Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH

LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023-2024


Mã đề: 170 MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Đề khảo sát có: 04 trang

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?
A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều trâu nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Ninh Bình. B. Lạng Sơn. C. Quảng Trị. D. Đồng Nai.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm ở vĩ
độ cao nhất?
A. Hòa Bình. B. Bạc Liêu. C. Phú Yên. D. Cao Bằng.
Câu 44: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của In-đô-nê-xi-a,
Phi-lip-pin và Thái Lan năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a xuất siêu, hai nước còn lại nhập siêu.
B. Phi-lip-pin nhập siêu, hai nước còn lại đều xuất siêu.
C. Cả ba nước đều nhập siêu, In-đô-nê-xi-a lớn nhất.
D. Thái Lan và Phi-lip-pin nhập siêu, Thái Lan lớn hơn.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ thuộc
lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Cửu Long. D. Sông Đồng Nai.
Câu 46: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia Thái Lan Xin-ga-po In-đô-nê-xi-a Phi-li-pin
Tổng số lao động 38700 3608 140153 47701
Lao động có việc làm 37751 3484 131051 43989
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia năm
2021?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-li-pin. B. Xin-ga-po cao nhất.
C. In-đô-nê-xi-a thấp nhất. D. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Trang 1/4 - Mã đề 170
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 tại trạm khí tượng Cà Mau
thổi theo hướng chủ yếu nào sau đây?
A. Tây nam. B. Đông bắc. C. Tây. D. Đông.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Hòn La. B. Nghi Sơn.
C. Chân Mây - Lăng Cô. D. Vũng Áng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. B. Na Dương, Phả Lại, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.
Câu 50: Biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ở nước ta hiện nay là
A. đào hố vẩy cá. B. tăng đất canh tác. C. chống ô nhiễm. D. xây dựng đê điều.
Câu 51: Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã được giải quyết nhờ
A. phát triển điện nguyên tử và điện gió. B. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên.
C. nguồn điện từ Duyên hải Nam Trung Bộ. D. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, sắp
xếp các khu kinh tế ven biển sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội.
B. Vân Phong, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Dung Quất, Chu Lai.
C. Chu lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội, Dung Quất.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ
trọng công nghiệp và xây dựng cao nhất trong cơ cấu GDP?
A. Phúc Yên. B. Thái Nguyên. C. Việt Trì. D. Hà Nội.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển nào dài nhất trong
các tuyến sau đây?
A. Quy Nhơn - Phan Thiết. B. Hải Phòng - Cửa Lò.
C. Cửa Lò - Đà Nẵng. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ
200001 - 500000 người năm 2007?
A. Nam Định. B. Tây Ninh. C. Hải Phòng. D. Biên Hòa.
Câu 56: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông Bé. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Thu Bồn.
Câu 57: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiện thuận lợi. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. chuyên môn hóa sản xuất cao. D. đẩy mạnh chế biến nông sản.
Câu 58: Tình trạng hạn hán của nước ta kéo dài nhất ở
A. ven biển cực Nam Trung Bộ. B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long. D. vùng thấp Tây Nguyên.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây không có ngành cơ khí?
A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Rạch Giá. D. Sóc Trăng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây không
thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cửa Đáy. B. Cửa Hội. C. Cửa Nhượng. D. Cửa Tư Hiền.
Câu 61: Các nhà máy nhiệt điện lớn của nước ta thường phân bố ở
A. trên các đảo đông dân. B. khu vực giáp biên giới.
C. gần nguồn nhiên liệu. D. gần mỏ quặng kim loại.
Câu 62: Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay
A. có chuyển dịch rất nhanh. B. chủ yếu là khai khoáng.
C. có các ngành trọng điểm. D. chủ yếu là kinh tế Nhà nước.
Câu 63: Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng đồi núi. B. phân bố đều khắp ở trong nước.
C. chủ yếu là các thành phố cực lớn. D. sắp xếp theo các cấp khác nhau.
Trang 2/4 - Mã đề 170
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết địa điểm nào sau đây có làng nghề cổ
truyền?
A. Bầu Trúc. B. Mũi Né. C. U Minh Hạ. D. Ooc Om Bóc.
Câu 65: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất muối ở ven biển cực Nam Trung Bộ là
A. có nhiều vũng, vịnh nước sâu khá kín gió. B. lượng mưa nhỏ, nhiệt độ cao quanh năm.
C. nhu cầu đang tăng, truyền thống lâu đời. D. có nhiều bãi biển rộng, phong cảnh đẹp.
Câu 66: Ngành trồng trọt của nước ta hiện nay
A. có tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất nông nghiệp. B. chủ yếu tập trung sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
C. không phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. D. các vùng đều có công nghệ sản xuất rất hiện đại.
Câu 67: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA NĂM 2021
Tiêu chí Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển
Ngành vận tải (triệu lượt người) (triệu lượt người.km)
Đường sắt 1,4 639,8
Đường bộ 2306,4 78029,6
Đường sông 196,9 1203,3
Đường hàng không 15,1 13932,6
Tổng số 2519,8 93805,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển và luân chuyển hành khách phân theo ngành
vận tải nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền.
Câu 68: Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động lâm nghiệp nước ta là
A. bảo vệ kết hợp khai thác du lịch ở vườn quốc gia.
B. tăng cường và hiện đại hóa công nghiệp chế biến.
C. bảo vệ rừng và mở rộng thêm diện tích trồng mới.
D. ban hành, thực hiện nghiêm các luật bảo vệ rừng.
Câu 69: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. ít kinh nghiệm trong nông nghiệp. B. có quy mô đông và tỉ lệ đang tăng.
C. thiếu việc làm cao, tỉ lệ đang giảm. D. tỉ lệ đang tăng, thất nghiệp rất lớn.
Câu 70: Biện pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. đảm bảo hệ thống thủy lợi, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. sử dụng giống tốt, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. liên kết chế biến, ứng dụng khoa học kĩ thuật mới.
D. quy hoạch vùng chuyên canh, mở rộng thị trường.
Câu 71: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam, lượng mưa lớn.
B. Tín phong hoạt động, biên độ nhiệt trong năm nhỏ.
C. khí hậu phân hóa theo mùa, thảm thực vật xanh tốt.
D. biển tác động sâu sắc, sông ngòi phần nhiều là nhỏ.
Câu 72: Giao thông vận tải biển nước ta có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn chủ yếu do
A. nhiều cảng rất hiện đại và tàu trọng tải lớn. B. có truyền thống lâu đời và thời tiết ổn định.
C. đẩy mạnh hội nhập và vận chuyển quốc tế. D. bờ biển dài và nhiều vịnh nước sâu kín gió.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
D. đa dạng hóa sản phẩm, thích ứng với thay đổi của tự nhiên.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu giúp Duyên hải Nam Trung Bộ thực hiện phân công lao động mới trong phát
triển kinh tế - xã hội là
A. chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế, kết nối đất liền với biển đảo.
B. phát triển giao thông vận tải, tập trung các ngành nhiều lợi thế.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, tạo cơ cấu kinh tế lãnh thổ liên hoàn.
D. xây dựng chuỗi đô thị hiện đại và nâng cao chất lượng lao động.

Trang 3/4 - Mã đề 170


Câu 75: Vùng khí hậu Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo với mùa khô kéo dài do
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió hướng tây nam, địa hình.
B. vị trí gần xích đạo, gió mùa Đông Bắc, biến đổi khí hậu.
C. vị trí, dãy Trường Sơn Nam, Tín phong bán cầu Bắc.
D. vị trí địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, đặc điểm địa hình.
Câu 76: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước chủ yếu do
A. chất lượng sản phẩm rất cao, thị trường nội địa ưa chuộng.
B. lao động chất lượng cao, có tiềm lực lớn về cơ sở vật chất.
C. vốn đầu tư lớn, ứng dụng nhiều khoa học công nghệ mới.
D. hoạt động dịch vụ đa dạng, đáp ứng tốt yêu cầu thị trường.
Câu 77: Các dự án đường cao tốc Bắc - Nam ở Bắc Trung Bộ được hoàn thiện sẽ mang lại ý nghĩa chủ yếu là
A. thu hút vốn đầu tư, hình thành các khu kinh tế, phát triển du lịch.
B. tăng vai trò trung chuyển, thu hút vốn đầu tư, phát triển kinh tế.
C. nâng cao năng lực vận tải, phát triển kinh tế, phân bố lại dân cư.
D. phát triển công nghiệp, hình thành đô thị mới, tăng vận chuyển.
Câu 78: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất thủy sản ở nước ta giai đoạn 2018 - 2021:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng và cơ cấu giá trị xuất khẩu thủy sản.
B. Quy mô giá trị xuất khẩu và cơ cấu sản lượng thủy sản.
C. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
D. Cơ cấu sản lượng và tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu thủy sản.
Câu 79: Việc đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay chủ yếu nhằm
A. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm, đa dạng hóa sản xuất.
B. tăng thêm thu nhập, tạo ra mô hình sản xuất mới, phân bố lại lao động.
C. thúc đẩy tăng trưởng, phân bố lại lao động, tăng nguồn hàng xuất khẩu.
D. phát triển nông nghiệp hàng hóa, hạn chế du canh, phát huy tiềm năng.
Câu 80: Giải pháp chủ yếu để hạn chế tình trạng di dân ở Đồng bằng sông Cửu Long đến các vùng khác
hiện nay là
A. phát triển kinh tế hàng hóa, gắn với chế biến và xuất khẩu.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, tăng thu nhập và tạo việc làm.
C. hạn chế xâm nhập mặn, phát triển dịch vụ và du lịch biển.
D. quy hoạch vùng, phát triển hạ tầng và sử dụng hợp lí đất.

----------- HẾT ----------


Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh…………………………………Số báo danh……….…………

Trang 4/4 - Mã đề 170

You might also like