Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Câu 1. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

3 3
A. sin1500 = − . B. cos150 = .
2 2
1
C. tan150 = − . D. cot150 = 3 .
3
Câu 2: Phương trình cot x = cot  có tập nghiệm là:
A. S =  + k 2 | k  Z  . B. S =  + k | k  Z  .
C. S =  + k 2 ; − + k 2 | k  Z . D. S =  + k 2 ;  −  + k 2 | k  Z .
1 2 3 4
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n +1 n n −1 n2 − n
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
n n +1 n n +1
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. lim un = c ( un = c là hằng số ).
B. lim q n = 0 ( q  1) .
1
C. lim = 1 .
n
1
D. lim k = + ( k  1) .
n
x+2
Câu 5. Giá trị của lim bằng
x→2 x

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 6. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ?
x2
A. y = x + 2 . B. y = sin x . C. y = . D. y = x 2 − 3x + 2 .
x−2
Câu 7: Trong các hình sau:
(I) A
(II) A
(III) A
(IV)

C C
D
B D B D B
C D
C

Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn câu đúng nhất)
A. ( I ) . B. ( I ) , ( II ) .
C. ( I ) , ( II ) , ( III ) . D. ( I ) , ( II ) , ( III ) , ( IV ) .

Câu 8 : Hình chóp tam giác như hình vẽ có số cạnh là bao nhiêu?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp ( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa a và b ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng ( P ) . Khi đó ( a; ( P ) ) = ?
A. 0 . B. 180 . C. 90 . D. 45 .
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng a  mp ( P ) và mp ( P ) / / đường thẳng   a / / .

B.  / / mp ( P )  Tồn tại đường thẳng  '  mp ( P ) :  '/ / .

C. Nếu đường thẳng  song song với mp ( P ) và ( P ) cắt đường thẳng a thì  cắt
đường thẳng a.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó
song song nhau.
Câu 12. Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng
( ) ?
A. a // b và b  ( ) B. a // (  ) và (  ) // ( )
C. a // b và b // ( ) D. a  ( ) = 

Câu 13 Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 14. Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điểu
tra được cho trong bảng sau.
Số tuổi ( theo năm) [0;4) [4;8) [8;12) [12;16) [20;24)
Số ô tô 23 25 37 26 19
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm
A. 10. B. 11. C. 7. D. 5.
x2 + 2 x + 1
Câu 15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x →+ 2 x3 + 2

1
A. − . B. 0 . C. . D. + .
2
5
Câu 16. Cho 2  a  . Kết quả đúng là
2
A. tan a  0 , cot a  0 . B. tan a  0 , cot a  0 .
C. tan a  0 , cot a  0 . D. tan a  0 , cot a  0 .
Câu 17. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin (1800 – a ) = – cos a . B. sin (1800 – a ) = − sin a .
C. sin (1800 – a ) = sin a . D. sin (1800 – a ) = cos a .

Câu 18. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
sin 
A. −1  cos   1 . B. cot  = ;cos   0 .
cos 
cos 
C. sin 2  + cos2  = 2 . D. tan  = ;sin   0 .
sin 
Câu 19: Cho hàm số y = sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   , nghịch biến trên khoảng   ;  .
2   2 
3   
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  − ; −  , nghịch biến trên khoảng  − ;  .
 2 2  2 2
 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  , nghịch biến trên khoảng  − ;0  .
 2  2 
   3
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  − ;  , nghịch biến trên khoảng  ;  .
 2 2 2 2 
Câu 20. Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = −15 , u20 = 60 . Tổng S20 của 20 số hạng đầu tiên của cấp
số cộng là
A. S20 = 600 . B. S20 = 60 . C. S20 = 250 . D. S20 = 500 .
2
Câu 21. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = −3 và công bội q = . Số hạng thứ năm của
3
( un ) là
27 16 27 16
A. . B. . C. − . D. − .
16 27 16 27
3n − 2
Câu 22. lim bằng.
n+3
2

A. 3 B. 1 C. 3 D. −2
Câu 23. Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
3n − 1 2n + 1 4n + 1 n +1
A. lim B. lim C. lim D. lim
3n + 1 2n − 1 3n − 1 n −1
4x − 3
Câu 24: Tìm giới hạn lim+
x →1 x −1
A. + . B. 2 . C. − . D. −2 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại điểm x0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
f ( x ) − f ( x0 ) f ( x ) + f ( x0 )
A. f  ( x0 ) = lim . B. f  ( x0 ) = lim .
x → x0 x − x0 x → x0 x − x0
f ( x ) − f ( x0 ) f ( x ) + f ( x0 )
C. f  ( x0 ) = lim . D. f  ( x0 ) = lim .
x → x0 x + x0 x → x0 x + x0
Câu 26: Cho 2 đường thẳng a, b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và đường thẳng SA vuông góc mặt
phẳng đáy. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) B. ( SAD ) ⊥ ( ABCD ) C. ( SBC ) ⊥ ( ABCD ) D. ( SAC ) ⊥ ( ABCD )

Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC .
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. GE và CD chéo nhau. B. GE //CD .
C. GE cắt AD . D. GE cắt CD .

Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N là hai điểm trên
SM SN 1
SA, SB sao cho = = . Vị trí tương đối giữa MN và ( ABCD ) là:
SA SB 3
A. MN nằm trên mp ( ABCD ) . B. MN cắt mp ( ABCD ) .
C. MN song song mp ( ABCD ) . D. MN và mp ( ABCD ) chéo nhau.

Câu 30. Trong không gian, cho hai mặt phẳng phân biệt ( ) và (  ) . Có bao nhiêu vị trí tương
đối giữa ( ) và (  ) ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 31. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy.
B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ
D. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau

Câu 32. Anh Ba ghi nhận lại kết quả ném lao của mình ở cự li 30 lần , và có bảng sau:
Cự li (m) [69,2;70) [70;70,8) [70,8;71,6) [71,6;72,4) [72,4;73,2)
Số lần 4 2 9 10 5

Cự ly trung bình mỗi lần ném của anh Ba


A. 73, 5. B. 42, 5. C. 41, 5. D. 71, 5.
Câu 33. Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60;80) [80;100)
Số học sinh 5 9 12 10 6
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt là
A. 59. B. 40. C. 52. D. 53.
Câu 34: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số
liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) 0; 20 )  20; 40 )  40;60 ) 60;80 ) 80;100 )
Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa trung vị là
A. [0; 200) . B. [20;40) . C. [40;60) . D. [60;80) .
Câu 35. Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10 trường THPT A
được ghi lại như sau: 9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18
Số trung bình cộng là:
A. 𝑥̅ = 12,9 B.. 𝑥̅ = 12,95 C. 𝑥̅ = 12,8 D. 𝑥̅ = 12,59
Câu 36: Cho các số thực dương x , a , b . Khẳng định nào dưới đây đúng
b
A. ( x )
a b
B. ( x )
a b
C. ( x )
a b
D. ( x a ) = x a .
a +b b
=x . =x =x .
b
ab a
.
4
Câu 37: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P = a 3
a bằng
7 5 11 10
A. a . 3
B. a . 6
C. a .6
D. a 3 .
Câu 38: Với a là số thực dương tùy ý, log6 a3 bằng
1
A. 6 log a B. + log 6 a C. 3 log 6 a D . 3+ log 6 a
3
Câu 39: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 ( 25a ) bằng
A. 2log 5 a . B. 5 − log5 a . C. 2 + log5 a . D. 5 + log5 a .
Câu 40: Nghiệm của phương trình: 32 x −1 = 27 là:
A. x = 5 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 4
Câu 41: Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x + 4 ) = log 2 (2 x + 4) là
2

A. 0; −2 . B. {2}. C. 0 . D. {0;2}.


1
Câu 42: Cho f ( x) = x3 + 2 x 2 + x − 1 . Tính f '(−2) :
3
A. f '(−2) = −10 . B. f '(−2) = −3 . C. f '(−2) = 7 . D. f '(−2) = 13 .
Câu 43: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = t 3 + 3t (t tính bằng giây, s tính bằng mét)
Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 2 (giây) ?
A. 15m/s. B. 7m/s. C. 14m/s. D. 12m/s.
Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) là:
̂.
A. SCB ̂.
B. CAS ̂
C. SCA ̂.
D. ASC
Câu 45: Trong không gian cho hai đường thẳng a,b vuông góc, khi đó số đo góc giữa đường
thẳng a và b là:

A. ( a, b ) = 600 . B. ( a, b ) = 900 C. ( a, b ) = 450 . D. ( a, b ) = 750 .


Câu 46: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1)  log 1 ( 2 x − 1) .
2 2

1 
A. S = ( 2; + ) . B. S = ( −1; 2 ) . C. S = ( −; 2 ) . D. S =  ; 2  .
2 
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. ABCD (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khẳng định nào
dưới đây đúng?

A. AA’ ⊥ CD. B. AA’ ⊥ CC’. C. AA’ ⊥ C’D. D.AA’ ⊥ A’B.


Câu 48: Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P ( A ) = 0, 4; P ( B ) = 0,3. Khi đó P ( A.B ) bằng
A. 0,58 B. 0,7 C. 0,1 D. 0,12
Câu 49: Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P ( A ) = 0, 4; P ( A.B ) = 0,15. Khi đó P ( B ) bằng
A. 0,375. B. 0,55. C. 0,06. D. 0,25.
Câu 50: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P ( A  B ) = P ( A) + P ( B ) B. P ( A  B ) = P ( A) .P ( B )
C. P ( A  B ) = P ( A) − P ( B ) D. P ( A  B ) = P ( A) + P ( B )

You might also like