Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 42

Câu hỏi trắc nghiệm thanh toán quốc tế:

1. Nhận định nào dưới đây đúng với?


c. do các bên liên quan tự thỏa thuận, nếu áp dụng thì phải quy định rõ trong
hợp đồng.
2. OFAC là:
d. Văn phòng kiểm soát tài sản nước ngoài của Hoa Kì.
3. Chủ thể tham gia hoạt động thanh toán quốc tế?
d. tất cả phương án trên ( cá nhân , tổ chức doanh nghiệp, chính phủ)
4. Giao dịch không phải là giao dịch thanh toán quốc tế?
d. bà elsa làm việc cho world bank Việt Nam chuyển tiền mua ip, xuất xứ tại
tiki vn.
5. Điều kiện thanh toán quốc tế trong hợp đồng ngoại thương thông thường bao
gồm:
d. tất cả đáp án trên (đk tiền tệ; đk địa điểm, thời gian thanh toán; đk về
phương thức thanh toán)
6. Rủi ro tín dụng trong thanh toán quốc tế có thể xảy ra các bên nào?
d. tất cả phương án trên ( nhà nhập khẩu, nhà xuất khẩu, ngân hàng phát hành
L/C)
7. Muốn gửi được bức điện MT799 qua hệ thống SWIFT trực tiếp cho nhau, các
ngân hàng cần:
a. Thiết lập mối quan hệ ngân hàng đại lý
8. Nhận định nào dưới đây đúng trong thanh toán quốc tế phân tán?
a. Hoạt động thanh toán quốc tế được xử lý tại hầu hết các chi nhánh của ngân
hàng.
9. Công cụ chuyển nhượng không bao gồm:
a. Thẻ quốc tế.
10. Ký hậu công cụ chuyển nhượng là:
b. Ký chuyển nhượng cho người hưởng lợi khác vào mặt trước của giấy tờ có
giá.
11. Rủi ro tác nghiệp trong thanh toán quốc tế bao gồm:
B. nhà phát hành tính nhầm ngày đáo hạn của BCT
12. Nhận định nào sau đây đúng?
b. Các bên liên quan có thể thỏa thuận thay đổi hoặc không áp dụng một số
điều khoản trong tập quán quốc tế.
13. Trong thanh toán quốc tế các bên liên quan thường chuyển bộ chứng từ gốc
cho nhau bằng hình thức:
B, chuyển phát nhanh
14. Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ tài chính:
C, hóa đơn thương mại.
15. Chứng từ bắt buộc phải có trong bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế:
C, không bắt buộc, tùy các bên thỏa thuận.
16. Người bị kí phát trong hối phiếu theo phương thức chuyển tiền bằng điện là:
B, nhà nhập khẩu.
17.Loại thẻ nào chi tiêu dựa trên số dư của tài khoản tiền gửi?
C, thẻ gi nợ.
18.Loại thẻ nào có thể là thẻ vô danh
A, thẻ trả trước.
19.Theo UCP600, chứng từ nào dưới đây không bắt buộc phải kí
A, hóa đơn thương mại
20.Giấy chứng nhận chất lượng có thể được phát hành bởi?
D, tất cả phương án trên( nhà nhập khẩu, nhà xuất khẩu, bên thứ 3 là công ty
khẳng định có uy tín)
21.Khi xuất khẩu theo điều kiện CIF, nhà xuất khẩu nên đàm phán?
A, giấy chứng nhận chất lượng tại cảng bốc hàng có giá trị cuối cùng.
22.Với điều kiện thương mại nào, nhà xuất khẩu thường KHÔNG phải xuất trình
bảo hiểm trong bộ chứng từ thanh toán?
D, A&C đúng ( EXW,FCA,FOB và DAT, DAP,DDP)
23.Tập quán điều chỉnh phương thức chuyển tiền quốc tế là:
D, không có phương án đúng ( không phải incoterm2010,UCP600,URC522)
24.Trong phương thức chuyển tiền quốc tế, số tiền nhà xuất khẩu được chuyển ra
nước ngoài tối đa bằng:
A, giá trị của hợp đồng ngoại thương hoặc tờ khai hải quan tùy giá trị nào nhỏ
hơn.
25. L/C quy định xuất trình: Hợp đồng thương mại: 3 bản gốc. xuất trình nào
dưới đây phù hợp:
C, 4 bản gốc hóa đơn, không kí, do người hưởng lợi phát hành.
26. Rủi ro tín dụng từ ngân hàng phát hành có thể ảnh hưởng đến:
A, người xuất khẩu L/C
27.Ngân hàng nào dưới đây chịu trách nhiệm thanh toán cho người hưởng lợi khi
xuất trình bộ chứng từ phù hợp theo L/C
D, B&C đúng( ngân hàng phát hành & ngân hàng xác nhận)
28.Ngân hàng chiết khấu bộ chứng từ theo L/C sẽ đóng vai trò :
A, ngân hàng xuất trình.
29.Tỷ giá hối đoái USD/VND tại thời điểm thanh toán tăng mạnh so với thời điểm
ký kết hợp đồng NT, thông thường:
B, nhà xuất khẩu Việt Nam bất lợi.
30.L/C áp dụng UCP600 quy định: “ độ ẩm tối đa 5%”, trong BCT xuất trình :
hóa đơn : độ ẩm 3%; giấy chứng nhận chất lượng: độ ẩm 4%, như vậy BCT
xuất trình:
C, không phù hợp với L/C & UCP600.
31.Nhận định nào dưới đây là đúng với tập quán quốc tế :
C, do các bên liên quan tự thỏa thuận, nếu áp dụng thì phải quy định rõ trong
hợp đồng.
32.Nhận định nào sau đây không đúng với L/C chuyển nhượng:
B, người hưởng lợi thứ 2 có thể chuyển nhượng L/C cho 1 hoặc nhiều người
hưởng lợi khác.
33.Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:
C, stanby L/C là một trong các phương thức thanh toán quốc tế.
34.L/C yêu cầu : C/O phát hành bởi bên có thẩm quyền : 03 bản gốc . xuất trình
nào dưới đây phù hợp.
A, 03 bản gốc C/O do phòng VCCT, VN phát hành.
B, 04 bản gốc C/O do nhà sản xuất phát hành.
C, 03 bản gốc C/O do bên thứ 3 là công ty kđ phát hành.
Đáp án: d, tất cả đều đúng.
35.Trong vận đơn “ received for shipment” ( nhận để chở) ngày bốc hàng lên tàu
là:
C, ngày trong ghi chú “shipped on board” ( bốc hàng lên tàu)
36.L/C gốc trị giá 80,000.00 USD theo giá CIF . số tiền bảo hiểm 110% giá CIF .
tỷ lệ bảo hiểm trong L/C chuyển nhượng trị giá 60,000.00 USD là bao nhiêu
để chứng từ bảo hiểm xuất trình phù hợp.
B, 146,67% CIF.
37.Theo UCP600, vận đơn đường biển cần:
D, phương án A&C đúng. ( chỉ rõ tên của người chuyên chở & xác định rõ tư
cách của người kí vận đơn).
38.Giao dịch nào dưới đây không phải là giao dịch TTQT :
C, bà elsa làm việc cho world bank , VN chuyển tiền mua iphone, xuất xứ mỹ
tại tikivn.
39.Tỷ giá hối đoái USD/VND tại thời điểm thanh toán tăng mạnh so với thời điểm
ký kết hợp đồng ngoại thương, thông thường:
B, nhà nhập khẩu việt nam bất lợi.
40.Ngân hàng chiết khấu BCT theo L/C có thể gặp rủi ro trong trường hợp nào
dưới đây:
A, ngân hàng phát hành bị phá sản.
41.Theo UCP600 , L/C chuyển nhượng không được thay đổi nội dung nào sau
đây:
A, điều kiện cơ sở giao hàng.
42.Nhận định nào sau đây đúng.
A, hợp đồng TTQT dược thực hiện thông qua hệ thống các ngân hàng >
43.L/C chuyển nhượng không nên sử dụng tronng trường hợp nào:
B, khi các bên muốn giấu thông tin về nhau.
44.Nhận định nào sau đây đúng theo UCP600.
C, L/C có thể chuyển nhượng từng phần cho nhiều người hưởng lợi thứ 2.
45.Ngân hàng xuất trình chứng từ theo L/C bắt buộc là:
A, ngân hàng kiểm tra sự phù hợp của BCT trước khi gửi đi đòi tiền NHPH.
B, ngân hàng thông báo L/C
C, ngân hàng xác nhận L/C.
Đáp án: d, không có phương án đúng.
46.Hợp đồng TTQT có thể gặp rủi ro vì:
A, các quốc gia liên quant hay đổi quyết định về chính sách tỷ giá. -> rủi ro hối
đoái.
B, đối tác trong hợp đồng ngoại thương bất ngờ gặp khó khăn về tài chính. ->
rủi ro tín dụng.
C, xảy ra chiến tranh, bạo động tại các quốc gia có liên quan -> rủi ro quốc gia.
Đáp án: d, tất cả phương án trên đều đúng.
47.Thanh toán quốc tế bao gồm hợp đồng:
D, world bank chuyển 3 triệu USD tài trợ dự án chung tay bảo vệ trẻ em chho
Việt Nam.
48.Giá trị của hợp đồng ngoại thương quy định là 50,000.00 INR ( đồng rupi Ấn
Độ ) .nhận định nào sau đây đúng:
D, các bên có thỏa thuận đồng tiền thanh toán bất kì, tương đương 50,000.00
49. OFAC là:
C, văn phòng kiểm soát tài sản nước ngoài Hoa Kì.
50..Người bị ký phát trong Hối phiếu theo phương thức Nhờ thu là:
C. Ngân hàng nhờ thu
A. Nhà nhập khẩu
B. Nhà xuất khẩu
D. Ngân hàng thu hộ
51..Giấy chứng nhận chất lượng có thể được phát hành bởi:
B. Nhà xuất khẩu
A. Nhà nhập khẩu
D. Tất cả các phương án trên
C. Bên thứ ba là công ty kiểm định có uy tín
52.Thông qua mạng SWIFT, nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu có thể:
B. Gửi file đính kèm, như các văn bản, bộ chứng từ,...
C. Gọi điện trao đổi
D. Không có phương án đúng.
A. Gửi các bức điện MT để chỉ dẫn thanh toán, thông báo thông tin.
53.Tại Việt Nam, cơ quan có thẩm quyền phát hành Giấy chứng nhận xuất xứ:
C. VCCI
A. VFA
B. MOET
D. MPI
54.Theo UCP 600, chứng từ nào dưới đây không bắt buộc phải ký:
D. Không có phương án đúng.
B. Vận đơn đường biển
C. Bảo hiểm đơn
A. Hóa đơn thương mại
55.Khi xuất khẩu theo điều kiện FOB, Nhà xuất khẩu nên đàm phán:
C. Giấy chứng nhận chất lượng tại cảng bốc hàng có giá trị cuối cùng.
A. Giấy chứng nhận chất lượng tại cảng dỡ hàng có giá trị cuối cùng.
B. Do Nhà nhập khẩu ký xác nhận tại cảng dỡ hàng
D. Phương án A và B đúng.
56.Tài khoản Vostro là:
C. Tài khoản cấp cho mỗi ngân hàng khi tham gia hệ thống SWIFT.
A. Tài khoản của Ngân hàng nước ngoài mở tại Ngân hàng mình.
D. Không có phương án đúng
57.Nhận định nào dưới đây đúng trong mô hình TTQT tập trung:
D. Phương án B và C đúng.
C. Mô hình TTQT thiếu chuyên nghiệp, chứa đựng nhiều rủi ro.
B. Hoạt động TTQT được xử lý tại một số địa điểm theo quy định của Ngân
hàng.
A. Hoạt động TTQT được xử lý tại hầu hết các Chi nhánh của Ngân hàng.
58.Theo UCP600, Trên bề mặt của B/L bắt buộc phải:
C. Xác định được điều kiện cơ sở giao hàng.
A. Có tiêu đề.
B. Xác định được tên của người chuyên chở.
59.OFAC là:
B. Công ước quốc tế
C. Văn phòng kiểm soát tài sản nước ngoài của Hoa Kỳ
D. Không có phương án đúng.
A. Tập quán quốc tế
60.Vận đơn hoàn hảo là vận đơn:
D. Không có phương án đúng
A. Bắt buộc phải có ghi chú “hoàn hảo” trên thân vận đơn
B. Không có bất kỳ ghi chú xấu nào của người chuyên chở về tình trạng của
hàng hóa
61.Trong điều khoản FOB, cước phí vận tải ghi trong B/L là:
A. Freight prepaid (Cước đã trả) và do Nhà xuất khẩu thanh toán cho Người
chuyên chở
B. Freight prepaid (Cước đã trả) và do Nhà nhập khẩu thanh toán cho Người
chuyên chở
D. Freight to collect (Cước thu sau), và do Nhà nhập khẩu sẽ thanh toán cho
Người chuyên chở
C. Freight to collect (Cước thu sau), và do Nhà xuất khẩu sẽ thanh toán cho
Người chuyên chở
62.Rủi ro tác nghiệp trong Thanh toán quốc tế bao gồm:
A. Nhà nhập khẩu mất khả năng thanh toán.
C. Nhà xuất khẩu lập Bộ chứng từ giả mạo.
B. Ngân hàng phát hành tính nhầm ngày đáo hạn của Bộ chứng từ.
D. Phương án B và C đúng.
63.Chủ thẻ bắt buộc phải mở tài khoản tiền gửi để được phát hành:
C. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
A. Thẻ trả trước
D. Không có phương án đúng
64.Theo UCP600, vận đơn đường biển cần:
C. Xác định được rõ tư cách của Người ký vận đơn.
B. Chỉ rõ tên của thuyền trưởng.
D. Phương án A và C đúng.
65.Loại thẻ nào chi tiêu dựa trên hạn mức Ngân hàng cấp cho chủ thẻ:
C. Thẻ trả trước
D. Phương án B và C đúng.
A. Thẻ ghi nợ
B. Thẻ tín dụng
66.Nhận định nào dưới đây là ĐÚNG với Tập quán quốc tế:
D. Phương án B và C đúng.
C. Do các bên liên quan tự thỏa thuận, nếu áp dụng thì phải quy định rõ trong
Hợp đồng.
B. Phiên bản ra đời sau thay thế và phủ nhận phiên bản trước.
A. Tập quán quốc tế là luật, yêu cầu các bên liên quan bắt buộc thực hiện.
67.Rủi ro tín dụng trong Thanh toán quốc tế có thể xảy ra từ bên nào:
A. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng phát hành
B. Nhà xuất khẩu
D. Tất cả phương án trên đúng.
68..Trong vận đơn “Received for shipment” (nhận để chở), nếu không có ghi chú
về ngày bốc hàng lên tầu; ngày bốc hàng lên tàu là:
D. Không có phương án đúng
C. Ngày phát hành vận đơn hoặc ngày trong ghi chú “Received for shipment”,
tùy ngày nào muộn hơn
A. Ngày phát hành vận đơn
69.Loại thẻ nào sau đây không thể thanh toán tại máy POS trong nước và quốc tế
C. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
A. Thẻ trả trước
D. Không có phương án đúng.
70..Chứng từ vận tải trong Thanh toán quốc tế có thể là:
A. Vận đơn đường biển
B. Vận đơn hàng không
C. Chứng từ vận tải đa phương thức
D. Một trong các phương án trên
71.Nhận định nào sau đây ĐÚNG:
B. Các bên liên quan có thể thỏa thuận thay đổi hoặc không áp dụng một số
điều khoản trong Tập quán quốc tế.
D. Người chuyển tiền có thể chuyển bất kỳ số tiền nào mà không bị giới hạn số
tiền tối đa khi chuyển tiền ra nước ngoài.
A. Thanh toán quốc tế không chịu ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái.
C. Giống như chuyển tiền nội địa, khi chuyển tiền ra nước ngoài, người chuyển
tiền không cần
72.Hoạt động Thanh toán quốc tế có thể gặp rủi ro vì:
C. Xảy ra chiến tranh, bạo động tại các quốc gia có liên quan.
D. Tất cả phương án trên đúng.
B. Đối tác trong Hợp đồng ngoại thương bất ngờ gặp khó khăn về tình hình tài
chính, kinh doanh.
A. Các quốc gia liên quan thay đổi quy định về chính sách tỷ giá.
73.Muốn gửi được bức điện MT700 qua hệ thống SWIFT, Ngân hàng gửi điện và
Ngân hàng nhận điện cần:
C. Chỉ cần tham gia vào hệ thống SWIFT.
B. Có mối quan hệ tài khoản.
D. Phương án A và B đúng.
A. Thiết lập mối quan hệ Ngân hàng đại lý trong hệ thống SWIFT.
74.Khi mua bán hàng hóa theo điều kiện CIP Incoterms 2010, Bộ chứng từ người
bán lập thông thường gồm:
B. Hối phiếu, Vận tải đơn, Bảo hiểm, Chứng từ hàng hóa
A. Hối phiếu, Vận tải đơn, Chứng từ hàng hóa
D. Phương án B hoặc C đúng.
C. Kỳ phiếu, Vận tải đơn, Bảo hiểm, Chứng từ hàng hóa
75.Rủi ro tác nghiệp trong thanh toán quốc tế bao gồm:
B, ngân hàng phát hành tính nhầm ngày đáo hạn của BCT
76.Ngân hàng của người đề nghị chuyển tiền & ngân hàng của người hưởng lợi :
A, có quan hệ tk
B, có quan hệ đại lí
C, phương án B&C đúng
D, phương án A&B sai ( có thể chọn bên trung gian)
77.Nhận định nào dưới đây đúng trong mô hình TTQT
B, mô hình TTQT được xử lý tại một số địa điểm theo quy định của NH
78.Hợp đồng : số lượng 200 chiếc, đơn giá 10 USD/chiếc , tổng trị giá : 2,00 usd
CIF hải phòng port, VN, Incoterm 2010 . nhà xuất khẩu giao 50 chiếc & lập
hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu . trị giá đòi tiền hối phiếu:
B, 500 usd
79.Hợp đồng “trả chậm 10 ngày từ ngày giao hàng” ngày 10/08/2020 nhà nhập
khẩu giao hàng & lập hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu. thời hạn thanh toán
trong hối phiếu quy định như sau:
C, On 20𝑡ℎ August 2020, please pay to…
80. Người bị kí phát trong hối phiếu theo phương thức nhờ thu
A, nhà nhập khẩu
81.Loại thẻ nào chi tiêu dựa trên hạn mức ngân hàng cấp cho chủ thẻ
A, thẻ tín dụng
82.Chủ thẻ bắt buộc phải mở tài khoản tiền gửi để được phát hành:
B, thẻ ghi nợ
83. Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế chia làm các nhóm sau:
C, chứng từ thương mại, tài chính.
84.Trong thanh toán quốc tế, các bên liên quan thường chuyển bộ chứng từ gốc
cho nhau bằng hình thức:
B, chuyển phát nhanh
85.Chứng từ bắt buộc phải có trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế:
A, hối phiếu
B, vận tải biển
C a&b đúng
Đáp án: D, không có phương án đúng.
86.Khi mua bán hàng hóa theo điều kiện CIP Incoterm 2010 bộ chứng từ người
bán lập thông thường gồm:
B, hối phiếu, chứng từ vận tải, bảo hiểm, chứng từ hàng hóa.
87.Trong vận tải đơn “ shipped on board” ( bốc hàng lên tàu), ngày bốc hàng lên
tàu:
A ngày phát hành vận đơn nếu không có ghi chú “ shipped on board”
B ngày trong ghi chú “ received for shipment” ( nhận để chở )
C ngày trong ghi chú “ shipped on board”
Đáp án D, phương án A&C đúng.
88.Trong điều kiện CIF, cước phí vận tải trong B/L là:
A, freight prepaid ( cước đã trả ) và do nhà xuất khẩu thanh toán cho nhà cung
cấp.
89.Tại Việt Nam, nhà nhập khẩu không thể chuyển tiền thanh toán cho nhà xuất
khẩu qua ngân hàng bằng :
C, nộp ngoại lệ tiền mặt vào ngân hàng thanh toán mà không cần chứng minh
mục đích.
90.Phương thức thanh toán dung hòa nhất lợi ích của nhà nhập khẩu và nhà xuất
khẩu
c, phương thức tín dụng chứng từ
91.Đặc điểm nào dưới đây không phải của phương thức TTR.
C, Ngân hàng chuyển tiền cam kết thanh toán cho người hưởng lợi .
92.Ưu điểm của nhà nhập khẩu trong phương thức D/P
A, nhà nhập khẩu có thể chủ động từ chối nhận hàng.
93.Khi doanh nghiệp việt nam chuyển tiền ra nước ngoài, doanh nghiệp sẽ:
C, Phải chứng minh mục đích chuyển tiền với ngân hàng chuyển tiền
94.Tại thời điểm trả trước, người chuyển tiền không cung cấp cho ngân hàng
chuyển tiền chứng từ.
C, tờ khai hải quan.
95.Công ty Hà Linh kí kết hợp đồng nhập khẩu với công ty SunGroup trị giá 450
000 usd FOB Singapore port . tờ khai hải quan nhập khẩu ghi tổng trị giá 480
000 usd . trong đó : trị giá hàng 450 000 usd FOB Singapore port, cước vận
tải 30 000 usd . công ty Hà Linh có thể thanh toán bằng phương thức TTR tối
đa cho công ty SunGroup số tiền là:
B, 450 000 usd
96.Trách nhiệm kiểm tra, xác định sự phù hợp của bộ chứng từ trong phương thức
L/C thuộc về:
C, NH phát hành.
97.Trong phương thức nhờ thu, để hạn chế rủi ro thanh toán , nhà xuất khẩu nên:
A, gửi trọn bộ B/L gốc qua NH nhờ thu.
98.Trách nhiệm của NH nhờ thu :
A, kiểm tra nội dung bộ chứng từ, trên bề mặt.
B, kiểm soát bộ chứng từ theo chỉ thị nhờ thu
C, kiểm đếm số lượng chứng từ nhận được so với kê khai trên chỉ thị nhờ thu
Đáp án: D, B&C đúng
99.Để giảm thiểu rủi ro cho nhà xuất khẩu bộ chứng từ nên quy định có trong
chứng từ nào?
Hóa đơn thương mại

1. Nhận định nào sau đây là đúng

A. hđ TTQT thg đc thực hiện thông qua hệ thống các NH. x

B. Vc thanh toán giữa cá nhân nc này với cá nhân nước khác không được tính
là thah toán.

C. phg thức nhờ thu là phương thức dung hòa lợi ích nhất giữa nhà NH và XK.

D. kỳ phiếu là công cụ đc SD phổ biến trong TTQT

2. Khi các NH có mqh đại lý :

A. CK thanh toán cho nhau

B. gửi các bức điện SWIFT cho nhau x

C. có thể chuyển BCT gốc xác thực qua hệ thống SWIFT

D. không có phg án đúng.


3. NH nào dưới đây chịu trách nhiệm thanh toán cho ng hưởng lợi khi
xuất trình BCT phù hợp theo L/C

A. NH xuất trình

B. NH phát hành

C. NH xác nhận

D. B và C đúng x

4. Thông qua mạng SWIFT, nhà NK và XK có thể :

A. gửi các bức điện MT để chỉ dẫn thanh toán, thông báo thông tin

B> gửi file đính kèm như văn bản, BCT

C. gọi điện trao đổi

D. không có p.án đúng x

5. Bức điện thanh toán TTR trên SWIFT là :

A. MT103 x

B. MT700

C. MT999

D. không có p.án đúng

6. Tập quán qte điều chỉnh phg thức tín dụng chứng từ :

A. incoterms 2010

B. UCP600 x

C. URC522

D. all đúng

7. ng bị ký phát trong hối phiếu theo phgh thức D/A :

A. NK x
B.XK

C. NH nhờ thu

D. NH thu hộ

8. chủ thể bắt buộc phải mở TK tiền gửi để đc phát hành :

A. thẻ trả trc

B. thẻ ghi nợ x

C. thẻ tín dụng

D. all sai

9. khi mua hàng theo đk CIP incoterms 2010. BCT ng bán lập thông thg
gồm :

A. hối phiếu, chứng từ vận tải, chứng từ hàng hóa

B. hối phiếu, chứng từ vận tải, chứng từ hàng hóa, bảo hiểm x

C. kỳ phiếu, chứng từ vận tải, chứng từ hàng hóa, bảo hiểm

D. B và C đúng

10. hối phiếu có 1 số thông tin như sau :

- drawee : Thành Phát company Ltd.

- drawer : sunrise company Ltd.

- beneficiary : to order of Citibank, Singapore branch

Bên có thể ký hậu chuyển nhượng hối phiếu là :

A. Thành Phát company

B. sunrise company

C. Citibank, Singapore branch x

D. hối phiếu không thể ký hậu chuyển nhượng


11. trong CIF, cước phí vận tải ghi trong B/L là

A. cước đã trả và do nhà XK thanh toán cho ng chuyển chở x

B. cước đã trả và do nhà NK thanh toán cho ng chuyển chở

C. Cước thu sau nhà XK sẽ thanh toán cho ng chuyển chở

D. Cước thu sau nhà NK sẽ thanh toán cho ng chuyển chở

12. khi DN VN chuyển tiền ra nc ngoài, DN sẽ :

A. k cần chứng minh MĐ chuyển tiền với NH chuyển tiền

B. k bị giới hạn tối đa số tiền chuyển

C. phải chứng minh MĐ chuyển tiền với NH chuyển tiền x

D. all sai

13. phg thức TTQT có CP cao nhất, quy trình phức tập nhất

A. chuyển tiền

B. nhờ thu

C. tín dụng chứng từ\ x

D. ghi sổ

14. Trách nhiệm của NH nhờ thu

A. ktra ND trên bề mặt của BCT

B. kiểm soát BCT theo chỉ thị nhờ thu

C. kiểm đếm slg chứng từ nhận đc thực tế so với kê khai trên chỉ thị nhờ thu

D. B và C đúng x

15. hđ TTQT có thể gặp rủi ro vì

A. các QG lq thay đổi QĐ về chính sách tỷ giá


B. đối tác trong hợp đồng ngoại thg bất ngờ gặp khó khăn về tài chính

C. xra chiến tranh bạo động tại QG có lq

D. all đúng x

16. nhận định nào dưới đây đúng với mô hình TTQT tập trung

A. hđ TTQT đc xử lý tại hầu hết các chi nhánh của NH

B. hđ TTQT đc xử lý tại 1 số điểm theo QĐ của NH x

C. mô hình TTQT thiếu chuyên nghiệp, chứa đựng nhiều rủi ro

D. B va C đúng

17. hợp đồng “trả chậm 10 ngày từ ngày giao hàng”. 10/8/2020, nhà XK
giao hàng và lập hối phiếu đòi tiền nhà NK. Thời hạn thanh toán trong
hối phiếu QĐ theo cách nào dưới đây phù hợp với QĐ lập hối phiếu :

A. at 10 days after shipment date, pls pay to…’

B. at 10 days after sight of this B/E, pls pay to…

C. on 20th august 2020. Pls pay to… x

D. all đúng

18. trong vận đơn “ship on board” (bốc hàng lên tàu), ngày bốc lên tàu là
ngày

A. ngày phát hành vận đơn, nếu k có ghi chú ship on board

B. ngày trong ghi chú “received for shipment” nhận để chở

C. ngày trong ghi chú ship on board

D. A và C đúng x

19. tại VN, nhà NK không thể chuyển tiền thanh toán cho nhà XK qua NH
bằng

A. ngoại tệ có sẵn trên TK từ hđ XK


B. mua ngoại tệ tại NH để chuyển tiền thanh toán

C. nộp ngoại tệ tiền mặt vào NH thanh toán mà không cần chứng minh MĐ
x

D. all sai

20. đặc điểm nào dưới đây không phải của phương thức TTR

A. NH đóng vai trò trung gian cung cấp DV theo y/c của KH

B. là phg thức TT đơn giản CP thấp nhất

C. NH chuyển tiền cam kết thanh toán cho ng hưởng lợi


x

D. SD bức điện MT103 khi thanh toán qua swift

21. thư tín dụng là cam kết thanh toán của NH phát hành đối với ng
hưởng lợi khi ng hưởng lợi

A. xuất trình BCT phù hợp vs L/C và giao hầng đúng đủ theo QĐ trong HĐ
ngoại thg.

B. xuất trình BCT phù hợp HĐ ngoại thg đã ký kết

C. xuất trình BCT phù hợp vs L/C và tập quán qte mà L/C quy đình x

D. all đúng

22. cty…ký HĐ NK với cty sun group trị giá 450K USD FOB Singapore
port. Tờ khai hải quan NK ghi tổng giá 418K USD. Trong đó trị giá hàng
450k USD FOB Singapore port, cước vận tải : 300k USD. Cty… có thể
thanh toán bằng phương thức TTR tối đa cho cty Sun group số tiền là :

A. 30.000 USD

B. 450.000 USD

C. 480.000 USD

D. cty Hà Linh có thể thanh toán bất kì số tiền nào.


23. Trong phương thức nhờ thu, để hạn chế rủi ro thanh toán, nhà XK
nên :

A. gửi trọn bộ B/L gốc qua NH nhờ thu

B. gửi trọn bộ B/L gốc cho nhà NK

C. gửi 2/3 B/L để trống qua NH nhờ thu, 1/3 B/L gốc gửi thẳng cho nhà NK.
Qua đó vừa có thể y/c NH kiểm soát B/L, vừa có thể hỗ trợ nhà NK, tạo lợi thế
cạnh tranh trên thị trg

D. tất cả phương án trên đúng

24. Trách nhiệm của NH nhờ thu là :

A. ktra ND trên bề mặt BCT

B. kiểm soát BCT theo chỉ thị nhờ thu

C. kiểm đếm slg chứng từ nhận đc thực tế so với kê khai trên chỉ thị nhờ thu

D. B và C đúng

25. với đk nào, nhà NK y/c nhà XK xuất trình bảo hiểm trong BCT TTQT :

A. EXW và các đk nhóm F

B. CIF, CIP

C. CIF, CIP và các đk nhóm D

D. không có p.án đúng

3.Khi xuất khẩu theo điều kiện CIF, Nhà xuất khẩu nên đàm phán:
(2.5 Điểm)
B. Giấy chứng nhận chất lượng tại cảng dỡ hàng có giá trị cuối cùng.
D. Phương án B và C đúng.
A. Giấy chứng nhận chất lượng tại cảng bốc hàng có giá trị cuối cùng.
C. Giấy chứng nhận chất lượng do Nhà nhập khẩu ký xác nhận tại cảng dỡ hàng
4.Ngân hàng tham gia nhiều nhất và đóng vai trò lớn nhất trong phương
thức TTQT:
(2.5 Điểm)
A. Chuyển tiền
D. Như nhau trong tất cả các phương thức
C. Tín dụng chứng từ
B. Nhờ thu
5.Khi doanh nghiệp Việt Nam chuyển tiền ra nước ngoài, doanh nghiệp sẽ:
(2.5 Điểm)
A. Không cần cung cấp hồ sơ chứng minh mục đích chuyển tiền với Ngân hàng.
D. Không phương án nào đúng.
B. Không bị giới hạn tối đa số tiền chuyển.
C. Phải cung cấp hồ sơ chứng minh mục đích chuyển tiền với Ngân hàng.
6.Khi chuyển tiền trả sau nhập khẩu hàng hóa hữu hình, chứng từ cần xuất
trình cho Ngân hàng gồm:
(2.5 Điểm)
D. Tất cả các phương án trên
A. Hợp đồng ngoại thương
C. Tờ khai hải quan nhập khẩu
B. Lệnh chuyển tiền
7.Giải pháp thường áp dụng để Nhà nhập khẩu phòng ngừa rủi ro trong
phương thức Chuyển tiền trả trước khi nhận hàng là:
(2.5 Điểm)
B. Yêu cầu Ngân hàng chuyển tiền phong tỏa số tiền chuyển trước cho đến khi Nhà xuất khẩu
giao hàng
D. Không có phương án đúng
C. Yêu cầu Nhà xuất khẩu xuất trình Bảo lãnh cho số tiền ứng trước phát hành bởi Ngân hàng có
uy tín
Giải pháp thường áp dụng để Nhà nhập khẩu phòng ngừa rủi ro trong phương thức Chuyển tiền
trả trước khi nhận hàng là:
A. Yêu cầu Ngân hàng trung gian phong tỏa số tiền chuyển trước cho đến khi Nhà xuất khẩu
giao hàng
8.Trong phương thức TTR, hối phiếu ký phát đòi tiền:
(2.5 Điểm)
B. Nhà xuất khẩu
C. Ngân hàng chuyển tiền
A. Nhà nhập khẩu
D. Ngân hàng trung gian
9.Chứng từ được coi là hợp đồng điều chỉnh mối quan hệ giữa ngân hàng
phát hành và người hưởng lợi L/C là:
(2.5 Điểm)
C. Đơn xin mở L/C
A. Hợp đồng ngoại thương
B. Điện MT103
D. Thư tín dụng
10.L/C yêu cầu xuất trình Insurance Certificate. Xuất trình nào sau đây phù
hợp UCP600:
(2.5 Điểm)
D. Phương án A và B đúng
C. Inspection Certificate
A. Insurance Certificate
B. Insurance Policy
11.Vận đơn đường biển viết tắt là:
(2.5 Điểm)
D. C/O
A. B/E
C. AWB
B. B/L
12.Với điều kiện thương mại nào, Nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ
bảo hiểm trong bộ chứng từ TTQT:
(2.5 Điểm)
A. EXW, FOB
C. DDP
B. CIF, CIP
Option 2
13.Trách nhiệm của Ngân hàng nhờ thu là:
(2.5 Điểm)
C. Kiểm đếm số lượng từng loại chứng từ nhận được thực tế so với kê khai trên chỉ thị nhờ thu
A. Kiểm tra nội dung trên bề mặt của bộ chứng từ
B. Kiểm soát bộ chứng từ theo chỉ thị nhờ thu
D. Phương án B và C đúng
14.Ngân hàng phát hành nhận được bộ chứng từ vào thứ sáu, ngày
26/5/2017. Ngân hàng phát hành phải hoàn tất việc thanh toán/chấp
nhận/từ chối muộn nhất vào:
(2.5 Điểm)
B. Thứ tư, ngày 31/5/2017
D. Thứ sáu, ngày 2/6/2017
A. Thứ ba, ngày 30/5/2017
C. Thứ năm, ngày 1/6/2017
15.Trong phương thức L/C, Ngân hàng phát hành có bao nhiêu ngày để hoàn
tất việc thanh toán/ từ chối thanh toán Bộ chứng từ:
(2.5 Điểm)
A. 5 ngày theo lịch
D. Tập quán không quy định
B. 5 ngày làm việc ngân hàng
C. 7 ngày làm việc ngân hàng
16.Theo UCP600, L/C chuyển nhượng không được thay đổi nội dung nào sau
đây:
(2.5 Điểm)
D. Ngày giao hàng muộn nhất
A. Trị giá của L/C
C. Đơn giá của hàng hóa
B. Điều kiện cơ sở giao hàng
17. Theo UCP 600, chứng từ nào dưới đây không bắt buộc phải ký:
(2.5 Điểm)
D. Hối phiếu
B. Vận đơn đường biển
A. Hóa đơn thương mại
C. Bảo hiểm đơn
18.Trong mua bán hàng hóa qua trung gian, muốn giấu thông tin, bí mật
kinh doanh tốt, các bên nên lựa chọn loại L/C:
(2.5 Điểm)
C. L/C chuyển nhượng
B. L/C giáp lưng
A. L/C xác nhận
D. L/C dự phòng
19.Theo UCP600, Hóa đơn thương mại phải được phát hành bởi:
(2.5 Điểm)
A. Nhà nhập khẩu
C. Phòng Thương mại và Công nghiệp nước xuất khẩu
B. Người hưởng lợi L/C
D. Hải quan nước xuất khẩu
20.Ngân hàng chiết khấu Bộ chứng từ theo L/C có thể gặp rủi ro trong
trường hợp:
(2.5 Điểm)
A. Ngân hàng thông báo bị phá sản.
D. Tất cả phương án trên đúng.
B. Ngân hàng nhờ thu bị phá sản.
C. Ngân hàng phát hành bị phá sản.
21.Tập quán quốc tế điều chỉnh phương thức chuyển tiền quốc tế là:
(2.5 Điểm)
C. UCP600
B. URC 522
A. Incoterms 2020
D. Không có phương án đúng
22.L/C quy định chứng từ xuất trình: “Insurance certificate for 110% CIF
value”. Loại xuất trình nào dưới đây phù hợp với quy định của L/C
(2.5 Điểm)
D. Phương án A và B đúng.
B. Trọn bộ Insurance policy cho 110% trị giá CIF được xuất trình qua Ngân hàng
C. 2/3 bản gốc Bảo hiểm đơn cho 110% trị giá CIF được xuất trình qua Ngân hàng, 1 bản gốc còn
lại gửi thẳng cho Nhà nhập khẩu.
A. Trọn bộ Insurance certificate cho 110% trị giá CIF được xuất trình qua Ngân hàng
23.Ưu điểm của Nhà nhập khẩu trong phương thức D/P:
(2.5 Điểm)
B. Ngân hàng thu hộ làm trung gian kiểm soát Bộ chứng từ và kiểm tra hàng giúp Nhà NK trước
khi thanh toán
C. Ngân hàng thu hộ kiểm tra sự phù hợp của Bộ chứng từ so với Hợp đồng
D. Tất cả phương án trên đúng
A. Nhà NK có thể chủ động từ chối nhận hàng.
24.Ký hậu công cụ chuyển nhượng là:
(2.5 Điểm)
D. Ký chuyển nhượng cho người hưởng lợi khác vào mặt trước của giấy tờ có giá.
B. Ký chấp nhận thanh toán vào mặt trước của giấy tờ có giá.
A. Ký chấp nhận thanh toán vào mặt sau của giấy tờ có giá.
C. Ký chuyển nhượng cho người hưởng lợi khác vào mặt sau của giấy tờ có giá.
25.Trong vận đơn “Received for shipment” (nhận để chở), ngày bốc hàng lên
tàu là:
(2.5 Điểm)
D. Tất cả phương án trên đúng
C. Ngày trong ghi chú “Shipped on board” (bốc hàng lên tầu)
B. Ngày trong ghi chú “Received for shipment”
A. Ngày phát hành vận đơn
26.Điều kiện TTQT trong hợp đồng ngoại thương thông thường bao gồm:
(2.5 Điểm)
A. Điều kiện về tiền tệ
C. Điều kiện về phương thức thanh toán
D. Tất cả phương án trên đúng
B. Điều kiện về địa điểm, thời gian thanh toán
27.Công cụ chuyển nhượng không bao gồm:
(2.5 Điểm)
C. Kỳ phiếu
D. Séc
A. Thẻ quốc tế
B. Hối phiếu
28.Trường hợp ký B/L nào dưới đây phù hợp quy định của UCP600:
(2.5 Điểm)
A. As agent of Carrier (X Shipping Company Ltd.)
B. As agent
D. Phương án A và C đúng
C. As carrier (X Shipping Company Ltd.)
29.Ngân hàng chiết khấu Bộ chứng từ theo L/C thông thường đóng vai trò:
(2.5 Điểm)
D. Ngân hàng phát hành
B. Ngân hàng thu hộ
C. Ngân hàng xuất trình
A. Ngân hàng nhờ thu
30.Các chứng từ vận tải đều có chung chức năng:
(2.5 Điểm)
B. Là bằng chứng của hợp đồng vận chuyển đã ký kết.
A. Là bằng chứng của việc người chuyên chở đã nhận vận chuyển lô hàng.
C. Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu đối với hàng hóa.
D. Phương án A và B đúng
31.Chủ thể tham gia hoạt động TTQT:
(2.5 Điểm)
A. Cá nhân
B. Tổ chức, Doanh nghiệp
C. Chính phủ
D. Tất cả phương án trên đúng
32.Trong L/C chuyển nhượng, Người hưởng lợi thứ nhất được phép thay thế
chứng từ nào dưới đây:
(2.5 Điểm)
B. Hóa đơn thương mại, Hối phiếu, Vận tải đơn
C. Hóa đơn thương mại, Hối phiếu
A. Hóa đơn thương mại, Hối phiếu, Bảo hiểm đơn
D. Hối phiếu, Bảo hiểm đơn, Vận tải đơn
33.Người nhận hàng trên B/L trong phương thức L/C thường là:
(2.5 Điểm)
C. Theo lệnh Ngân hàng xuất trình
B. Theo lệnh Ngân hàng thông báo
D. Theo lệnh Ngân hàng phát hành
A. Theo lệnh Nhà nhập khẩu
34.Phương thức chiết khấu nào dưới đây thông thường an toàn hơn cho
Ngân hàng chiết khấu:
(2.5 Điểm)
C. Chiết khấu Bộ chứng từ theo phương thức L/C
A. Chiết khấu Bộ chứng từ theo phương thức chuyển tiền.
B. Chiết khấu Bộ chứng từ theo phương thức nhờ thu
D. Rủi ro là như nhau giữa các phương thức
35.Vận đơn hoàn hảo là vận đơn:
(2.5 Điểm)
D. Phương án A và B sai
C. Phương án A và B đúng
B. Không có ghi chú xấu của người chuyên chở trên bề mặt vận đơn
A. Bắt buộc có ghi chú “hoàn hảo” của người chuyên chở trên bề mặt vận đơn
36.Muốn gửi được bức điện MT103 qua hệ thống SWIFT trực tiếp cho nhau,
các Ngân hàng cần:
(2.5 Điểm)
C. Chỉ cần tham gia vào hệ thống SWIFT.
B. Có mối quan hệ tài khoản.
D. Phương án A và B đúng.
A. Thiết lập mối quan hệ Ngân hàng đại lý
37.Trong phương thức L/C, trách nhiệm cam kết thanh toán cho người
hưởng lợi khi xuất trình bộ chứng từ phù hợp thuộc về:
(2.5 Điểm)
D. Phương án B và C đúng
A. Người xin mở L/C, thông thường là nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng xác nhận
B. Ngân hàng phát hành
38.Phương thức nhờ thu không nên sử dụng khi:
(2.5 Điểm)
A. Các bên mới giao dịch lần đầu
D. Không có phương án đúng
C. Giao dịch với đối tác là các Công ty, tập đoàn đa quốc gia lớn, uy tín trên thị trường
B. Các bên đã giao dịch lâu năm, có lịch sử giao dịch tốt
39.Bộ chứng từ phù hợp với L/C khi:
(2.5 Điểm)
B. Nội dung của các chứng từ phù hợp trên bề mặt với L/C và đúng với thực tế hàng giao.
C. Nội dung của các chứng từ phù hợp trên bề mặt với L/C, hợp đồng ngoại thương và không
được mâu thuẫn nhau.
D. Nội dung của các chứng từ phù hợp trên bề mặt với Đơn xin mở L/C và không được mâu
thuẫn nhau.
Bộ chứng từ phù hợp với L/C khi:
A. Nội dung của các chứng từ phù hợp trên bề mặt với L/C và không được mâu thuẫn nhau.
40.L/C yêu cầu C/O phát hành bởi bên thứ 3 có thẩm quyền. Theo UCP600,
chứng từ C/O nào dưới đây do nhà xuất khẩu Việt Nam xuất trình được
chấp thuận:
(2.5 Điểm)
C. C/O phát hành bởi nhà sản xuất.
D. Phương án B và C đúng.
B. C/O phát hành bởi Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam VCCI.
A. C/O phát hành bởi người hưởng lợi.
41.Trong điều khoản FOB, cước phí vận tải ghi trong B/L là:
(2.5 Điểm)
D. Freight to collect (Cước thu sau), và do Nhà nhập khẩu sẽ thanh toán cho Người chuyên chở
B. Freight prepaid (Cước đã trả) và do Nhà nhập khẩu thanh toán cho Người chuyên chở
A. Freight prepaid (Cước đã trả) và do Nhà xuất khẩu thanh toán cho Người chuyên chở
C. Freight to collect (Cước thu sau), và do Nhà xuất khẩu sẽ thanh toán cho Người chuyên chở
42.Nhận định nào dưới đây đúng với tập quán quốc tế:
(2.5 Điểm)
D. Phương án B và C đúng.
C. Do các bên liên quan tự thỏa thuận, nếu áp dụng thì phải quy định rõ trong hợp đồng.
B. Phiên bản ra đời sau thay thế và phủ nhận phiên bản trước.
A. Tập quán quốc tế là luật, yêu cầu các bên liên quan bắt buộc thực hiện.

1. Hoạt động thanh toán quốc tế thường được thực hiện qua hệ thống các ngân hàng
2. Khi các ngân hàng có mối quan hệ đại lý => có thể gửi các bức điện Swit cho nhau
3. Ngân hàng nào dưới đây có trách nhiệm thanh toán cho người hưởng lợi khi xuất trình
BCT phù hợp theo L/C => Ngân hàng phát hành và Ngân hàng xác nhận
4. Thông qua mạng Swit, nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu => không thể trao đổi bất cứ
thông tin gì
5. Bức điện thanh toán TTR trên hệ thống Swit là => MT103
6. Tập quán quốc tế điều chỉnh phương thức tín dụng chứng từ=> UCP600
7. Người bị ký phát trong hối phiếu theo phương thức D/A là =>Nhà nhập khẩu
8. Chủ thẻ bắt buộc phải mở tài khoản tiền gửi để được phát hành=> Thẻ ghi nợ
9. Khi mua bán hàng hóa theo điều kiện CIP, Incoterm 2020, BCT người bán lập thông
thường gồm=> Hối phiếu, chứng từ vận tải, bảo hiểm, chứng từ hành hóa
10. Hối phiếu có thông tin như sau:
Drawee: Thanh Phat company Ltd
Drawer: Sunrise company Ltd
Benifitory: To order of Citybank, Singapore Branch
Bên có thể ký hậu chuyển nhượng => Citybank, Singapore Branch
11. Trong điều kiện CIF, cước phí vận tải được ghi trong B/L =>Freight Prepaid
(cước đã trả) do người xuất khẩu thanh toán cho người chuyên chở
12. Khi doanh nghiệp Việt Nam chuyển tiền ra nước ngoài, doanh nghiệp sẽ => Phải
chứng minh mục đích chuyển tiền với ngân hàng chuyển tiền
13. Phương thức thanh toán quốc tế có chi phí cao nhất, quy trình phức tạp nhất là =>
Phương thức tín dụng chứng từ
14. Trách nhiệm của ngân hàng nhờ thu là=> Kiểm soát BCT theo chỉ thị nhờ thu
và Kiểm đếm số lượng chứng từ nhận được thực tế so với kê khai trên chỉ thị nhờ
thu
15. Hoạt động thanh toán quốc tế có thể gặp rủi ro vì => Các quốc gia liên quan thay
đổi quy định về chính sách tỷ giá; Đối tác trong hợp đồng ngoại thương bất ngờ
gặp khó khăn về tải chính; Xảy ra chiến tranh bạo động tại các quốc gia liên
quan
16. TTQT tập trung => Hoạt động TTQT chỉ được xử lý tại một số địa điểm quy
định của ở Ngân hàng
17. Trong vận đơn “Shipped on board” ngày bốc hàng lên tàu là ngày => Ngày phát
hành vận đơn nếu không có ghi chú về ngày “Shipped on board”; Ngày trong ghi
chú “Shipped on board”
18. Thư tín dụng là cam kết thanh toán của Ngân hàng phát hành với người hưởng lợi
khi người hưởng lợi => Xuất trình được BCT phù hợp với tập quán quốc tế mà
L/C quy định
19. Trong phương thức nhờ thu, để hạn chế rủi ro thanh toán thì Nhà xuất khẩu nên=>
Gửi trọn BCT gốc qua Ngân hàng nhờ thu
20.
CHƯƠNG 1.
-
- Quan hệ tài khoản:
+ nostro là tk của chúng tôi tại ngân hàng bạn
+ Vostro là tk của các bạn tại NH chúng tôi
- Quan hệ đại lý: 2 NH xác lập quan hệ đại lý
MT103 (TTR): có cả quan hệ đại lý và quan hệ tài khoản
MT202: quan hệ tài khoản;
MT700:
MT199
CHƯƠNG 2.

 Chứng từ trong TMQT


Chứng từ thương mại:
Chứng từ tài chính/ Công cụ TTQT: Các công cụ chuyển nhượng • Hối phiếu đòi
nợ • Hối phiếu nhận nợ/Kỳ phiếu • Séc Thẻ quốc tế
BILL OF EXCHANGE
Hanoi, 15th June 2019
No: 01/HĐ
For: USD 315.000,00
At 60 days after B/L date of this first B/E (second of the same tenor and date being
unpaid), pay to the order of BIDV, Hanoi Branch the sum of three hundred and fifteen
thousand US dollars.
Drawn under irrevocable L/C No. 2019 Star1110 Dated 5/6/2019 issued by Starworld Co
Ltd
To: Citybank Drawer(signed)
BIDV bank, HN

BILL OF EXCHANGE
Hanoi, 15th June 2019

No: 2019Star1110
For: USD 315,000.00
At 60days after Bill of lading date (15th June 2019) of this first bill of
exchange (second of the same tenor and date being unpaid), pay to the order of
BIDV bank, Ha Noi Branch the sum of three hundred and fifteen thousand United
State dollars only.
Drawn under irrevocable L/C No. 2019Star1110 dated on 20190605, issued by
Starworld company ltd.
To: CitiBank
Name and address of drawner
Ngoi Sao Xanh, company

CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ TTQT

 Quy trình nhiệp vụ XNK


B1: Nghiên cứu thị trường, tìm hiều và lựa chọn đối tác( XK-NK, mặt hàng)
B2: Lập phương án kinh doanh

B3: Đàm phán ký kết hợp đồng

B4: Thực hiện hợp đồng XNK( quy định trong hợp đồng, phụ thuộc vào điều khoản
Incoterms) FOB

- NB: Xin giấy phép XN(nếu có), chuẩn bị hàng hóa, làm thủ tục thông quan XK,
giao hàng lên phương tiện vận tải chặng chính, thông báo giao hàng, lập và
chuyển bộ chứng từ, nhận thanh toán

- NM: Xin giấy phép NK(nếu có), thuê phương tiện vận tải chặng chính, vận
chuyển HH về cảng dỡ, mua bảo hiểm(nên mua, không bắt buộc), thông quan NK,
chuyển hàng về kho/…, thanh toán tiền hàng

Giao hàng/Chuẩn bị hàng - Vận chuyển hàng hóa - Bảo hiểm - Thanh thoán

1.1 Khái niệm


- TTQT: +Thể hiện ở Luật pháp điều chỉnh, tuân thủ theo Luật pháp quốt tế, công
ước quốc tế

+ Hiệp định ký kết

+ Tập quán quốc tế UCP600, CRC, Inconterms

+ Luật pháp nội địa của các bên tham gia

- TTQT: Không trao đổi trực tiếp, qua các ngân hàng trung gian

- TTQT: Không sử dụng tiền mặt, dùng công cụ chuyển nhượng:Séc, hối phiếu, kì
phiếu(hối phiếu được dùng nhiều nhất)

- Đồng tiền trong TTQT: do 2 bên thỏa thuận, quy định trong hợp đồng(ngoại tệ 1
trong 2 bên)
- Để phòng ngửa rủi ro biến động tỷ giá: tham gia vào các giao dịch phái sinh trên
thị trường ngoại hối( gđ tương lai, gđ quyền chọn, gđ hoán đổi,…)

- Hồ sơ thanh toán tại các NH:

+ Giới hạn số tiền và chứng minh mục đích

+ Xuất trình CMT

+ Check chữ ký

+ Chuyển tiền onl - cần OTP

- Muốn chứng minh thanh toán

+ Mục đích

+ Hợp đồng

+ Bộ chứng từ

+ Tờ khai hải quan

1.2 Đặc điểm


- Tỷ giá thanh toán tăng so với thời điểm ký kết hợp đồng => Doanh nghiệp hợp
đồng có hại vì sẽ phải trả nhiều tiền hơn.

- Luật pháp VN

+ Pháp lệnh ngoại hối

+ Luật thương mại

- Quy định phòng chống rửa tiền, tài trợ khủng bố: OFAC, LHQ, EU

- Phương thức chuyển tiền gồm bên tham gia


+ Nhà NK

+ Nhà XK

+ NH nhà NK

+ NH nhà XK

+ NH trung gian

- Phần lớn VN gd sử dụng Đô la Mỹ($) và gđ qua Mỹ

- Thanh toán nội địa

A) KH A ( NH Vietcombank) - KH B ( NH Vietcombank)
Trích nợ TK A ghi có vào TK B

Cách 1: Mở TK BIDV ở Vietcombank, Vietcombank mở tại BIDV

B) KH A ( NH Vietcombank) - KH B ( NH BIDV)
Trích nợ TK A ở Vietcombank ghi có vào TK B ở BIDV

Cách 2: Thông qua NH trung gian

Cách 3: Thanh toán liên NH, mở TKNH tại NH nhà nước( duy trì dự trữ bắt buộc, tỷ
lệ vào số tiền bắt bộc)

- Thanh toán quốc tế

X( VN) - Y( Singapore)

Cách 1: TK Nostro: TK chúng tôi mở tại NH bạn

TK Vostro: TK NH bạn mở tại NH tôi

Cách 2: Mở TK tại các NH lớn( là NH nắm giữ TK của nhiều NH)

=> OFAC
1.3 Điều kiện TTQT
- ĐK về tiền tệ

- ĐK về địa điểm TT

- ĐK về thời gian TT

- ĐK về phương TT

1.4 Các rủi ro trong hđ TTQT


- Rủi ro tín dụng:

+ Khái niệm

+ Phân loại

+ Đến từ đối tượng nào, tác động đến đối tượng nhà XK, NH phát hành

- Rủi ro đạo đức: có thể xảy ra với tất cả các bên

- Rủi ro quốc gia

- Rủi ro pháp lý

- Rủi ro ngoại hối

- Rủi ro tác nghiệp: rủi ro trong quá trình

1.5 Tổng quan hđ TTQT của các NHTM hiện nay


- Mô hình phân tán:

+ Thời gian xử lý nhanh

+ Tư vấn KH kịp thời

+Tốn kém chi phí, nhân sự, đào tạo


+ Không chuyên nghiệp

+ Rủi ro do thiếu nhân sự kiểm soát chéo

- Mô hình tập trung

+ Chuyên nghiệp, chuyên môn hóa cao

+ Kiểm soát rủi ro tốt, tiết kiệm chi tiết

+ Cần sự hỗ trợ cao của CN

+ Tgian xử lý hỗ trợ chậm

+ Thông tin tới KH không thông suốt

1.6 Quy trình xử lý hđ TTQT tại các NHTM


- Khối kinh doanh: + Thiết kế sản phẩm: thiết kế sp, thiết kế ctrinh, mkt sản phẩm,
đào tạo sản phẩm

+ Bán hàng: cung cấn tư vấn sp, quản lý hiệu suất bán hàng

- Thẩm định, QTRR: + Thẩm định các phương án tài trợ XNK

+ Đưa ra khẩu vị rủi ro

+ Quản lý các rủi ro

- Quy trình xử lý gd: Trực tiếp xử lý các gd

- Hệ thống thanh toán: SWIFT

+ Chuyển tiền TTR: MT103

+ Thanh toán giữa các NH: MT202

+ Điện L/C, sửa đổi L/C: MT700/MT707


+ Điện gd: MT199, MT799, MT999

- Quan hệ tài khoản: Nostro, Vostro

- Quan hệ đại lý

=> Là nhà XNK, lựa chọn các NH cung ứng dịch vụ ntn để gd an toán, phí thanh
toán thấp?

CHƯƠNG 2: CÁC CÔNG CỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ

1. Các công cụ chuyển nhượng/ Chứng từ tài chính


a)

 Hối phiếu đòi nợ (Bill of exchange)


- KN: Hối phiếu là chứng chỉ có giá do người kí phát lập, yêu cầu người khác
(người bị kí phát) thanh toán một số tiền xác định cho người thụ hưởng khi có yêu
cầu hoặc vào một thời gian xác định trong tương lai

- Bên ký phát: Người nhận tiền, người XK, các bên cung ứng dịch vụ, NB

- Bên hưởng lợi: Là người được nhận khoản tiền thanh toán

- Bên ký hậu: Người hưởng lợi

 Kỳ phiếu/ Hối phiếu nhận nợ


- KN: Kỳ phiếu là một văn bản có nội dung cam kết trả tiền vô điều kiện do người
lập phiếu phát ra, hứa trả một số tiền nhất định cho người hưởng lợi hoặc theo
lệnh của người này trả cho người khác quy định trong kỳ phiếu đó

- Bên ký phát: Bên thiếu nợ

- Bên hưởng lợi: Người ghi trên kỳ phiếu hoặc người thứ ba được chuyển nhượng
- Bên ký hậu:

 Séc
- KN: Séc là chứng từ thanh toán ghi nhận lệnh trả tiền của chủ tài khoản hoặc
người đại diện, của chủ tài khoản, được lập trên mẫu in sẵn theo thể thức luật
định, theo đó, tổ chức quản lí tài khoản trích một khoản tiền từ tài khoản tiền gửi
thanh toán vô điều kiện để trả cho người thụ hưởng có tên ghi trên séc

- Bên ký phát: Khách hàng, người ký tờ séc để ra lệnh cho ngân hàng.

- Bên hưởng lợi: bên nhận tiền từ ngân hàng.

- Bên ký hậu: Người thụ hưởng

Bài 1

- Bạn là bên XK, hãy lập hối phiếu số 1202RoseSun với các nội dung cho dưới đây:

+ Phương thức TT: TTR

+ Bên XK: Rose Company. Địa chỉ 28 Hai Bà Trưng HN. Tài khoản số: 8657 tại ngân
hàng Vietcombank. Hối phiếu trả tiền theo lệnh của nhà XK

+ Bên NK: Sun company Ltd. Địa chỉ 22 Blv Singapore

+ Hợp đồng ngoại thương số: 3245EXIM, ngày 12/02/2021

+ Hóa đơn TM số: 45INV ngày 31/09/2021. Trị giá 95 000 USD

BL

BILL OF EXCHANGE
No: 1202 RoseSun HN City, 31st Sep, 2021
(trùng với ngày giao hàng)

For: USD 95,000.00

At sight of this first Bill of Exchange (Second of the same tenor and date being
unpaid). (lập theo lệnh của người bán)

Pay to the order of Rose Company

The sum of ninety five thousand United State dollars

Drawn under Invoice No.45INV dated 210931 of contract No. 3245EXIM dated
210212

To Sun Company Ltd. 22 Blv. Singapore

Rose Company

28 Hai Ba Trung HN

Bài 2

Contract No. 678HKD

-Buyer: Toan Thang Co. Ltd. Add: 56 Trang Thi, HN, VN

-Seller: Komatsu Co. Ltd. Add: 234 Todofuken, Japan

-Trade terms: CIF Haiphong port, VietNam Incoterms 2010

-Quantity: 100 pieces, Unit price: 500 USD piece

-Amount: 50,000.00 USD

-Shipment: Partial shipment: Allowed but not more than 2 times

-Payment terms: D/A 30 days after B/L date. Collecting bank: Sumitomo Mitsui
Bank
Shipment:

-Shipment dade: 27/07/2020; Inv No. 245 Komatsu daded 20200727

-Quantity: 50 pcs

Phân tích đề bài

-Lập hối phiếu đích danh bên bán: Komatsu

-Phương thức thanh toán: nhờ thu trả sau

-Ký phát đòi tiền: nhà NK(D/A)

-Số tiền: 25000 USD( 100 pieces - 50000 USD => 50 pcs - 25000 USD)

BL

Bill of Exchange/ Draft

No: 678HKD Japan, July 27th 2020

For: USD 25,000.00

At 30 days after B/L date July 27th 2020 / ngày đáo hạn of this first Bill of Exchange
(Second of the same tenor and date being unpaid).

Pay to Komatsu. Ltd

The sum of U.S dollars twenty five thousand

Drawn under Inv No. 245Komatsu dated 20200727 of Contract No. 678 HKD

To: Toan Thang Co. Ltd.


Komatsu Co. Ltd

(signature)

Bài 3

- Ngày 05/06/2019, Công ty Starworld Company Ltd. đã mở 1 L/C không hủy


ngang trị giá 300,000 USD số 2019Star1110, trả chậm 60 ngày kể từ ngày giao
hàng tại NH Citibank, thông báo qua NH BIDV, Chi nhánh HN cho người hưởng lợi
là Công ty Ngôi Sao Xanh, HN, VN. L/C có hiệu lực đến ngày 15/08/2019.

- Ngày 15/06/2019, Công ty Ngôi Sao Xanh đã giao hàng với tổng giá trị hàng hóa
là 315,000 USD

- Thay mặt nhà xuất khẩu, hãy lập hối phiếu theo lệnh ngân hàng BIDV để đòi tiền
thanh toán.

BL

Bill of Exchange

No: 2019Star111o Ha Noi, June 15th 2019


For: USD 300,000.00

At 60 days after date August 15th 2019 of this first Bill of Exchange( Second of the
same tenor and date being unpaid)

Pay to the order BIDV bank, HN branch.

The sum of U.S dollars three hundred fifteen thousand.

Drawn under Inv No. 2019Star1110 dated 20190615 issued by City Bank.

To: Starworld Company Ltd.


Ngoi Sao Xanh Company

(Signature)

b) Thẻ quốc tế ngân hàng- Card

- KN: NH phát hành, số dư tiền gửi,…

- Phân loại:

+ Thẻ ghi nợ(Debit card): thanh toán, rút tiền tại ATM, thanh toán online với số
tiền có sẵn trong TK, thanh toán tại các điểm cà thẻ POS, chủ thể bắt buộc chủ TK
mở TK thanh toán(đích danh)

+ Thẻ tín dụng(Credit card): chi tiêu trc trả tiền sau, thanh toán POS, rút tiền,
thanh toán onl, thanh toán dựa vào hạn mức ngân hàng cấp cho chủ thẻ, phải có
chứng minh thu nhập, khả năng chi trả khi mở TK thẻ

+ Thẻ trả trước(Prepaid card): thanh toán POS, rút tiền, thanh toán onl, thẻ đích
danh hoặc vô danh, k yêu cầu bắt buộc mở TK thanh toán tại NH, chi tiêu dựa trên
số dư chính TK thẻ

CHƯƠNG 3: BỘ CHỨNG TỪ TRONG TTQT

CHỨNG TỪ TTQT GỒM

- Chứng từ thương mại:

+ CT vận tải: vận đơn đường biển, vđ hàng không, ct vt đa phương thức, ct vt
đường sắt, đường bộ và đường sông
+ CT bảo hiểm: bh đơn, giấy chứng nhận bh, hợp đồng bh bao

+ CT hàng hóa: hóa đơn TM, giấy chứng nhận xuất xứ, phiếu đóng gói, giấy kiểm
định, giấy chứng nhận chất lượng, số lượng, các chứng từ khác

- Chứng từ tài chính:

+ Hối phiếu

+ Kỳ phiếu

+ Séc
+ Thẻ thanh toán

- Để ng mua , giảm thiểu RR, giám sát đc việc mua hh thì bộ chứng từ nên gồm:

HÓA ĐƠN TM

- Chức năng: thể hiện đc hh, đơn giá, giá trị, tổng số tiền NM phải thanh toán cho
NB

- Các loại hóa đơn

+ Provisional Invoice: hđ tt sơ bộ tiền hàng trong trường hợp giá hàng hóa chỉ là
giá tạm, tạm thu

+ Final Invoice: hđ cuối cùng, khi TT cuối cùng, người XK sẽ lập hóa đơn final xđịnh
tổng giá trị cuối cùng cần phải TT

+ Proforma Invoice: không dùng để TT, dùng để làm tờ khai hải quan, xin giấy
phép NK

+ Detalled: hóa đơn chi tiết

+ Consular Invoice: chứng nhận của lãnh sự nước NK đang công tác tại nước XK
+ Custom Invoice: chứng nhận tất cả các chi tiết của đơn hàng đã làm đúng và
chính xác

+ Certiffied Invoice: có chữ ký của cơ quan chức năng xác nhận về xuất xứ hh

UCP600

- Quy định ở Điều 18

- Người lập: người thụ hưởng trong L/C - nhà XK

- Phát hành: người đề nghị phát hành L/C - nhà NK

- Lập cho: mỗi quốc gia

- Tính bắt buộc ký: không bắt buộc, trường hợp NM muốn NB ký thì phải yêu cầu
cụ thể trong L/C, trong hợp đồng ngoại thương

- Nội dung của HĐTM: số ngày lập, tên địa chỉ NB NM, tên hh dịch vụ chất lượng,
số lượng hh, giá đơn vị tổng trị giá, số tiền đòi TT;số lượng kiện, bao bì, ký mã
hiệu, trọng lượng, ngày giao, điều kiện, ngày TT…

- Hóa đơn VAT có bắt buộc phải ký k?

- Điều 14: tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ

CHỨNG TỪ

- Người/Cty phát hành: trên tiêu đề, ký phát hành 18

- Phát hành cho ai/ nhà NK: 2

CHỨNG TỪ VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN


- Vận đơn đường biển

- Xđ người chuyên chở

- Xđ người chuyên chở ký

- Tư cách của người chuyên chở

- Bắt buộc có chữ ký 1 chuyên chở, không bắt buộc chữ ký tàu trưởng

 Ghi chú về hàng hóa trên VĐ


- Vận đơn hoàn hảo (clean B/L)

- Vận đơn không hoàn hảo (unclear B/L)

 Hàng đã được xếp lên tàu


- Vận đơn đã xếp hàng

+ Vận đơn in sẵn cụm từ (Shipped on board)

+ Ngày giao hàng: là ngày phát hành B/L, nếu B/L không có ghi chú riêng về ngày
(Shipped on board)

Là ngày ghi trong ghi chú riêng nếu có (Shipped on board)

- Vận đơn nhận hàng để xếp:

+ In sẵn cụm từ (Received for shipment B/L)

+ Ngày phát hành VĐ không được coi là ngày giao hàng

+ Ngày giao hàng là ngày đã ghi trong ghi chú (Shipped on board)
 Tinh chất chuyển nhượng của VĐ
- VĐ đích danh

- VĐ theo lệnh

- VĐ vô danh

CHTN

1. Nhận định nào sau đây đúng với tập quán quốc tế
A. Tập quán quốc tế là luật, yêu cầu các bên liên quan buộc thực hiện
B. Phiên bản sau ra đời thay thế và phủ nhận phiên bản trước
C. Do các bên liên quan tự thỏa thuận, nếu áp dụng thì phải quy định rõ trong hợp
đồng
D. Phương án B và C đúng

2. OFAC là:
A. Tập quán quốc tế
B. Hiệp định song phương về phòng chống rửa tiền giữa Mỹ- VN
C. Cuông ước quốc tế
D. Văn phòng kiểm soát tài sản nước ngoài của Hoa Kỳ

3. Chủ thể tham gia hoạt động TTQT


A. Cá nhân
B. Tổ chức, Doanh nghiệp
C. Chính phủ
D. Tất cả đáp án trên

You might also like