Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi trắc nghiệm thanh toán quốc tế
Câu hỏi trắc nghiệm thanh toán quốc tế
B. Vc thanh toán giữa cá nhân nc này với cá nhân nước khác không được tính
là thah toán.
C. phg thức nhờ thu là phương thức dung hòa lợi ích nhất giữa nhà NH và XK.
A. NH xuất trình
B. NH phát hành
C. NH xác nhận
D. B và C đúng x
A. gửi các bức điện MT để chỉ dẫn thanh toán, thông báo thông tin
A. MT103 x
B. MT700
C. MT999
6. Tập quán qte điều chỉnh phg thức tín dụng chứng từ :
A. incoterms 2010
B. UCP600 x
C. URC522
D. all đúng
A. NK x
B.XK
C. NH nhờ thu
D. NH thu hộ
B. thẻ ghi nợ x
D. all sai
9. khi mua hàng theo đk CIP incoterms 2010. BCT ng bán lập thông thg
gồm :
B. hối phiếu, chứng từ vận tải, chứng từ hàng hóa, bảo hiểm x
D. B và C đúng
B. sunrise company
D. all sai
13. phg thức TTQT có CP cao nhất, quy trình phức tập nhất
A. chuyển tiền
B. nhờ thu
D. ghi sổ
C. kiểm đếm slg chứng từ nhận đc thực tế so với kê khai trên chỉ thị nhờ thu
D. B và C đúng x
D. all đúng x
16. nhận định nào dưới đây đúng với mô hình TTQT tập trung
D. B va C đúng
17. hợp đồng “trả chậm 10 ngày từ ngày giao hàng”. 10/8/2020, nhà XK
giao hàng và lập hối phiếu đòi tiền nhà NK. Thời hạn thanh toán trong
hối phiếu QĐ theo cách nào dưới đây phù hợp với QĐ lập hối phiếu :
D. all đúng
18. trong vận đơn “ship on board” (bốc hàng lên tàu), ngày bốc lên tàu là
ngày
A. ngày phát hành vận đơn, nếu k có ghi chú ship on board
D. A và C đúng x
19. tại VN, nhà NK không thể chuyển tiền thanh toán cho nhà XK qua NH
bằng
C. nộp ngoại tệ tiền mặt vào NH thanh toán mà không cần chứng minh MĐ
x
D. all sai
20. đặc điểm nào dưới đây không phải của phương thức TTR
A. NH đóng vai trò trung gian cung cấp DV theo y/c của KH
21. thư tín dụng là cam kết thanh toán của NH phát hành đối với ng
hưởng lợi khi ng hưởng lợi
A. xuất trình BCT phù hợp vs L/C và giao hầng đúng đủ theo QĐ trong HĐ
ngoại thg.
C. xuất trình BCT phù hợp vs L/C và tập quán qte mà L/C quy đình x
D. all đúng
22. cty…ký HĐ NK với cty sun group trị giá 450K USD FOB Singapore
port. Tờ khai hải quan NK ghi tổng giá 418K USD. Trong đó trị giá hàng
450k USD FOB Singapore port, cước vận tải : 300k USD. Cty… có thể
thanh toán bằng phương thức TTR tối đa cho cty Sun group số tiền là :
A. 30.000 USD
B. 450.000 USD
C. 480.000 USD
C. gửi 2/3 B/L để trống qua NH nhờ thu, 1/3 B/L gốc gửi thẳng cho nhà NK.
Qua đó vừa có thể y/c NH kiểm soát B/L, vừa có thể hỗ trợ nhà NK, tạo lợi thế
cạnh tranh trên thị trg
C. kiểm đếm slg chứng từ nhận đc thực tế so với kê khai trên chỉ thị nhờ thu
D. B và C đúng
25. với đk nào, nhà NK y/c nhà XK xuất trình bảo hiểm trong BCT TTQT :
B. CIF, CIP
3.Khi xuất khẩu theo điều kiện CIF, Nhà xuất khẩu nên đàm phán:
(2.5 Điểm)
B. Giấy chứng nhận chất lượng tại cảng dỡ hàng có giá trị cuối cùng.
D. Phương án B và C đúng.
A. Giấy chứng nhận chất lượng tại cảng bốc hàng có giá trị cuối cùng.
C. Giấy chứng nhận chất lượng do Nhà nhập khẩu ký xác nhận tại cảng dỡ hàng
4.Ngân hàng tham gia nhiều nhất và đóng vai trò lớn nhất trong phương
thức TTQT:
(2.5 Điểm)
A. Chuyển tiền
D. Như nhau trong tất cả các phương thức
C. Tín dụng chứng từ
B. Nhờ thu
5.Khi doanh nghiệp Việt Nam chuyển tiền ra nước ngoài, doanh nghiệp sẽ:
(2.5 Điểm)
A. Không cần cung cấp hồ sơ chứng minh mục đích chuyển tiền với Ngân hàng.
D. Không phương án nào đúng.
B. Không bị giới hạn tối đa số tiền chuyển.
C. Phải cung cấp hồ sơ chứng minh mục đích chuyển tiền với Ngân hàng.
6.Khi chuyển tiền trả sau nhập khẩu hàng hóa hữu hình, chứng từ cần xuất
trình cho Ngân hàng gồm:
(2.5 Điểm)
D. Tất cả các phương án trên
A. Hợp đồng ngoại thương
C. Tờ khai hải quan nhập khẩu
B. Lệnh chuyển tiền
7.Giải pháp thường áp dụng để Nhà nhập khẩu phòng ngừa rủi ro trong
phương thức Chuyển tiền trả trước khi nhận hàng là:
(2.5 Điểm)
B. Yêu cầu Ngân hàng chuyển tiền phong tỏa số tiền chuyển trước cho đến khi Nhà xuất khẩu
giao hàng
D. Không có phương án đúng
C. Yêu cầu Nhà xuất khẩu xuất trình Bảo lãnh cho số tiền ứng trước phát hành bởi Ngân hàng có
uy tín
Giải pháp thường áp dụng để Nhà nhập khẩu phòng ngừa rủi ro trong phương thức Chuyển tiền
trả trước khi nhận hàng là:
A. Yêu cầu Ngân hàng trung gian phong tỏa số tiền chuyển trước cho đến khi Nhà xuất khẩu
giao hàng
8.Trong phương thức TTR, hối phiếu ký phát đòi tiền:
(2.5 Điểm)
B. Nhà xuất khẩu
C. Ngân hàng chuyển tiền
A. Nhà nhập khẩu
D. Ngân hàng trung gian
9.Chứng từ được coi là hợp đồng điều chỉnh mối quan hệ giữa ngân hàng
phát hành và người hưởng lợi L/C là:
(2.5 Điểm)
C. Đơn xin mở L/C
A. Hợp đồng ngoại thương
B. Điện MT103
D. Thư tín dụng
10.L/C yêu cầu xuất trình Insurance Certificate. Xuất trình nào sau đây phù
hợp UCP600:
(2.5 Điểm)
D. Phương án A và B đúng
C. Inspection Certificate
A. Insurance Certificate
B. Insurance Policy
11.Vận đơn đường biển viết tắt là:
(2.5 Điểm)
D. C/O
A. B/E
C. AWB
B. B/L
12.Với điều kiện thương mại nào, Nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ
bảo hiểm trong bộ chứng từ TTQT:
(2.5 Điểm)
A. EXW, FOB
C. DDP
B. CIF, CIP
Option 2
13.Trách nhiệm của Ngân hàng nhờ thu là:
(2.5 Điểm)
C. Kiểm đếm số lượng từng loại chứng từ nhận được thực tế so với kê khai trên chỉ thị nhờ thu
A. Kiểm tra nội dung trên bề mặt của bộ chứng từ
B. Kiểm soát bộ chứng từ theo chỉ thị nhờ thu
D. Phương án B và C đúng
14.Ngân hàng phát hành nhận được bộ chứng từ vào thứ sáu, ngày
26/5/2017. Ngân hàng phát hành phải hoàn tất việc thanh toán/chấp
nhận/từ chối muộn nhất vào:
(2.5 Điểm)
B. Thứ tư, ngày 31/5/2017
D. Thứ sáu, ngày 2/6/2017
A. Thứ ba, ngày 30/5/2017
C. Thứ năm, ngày 1/6/2017
15.Trong phương thức L/C, Ngân hàng phát hành có bao nhiêu ngày để hoàn
tất việc thanh toán/ từ chối thanh toán Bộ chứng từ:
(2.5 Điểm)
A. 5 ngày theo lịch
D. Tập quán không quy định
B. 5 ngày làm việc ngân hàng
C. 7 ngày làm việc ngân hàng
16.Theo UCP600, L/C chuyển nhượng không được thay đổi nội dung nào sau
đây:
(2.5 Điểm)
D. Ngày giao hàng muộn nhất
A. Trị giá của L/C
C. Đơn giá của hàng hóa
B. Điều kiện cơ sở giao hàng
17. Theo UCP 600, chứng từ nào dưới đây không bắt buộc phải ký:
(2.5 Điểm)
D. Hối phiếu
B. Vận đơn đường biển
A. Hóa đơn thương mại
C. Bảo hiểm đơn
18.Trong mua bán hàng hóa qua trung gian, muốn giấu thông tin, bí mật
kinh doanh tốt, các bên nên lựa chọn loại L/C:
(2.5 Điểm)
C. L/C chuyển nhượng
B. L/C giáp lưng
A. L/C xác nhận
D. L/C dự phòng
19.Theo UCP600, Hóa đơn thương mại phải được phát hành bởi:
(2.5 Điểm)
A. Nhà nhập khẩu
C. Phòng Thương mại và Công nghiệp nước xuất khẩu
B. Người hưởng lợi L/C
D. Hải quan nước xuất khẩu
20.Ngân hàng chiết khấu Bộ chứng từ theo L/C có thể gặp rủi ro trong
trường hợp:
(2.5 Điểm)
A. Ngân hàng thông báo bị phá sản.
D. Tất cả phương án trên đúng.
B. Ngân hàng nhờ thu bị phá sản.
C. Ngân hàng phát hành bị phá sản.
21.Tập quán quốc tế điều chỉnh phương thức chuyển tiền quốc tế là:
(2.5 Điểm)
C. UCP600
B. URC 522
A. Incoterms 2020
D. Không có phương án đúng
22.L/C quy định chứng từ xuất trình: “Insurance certificate for 110% CIF
value”. Loại xuất trình nào dưới đây phù hợp với quy định của L/C
(2.5 Điểm)
D. Phương án A và B đúng.
B. Trọn bộ Insurance policy cho 110% trị giá CIF được xuất trình qua Ngân hàng
C. 2/3 bản gốc Bảo hiểm đơn cho 110% trị giá CIF được xuất trình qua Ngân hàng, 1 bản gốc còn
lại gửi thẳng cho Nhà nhập khẩu.
A. Trọn bộ Insurance certificate cho 110% trị giá CIF được xuất trình qua Ngân hàng
23.Ưu điểm của Nhà nhập khẩu trong phương thức D/P:
(2.5 Điểm)
B. Ngân hàng thu hộ làm trung gian kiểm soát Bộ chứng từ và kiểm tra hàng giúp Nhà NK trước
khi thanh toán
C. Ngân hàng thu hộ kiểm tra sự phù hợp của Bộ chứng từ so với Hợp đồng
D. Tất cả phương án trên đúng
A. Nhà NK có thể chủ động từ chối nhận hàng.
24.Ký hậu công cụ chuyển nhượng là:
(2.5 Điểm)
D. Ký chuyển nhượng cho người hưởng lợi khác vào mặt trước của giấy tờ có giá.
B. Ký chấp nhận thanh toán vào mặt trước của giấy tờ có giá.
A. Ký chấp nhận thanh toán vào mặt sau của giấy tờ có giá.
C. Ký chuyển nhượng cho người hưởng lợi khác vào mặt sau của giấy tờ có giá.
25.Trong vận đơn “Received for shipment” (nhận để chở), ngày bốc hàng lên
tàu là:
(2.5 Điểm)
D. Tất cả phương án trên đúng
C. Ngày trong ghi chú “Shipped on board” (bốc hàng lên tầu)
B. Ngày trong ghi chú “Received for shipment”
A. Ngày phát hành vận đơn
26.Điều kiện TTQT trong hợp đồng ngoại thương thông thường bao gồm:
(2.5 Điểm)
A. Điều kiện về tiền tệ
C. Điều kiện về phương thức thanh toán
D. Tất cả phương án trên đúng
B. Điều kiện về địa điểm, thời gian thanh toán
27.Công cụ chuyển nhượng không bao gồm:
(2.5 Điểm)
C. Kỳ phiếu
D. Séc
A. Thẻ quốc tế
B. Hối phiếu
28.Trường hợp ký B/L nào dưới đây phù hợp quy định của UCP600:
(2.5 Điểm)
A. As agent of Carrier (X Shipping Company Ltd.)
B. As agent
D. Phương án A và C đúng
C. As carrier (X Shipping Company Ltd.)
29.Ngân hàng chiết khấu Bộ chứng từ theo L/C thông thường đóng vai trò:
(2.5 Điểm)
D. Ngân hàng phát hành
B. Ngân hàng thu hộ
C. Ngân hàng xuất trình
A. Ngân hàng nhờ thu
30.Các chứng từ vận tải đều có chung chức năng:
(2.5 Điểm)
B. Là bằng chứng của hợp đồng vận chuyển đã ký kết.
A. Là bằng chứng của việc người chuyên chở đã nhận vận chuyển lô hàng.
C. Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu đối với hàng hóa.
D. Phương án A và B đúng
31.Chủ thể tham gia hoạt động TTQT:
(2.5 Điểm)
A. Cá nhân
B. Tổ chức, Doanh nghiệp
C. Chính phủ
D. Tất cả phương án trên đúng
32.Trong L/C chuyển nhượng, Người hưởng lợi thứ nhất được phép thay thế
chứng từ nào dưới đây:
(2.5 Điểm)
B. Hóa đơn thương mại, Hối phiếu, Vận tải đơn
C. Hóa đơn thương mại, Hối phiếu
A. Hóa đơn thương mại, Hối phiếu, Bảo hiểm đơn
D. Hối phiếu, Bảo hiểm đơn, Vận tải đơn
33.Người nhận hàng trên B/L trong phương thức L/C thường là:
(2.5 Điểm)
C. Theo lệnh Ngân hàng xuất trình
B. Theo lệnh Ngân hàng thông báo
D. Theo lệnh Ngân hàng phát hành
A. Theo lệnh Nhà nhập khẩu
34.Phương thức chiết khấu nào dưới đây thông thường an toàn hơn cho
Ngân hàng chiết khấu:
(2.5 Điểm)
C. Chiết khấu Bộ chứng từ theo phương thức L/C
A. Chiết khấu Bộ chứng từ theo phương thức chuyển tiền.
B. Chiết khấu Bộ chứng từ theo phương thức nhờ thu
D. Rủi ro là như nhau giữa các phương thức
35.Vận đơn hoàn hảo là vận đơn:
(2.5 Điểm)
D. Phương án A và B sai
C. Phương án A và B đúng
B. Không có ghi chú xấu của người chuyên chở trên bề mặt vận đơn
A. Bắt buộc có ghi chú “hoàn hảo” của người chuyên chở trên bề mặt vận đơn
36.Muốn gửi được bức điện MT103 qua hệ thống SWIFT trực tiếp cho nhau,
các Ngân hàng cần:
(2.5 Điểm)
C. Chỉ cần tham gia vào hệ thống SWIFT.
B. Có mối quan hệ tài khoản.
D. Phương án A và B đúng.
A. Thiết lập mối quan hệ Ngân hàng đại lý
37.Trong phương thức L/C, trách nhiệm cam kết thanh toán cho người
hưởng lợi khi xuất trình bộ chứng từ phù hợp thuộc về:
(2.5 Điểm)
D. Phương án B và C đúng
A. Người xin mở L/C, thông thường là nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng xác nhận
B. Ngân hàng phát hành
38.Phương thức nhờ thu không nên sử dụng khi:
(2.5 Điểm)
A. Các bên mới giao dịch lần đầu
D. Không có phương án đúng
C. Giao dịch với đối tác là các Công ty, tập đoàn đa quốc gia lớn, uy tín trên thị trường
B. Các bên đã giao dịch lâu năm, có lịch sử giao dịch tốt
39.Bộ chứng từ phù hợp với L/C khi:
(2.5 Điểm)
B. Nội dung của các chứng từ phù hợp trên bề mặt với L/C và đúng với thực tế hàng giao.
C. Nội dung của các chứng từ phù hợp trên bề mặt với L/C, hợp đồng ngoại thương và không
được mâu thuẫn nhau.
D. Nội dung của các chứng từ phù hợp trên bề mặt với Đơn xin mở L/C và không được mâu
thuẫn nhau.
Bộ chứng từ phù hợp với L/C khi:
A. Nội dung của các chứng từ phù hợp trên bề mặt với L/C và không được mâu thuẫn nhau.
40.L/C yêu cầu C/O phát hành bởi bên thứ 3 có thẩm quyền. Theo UCP600,
chứng từ C/O nào dưới đây do nhà xuất khẩu Việt Nam xuất trình được
chấp thuận:
(2.5 Điểm)
C. C/O phát hành bởi nhà sản xuất.
D. Phương án B và C đúng.
B. C/O phát hành bởi Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam VCCI.
A. C/O phát hành bởi người hưởng lợi.
41.Trong điều khoản FOB, cước phí vận tải ghi trong B/L là:
(2.5 Điểm)
D. Freight to collect (Cước thu sau), và do Nhà nhập khẩu sẽ thanh toán cho Người chuyên chở
B. Freight prepaid (Cước đã trả) và do Nhà nhập khẩu thanh toán cho Người chuyên chở
A. Freight prepaid (Cước đã trả) và do Nhà xuất khẩu thanh toán cho Người chuyên chở
C. Freight to collect (Cước thu sau), và do Nhà xuất khẩu sẽ thanh toán cho Người chuyên chở
42.Nhận định nào dưới đây đúng với tập quán quốc tế:
(2.5 Điểm)
D. Phương án B và C đúng.
C. Do các bên liên quan tự thỏa thuận, nếu áp dụng thì phải quy định rõ trong hợp đồng.
B. Phiên bản ra đời sau thay thế và phủ nhận phiên bản trước.
A. Tập quán quốc tế là luật, yêu cầu các bên liên quan bắt buộc thực hiện.
1. Hoạt động thanh toán quốc tế thường được thực hiện qua hệ thống các ngân hàng
2. Khi các ngân hàng có mối quan hệ đại lý => có thể gửi các bức điện Swit cho nhau
3. Ngân hàng nào dưới đây có trách nhiệm thanh toán cho người hưởng lợi khi xuất trình
BCT phù hợp theo L/C => Ngân hàng phát hành và Ngân hàng xác nhận
4. Thông qua mạng Swit, nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu => không thể trao đổi bất cứ
thông tin gì
5. Bức điện thanh toán TTR trên hệ thống Swit là => MT103
6. Tập quán quốc tế điều chỉnh phương thức tín dụng chứng từ=> UCP600
7. Người bị ký phát trong hối phiếu theo phương thức D/A là =>Nhà nhập khẩu
8. Chủ thẻ bắt buộc phải mở tài khoản tiền gửi để được phát hành=> Thẻ ghi nợ
9. Khi mua bán hàng hóa theo điều kiện CIP, Incoterm 2020, BCT người bán lập thông
thường gồm=> Hối phiếu, chứng từ vận tải, bảo hiểm, chứng từ hành hóa
10. Hối phiếu có thông tin như sau:
Drawee: Thanh Phat company Ltd
Drawer: Sunrise company Ltd
Benifitory: To order of Citybank, Singapore Branch
Bên có thể ký hậu chuyển nhượng => Citybank, Singapore Branch
11. Trong điều kiện CIF, cước phí vận tải được ghi trong B/L =>Freight Prepaid
(cước đã trả) do người xuất khẩu thanh toán cho người chuyên chở
12. Khi doanh nghiệp Việt Nam chuyển tiền ra nước ngoài, doanh nghiệp sẽ => Phải
chứng minh mục đích chuyển tiền với ngân hàng chuyển tiền
13. Phương thức thanh toán quốc tế có chi phí cao nhất, quy trình phức tạp nhất là =>
Phương thức tín dụng chứng từ
14. Trách nhiệm của ngân hàng nhờ thu là=> Kiểm soát BCT theo chỉ thị nhờ thu
và Kiểm đếm số lượng chứng từ nhận được thực tế so với kê khai trên chỉ thị nhờ
thu
15. Hoạt động thanh toán quốc tế có thể gặp rủi ro vì => Các quốc gia liên quan thay
đổi quy định về chính sách tỷ giá; Đối tác trong hợp đồng ngoại thương bất ngờ
gặp khó khăn về tải chính; Xảy ra chiến tranh bạo động tại các quốc gia liên
quan
16. TTQT tập trung => Hoạt động TTQT chỉ được xử lý tại một số địa điểm quy
định của ở Ngân hàng
17. Trong vận đơn “Shipped on board” ngày bốc hàng lên tàu là ngày => Ngày phát
hành vận đơn nếu không có ghi chú về ngày “Shipped on board”; Ngày trong ghi
chú “Shipped on board”
18. Thư tín dụng là cam kết thanh toán của Ngân hàng phát hành với người hưởng lợi
khi người hưởng lợi => Xuất trình được BCT phù hợp với tập quán quốc tế mà
L/C quy định
19. Trong phương thức nhờ thu, để hạn chế rủi ro thanh toán thì Nhà xuất khẩu nên=>
Gửi trọn BCT gốc qua Ngân hàng nhờ thu
20.
CHƯƠNG 1.
-
- Quan hệ tài khoản:
+ nostro là tk của chúng tôi tại ngân hàng bạn
+ Vostro là tk của các bạn tại NH chúng tôi
- Quan hệ đại lý: 2 NH xác lập quan hệ đại lý
MT103 (TTR): có cả quan hệ đại lý và quan hệ tài khoản
MT202: quan hệ tài khoản;
MT700:
MT199
CHƯƠNG 2.
BILL OF EXCHANGE
Hanoi, 15th June 2019
No: 2019Star1110
For: USD 315,000.00
At 60days after Bill of lading date (15th June 2019) of this first bill of
exchange (second of the same tenor and date being unpaid), pay to the order of
BIDV bank, Ha Noi Branch the sum of three hundred and fifteen thousand United
State dollars only.
Drawn under irrevocable L/C No. 2019Star1110 dated on 20190605, issued by
Starworld company ltd.
To: CitiBank
Name and address of drawner
Ngoi Sao Xanh, company
B4: Thực hiện hợp đồng XNK( quy định trong hợp đồng, phụ thuộc vào điều khoản
Incoterms) FOB
- NB: Xin giấy phép XN(nếu có), chuẩn bị hàng hóa, làm thủ tục thông quan XK,
giao hàng lên phương tiện vận tải chặng chính, thông báo giao hàng, lập và
chuyển bộ chứng từ, nhận thanh toán
- NM: Xin giấy phép NK(nếu có), thuê phương tiện vận tải chặng chính, vận
chuyển HH về cảng dỡ, mua bảo hiểm(nên mua, không bắt buộc), thông quan NK,
chuyển hàng về kho/…, thanh toán tiền hàng
Giao hàng/Chuẩn bị hàng - Vận chuyển hàng hóa - Bảo hiểm - Thanh thoán
- TTQT: Không trao đổi trực tiếp, qua các ngân hàng trung gian
- TTQT: Không sử dụng tiền mặt, dùng công cụ chuyển nhượng:Séc, hối phiếu, kì
phiếu(hối phiếu được dùng nhiều nhất)
- Đồng tiền trong TTQT: do 2 bên thỏa thuận, quy định trong hợp đồng(ngoại tệ 1
trong 2 bên)
- Để phòng ngửa rủi ro biến động tỷ giá: tham gia vào các giao dịch phái sinh trên
thị trường ngoại hối( gđ tương lai, gđ quyền chọn, gđ hoán đổi,…)
+ Check chữ ký
+ Mục đích
+ Hợp đồng
+ Bộ chứng từ
- Luật pháp VN
- Quy định phòng chống rửa tiền, tài trợ khủng bố: OFAC, LHQ, EU
+ Nhà XK
+ NH nhà NK
+ NH nhà XK
+ NH trung gian
A) KH A ( NH Vietcombank) - KH B ( NH Vietcombank)
Trích nợ TK A ghi có vào TK B
B) KH A ( NH Vietcombank) - KH B ( NH BIDV)
Trích nợ TK A ở Vietcombank ghi có vào TK B ở BIDV
Cách 3: Thanh toán liên NH, mở TKNH tại NH nhà nước( duy trì dự trữ bắt buộc, tỷ
lệ vào số tiền bắt bộc)
X( VN) - Y( Singapore)
=> OFAC
1.3 Điều kiện TTQT
- ĐK về tiền tệ
- ĐK về địa điểm TT
- ĐK về thời gian TT
- ĐK về phương TT
+ Khái niệm
+ Phân loại
+ Đến từ đối tượng nào, tác động đến đối tượng nhà XK, NH phát hành
- Rủi ro pháp lý
+ Bán hàng: cung cấn tư vấn sp, quản lý hiệu suất bán hàng
- Thẩm định, QTRR: + Thẩm định các phương án tài trợ XNK
- Quan hệ đại lý
=> Là nhà XNK, lựa chọn các NH cung ứng dịch vụ ntn để gd an toán, phí thanh
toán thấp?
- Bên ký phát: Người nhận tiền, người XK, các bên cung ứng dịch vụ, NB
- Bên hưởng lợi: Là người được nhận khoản tiền thanh toán
- Bên hưởng lợi: Người ghi trên kỳ phiếu hoặc người thứ ba được chuyển nhượng
- Bên ký hậu:
Séc
- KN: Séc là chứng từ thanh toán ghi nhận lệnh trả tiền của chủ tài khoản hoặc
người đại diện, của chủ tài khoản, được lập trên mẫu in sẵn theo thể thức luật
định, theo đó, tổ chức quản lí tài khoản trích một khoản tiền từ tài khoản tiền gửi
thanh toán vô điều kiện để trả cho người thụ hưởng có tên ghi trên séc
- Bên ký phát: Khách hàng, người ký tờ séc để ra lệnh cho ngân hàng.
Bài 1
- Bạn là bên XK, hãy lập hối phiếu số 1202RoseSun với các nội dung cho dưới đây:
+ Bên XK: Rose Company. Địa chỉ 28 Hai Bà Trưng HN. Tài khoản số: 8657 tại ngân
hàng Vietcombank. Hối phiếu trả tiền theo lệnh của nhà XK
+ Hóa đơn TM số: 45INV ngày 31/09/2021. Trị giá 95 000 USD
BL
BILL OF EXCHANGE
No: 1202 RoseSun HN City, 31st Sep, 2021
(trùng với ngày giao hàng)
At sight of this first Bill of Exchange (Second of the same tenor and date being
unpaid). (lập theo lệnh của người bán)
Drawn under Invoice No.45INV dated 210931 of contract No. 3245EXIM dated
210212
Rose Company
28 Hai Ba Trung HN
Bài 2
-Payment terms: D/A 30 days after B/L date. Collecting bank: Sumitomo Mitsui
Bank
Shipment:
-Quantity: 50 pcs
-Số tiền: 25000 USD( 100 pieces - 50000 USD => 50 pcs - 25000 USD)
BL
At 30 days after B/L date July 27th 2020 / ngày đáo hạn of this first Bill of Exchange
(Second of the same tenor and date being unpaid).
Drawn under Inv No. 245Komatsu dated 20200727 of Contract No. 678 HKD
(signature)
Bài 3
- Ngày 15/06/2019, Công ty Ngôi Sao Xanh đã giao hàng với tổng giá trị hàng hóa
là 315,000 USD
- Thay mặt nhà xuất khẩu, hãy lập hối phiếu theo lệnh ngân hàng BIDV để đòi tiền
thanh toán.
BL
Bill of Exchange
At 60 days after date August 15th 2019 of this first Bill of Exchange( Second of the
same tenor and date being unpaid)
Drawn under Inv No. 2019Star1110 dated 20190615 issued by City Bank.
(Signature)
- Phân loại:
+ Thẻ ghi nợ(Debit card): thanh toán, rút tiền tại ATM, thanh toán online với số
tiền có sẵn trong TK, thanh toán tại các điểm cà thẻ POS, chủ thể bắt buộc chủ TK
mở TK thanh toán(đích danh)
+ Thẻ tín dụng(Credit card): chi tiêu trc trả tiền sau, thanh toán POS, rút tiền,
thanh toán onl, thanh toán dựa vào hạn mức ngân hàng cấp cho chủ thẻ, phải có
chứng minh thu nhập, khả năng chi trả khi mở TK thẻ
+ Thẻ trả trước(Prepaid card): thanh toán POS, rút tiền, thanh toán onl, thẻ đích
danh hoặc vô danh, k yêu cầu bắt buộc mở TK thanh toán tại NH, chi tiêu dựa trên
số dư chính TK thẻ
+ CT vận tải: vận đơn đường biển, vđ hàng không, ct vt đa phương thức, ct vt
đường sắt, đường bộ và đường sông
+ CT bảo hiểm: bh đơn, giấy chứng nhận bh, hợp đồng bh bao
+ CT hàng hóa: hóa đơn TM, giấy chứng nhận xuất xứ, phiếu đóng gói, giấy kiểm
định, giấy chứng nhận chất lượng, số lượng, các chứng từ khác
+ Hối phiếu
+ Kỳ phiếu
+ Séc
+ Thẻ thanh toán
- Để ng mua , giảm thiểu RR, giám sát đc việc mua hh thì bộ chứng từ nên gồm:
HÓA ĐƠN TM
- Chức năng: thể hiện đc hh, đơn giá, giá trị, tổng số tiền NM phải thanh toán cho
NB
+ Provisional Invoice: hđ tt sơ bộ tiền hàng trong trường hợp giá hàng hóa chỉ là
giá tạm, tạm thu
+ Final Invoice: hđ cuối cùng, khi TT cuối cùng, người XK sẽ lập hóa đơn final xđịnh
tổng giá trị cuối cùng cần phải TT
+ Proforma Invoice: không dùng để TT, dùng để làm tờ khai hải quan, xin giấy
phép NK
+ Consular Invoice: chứng nhận của lãnh sự nước NK đang công tác tại nước XK
+ Custom Invoice: chứng nhận tất cả các chi tiết của đơn hàng đã làm đúng và
chính xác
+ Certiffied Invoice: có chữ ký của cơ quan chức năng xác nhận về xuất xứ hh
UCP600
- Tính bắt buộc ký: không bắt buộc, trường hợp NM muốn NB ký thì phải yêu cầu
cụ thể trong L/C, trong hợp đồng ngoại thương
- Nội dung của HĐTM: số ngày lập, tên địa chỉ NB NM, tên hh dịch vụ chất lượng,
số lượng hh, giá đơn vị tổng trị giá, số tiền đòi TT;số lượng kiện, bao bì, ký mã
hiệu, trọng lượng, ngày giao, điều kiện, ngày TT…
CHỨNG TỪ
- Bắt buộc có chữ ký 1 chuyên chở, không bắt buộc chữ ký tàu trưởng
+ Ngày giao hàng: là ngày phát hành B/L, nếu B/L không có ghi chú riêng về ngày
(Shipped on board)
+ Ngày giao hàng là ngày đã ghi trong ghi chú (Shipped on board)
Tinh chất chuyển nhượng của VĐ
- VĐ đích danh
- VĐ theo lệnh
- VĐ vô danh
CHTN
1. Nhận định nào sau đây đúng với tập quán quốc tế
A. Tập quán quốc tế là luật, yêu cầu các bên liên quan buộc thực hiện
B. Phiên bản sau ra đời thay thế và phủ nhận phiên bản trước
C. Do các bên liên quan tự thỏa thuận, nếu áp dụng thì phải quy định rõ trong hợp
đồng
D. Phương án B và C đúng
2. OFAC là:
A. Tập quán quốc tế
B. Hiệp định song phương về phòng chống rửa tiền giữa Mỹ- VN
C. Cuông ước quốc tế
D. Văn phòng kiểm soát tài sản nước ngoài của Hoa Kỳ