Professional Documents
Culture Documents
BAI3
BAI3
BAI3
Nội dung của cách mạng xã hội chủ nghĩa bao gồm các lĩnh vực:
Câu 2. Hiểu vấn đề "bỏ qua" chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
A. Là sự “phát triển rút ngắn" và "bỏ qua" việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất và Kiến trúc
thượng tầng tư bản chủ nghĩa
B. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà những tư liệu sản xuất chủ yếu thuộc về mọi thành viên, thuộc
về toàn xã hội
C. Là quan niệm về một xã hội mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc. Mọi
người đều có điều kiện lao động, hưởng thụ và phát triển toàn diện
D. Cả 3 đều đúng
Câu 4. Đảng ta khẳng định con đường phát triển của Cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội
bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa:
B. Vì nó phù hợp với đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa công nhân với nông dân và trí thức là:
Câu 6. Cách mạng tháng mười Nga được coi là mở đầu thời đại mới vì đó là:
A. Cuộc cách mạng của một nước có diện tích lớn nhất thế giới
B. Cuộc cách mạng đã đưa người lao động lên địa vị chủ thể của xã hội
C. Cuộc cách mạng gặp nhiều khó khăn, chịu nhiều sự phản kích của các thế lực thù địch
D. Cả 3 đều đúng
Câu 7. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ:
A. Quá độ trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
Câu 8. Nguyên nhân sâu xa của sự sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu:
B. Do quan niệm giáo điều về chủ nghĩa xã hội, duy trì quá lâu mô hình chủ nghĩa xã hội bao cấp
Câu 9. Con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là một tất yếu, vì:
A. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
D. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
Câu 10. Cống hiến vĩ đại của C.Mác mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học là:
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản, bóc lột giai cấp công nhân làm thuê
B. Phản ảnh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ
nghĩa xã hội
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội
Câu 11. Cuộc cách mạng vô sản khác về cơ bản so với các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử
A. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động.
Câu 12. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là do:
B. Sự hình thành và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, mẫu thuẫn gay gắt với quan hệ sản xuất
A. Công xã Pari
Câu 14. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
D. Từ một nền sản xuất nhỏ là quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 15. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, mâu thuẫn về lợi ích giữa những người lao
động làm thuê với tầng lớp tư sản là:
Câu 16. Hai kiểu quá độ đi lên Chủ nghĩa xã hội là:
A. Quá độ trực tiếp từ xã hội TBCN lên CNXH và quá độ gián tiếp từ Phong kiến lên CNXH
B. Quá độ trực tiếp từ xã hội TBCN lên CNXH và quá độ gián tiếp từ xã hội tiền TBCN lên CNXH bỏ qua
chế độ TBCN
C. Quá độ trực tiếp từ xã hội TBCN lên CNXH và quá độ gián tiếp từ Phong kiến lên CNTB rồi lên CNXH
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 17. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1930
Câu 18. Nguyên tắc cơ bản của liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao
động khác trong cách mạng XHCN là phải đảm bảo:
A. Vai trò lãnh đạo của đảng cộng sản; đoàn kết; công nhân làm nòng cốt
B. Vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhận; lý luận Mác-Lênin; cùng có lợi
C. Vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân; ý thức cách mạng; thực tiễn cách mạng
D. Vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân; tự nguyện; kết hợp đúng đắn các lợi ích
Câu 19. Theo các nhà nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học, quan niệm thời đại ngày nay là:
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ tư bản chủ nghĩa trên phạm vi toàn thế giới mở đầu là cuộc
cách mạng tháng Mười Nga
trở thành lực lượng chính trị độc lập và giữ vai trò độc lập và giữ vai trò lãnh đạo Cách mạng Việt Nam là
vì:
Câu 21. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ.
A. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền nhà nước cho đến khi
chủ nghĩa xã hội đã tạo ra được những cơ sở của mình trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Bắt đầu từ cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
A. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân thống nhất
D. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội trong mối quan
hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực
Câu 23. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, động lực chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
D. Giai cấp công nhận liên minh giai cấp nông dân
Câu 24. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
Câu 25. Nội dung cách mạng xã hội chủ nghĩa trong lĩnh vực kinh tế thể hiện:
A. Thực hiện phân phối theo lao động, hiện đại hoá đất nước
B. Không ngừng nâng cao năng suất lao động, cải thiện đời sống nhân dân
C. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột; xây dựng Chủ nghĩa xã hội
Câu 26. Mục tiêu cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
C. Nhân dân lao động làm chủ tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 27. Hiện nay, nước ta đang đứng trước những khó khăn và thách thức:
A. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội chủ nghĩa
B. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thể lực thù địch
C. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội chủ nghĩa, nạn tham nhũng và tệ
quan liệu và diễn biến hoà bình của các thế lực thù địch
D. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế lực thù địch, nguy cơ chiến tranh
xâm lược của các nước nên ngoài
Câu hỏi 28. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 29. Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
B. Giai cấp công nhân mỗi nước và giai cấp công nhân quốc tế
C. Giai cấp công nhân và các tầng lớp nhân dân khác
Câu 30. Xét với góc độ chính trị - xã hội, đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
B. Không còn nhiều hình thức sở hữu, không còn bóc lột
C. Sự tồn tại đang xen và đấu tranh trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội giữa nhân tố xã hội mới và
tàn tích xã hội chủ
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 31. Khi nói “Quá độ lên Chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa" là:
A. Bỏ qua các yếu tố phát triển lực lượng sản xuất gắn với chủ nghĩa tư bản
B. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua các yếu tố chính trị và văn hoá gắn với sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 32. Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác có hạn chế cơ bản:
A.Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối
B. Không phát hiện được lực lượng xã hội để sáng tạo ra xã hội mới
A. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giành chính quyền...; xây dựng Chủ nghĩa xã hội
B. Xoá bỏ chế độ phong kiến; giành ruộng đất, xây dựng Chủ nghĩa xã hội
C. Giữ chính quyền; chống đế quốc; xây dựng Chủ nghĩa xã hội
D. Khởi nghĩa giành độc lập dân tộc...; tăng năng suất lao động
Câu 35. Tại sao nói quả độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là con đường tất yếu của
cách mạng Việt Nam:
C. Vì nó phù hợp với đặc điểm đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
Câu 36. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với:
A. Các nước bỏ qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát triển lên chủ nghĩa xã hội
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 37. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu:
C. Do sự phản kích của chủ nghĩa đế quốc và sự bản bội từ cấp cao trong bộ máy Đảng và Nhà nước
D. Cả A, B và C đều đúng