Professional Documents
Culture Documents
HSG10 Shortlist3
HSG10 Shortlist3
HSG10 Shortlist3
SHORTLIST 3
Ngày 6 tháng 3 năm 2024
p p p
Bài 1. Giải phương trình: 5 x2 + 14 x + 9 − x2 − x − 20 = 5 x + 1
Bài 2. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a2 + b2 + c2 = 3 Chứng minh rằng :
1 1 1
p + p + p ≤ 1
4 − ab 4 − bc 4− ca
Bài 3. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I với các tiếp điểm D, E, F lần lượt
thuộc BC, C A, AB. Gọi P là một điểm nằm trong mặt phẳng chứa tam giác ABC . Gọi
M, N,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên BC, C A, AB. Chứng minh đường tròn
đi qua trọng tâm 3 tam giác MEF, NDF,QDE có đường kính bằng 31 IP .
x2 + y2
Bài 4. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y) sao cho số A = x− y là số nguyên và là
ước của 2010.
Bài 5. Tìm tập hợp A ⊂ R \ {0} thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
a) A 6= ∅
1
c) Nếu x ∈ A thì x ∈ A và (1 − x) ∈ A
Bài 7. Cho bốn số thực dương a, b, c và d thỏa mãn abcd = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 1
+ + + ≥ 2.
(a + 1) bc ( b + 1) cd ( c + 1) da ( d + 1) ab
Bài 8. Trên hai cạnh BC và AB của tam giác nhọn ABC lần lượt lấy các điểm A 1 và C1
khác các đỉnh của tam giác ABC . Các đoạn thẳng A A 1 và CC1 cắt nhau tại K . Gọi P là
giao điểm khác B của các đường tròn ngoại tiếp các tam giác BA A 1 và BCC1 . Chứng
minh rằng P là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác AK C khi và chỉ khi P là trực tâm
của tam giác ABC .
Bài 9. Với mỗi số nguyên dương n, hãy xác định theo n số tất cả các cặp thứ tự hai
số nguyên dương ( x, y) sao cho x2 − y2 = 100.302n . Đồng thời, chứng minh số các cặp này
không thể là số chính phương.
0368936297 Trang 1
LÊ THÀNH ĐẠT
tử. Chứng minh rằng tồn tại 9 phần tử a 1 , a 2 , ..., a 9 đôi một khác nhau của X sao cho hệ
phương trình
a1 x + a2 y + a3 z = 0
a4 x + a5 y + a6 z = 0
a7 x + a8 y + a9 z = 0
0368936297 Trang 2