Professional Documents
Culture Documents
Địa Ksat Sở PT Lần 2 Mã 386
Địa Ksat Sở PT Lần 2 Mã 386
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của In-đô-nê-xi-a,
Phi-lip-pin và Thái Lan năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a xuất siêu, hai nước còn lại nhập siêu.
B. Phi-lip-pin nhập siêu, hai nước còn lại đều xuất siêu.
C. Cả ba nước đều nhập siêu, In-đô-nê-xi-a lớn nhất.
D. Thái Lan và Phi-lip-pin nhập siêu, Thái Lan lớn hơn.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?
A. Đồng. B. Apatit. C. Graphit. D. Than đá.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều trâu nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Ninh Bình. B. Lạng Sơn. C. Quảng Trị. D. Đồng Nai.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 tại trạm khí tượng Cà Mau
thổi theo hướng chủ yếu nào sau đây?
A. Tây nam. B. Đông bắc. C. Tây. D. Đông.
Trang 1/5 - Mã đề 386
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Hòn La. B. Nghi Sơn.
C. Chân Mây - Lăng Cô. D. Vũng Áng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. B. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Na Dương, Phả Lại, Phú Mỹ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, sắp
xếp các khu kinh tế ven biển sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội.
B. Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội, Dung Quất.
C. Chu lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Dung Quất, Chu Lai.
Câu 50: Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã được giải quyết nhờ
A. phát triển điện nguyên tử và điện gió. B. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên.
C. nguồn điện từ Duyên hải Nam Trung Bộ. D. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ thuộc
lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Cửu Long. D. Sông Thái Bình.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm ở vĩ
độ cao nhất?
A. Hòa Bình. B. Bạc Liêu. C. Cao Bằng. D. Phú Yên.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển nào dài nhất trong
các tuyến sau đây?
A. Quy Nhơn - Phan Thiết. B. Hải Phòng - Cửa Lò.
C. Đà Nẵng - Quy Nhơn. D. Cửa Lò - Đà Nẵng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ
200001 - 500000 người năm 2007?
A. Nam Định. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Tây Ninh.
Câu 55: Tình trạng hạn hán của nước ta kéo dài nhất ở
A. vùng thấp Tây Nguyên. B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long. D. ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 56: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiện thuận lợi. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. chuyên môn hóa sản xuất cao. D. đẩy mạnh chế biến nông sản.
Câu 57: Các nhà máy nhiệt điện lớn của nước ta thường phân bố ở
A. trên các đảo đông dân. B. khu vực giáp biên giới.
C. gần nguồn nhiên liệu. D. gần mỏ quặng kim loại.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây không có ngành cơ khí?
A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Rạch Giá. D. Sóc Trăng.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ
trọng công nghiệp và xây dựng cao nhất trong cơ cấu GDP?
A. Hà Nội. B. Phúc Yên. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết địa điểm nào sau đây có làng nghề cổ
truyền?
A. Bầu Trúc. B. Mũi Né. C. U Minh Hạ. D. Ooc Om Bóc.
Câu 61: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông Bé. B. Thu Bồn. C. Sài Gòn. D. Đồng Nai.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây không
thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cửa Hội. B. Cửa Đáy.
C. Cửa Nhượng. D. Cửa Tư Hiền.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng và cơ cấu giá trị xuất khẩu thủy sản.
B. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
C. Cơ cấu sản lượng và tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu thủy sản.
D. Quy mô giá trị xuất khẩu và cơ cấu sản lượng thủy sản.
Câu 80: Giải pháp chủ yếu để hạn chế tình trạng di dân ở Đồng bằng sông Cửu Long đến các vùng khác
hiện nay là
A. hạn chế xâm nhập mặn, phát triển dịch vụ và du lịch biển.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, tăng thu nhập và tạo việc làm.
C. phát triển kinh tế hàng hóa, gắn với chế biến và xuất khẩu.
D. quy hoạch vùng, phát triển hạ tầng và sử dụng hợp lí đất.
----------- HẾT ----------
Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh…………………………………Số báo danh……….…………
Trang 4/5 - Mã đề 386
Trang 5/5 - Mã đề 386