Professional Documents
Culture Documents
Ngan Hang Cau Hoi Ly Sinh
Ngan Hang Cau Hoi Ly Sinh
B.
C.
D.
137. Công thức tính gia tốc trọng trường tại nơi có độ cao h so với mặt đất là:
A.
B.
C.
D.
138. Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng:
A. 10-5μm trở xuống.
B. 10-2μm đến 10-5μm.
C. 0,39μm đến 10-2μm.
D. 0,76μm đến 0,39μm.
139. Công thức của định luật Poiseuille là:
A.
B.
C.
D.
140. khi hợp lực tác động vào chất điểm đang chuyển động có giá trị bằng 0 thì:
A. Chất điểm tiếp tục chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
B. Chất điểm tiếp tục chuyển động thẳng đều.
C. Chất điểm chuyển động tròn đều.
D. Chất điểm lập tức dừng lại.
141. 1Pa là:
A. 1N/m
B. 1m/N
C. 1N/m2
D. 1kg/m.s
142. Khối lượng riêng của sắt (Fe) là 7,9g/cm3. Đổi khối lượng riêng này ra đơn vị kg/m3
được:
A. 1000kg/m3
B. 1,9.10-3kg/m3
C. 790kg/m3
D. 7900kg/m3
143. Sóng dọc là các dao động cơ học trong môi trường đàn hồi có:
A. Quá trình vận chuyển vật chất trong môi trường.
B. Phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. Quá trình lan truyền các dao động cơ học trong môi trường vật chất.
D. Phương dao động của các phần tử môi trường cùng phương với phương truyền sóng.
144. Âm có tần số 600Hz, truyền trong không khí với vận tốc 343m/s. Bước sóng của âm là:
A. 33,3m.
B. 0,57m.
C. 1,5m.
D. 0,3m.
145. Một nguồn điểm phát sóng âm có công suất trung bình là 80W. Xác định cường độ âm
tại nơi cách nguồn 3m.
A. 0,707W.
B. 2,7W.
C. 157W.
D. 266W.
146. Công thức của hiệu ứng Doppler là:
A.
B.
C.
D.
147. Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra theo hình thức bức xạ nhiệt trên bề mặt có diện tích
S, trong khoảng thời gian t là:
A.
B.
C.
D.
148. Với một bức xạ có bước sóng thích hợp thì cường độ dòng quang điện bão hòa:
A. Tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng.
B. Tỉ lệ với căn bậc hai của cường độ chùm sáng.
C. Tỉ lệ với bình phương cường độ chùm sáng.
D. Triệt tiêu, khi cường độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị giới hạn.
149. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tuần hoàn máu?
A. Hoạt động của cơ bắp.
B. Ảnh hưởng của trọng trường.
C. Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường.
D. Cả ba câu A, B và C đều đúng.
150. Một vật di chuyển 5m về bên phải trên mặt phẳng nằm ngang khi được một người kéo
nó với lực 10N. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần công của lực mà người thực hiện lên vật
trong các trường hợp dưới đây.
A. (3), (2), (1).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (1), (3).
D. (3), (1), (2).
151. Những yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự trao đổi khí trong cơ thể người?
A. Ảnh hưởng của trọng trường.
B. Ảnh hưởng
C.
D. Cả ba câu A, B và C đều đúng.
152. Thiết diện S1 của động mạch chủ (mạch máu lớn nhất từ tim ra) của một người bình
thường đang đứng nghỉ là 3cm2 và tốc độ V1 là 30cm/s. Một mao mạch điển hình (đường kính
6μm)có thiết diện S2 bằng 3.10-7cm2 và có tốc độ dòng V2=0,05cm/s. Hỏi một người phải có
bao nhiêu mao mạch?
A. 6.10-6
B. 6.10-7
C. 6.10-8
D. 6.10-9
153. Một viên gạch đang trượt trên mặt sàn nằm ngang. Trong các trường hợp sau:
A. Không có trường hợp nào.
B. Giảm khối lượng của viên gạch.
C. Giảm diện tích tiếp xúc với sàn.
D. Tăng diện tích tiếp xúc với sàn.
154.Công thức tính mức cường độ của sóng âm:
A. β =10logl/l0(B)
B. β =10logl/l0(dB)
C. β =10logl0/l(dB)
D. β =log1/l0(dB)
155. Một nguồn điểm phát ra âm có cường độ I= 10-3 W/m2 . Mức cường độ âm tương ứng là:
A. 10dB
B.20dB
C.30dB
D.40dB
156. Hãy chỉ ra câu sai về đặc điểm lang truyền của sóng siêu âm:
A. Sóng siêu âm có thể làm hỗn hợp nước và dầu hỏa hòa lẫn vào nhau.
B. Sóng siêu âm truyền thẳng thành từng chùm, mang theo năng lượng lớn.
C. Sự hấp thụ, phản xạ và khúc xạ của sóng siêu âm không phụ thuộc vào đặc tính của môi
trường vật chất mà nó truyền qua
D. Sóng siêu âm lang truyền trong môi trường vật chất theo quy luật chung của sóng âm,
nghĩa là cũng bị hất thụ, bị nhiễu xạ và khúc xạ.
157. Bản chất của hạt α
A. Hạt positron
B. Hạt electron
C. Hạt nhân
D. Khác
158. Nội dung của định luật Henry
A. Lượng khí thâm nhập đươc vào chất lỏng tỷ lệ với áp suất riêng phần của chất khí đó trên
bề mặt chất lỏng’
B. Máu chứa rất nhiều thành phần, vì sự thâm nhập của khí vào máu không chỉ đơn thuần
phụ thuộc vào đặc điểm của chất khí
C. Lượng khí hòa tan vào dung dịch tỷ lệ nghịch với nồng độ muối và các chất hòa tan trong
đó
D. Lượng khí thâm nhập được vào chất lỏng tỷ lệ với áp suất của chất khí trên bề mặt chất
lỏng .
159. Cho một chùm sáng tự nhiêncó cường độ ban đầu là I0 . Hỏi cường độ chùm sáng này
sau khi đi qua 1 kính phân cực là bao nhiêu?
A. I0
B. I0/2
C. I0/3
D. I0/4
160. Chọn phát biểu đúng về tính chất lan truyền của tia siêu âm khi đến mặt phân cách giữa
hai môi trường có âm trở khác nhau.
A. Hai môi trường có âm trở rất chênh lệch nhau thì phần siêu âm truyền qua ít, phần phản
xạ nhiều.
B. Hai môi trường có âm trở rất chênh lệch nhau thì phần siêu âm truyền qua nhiều, phần
phản xạ ít.
C. Hai môi trường có âm trở gần bằng nhau thì phần (về cường độ) siêu âm truyền qua bằng
phần phản xạ.
D. Hai môi trường có âm trở gần bằng nhau thì phần siêu âm truyền qua ít, phần phản xạ
nhiều.
161. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein, mỗi photon có một năng lượng xác định
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
162. A và B cùng đi giày patanh, mỗi người cầm đầu một sợi dây. Hỏi hai bạn A và B sẽ
chuyển động thế nào nếu A giữ nguyên một đầu dây, chỉ có B kéo?
A. A và B chuyển động lại gần nhau.
B. A và B đứng yên vì lực tác dụng ở hai đầu sợi dây là như nhau.
C. B chuyển động lại gần A.
D. A chuyển động lại gần B.
163. Xác định năng lượng mỗi photon của ánh sáng có bước sóng 6,625μm.
Cho h=6,625.10-34J/s và c=3.108m/s.
A. 3.10-20eV.
B. 3.10-20J.
C. 0,3.10-20J.
D. 0,3.10-20eV.
164. Nếu cường độ của sóng âm A gấp 1000 lần cường độ của sóng âm B thì hiệu hai mức
cường độ âm của sóng âm A và B là:
A. 20dB.
B. 1000dB.
C. 30dB.
D. 3dB.
165. Một iod phóng xạ dùng trong y tế có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g
chất này thì sau 8 tuần lễ sẽ còn lại bao nhiêu gam?
A. 0,78125g.
B. 0,390625g.
C. 1,5625g
D. 0,19531g.
166. Một người nặng 60kg nhận được liều lượng bức xạ trên toàn thân là 25mrad từ nguồn
phóng xạ alpha. Tổng năng lượng (J) mà người này đã hấp thụ là:
A. 0,015J.
B. 0,018J.
C. 15J.
D. 1800J.
167. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vecto và vecto luôn luôn:
A. Trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
B. Dao động cùng pha.
C. Dao động ngược pha.
D. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
168. Chọn phát biểu đúng.
A. Về phương diện quang hình học, có thể coi mắt tương đương như một thấu kính hội tụ.
B. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng
truyền qua của mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
C. Về phương diện quang hình học, có thể coihệ thống bao gồm giác mạc, thủy dịch, thủy
tinh thể, dịch thủy tinh và màng lưới tương đương với một thấu kính hội tụ.
D. Về phương diện quang hình học, có thể coihệ thống bao gồm giác mạc, thủy dịch, thủy
tinh thể, dịch thủy tinh, màng lưới và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.
169. Cho phổ hấp thụ của nước như hình vẽ. Khi cần truyền năng lượng từ laser để làm bốc
bay nước trong mô thì nên sử dụng laser có bước sóng nào sau đây?
A. 1000nm.
B. 2000nm.
C. 3000nm.
D. 7500nm.
170. Chọn câu đúng.
Quan sát ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ:
A. Ta thấy ảnh lớn hơn vật.
B. Ta thấy ảnh nhỏ hơn vật.
C. Ảnh luôn luôn bằng vật.
D. Ảnh ngược chiều với vật.
171. Sản phẩm gây hại sinh học chính của quá trình chiếu xạ lên cơ thể sống là:
A. H2O2 và e-.
B. H2O2 và OH*.
C. H2O2 và H*.
D. H2O2.
172. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm (Zn) tích điện âm thì:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hòa điện.
D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
173. Sievert là đơn vị đúng dùng để đánh giá sự đo lường về:
A. Tốc độ phân rã của nguồn phóng xạ.
B. Khả năng của các photon gamma tạo ra các ion trong một mục tiêu.
C. Năng lượng bức xạ truyền cho mục tiêu.
D. Hiệu ứng sinh học của bức xạ.
174. Công thức về số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp nhắm chừng ở vô cực là:
A.
B.
C.
D.
175. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa.
A. Suất liều chiếu, liều chiếu.
B. Diện tích bị chiếu xạ, nhiệt độ.
C. Hàm lượng nước, hiệu ứng oxi.
D. Tất cả các yếu tố trên.
177.