Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Thể tích dịch ngoại bào chiếm (ví dụ người trưởng thành 50kg):

Chọn một:
a. 20 % trọng lượng cơ thể
b. 30 % trọng lượng cơ thể
c. 10 % trọng lượng cơ thể
d. 40 % trọng lượng cơ thể

Câu hỏi 2

Nội dung câu hỏi


Gen mã hóa protein có chức năng “vệ sĩ của bộ gen”:
Chọn một:
a. DNA-PK
b. INK4
c. CDK
d. p53

Câu hỏi 3

Nội dung câu hỏi


Ở trạng thái nghỉ, tính thấm của màng đối với ion nào sau đây là cao nhất:
Chọn một:
a. Clo
b. Kali
c. Canxi
d. Natri

Câu hỏi 4

Nội dung câu hỏi


Điện thế khuếch tán của ion nào đóng vai trò ít quan trọng nhất tạo ra điện
thế nghỉ:
Chọn một:
a. Clo
b. Kali
c. Natri
d. Canxi

Câu hỏi 5

Nội dung câu hỏi


Đường dẫn truyền cũ cảm giác khứu giác từ hành khứu về hồi hải mã, cho
đáp ứng của cá thể với mùi nhận cảm theo kiểu
Chọn một:
a. Phản xạ cơ bản
b. Giúp cá thể nhận cảm mùi một cách có ý thức
c. Kiểm soát tự động tiếp nhận hay tránh tác nhân mùi, ‘ưa” hay ‘không ưa”
d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 6
Nội dung câu hỏi
Cơ chế feedback dương xảy ra trong trường hợp:
Chọn một:
a. Bài tiết insulin sau bữa ăn.
b. Bài tiết cortisol chống stress.
c. Bài tiết ADH khi thể tích tuần hoàn giảm.
d. Bài tiết renin khi lượng máu đến thận giảm.

Câu hỏi 7

Nội dung câu hỏi


Tính thấm của màng tế bào có đặc điểm:
Chọn một:
a. Tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử
b. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
c. Tỉ lệ nghịch với độ hoà tan
d. Tỉ lệ thuận với độ dày màng tế bào

Câu hỏi 8

Nội dung câu hỏi


Hormon prolactin, CHỌN CÂU SAI:
Chọn một:
a. PIH của vùng hạ đồi kích thích tuyến yên bài tiết prolactin
b. Làm bài tiết sữa vào nang sữa nhưng không gây bài xuất ra ngoài.
c. Bản chất là protein
d. Là hormon thuộc tiền yên

Câu hỏi 9

Nội dung câu hỏi


Điện thế khếch tán của ion Natri ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là:
Chọn một:
a. -90mV
b. -86mV
c. 61mV
d. -94mV

Câu hỏi 10
Hoàn thành
Nội dung câu hỏi
Cảm giác xúc giác thô sơ được dẫn truyền từ tủy sống về đồi thị theo
Chọn một:
a. Bó gai thị trước
b. Bó tủy tiểu não
c. Bó Goll – Burdach
d. Bó gai thị sau

Câu hỏi 11
Nội dung câu hỏi
Nơi khởi phát các đáp ứng điều nhiệt bằng hành vi nằm ở :
Chọn một:
a. Vỏ não
b. Tất cả các vị trí trên
c. Đồi thị
d. Set point

Câu hỏi 12

Nội dung câu hỏi


Các receptor nhiệt trên da có đặc điểm:
Chọn một:
a. Nằm chủ yếu ở bề mặt da, càng sâu càng giảm
b. Số lượng receptor nóng ít hơn receptor lạnh
c. Có tính thích nghi rất nhanh
d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 13

Nội dung câu hỏi


Chu trình tế bào KHÔNG được kiểm soát bởi gen:
Chọn một:
a. INK4
b. CDK
c. p53
d. DNA-PK

Câu hỏi 14
Hoàn thành

Nội dung câu hỏi


Ở người bình thường, huyết tương chiếm:
Chọn một:
a. 20% trọng lượng cơ thể
b. 5 % trọng lượng cơ thể
c. 25% trọng lượng cơ thể
d. 15% trọng lượng cơ thể

Câu hỏi 15

Nội dung câu hỏi


Khi stress, hormon sau sẽ phát động quá trình feedback dương:
Chọn một:
a. Aldosteron.
b. Cortisol.
c. Estrogen.
d. Catecholamin.
Câu hỏi 16

Nội dung câu hỏi


Tác dụng của glucocorticoid trên chuyển hoá, NGOẠI TRỪ:
Chọn một:
a. Tăng dị hóa protein.
b. Kích thích tân tạo đường và giảm sử dụng glucose ở tế bào.
c. Giảm oxy hóa acid béo ở mô tạo năng lượng
d. Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ dự trữ.

Câu hỏi 17

Nội dung câu hỏi


Vai trò chính của glucid là:
Chọn một:
a. Tạo hình.
b. Tham gia hoạt động chức năng.
c. Tất cả đều đúng.
d. Tạo năng.

Câu hỏi 18

Nội dung câu hỏi


Đường dẫn truyền hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận
cảm ở gân, cơ, xương, khớp
Chọn một:
a. Bó tủy tiểu não chéo (Gowers), bó tủy-tiểu não thẳng (Flechsig), Bó Goll-Burdach
b. Dây thần kinh số VIII (phần tiền đình) về nhân tiền đình ở hành não cùng bên.
c. Bó tiểu não-nhân đỏ, Bó tiểu não-đồi thị-vỏ não
d. Bó tiểu não-tiền đình, Bó tiểu não – hành não

Câu hỏi 19

Nội dung câu hỏi


Hormon GHIH, CHỌN CÂU SAI:
Chọn một:
a. Bản chất là peptid
b. IGF (gan) điều hòa bài tiết feedback âm vòng ngắn
c. Ức chế thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
d. Nguồn gốc từ vùng hạ đồi

Câu hỏi 20

Nội dung câu hỏi


Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy
Chọn một:
a. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày. Tế bào gậy: ánh sáng màu
b. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu. Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn
c. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn. Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu
d. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày. Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn
Câu hỏi 21

Nội dung câu hỏi


Sự cung cấp năng lượng cho cơ, CHỌN CÂU SAI
Chọn một:
a. Trong trường hợp vận cơ nặng, cơ sử dụng năng lượng từ đường yếm khí
b. Sự tiêu dùng oxy, tăng năng lượng tiêu hao
c. Nguồn ATP chính cho cơ là từ ty thể
d. Cơ không dùng acid béo để cung cấp năng lượng

Câu hỏi 22

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm sau đây KHÔNG PHẢI là của hormon peptid và catecholamin:
Chọn một:
a. Recceptor nằm trên màng tế bào
b. Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp

Câu hỏi 23
Hoàn thành
Nội dung câu hỏi
Khuyếch tán đơn giản gồm:
Chọn một:
a. Khuyếch tán qua lớp lipid kép và các kênh protein
b. Khuyếch tán qua protein xuyên màng và protein ngoại vi
c. Khuyếch tán qua lớp lipid kép và protein ngoại vi
d. Khuyếch tán qua lớp lipid kép và lipid đơn

Câu hỏi 24

Nội dung câu hỏi


Cơ chế điều nhiệt bao gồm;
Chọn một:
a. Chống lạnh
b. Tất cả đều đúng
c. Điều nhiệt bằng hành vi
d. Chống nóng

Câu hỏi 25

Nội dung câu hỏi


Vai trò chính của ion Ca++ trong cơ chế co cơ trơn
Chọn một:
a. Kích hoạt phân tử actin
b. Kết hợp Troponin C làm bộc lộ vị trí gắn với đầu Myosin
c. Kích hoạt phân tử myosin gắn vào vị trí hoạt động của actin
d. Gây khử cực màng tế bào cơ
Câu hỏi 26

Nội dung câu hỏi


Tuyến giáp sẽ chịu tác động gián tiếp của hormon sau:
Chọn một:
a. CRH.
b. GHRH.
c. TRH.
d. GnRH.

Câu hỏi 27

Nội dung câu hỏi


Hệ thần kinh giao cảm:
Chọn một:
a. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
b. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống
c. Hạch giao cảm gần tạng xa trung tâm
d. Một sợi tiền hạch chỉ tạo synap với một sợi hậu hạch

Câu hỏi 28

Nội dung câu hỏi


Hormon tăng trưởng, CHỌN CÂU SAI:
Chọn một:
a. GHIH của vùng hạ đồi ức chế tuyến yên bài tiết GH
b. Nguồn gốc từ tế bào ưa acid thùy trước tuyến yên
c. GHRH của vùng hạ đồi kích thích tuyến yên bài tiết GH
d Bản chất là peptid

Câu hỏi 29

Nội dung câu hỏi


Cảm giác xúc giác tinh vi được dẫn truyền từ tủy sống về đồi thị theo
Chọn một:
a. Bó gai thị sau
b. Bó Goll – Burdach
c. Bó tủy tiểu não
d. Bó gai thị trước

Câu hỏi 30

Nội dung câu hỏi


Mất ngôn ngữ Broca, bệnh nhân có biểu hiện ảnh hưởng đến vận ngôn:
Chọn một:
a. Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát âm, thường nói các từ đơn, khó
nói được thành câu
b. Không nói được
c. Khả năng vận ngôn của bệnh nhân không bị ảnh hưởng
d. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời nói đó
Câu hỏi 31
Hoàn thành

Nội dung câu hỏi


Chức năng quan trọng nhất của Bơm Na+ - K+ - ATPase là:
Chọn một:
a. Điều hòa thể tích tế bào
b. Là tác nhân tạo ra điện thế màng
c. Là tác nhân tạo ra điện thế hoạt động
d. Duy trì nồng độ Na+ và K+ khác nhau hai bên màng

Câu hỏi 32
Hoàn thành

Nội dung câu hỏi


Ligand là:
Chọn một:
a. Một chất hóa học có khả năng gắn đặc hiệu vào receptor.
b. Một loại liên kết giữa hoạt chất sinh học và receptor.
c. Một loại tác dụng khi hoạt chất sinh học gắn vào receptor.
d. Một loại phản ứng giữa hoạt chất sinh học và receptor.

Câu hỏi 33

Nội dung câu hỏi


Cảm giác mệt mỏi khi môi trường nóng là do:
Chọn một:
a. Cảm giác của vỏ não
b. Tất cả đều đúng
c. Giảm tốc độ phản ứng chuyển hóa
d. Mất nước và điện giải

Câu hỏi 34
Hoàn thành

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm hệ thần kinh phó giao cảm, NGOẠI TRỪ
Chọn một:
a. Đáp ứng lan tỏa do sợi tiền hạch tạo nhiều synap với sợi hậu hạch
b. Trung tâm nằm ở vùng trung não, hành não
c. 75% các sợi phó giao cảm nằm trong dây thần kinh số X
d. Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngăn

Câu hỏi 35

Nội dung câu hỏi


Khi thụ thể Nicotinic trên màng tế bào cơ xương bị ức chế, gây hiện tượng
Chọn một:
a. Co cứng cơ
b. Cơ tăng hoạt động đến một mức nào đó dẫn đến mỏi cơ
c. Nhược cơ
d. Không ảnh hưởng đến lực co cơ

Câu hỏi 36

Nội dung câu hỏi


Trung tâm nhận cảm cảm giác vị giác nằm tại
Chọn một:
a. Thùy chẩm vỏ não
b. Thùy đỉnh vỏ não
c. Thùy trán vỏ não
d. Thùy thái dương vỏ não

Câu hỏi 37

Nội dung câu hỏi


Theo quan điểm hiện đại, hoạt chất sinh học khác hormon cổ điển ở chỗ:
Chọn một:
a. Không nhất thiết do tuyến nội tiết tiết vào máu.
b. Phải là chất hóa học tác động lên mô đích.
c. Phải do tuyến nội tiết tiết vào trong máu.
d. Không nhất thiết là chất hóa học tác động lên mô đích.

Câu hỏi 38

Nội dung câu hỏi


Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác nhiệt từ ngoại biên về đồi thị có đặc
điểm, NGOẠI TRỪ
Chọn một:
a. Từ tủy sống đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng
nền ở đồi thị
b. Có 3 nơron tham gia
c. Dẫn truyền theo 02 loại sợi: A delta dẫn truyền cảm giác nhiệt nóng, C dẫn truyền cảm
giác nhiệt lạnh
d. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt chéo sang bên
đối diện

Câu hỏi 39

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ
Chọn một:
a. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau của vỏ não
b. Xung động được dẫn truyền theo bó gai lưới tận cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não,
cầu não, não giữa cả hai bên
c. Có 3 nơron
d. Dẫn truyền theo bó gai thị sau

Câu hỏi 40
Nội dung câu hỏi
Ý nghĩa của hóa năng là tạo:
Chọn một:
a. Dòng điện sinh học.
b. Chuyển động.
c. Hình dạng.
d. Hiện tượng thẩm thấu.

Câu hỏi 41

Nội dung câu hỏi


Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrat.
Đó là hoạt chất có bản chất:
Chọn một:
a. Acid amin.
b. Peptid.
c. Glycoprotein.
d. Lipid.

Câu hỏi 42

Nội dung câu hỏi


Thể tích dịch nội bào là: (ví dụ người trưởng thành 60kg):
Chọn một:
a. 48 lít
b. 12 lít
c. 24 lít
d. 36 lít

Câu hỏi 43

Nội dung câu hỏi


75% các sợi phó giao cảm nằm trong dây thần kinh
Chọn một:
a. X
b. VII
c. III
d. IX

Câu hỏi 44

Nội dung câu hỏi


Biểu hiện của khả năng chịu kích thích ở cơ thể sống là:
Chọn một:
a. Thay cũ đổi mới.
b. Hưng phấn và ức chế.
c. Đồng hóa và dị hóA.
d. Sinh sản giống mình.

Câu hỏi 45
Nội dung câu hỏi
Sự phóng thích tín hiệu từ nhiều vị trí khác nhau của cúc tận cùng ở màng
trước synap tác dụng lên các thụ thể ở màng sau synap trong cùng một thời điểm, là
hiện
tượng:
Chọn một:
a. Phân kỳ khuếch đại
b. Phân kỳ thành nhiều đường hơn
c. Cộng synap theo thời gian
d. Cộng synap theo không gian

Câu hỏi 46

Nội dung câu hỏi


Trung tâm của hệ thần kinh giao cảm nằm ở vị trí
Chọn một:
a. Đoạn tủy cùng
b. Hành não
c. Vỏ não
d. Sừng bên chất xám tuỷ sống đoạn D1-L2

Câu hỏi 47

Nội dung câu hỏi


Hình thức truyền nhiệt không có sự tiếp xúc trực tiếp giữa vật nóng và
vật lạnh:
Chọn một:
a. Truyền nhiệt bức xạ
b. Truyền nhiệt trực tiếp
c. Truyền nhiệt đối lưu
d. Thải nhiệt qua da

Câu hỏi 48

Nội dung câu hỏi


Receptor của các hoạt chất sinh học tan trong nước thường nằm ở:
Chọn một:
a. Màng nhân.
b. Màng bào tương.
c. Trong nhân.
d. Trong bào tương.

Câu hỏi 49

Nội dung câu hỏi


Các ảnh hưởng sau đây làm tăng chuyển hóa cơ sở, ngoại trừ:
Chọn một:
a. Cường giáp.
b. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt.
c. Stress.
d. Suy dinh dưỡng.

Câu hỏi 50

Nội dung câu hỏi


Vai trò chính của ion Ca++ trong kích hoạt cơ xương
Chọn một:
a. Kích hoạt men MLCK
b. Kết hợp với Calmodulin để khởi động phản ứng thành lập cầu nối
c. Gây loại bỏ tác dụng ức chế phản ứng giữa sợi actin và myosin
d. Kích hoạt phân tử myosin đến mức chúng phản ứng với actin

Câu hỏi 51

Nội dung câu hỏi


Hormon oxytocin, CHỌN CÂU SAI:
Chọn một:
a. Bài xuất sữa ra ngoài do co các tế bào biểu mô cơ quanh nang tuyến sữa
b. Bản chất là một peptid
c. Được tổng hợp ở hậu yên
d. Gây co tử cung mang thai đặc biệt lúc chuyển dạ

Câu hỏi 52

Nội dung câu hỏi


SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất:
Chọn một:
a. Glucid.
b. Lipid.
c. Protid.
d. Hỗn hợp.

Câu hỏi 53

Nội dung câu hỏi


Hormon do tế bào chính tuyến cận giáp bài tiết:
Chọn một:
a. Calcitonin.
b. T3-T4.
c. PTH.
d. TSH.

Câu hỏi 54

Nội dung câu hỏi


Thuật ngữ hoạt chất sinh học đồng nghĩa với các thuật ngữ:
Chọn một:
a. Hormon, tín hiệu hóa học nội bào, chất truyền tin thứ nhất.
b. Hormon, tín hiệu hóa học ngoại bào, chất truyền tin thứ nhất.
c. Chất truyền tin thứ hai, chất dẫn truyền thần kinh.
d. Tín hiệu hóa học ngoại bào, chất truyền tin thứ hai.

Câu hỏi 55

Nội dung câu hỏi


Đường hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận cảm gân, cơ,
xương, khớp, NGOẠI TRỪ
Chọn một:
a. Bó tủy – tiểu não thẳng
b. Bó tủy – tiểu não chéo
c. Bó đỏ - tủy
d. Bó Goll – Burdach

Câu hỏi 56

Nội dung câu hỏi


Receptor của các hormon steroid nằm ở:
Chọn một:
a. Trong bào tương.
b. Trong nhân.
c. Màng bào tương.
d. Màng nhân.

Câu hỏi 57

Nội dung câu hỏi


Kích thích dây thần kinh số X, sẽ KHÔNG gây biểu hiện
Chọn một:
a. Dãn mạch
b. Giảm huyết áp
c. Co đồng tử
d. Tăng nhịp tim

Câu hỏi 58

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm dẫn truyền trên sợi trục có myelin, CHỌN CÂU SAI
Chọn một:
a. Mở tất cả các kênh ion trên sợi trục, cho ion dương đi vào trong tế bào, khởi phát điện
thế hoạt động
b. Dẫn truyền nhanh hơn so với sợi không có bao myelin
c. Đường kính sợi trục càng lớn, tốc độ dẫn truyền càng nhanh
d. Tiết kiệm năng lượng tiêu hao so với sợi không có bao myelin

Câu hỏi 59

Nội dung câu hỏi


Tuyến nội tiết sau được điều hòa bài tiết theo trục:
Chọn một:
a. Tủy thượng thận.
b. Tuyến giáp.
c. Tuyến tụy.
d. Tuyến cận giáp.

Câu hỏi 60

Nội dung câu hỏi


Đặc điểm hệ thống ống trong cơ vân
Chọn một:
a. Tất cả đều đúng
b. Gồm các ống ngang - ống dọc – và bể chứa tận cùng
c. Nồng độ Ca++ trong dịch mạng nội cơ tương rất thấp
d. Bể chứa tận cùng có nhiều kênh Ca++ ít nhạy cảm với sự thay đổi điện thế

You might also like