có N 0 hạt nhân X.
Tính từ t0 đến t , số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e − λt (
B. N0 1 − e λt ) (
C. N0 1 − e − λt ) D. N0 ( 1 − λt )
Câu 37: [VNA] Trong các công thức sau đây, công thức nào đúng với nội dung của định luật phóng
xạ? (Với m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời
điểm t ,λ là hằng số phân rã phóng xạ).
1
A. m = m0 e − λt . B. m0 = me −λt . C. m = m0 e λt . D. m = m0 e − λt .
2
3. Chu kì bán rã
Câu 38: [VNA] Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. quá trình phóng xạ lại lặp lại như lúc ban đấu.
B. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác.
C. khối lượng chất ấy giảm một phẩn nhất định, tuỳ thuộc vào cấu tạo của nó.
D. một nửa số nguyên tử chất ấy hết khả năng phóng xạ.
Câu 39: [VNA] Với T là chu kì bán rã, λ là hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ. Coi
ln 2 = 0,693 , mối liên hệ giữa T và λ là
ln 2 ln λ λ
A. T = . B. T = . C. T = . D. λ = T ln 2 .
λ 2 0,693
27
Câu 40: [VNA] Ông bà Joliot-Curi đã dùng hạt α bắn phá nhôm 13
Al phản ứng tạo ra một hạt nhân
30
X và một nơtrôn. Hạt nhân X tự động phóng xạ và biến thành hạt nhân 14
Si . Kết luận nào đây là
đúng?
A. X là 30
15
P : Đồng vị phóng xạ tự nhiên và tia phóng xạ do nó phát ra là tia β+ .
B. X là 32
15
P : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia β− .
C. X là 30
15
P : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia β+ .
D. X là 32
15
P : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia β− .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 41: [VNA] Để xác định tuổi tuyệt đối của các hoá thạch có độ tuổi khoảng 50000 năm người ta
xử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nào?
A. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ cacbon 14.
B. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nitơ 14.
C. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ phôtpho 32.
D. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani 238.
Câu 1: [VNA] Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng
nhiệt hạch)?
A. 42 He +14
7
N →11 H +17
8
O. 210
B. 84 Po →42 He +82
206
Pb .
C. 12 H +13 H →24 He +10 n . D. 238
92
U →24 He +90
234
Th .
Câu 2: [VNA] Ở nhiệt độ cao, hai hạt nhân đoteri ( H ) kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân heli
2
1
( 4
2 )
He gọi là
A. phản ứng hóa hoc. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. quá trình phóng xạ. D. phąn ứng phân hạch.
Câu 3: [VNA] Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 4: [VNA] Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. có thể xảy ra ở nhiệt độ phòng.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclôn.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
___HẾT___
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________