Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

CỦNG CỐ 7 buổi làm chủ

KIẾN THỨC TÍCH PHÂN HÀM ẨN


(thầy Đỗ Văn Đức live chữa chi tiết)

Tài liệu này thầy Đức gửi tặng các em 7 buổi giúp em làm chủ TÍCH PHÂN HÀM ẨN

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH


1. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn f ( x ) + f ′ ( x ) =
xe − x ∀x > 0. Biết f (1) = e −1.
Giá trị của f ( 2 ) là
1 5 1 5
A. f ( 2 ) = . B. f ( 2 ) = . C. f ( 2 ) = . D. f ( 2 ) = .
2e 2 2e 2 e2 e2

2. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f ( x ) + 2 xf ′ ( x )= 6 x + 1 ∀x ∈ [ 0;1] và f (1) = 3.
1
Tính f   .
2
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

3. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( −1; + ∞ ) thỏa mãn đẳng thức
x3 + 2 x 2 + x
2 f ( x ) + ( x 2=
− 1) f ′ ( x ) ∀x ∈ ( −1; + ∞ ) . Giá trị của f ( 0 ) bằng
x2 + 3
A. 2 − 3. B. 3 − 2. C. 3. D. − 3.

2 xe − x và f ( 0 ) = −2. Tính
4. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f ′ ( x ) + xf ( x ) =
2

f (1) .
2 1 2
A. f (1) = −e. B. f (1) = − . C. f (1) = . D. f (1) = .
e e e

5. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện sau: f ( 0 ) = −2 và
3

(x 2
+ 1) f ′ ( x ) + xf ( x ) =− x, ∀x ∈ . Tính tích phân I = ∫ xf ( x ) dx.
0

5 3 3 5
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = − .
2 2 2 2

6. [ĐVĐ] Hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  thỏa mãn f ′ (=


x ) f ( x ) + e x ∀x ∈ . Biết f ( 0 ) = 1. Tính
1
I = ∫ f ( x ) dx
0

A. I = 2. B. I = e. C. I = e 2 . D. I = 1.
7. [ĐVĐ] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn điều kiện f ( 0 ) = 0 và
x ) f ( x ) + 2 ( x + 1) ∀x ∈ [ 0;1] . Giá trị của f (1) là
( x + 1) f ′ (=
2

A. f (1) = 2. B. f (1) = 3. C. f (1) = 4. D. f (1) = 5.


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

 π π 
8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;  thỏa mãn =
f ( x ) f ′ ( x ) − 2 cos x. Biết f   = 1,
 2 2
π 
tính giá trị của f   .
6
3 +1 3 −1 1− 3
A. . B. . C. . D. 0.
2 2 2

9. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  thỏa mãn 3 f ( x ) + f ′ ( x )= 1 + 3e −2 x ∀x ∈ . Biết


 ln 6 
f  = 0. Giá trị của f ( 0 ) bằng
 2 
31 −19 −31 19
A. f ( 0 ) = . B. f ( 0 ) = . C. f ( 0 ) = . D. f ( 0 ) = .
3 3 3 3

10. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn ( x + 2 ) f ( x ) =xf ′ ( x ) − x3
∀x ∈ ( 0; + ∞ ) và f (1) = e. Giá trị của f ( 2 ) là

A. 4e 2 + 4e − 2. B. 4e 2 + 2e − 2. C. 4e 2 + 2e − 4. D. 4e 2 + 4e − 4.

11. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn f (1) = −2 ln 2 và x ( x + 1) f ′ ( x ) + f ( x ) =


x 2 + x với
mọi x ∈ ( 0; + ∞ ) . Biết f ( 2 )= a + b ln 3 với a, b ∈ . Giá trị của a − b là
1.
A. a − b = B. a − b =4. C. a − b =9. D. a − b =3.

12. Cho hàm số y = f ( x) liên ( 0; + ∞ )


tục trên thỏa mãn f (1) = 1 + 2 ln 2 và
x ( x + 1) f ′ ( x ) + ( x + 2 ) f (=
x ) x ( x + 1) ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Biết f ( 2 )= a + b ln 3 với a, b ∈ . Giá trị của
T= a 2 − b là
3 21 3
A. T = − . B. T = . C. T = . D. T = 0.
16 16 2

13. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  \ {−1; − 2} , thỏa mãn ( x 2 + 3 x + 2 ) f ′ ( x ) + f ( x ) = x 2 + x − 2 với mọi
x ∈  \ {−1; − 2} và f ( 3) = 0. Tính f ( 0 )

SỬ DỤNG BỔ ĐỀ ĐỔI HÀM GIỮ CẬN


14. Cho f ( x ) là một hàm số liên tục trên  và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 ∀x ∈ . Giá trị của
2

∫ x f ( x )dx bằng
2
I=
−2

8 10 16
A. . B. 0. C. . D. .
3 3 3
1
15. [ĐVĐ] Hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f ( x ) + f (1 − x ) =1 − 3 x + 3 x 2 . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx
0

1 1 1
A. I = 1. B. I = . C. I = . D. I = .
4 3 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức


7 buổi làm chủ - TÍCH PHÂN HÀM ẨN Website: http://hocimo.vn/
16. Cho các hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn mf ( x ) + nf (1 − x ) =
g ( x ) với m, n là các
1 1
f ( x ) dx
số thực khác 0 và ∫= g ( x ) dx
∫= 1. Giá trị của m + n bằng
0 0

1
1.
A. m + n = B. m + n =2. C. m + n =0. D. m + n = .
2

17. Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn điều kiện 4 xf ( x 2 ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 . Tính tích
1
phân I = ∫ f ( x ) dx.
0

π π π π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 6 20 16

18. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1; 2] và thỏa mãn f ( x ) + xf ( x 2 − 2 ) + f (1 − x ) =
x 3 . Tính giá trị
2
của tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
−1

1 5 3 7
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
3
19. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f ( 4 − x ) =f ( x ) . Biết ∫ xf ( x ) dx = 5. Giá trị của
1
3
I = ∫ f ( x ) dx bằng
1

5 7 9 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
7 7
20. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f=
( x ) f (10 − x ) và ∫ f ( x ) dx = 4. Tính I = ∫ xf ( x ) dx.
3 3

A. 80. B. 20. C. 40. D. 60.


1
21. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn điều kiện 3 f ( x ) − f ( − x ) = . Tích phân
x2 + 3
1

∫ f ( x ) dx
−1
bằng

ln 3 ln 3
A. . B. . C. 2 ln 3. D. ln 3.
2 3

22. Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1; 2] và thỏa mãn f ( x ) + 2 xf ( x 2 − 2 ) + 3 f (1 − x ) =
4 x 3 . Tính giá
2
trị của I = ∫ f ( x ) dx.
−1

5
A. I = 5. B. I = . C. I = 3. D. I = 15.
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

23. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên [ 0;1] thỏa mãn f ( x ) . f (1 − x ) = 1 ∀x ∈ [ 0;1] .
1
dx
Giá trị của I = ∫ là
0
1 + f ( x )
3 1
A. I = . B. I = . C. I = 1. D. I = 2.
2 2
24. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm trên đoạn [0; 2] thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và

f ( x). f ( 2 − x) =
e2 x
2
−4 x
với mọi x ∈ [ 0; 2] . Giá trị của
2
I =∫
( x3 − 3x 2 ) f ′ ( x )
dx bằng
0
f ( x)
64 16 8 32
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
5 5 5 5
1
25. Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp 3 trên , thỏa mãn f (1 − x ) + x f ′′ ( x )= 2 x ∀x ∈ . Tính I = ∫ xf ′ ( x ) dx. 2

1 1
A. I = 1. B. I = −1.
C. I = . D. I = − .
3 3
26. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , đồ thị của hàm số y = f ( x ) nhận điểm I ( 2; 2 ) làm tâm đối xứng.
3

∫ ( x − 2 ) f ( x ) dx.
2
I
Tính=
1

4 8 16
A. 0. B. . C. . D. .
3 3 3

SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN


27. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa=
mãn f ( 0 ) f=
(1) , f ′ ( 0 ) 2022. Tính
1
S
= ∫ (1 − x ) f ′′ ( x ) dx.
0

A. S = −2022. B. S = 1. C. S = −1. D. S = 2022.


π

 π π 
4
f ( x)
28. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên 0;  thỏa mãn
= ∫0 cos x dx 1 và
f   3,=
 4 4
π π
4 4

∫ sin x.tan x. f ( x ) dx = 2. Giá trị của I = ∫ sin x. f ′ ( x ) dx bằng


0 0

3 3
A. I = 1 + 3 2. B. I = 1 + 2. C. I= 2 + 3 2. D. I= 2 + 2.
2 2

29. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và f ′ ( x ) > 0 ∀x ∈ , thỏa mãn
2
g ( x ) . f ′ (=
x ) x ( x − 2 ) e . Tính I = ∫ f ( x ) g ′ ( x ) dx ?
x

A. −4. B. e − 2. C. 4. D. 2 − e.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức


7 buổi làm chủ - TÍCH PHÂN HÀM ẨN Website: http://hocimo.vn/
2
30. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn f ( 2 ) = −2 , ∫ f ( x ) dx = 1. Tính tích phân
0
4
I =∫ f′
0
( x ) dx.
A. I = −10. B. I = −5. C. I = 0. D. I = −18.

( x ) dx = 4 và
π
9 f 2 3
31. Cho f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn ∫ ∫ f ( sin x ) cos xdx = 2. Tính I = ∫ f ( x ) dx.
1 x 0 0

A. I = 2. B. I = 6. C. I = 4. D. I = 10.
6
32. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn
= f ( x ) 6 x 2 f ( x3 ) − ∀x ∈ [ 0;1]. Giá trị của
3x + 1
1
I = ∫ f ( x ) dx là
0

A. 2. B. 4. C. −1. D. 6.
2
33. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1; 2] thỏa mãn f ( x ) = x + 2 + xf ( 3 − x ) . Giá trị của I =
2
∫ f ( x ) dx
−1


14 28 20
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 2.
3 3 3
1 3 1
34. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có=
∫ f ( x ) dx 2;=
∫ f ( x ) dx 6. Tính
= I
0 0
∫ f ( 2 x − 1 ) dx
−1

2 3
A. I = . B. I = 4. C. I = . D. I = 6.
3 2

( x)
π
2 16 f
35. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn ( sin 2 x ) dx
∫ cot x. f= ∫=
x
dx 1. Giá trị của
π 1
4
1
f ( 4x)
I =∫ dx là
1 x
8

3 5
A. I = 3. B. I = . C. I = 2. D. I = .
2 2

1  1
36. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  ;3 thỏa mãn f ( x ) + x. f  =x 3 − x. Giá trị tích phân
3  x
 
3
f ( x)
I =∫ 2 dx bằng
1 x + x
3

8 2 3 16
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 9
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
π
2
37. Biết hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn ∫ cos xf ( sin x ) + 2sin xf ( cos x )dx =
1 . Giá trị của
0
1
I = ∫ f ( x ) dx là
0

1 1
A. I = 1. B. I = . C. I = 2. D. I = .
3 2
π
4 e2
f ( ln 2 x )
38. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn ∫ tan xf ( cos x ) dx = 2 và ∫ dx = 2. Tính
2

0 e
x ln x
2
f ( 2x)
I =∫ dx.
1 x
4

A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.
π
4
x f ( x)
1 2 1
39. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và =
∫0 f ( tan x ) d x 4;
= ∫0 x 2 + 1 dx 2. Tính ∫ f ( x ) dx
0

A. I = 6. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 1.

f ( x)
( )
3 8 8
40. Hàm số f ( x ) xác định trên , thỏa ∫ f 2
x + 16 −=
x dx ∫ f (=
x ) dx 8. Khi đó ∫ dx bằng
−3 2 2
x2
1 1
A. 2. B. 4. C. . D. .
2 4

41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f ( e x + 1) + f ( x ) + f ′ ( x ) = x, ∀x ∈  và
3
f ( 0 ) 2 f ( ln 2 ) − 1. Khi đó
= ∫ f ( x ) dx bằng
2

1 2
A. ln 2 − 1. B. 2 ln 2. C. − . D. 2 ln 2 − 2.
2 3

42. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm xác định trên . Biết f (1) = 2 và
1 4 1
1+ 3 x
∫ x f ′ ( x=
2
) dx ∫1 2 x f 2 − x= (
dx 4. Giá trị của ) ∫ f ( x ) dx bằng
0 0

5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7

43. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  , biết


ln 3
f ( e x + 2 ) dx =
5
( 3x − 1) f ( x ) dx = 6. Tính 5
I = ∫ f ( x ) dx

0
3 và ∫
3
x−2 3

A. −9. B. 9. C. −3. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6 Thầy Đỗ Văn Đức


7 buổi làm chủ - TÍCH PHÂN HÀM ẨN Website: http://hocimo.vn/
1  2
44. [5] Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( =
x )  ∫ f ( x ) dx  x + ∫ f ( x ) dx + 1 . Tính
0  0
9
I = ∫ xf ( x ) dx
0

SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC ĐẠO HÀM CƠ BẢN


2x
45. Cho f ( x ) có đạo hàm trên  thỏa mãn 3 f ′ ( x ) e ( x ) − x 2 −1
= 0 ∀x ∈ . Biết f ( 0 ) = 1. Tính tích
3
f

f ( x)
2

7
phân I = ∫ xf ( x ) dx
0

41 39 31 45
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
8 8 8 8

46. [ĐVĐ] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và nhận giá trị dương trên  thỏa mãn (1 − x ) f ( x ) =
f ′( x)
∀x ∈ . Biết f (1) = e. Giá trị của f ( 2 ) là

A. f ( 2 ) = e. B. f ( 2 ) = e 2 . C. f ( 2 ) = 2. D. f ( 2 ) = 1.
2
47. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và đồng biến trên  thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và  f ′=
( x ) e x f ( x ) , ∀x ∈ .
1
Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
0

A. I = e − 2. B. I = e − 1. I e 2 − 2.
C. = I e 2 − 1.
D. =

48. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn ( 0;1] thỏa mãn f ( x ) + xf ′ ( x )= 6 x + 1 ∀x ∈ ( 0;1] và f (1) = 3.
1
Tính f   .
2
1 1
A. 2. B. . C. . D. 1.
2 3

 π x
49. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  0;  , thỏa mãn f ( x ) + tan x. f ′ ( x ) = . Biết rằng
 2 cos3 x
π  π 
3 f   − f   =aπ 3 + b ln 3 , trong đó a, b ∈ . Giá trị của P= a + b bằng
3 6
14 2 7 4
A. . B. − . C. . D. − .
9 9 9 9

50. Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm trên [1; 4] và thỏa mãn
 f (1) + g (1) = 4

 g ( x ) + xf ′ ( x ) = 0 ∀x ∈ [1; 4] . Giá trị của f ( 2 ) + g ( 2 ) bằng

 f ( x ) + xg ′ ( x ) = 0
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

51. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn f (1) = 2 và
2
f ′ ( x ) 2 xf 2 ( x ) , ∀x ∈ [1; 2] . Giá trị của
f ( x ) − ( x + 1)= ∫ f ( x ) dx bằng
1

1 1
A. 1 + ln 2. B. 1 − ln 2. C. − ln 2. D. + ln 2.
2 2

52. Hàm số f ( x ) có đạo hàm trên [ 0;1] và thỏa mãn f ( x ) + 2 xf ( x 2 ) + 3 x 2 f ( x3 )= 1 − x 2 ∀x ∈ [ 0;1] . Giá
1
trị của ∫ f ( x ) dx là
0

π π π π
A. . B. . C. . D. .
4 24 36 12

 π 1  π
53. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;  thỏa mãn f ′ ( sin
= x) 3
∀x ∈  0; 
 2 cos x  2
3

1 3 5
và f   =
2 3
. Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1
2

5 3 −8 8−5 3 3 3
A. . B. . C. . D. − .
10 10 10 10
1
54. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f ( 0 ) =
2
và f ( x ) − f ′ ( x ) =
 f ( x ) 
3
1
với mọi x ∈ [ 0;1] . Tính I = ∫ f ( x ) dx.
0

4 e+2
A. ln 2. B. ln . C. ln12. D. ln .
3 3

55. [4] Cho hàm số f ( x ) liên tục và khác 0 trên [1; 2] , thỏa mãn xf ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
2
1
f 2 ( x ) + 2 f ( x ) và f (1) = . Tính
2 ∫ f ( x ) dx.
1

56. Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên  thỏa mãn =
f ( 0 ) f=
′ ( 0 ) 1 và

f ( x ) . f ′′ ( x ) ∀x ∈ . Giá trị của f (1) bằng


2
xf 2 ( x ) +  f ′ ( x )  =

A. f (1) = 4 e5 . B. f (1) = 6 e7 . C. f (1) = 5 e6 . D. f (1) = 3 e 4 .

57. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn 3 x. f ( x ) − x 2 f ′ ( x ) =


2 f 2 ( x ) , với f ( x ) ≠ 0,
1
∀x ∈ ( 0; + ∞ ) và f (1) = . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x )
3
trên đoạn [1; 2] . Tính M + m
9 21 7 5
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

8 Thầy Đỗ Văn Đức


7 buổi làm chủ - TÍCH PHÂN HÀM ẨN Website: http://hocimo.vn/
58. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương trên [0; + ∞ ) thỏa mãn f ′ (=
0) f ( 0) −
= 1 0 và
2

+ xf ( x ) 2  f ′ ( x )  ∀x ∈ [ 0; + ∞ ) . Giá trị của ∫ x f ( x ) dx


2
f ′′ ( x ) f ( x )=
2
3
bằng
1

A. 2 ln 2. B. ln 3. C. ln 2. D. 2 ln 3.

59. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f ′ ( x ) > x ∀x ∈ [ 0;1] . Biết f ′ ( 0 ) = 9 và
9 f ′′ ( x ) +  f ′ ( x ) − x  = 9 ∀x ∈ [ 0;1] . Giá trị của f (1) − f ( 0 ) bằng
2

13 1
A. T
= + 9 ln 2. B. T = 1 + 9 ln 2. C. T= + 9 ln 2. D. T = 9 ln 2.
2 2
1
60. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và thỏa mãn f (1) = − và
2
2

f ( x ) + xf ′ ( =
x) ( 2 x3 + x 2 ) f 2 ( x ) , ∀x ∈ [1; 2]. Giá trị của I = ∫ xf ( x ) dx bằng
1

4 3
A. ln . B. ln . C. ln 3. D. 0.
3 4

61. Cho hàm số f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 4] thỏa mãn f (1) = 1 và
4 f ( x ) , ∀x ∈ [1; 4] . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
 f ( x ) + xf ′ (=
x ) 
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng=
x 1,=
x 4.
A. 4 − 2 ln 2. B. 4 + 2 ln 2. C. 4 + ln 2. D. 4 − ln 2.

ĐỔI VAI TRÒ BIẾN, CẬN CHỨA BIẾN, TÍCH PHÂN HÀM CHẴN HÀM LẺ
Đổi vai trò biến
9
62. [ĐVĐ] Hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f ( x3 + 1) = x ∀x ∈ . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx là
1

A. I = 8. B. I = 12. C. I = 10. D. I = 21.


5
63. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x + 3 x + 1)= 3 x + 2, ∀x ∈ . Giá trị của I = ∫ xf ′ ( x ) dx là
3

5 17 23 33
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 4 4 4

64. [4] Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên tập số thực không âm thỏa mãn f ( x 2 + 3 x + 1) = x + 2∀x ≥ 0. Tính
5
tích phân ∫ f ( x )dx.
1

65. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f ( x3 + x + 2 ) = x 2 + x − 1, ∀x ∈ . Giá trị của
4

∫ x f ′ ( x ) dx thuộc khoảng nào dưới đây?


2

−8

A. ( −20; − 10 ) . B. ( 20; 25 ) . C. (10; 20 ) . D. ( −25; − 20 ) .


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 9


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
4
3
66. [ĐVĐ] Hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn  f ( x )  + 3 f ( x ) = x ∀x ∈ . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx
0


3 8 9
A. I = 2. B. I = . C. I = . D. I = .
2 5 4
2
67. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f 3 ( x ) + f ( x ) = x, ∀x ∈ . Tính I = ∫ f ( x ) dx.
0

3 1 5
A. I = 2. B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 4

68. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn 2 f 3 ( x ) − 3 f 2 ( x ) + 6 f ( x ) = x, ∀x ∈ . Tính


5
I = ∫ f ( x ) dx
0

5 5 5 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 12 3
1
69. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn x + f 3 ( x ) + 2 f ( x ) = 1, ∀x ∈ . Tính I = ∫ f ( x ) dx
−2

7 7 7 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 3 4
CẬN CHỨA BIẾN
x2
70. Cho hàm số
= f ( x) ∫ cos t .dt ∀x ∈ . Đạo hàm của hàm số f ( x ) là
0

A. f ′ ( x ) = 2 x cos x. B. f ′ ( x ) = 2 x cos x. C. f ′ ( x ) = 2 x sin x. D. f ′ ( x ) = 2 x sin x .

x2
71. Cho hàm số f ( =
x) ∫ 1 + t 2 dt ∀t ∈ . Đạo hàm của hàm số f ( x ) là
0

x
A. f ′ ( x=
) 1 + x4 . B. f ′ ( x ) = . ′ ( x ) 2x 1 + x4 .
C. f = D. f ′ (=
x ) x 1 + x4 .
2
1+ x
x
π 
72. Cho hàm số
= f ( x) ∫ sin t dt ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Giá trị của
2
f ′   là
1 2
1 1
A. . B. . C. 0. D. π .
π 2π
x2
73. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn ∫ f ( t ) dt = x.cos (π x ) . Giá trị của f ( 4 ) là
0

1 1 2 1
A. f ( 4 ) = . B. f ( 4 ) = . C. f ( 4 ) = . D. f ( 4 ) = .
5 6 3 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10 Thầy Đỗ Văn Đức


7 buổi làm chủ - TÍCH PHÂN HÀM ẨN Website: http://hocimo.vn/
x
74. Biết rằng hàm số f ( x ) thỏa mãn ∫ te f (t ) d=
t e ( ) − 1 ∀x ∈ . Đạo hàm của hàm số f ( x ) là
f x

A. f ′ ( x=
) x 2 + 1. B. f ′ ( x )= x + 1. C. f ′ ( x ) = x. D. f ′ ( x=
) x 2 − 1.
e2 x
75. Cho biết f ( x ) = ∫ t ln
9
tdt. Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
e

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

76. Cho hàm số y = f ( x ) nhận giá trị đương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] . Xét hàm số g ( x ) thỏa
g ( x) = f 2 ( x) 1

mãn  x . Tính ∫ g ( x ) dx
 g ( x ) = 1 + 18 ∫0 f ( t ) d t 0

11 13
A. . B. 5. C. . D. 6.
2 2
x3
1
77. [ĐVĐ] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f (1) = . Xét hàm số g ( x ) = ∫ f ( t ) dt. Giá trị của
3 1

g ′ (1) là

A. g ′ (1) = 2. B. g ′ (1) = 3. C. g ′ (1) = 6. D. g ′ (1) = 1.

x 2 +1

( x)
78. [ĐVĐ] Cho hàm số f= ∫ 1 + t 4 dt. Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
0

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
x
f (t )
79. [4] Tìm số thực dương 𝑎𝑎, biết ∫ + 6 2 x ∀x ∈ ( a ; + ∞ ) .
dt =
a
t2

TÍCH PHÂN HÀM CHẴN HÀM LẺ


0 2
80. Hàm số f ( x ) là hàm lẻ, liên tục trên [ −4; 4] thỏa mãn ∫ f ( − x ) dx =
2 và ∫ f ( −2 x ) dx =
4. Giá trị của
−2 1
4
I = ∫ f ( x ) dx là
0

A. I = −10. B. I = −6. C. I = 6. D. I = 10.


0 1
81. [ĐVĐ] Hàm số f ( x ) là hàm chẵn liên tục trên  thỏa mãn ∫ f ( 2 x ) dx= ∫ f ( 4 x + 2 ) dx= 1. Giá trị của
−1 0
6
I = ∫ f ( x ) dx là
0

A. I = 1. B. I = 12. C. I = 6. D. I = 2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 11


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
1
1
2 1
f ( 2x)
∫ f ( x ) dx
82. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm chẵn liên tục trên ℝ và thỏa mãn=
0
3 ∫1
= f ( x ) dx 2 . Tính ∫
−1
1 + 3x
dx

1
f ( 2x) 2
83. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm chẵn liên tục trên  thỏa mãn ∫ 1+ 2 x
dx = 8. Tính I = ∫ f ( x ) dx
−1 0

A. I = 4. B. I = 8. C. I = 2. D. I = 16.

 1 
84. Cho hàm số f ( x ) là hàm chẵn, liên tục trên  có đồ thị hàm số đi qua điểm M  − ; 4  . Biết
 2 
1
2 0

∫0
f ( x ) dx = 3. Giá trị của I = ∫π sin 2 x. f ′ ( sin x ) dx là

6

A. I = 2. B. I = −2. C. I = 1. D. I = −1.
1
85. Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \ {0} thỏa mãn f ′ ( x=
) , f (1=
) a, f ( −2=) b. Giá trị biểu thức
x + x2
4

f ( −1) − f ( 2 ) bằng
A. b − a. B. a + b. C. a − b. D. −a − b.

86. Cho f ( x) là hàm chẵn có đạo hàm và liên tục trên  và f (1) = 2. Tính
1

∫ ( f ′ ( x ) )
3
=I + xf ′ ( x ) + f ( x )  dx ?
−1

BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN


π

 π
4
π +2
87. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên 0;  . Biết ∫ f ( x )  f ( x ) − cos x dx =
− . Giá trị của
 4 0
32
π
4
I = ∫ f ( x ) dx là
0

2 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 8 2
π

 π
2
  π  2 −π
88. [4] Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định trên 0;  thỏa mãn ∫  f ( x ) − 2 2 f ( x ) sin  x −  dx =
2
. Tính
 2 0  4  2
π
2
tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
0
1
89. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1) = 0,
2
∫  f ′ ( x )
0
dx = 7 và

1 1
1
∫0 x f ( x ) dx = 3 . Giá trị của I = ∫0 f ( x ) dx bằng
2

7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

12 Thầy Đỗ Văn Đức


7 buổi làm chủ - TÍCH PHÂN HÀM ẨN Website: http://hocimo.vn/
1
9
90. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên [0;1] thỏa mãn f ( 0 ) = 0. Biết ∫ f ( x ) dx = 2
2

0
1 1
πx

∫ f ′ ( x ) cos dx = . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
0
2 4 0

1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
π π π π
1
1
91. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] và f ( 0 ) + f (1) =
0. Biết ∫ f ( x ) dx = 2
2

0
1 1
π
∫ f ′ ( x ) .cos (π x )dx = . Tính I = ∫ f ( x ) dx
0
2 0

3π 2 1
A. π . B. I = . C. I = . D. I = .
2 π π
2
1
92. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; 2] thỏa mãn ∫ ( x − 1) f ( x ) dx =
− , f ( 2) =
2
0 và
1
3
2 2
2
∫  f ′ ( x ) dx = 7. Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
1 1

7 7 7 7
A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = .
5 5 20 20
3
7
[0;3]
2
93. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa
= mãn f ( 3) 0,=
∫0  f ′ ( x ) dx 6 và
3
f ( x) 7
3

∫ dx = − . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx


0 x +1 3 0

7 97 7 7
A. − . B. − . C. . D. − .
3 30 6 6
94. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f (1) = 1 và
1

 f ′ ( x )  + 4 ( 6 x 2 − 1) f (=
x ) 40 x 6 − 44 x 4 + 32 x 2 − 4, ∀x ∈ [ 0;1] . Tích phân ∫ xf ( x ) dx
2
bằng
0

13 5 13 5
A. − . B. . C. . D. − .
15 12 15 12
1
9
f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;1]
2
95. Cho hàm số thỏa
= ∫0  f ′ ( x ) dx 5 và
mãn f (1) 1,=

1 1
2
∫ ( )
0
f x dx = . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx là
5 0

1 1
96. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và nhận giá trị dương trên [ 4;8] thỏa mãn=
f ( 4) =; f (8) và
4 2
2
8
 f ′ ( x ) 
∫4  f ( x ) 4 dx = 1. Giá trị của f ( 6 ) là
 
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 13


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
3
1
97. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;3] thỏa mãn f ( 3) = 4,
2
∫  f ′ ( x )
0
dx =
27

3 3
333
∫ x f ( x ) dx = 4 . Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
3

0 0

3 153089 25 150893
A. . B. . C. . D. .
2 1215 2 21
KĨ NĂNG XỬ LÝ CẬN TÍCH PHÂN
1
98. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f (=
3 x ) f ( x ) − 2 x ∀x ∈  và ∫ f ( x ) dx = 5. Giá trị của
0
3
I = ∫ f ( x ) dx bằng
1

A. 4. B. 10. C. 7. D. 12.

99. Biết hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f ( x ) + f ( x + 10 ) = 2 x3 + 28 x 2 + 280 x + 900. Giá trị của
20

∫ f ( x ) dx
0
bằng

112000 112003
A. 37333. B. . C. 337334. D. .
3 3

100. 2 ) e x ( x 2 − 1) . Giá trị của


[4] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f ( x + 1) + f ( x + =
3
I = ∫ f ( x ) dx bằng
1

101. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn hệ thức f ( x + 1) + f ( x + 3) + f ( x + 5 ) + 3 x =


0. Giá trị
7
của I = ∫ f ( x ) dx bằng
1

A. I = −6. B. I = 6. C. I = −2.
D. I = 2.
x2
102. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f (1 + 2 x ) + f (1 − 2=
x) ∀x ∈ . Giá trị của
x2 + 1
3
I= ∫ f ( x ) dx là
−1

π π 1 π π
A. I= 2 − . B. I = 1 − . C. I= − . D. I = .
2 4 2 8 4

103. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa =


mãn f ( x )
(
f 2 x −1 ) + ln x ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Giá
x x
4
trị của I = ∫ f ( x ) dx là
3

A. I = 2 ln 3 2. B. I = 2 ln 2 2. C. I = 4 ln 2. D. I = 2 ln 2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

14 Thầy Đỗ Văn Đức


7 buổi làm chủ - TÍCH PHÂN HÀM ẨN Website: http://hocimo.vn/
4 3
 2x − 2  −x + x + 4x − 4
104. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn x 2 f (1 − x )=
+2f   , ∀x ≠ 0. Khi
 x  x
1
đó ∫ f ( x ) dx
−1
có giá trị là

1 3
A. 0. B. 1. C. . D. .
2 2
105. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn
f ( x3 + x − 1) + f ( − x3 − x − 1) =−6 x 6 − 12 x 4 − 6 x 2 − 2, ∀x ∈ .
1
Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx
−3
bằng

A. 32. B. 4. C. −36. D. −20.


106. [4] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục và xác định trên  thỏa mãn
5

2 xf ( x + 1) + f ( x + 1) + 6 f ( 3 x + 2=
2
) 4 x + 48 x + 47 ∀x ∈ . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
3

107. [4] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
2

2 xf ( x 2 + 1) + f ( x + 2=
) 2 x3 − 3x − 1, ∀x ∈ . Tính giá trị ∫  f ( 2 x − 1) + f ′ ( x ) dx
1

x3
108. Cho hàm số y = f ( x) và thỏa mãn f ( x ) − 8x f ( x ) +
3 4
0. Tích
= phân
x2 + 1
1
a −b 2 a b
=I f ( x ) dx
∫= với a, b, c ∈ , , , là các phân số tối giản. Giá trị của a − b − c bằng
0
c c c
A. 1. B. −2. C. 2. D. −1.
--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 15

You might also like