Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC


NGÀNH ĐÀO TẠO: SƢ PHẠM NGỮ VĂN

ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN

1. Thông tin tổng quát

- Tên học phần: Hán Nôm nâng cao (2+0)

- Tên tiếng Anh: Advanced Sino

- Mã học phần: LING066

- E-Learning: 0

- E-Portfolio: 0

- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:

Cơ bản  Cơ sở ngành 

Chuyên ngành  Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp 

- Số tín chỉ: 2+0

+ Số tiết lý thuyết/số buổi: 30

+ Số tiết thực hành/số buổi:

- Tự học: 60 tiết

+ Đọc tài liệu: 30 tiết

+ Làm bài tập: 30 tiết

+ Project: 0

1
+ Hoạt động khác (nếu có):

- Học phần tiên quyết: không

- Học phần học trƣớc: Hán Nôm cơ sở

2. Mô tả học phần
Học phần củng cố những kiến thức cơ bản về Hán Nôm, giúp ngƣời học từng bƣớc
tiếp cận với các thể Hán văn Việt Nam, nhƣ: Vận văn, Tản văn và Biền văn; với việc sử
dụng một số hƣ từ trong Hán văn cổ, thông qua những bài đọc cụ thể ứng với các chủ đề
(về văn học, lịch sử, văn hóa,...). Vấn đề diễn tiến chữ Nôm qua các thời kì, rèn luyện kĩ
năng viết, đọc, minh giải các văn bản Hán Nôm.
3. Mục tiêu học phần
- Học phần giúp ngƣời học từng bƣớc tiếp cận với các thể Hán văn Việt Nam.
- Rèn luyện các kỹ năng nhƣ: kỉ năng ghi nhớ chữ Hán Nôm và khai thác các lớp
nghĩa tiềm ẩn trong từng văn cảnh cụ thể. Kĩ năng phân tích, đánh giá các hiện tƣợng
ngôn ngữ, các đơn vị và hệ thống ngôn ngữ trong văn bản Hán Nôm, đặc biệt các đơn vị
hƣ từ, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tƣ duy giải quyết vấn đề, truyền tải cái hay, cái
đẹp của chữ Nôm, lòng tự hào về tinh thần dân tộc.
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
[1]. Đặng Đức Siêu (2007). Ngữ văn Hán Nôm tập 2. Hà Nội, Nxb Đại học sƣ phạm Hà
Nội, số đăng kí tên sách ở Thƣ viện trƣờng DACD1012367-413, DAC1015001
[2]. Ấu học Hán tự tân thư, bản chụp tại Thƣ viện, Viện nghiên cứu Hán Nôm, tháng 10
năm 2011
[3]. Đào Duy Anh (1975.Chữ Nôm nguồn gốc-cấu tạo-diễn biến. Hà Nội, Nxb Khoa học
Xã hội
Tài liệu không bắt buộc:
[4]. Nguyễn Khuê (1999). Những vấn đề cơ bản của chữ Nôm. Thành phố Hồ Chí Minh,
Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh
[5]. Trần Thị Kim Anh, Hoàng Hồng Cẩm (2010), Các thể văn chữ Hán Việt Nam, Nxb
Khoa học Xã hội
5. Chuẩn đầu ra học phần

2
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N: Không đóng góp/không liên quan

S: Có đóng góp/liên quan nhƣng không nhiều

H: Đóng góp nhiều/liên quan nhiều


Mã Tên
Mức độ đóng góp
HP HP
Thực ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO ELO EL ELO
LI
hành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 O11 12
NG S H H S S H N N N H S S
Hán
066
Nôm
Chi tiết Chuẩn đầu ra đƣợc mô tả trong bảng sau:
CĐR của
Chuẩn đầu ra học phần CTĐT
(ELOx)

Hiểu đƣợc các thể loại ngữ văn Hán Nôm, tƣ duy diễn đạt ELO1
CELO1 ELO2
các thể loại ngữ văn Hán Nôm.
Kiến ELO3
thức Nắm đƣợc một số cách sử dụng hƣ từ giả hƣ từ sở và một ELO1
CELO2 số hƣ từ khác trong Hán ngữ cổ, tích lũy đƣợc một lƣợng ELO2
từ vựng. Và sự diễn tiến của chữ Nôm qua các thời kỳ. ELO3

Nhận biết các thể văn Hán Nôm, tƣ duy diễn đạt văn bản
Hán Nôm, rèn các kỹ năng ghi nhớ chữ Hán Nôm và khai ELO4,
thác các lớp nghĩa tiềm ẩn trong từng văn cảnh cụ thể. ELO5,
CELO3
Hình thành các kỹ năng đọc hiểu, giảng dạy văn bản Hán ELO6,
Nôm. Biết phân loại cấu trúc chữ Nôm và sự diễn tiến ELO10
Kỹ của chữ Nôm qua các thời kì.
năng
Áp dụng những kiến thức đã học, tự lập kế hoạch học tập,
tự tra cứu, đọc hiểu đƣợc một số văn bản Hán Nôm cơ ELO4,

CELO4 bản và trình bày dƣới dạng bài viết tự luận. Phân tích, ELO5,

đánh giá đƣợc các hiện tƣợng ngôn ngữ, các đơn vị và hệ ELO6,

thống ngôn ngữ trong văn bản Hán Nôm. ELO10

3
Biết xây dựng lòng quý trọng đối với ngành học đã chọn,
Năng có thái độ nghiêm túc, trung thực trong quá trình học tập
lực tự CELO5 và đánh giá đúng những ích lợi của việc học Hán Nôm ELO11
chủ và mang lại trong tất cả các mặt của đồi sống xã hội. Hình ELO12
trách thành niềm đam mê học tập, nghiên cứu suốt đời.
nhiệm

6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra


Chuẩn
đầu ra Chỉ báo
Mô tả chỉ báo thực hiện
thực hiện
LOx

Nắm đƣợc thể loại vận văn Hán Nôm, tƣ duy diễn đạt thể loại vận
CELO1.1
văn

CELO1 Nắm đƣợc thể loại tản và biền văn, tƣ duy diễn đạt thể loại tản và
CELO1.2
biền văn

Ghi nhớ cách sử dụng hƣ từ sở, giả và một số hƣ từ khác trong Hán
CELO2.1
ngữ cổ.

Ghi nhớ đƣợc cách phân tích, đánh giá các hiện tƣợng ngôn ngữ,
CELO2 CELO2.2 các đơn vị và hệ thống ngôn ngữ trong văn bản Hán Nôm, đặc biệt
các đơn vị hƣ từ.

Ghi nhớ đƣợc các cách cấu tạo của chữ Nôm và sự diễn tiến của chữ
CELO2.3
Nôm qua các thời kỳ.

Vận dụng những kiến thức về Hán Nôm và các kết quả dịch thuật
văn bản Hán văn để đọc hiểu văn bản Hán ngữ cổ, đồng thời có thể
CELO3.1
tự xác định đƣợc các thể loại Hán văn Việt Nam nhằm hiểu hơn về
CELO3
giá trị nội dung và các giá trị khác mà văn bản mang lại.

CELO3.2 Áp dụng các kiến thức về Hán Nôm và các kết quả đọc hiểu, minh
giải văn bản Hán Nôm để tự đọc hiểu và phân tích, đánh giá các

4
Chuẩn
đầu ra Chỉ báo
Mô tả chỉ báo thực hiện
thực hiện
LOx

hiện tƣợng ngôn ngữ theo cách riêng của cá nhân.

Vận dụng các kiến thức về chữ Nôm để đọc, phận loại cấu trúc và lí
CELO3.3
giải đƣợc sự diến tiến của chữ Nôm qua các thời kì khác nhau.

Vận dụng đƣợc các kiến thức cơ bản về Hán Nôm vào việc làm bài
CELO4.1
tập tại lớp, làm việc nhóm.

Áp dụng những kiến thức về Hán Nôm, các kết quả đọc hiểu, minh
giải văn bản Hán Nôm để tự đọc hiểu các văn bản Hán Nôm, từng
CELO4.2
bƣớc hình thành đam mê dịch thuật thƣ tịch Hán Nôm thuộc các
CELO4 lĩnh vực.

Vận dụng các kiến thức đã học tự khai thác tốt hơn các giá trị của
các tác phẩm thuộc văn học Trung đại Việt Nam, lịch sử, địa lí. Có
CELO4.3 thể nhận định và minh định chính xác hơn về niên đại của những di
chỉ, di tích những hiện vật có ghi chữ Hán Nôm trong lịch sử, văn
hóa Việt Nam.

CELO5.1 Có thái độ nghiêm túc, tự giác và trung thực trong quá trình học tập.

CELO5 Xây dựng các tình cảm quí trọng ham thích chữ Hán, Hán văn, chữ
CELO5.2 Nôm, văn Nôm cũng nhƣ lòng yêu mến các giá trị văn hoá truyền
thống của dân tộc và phát huy nó trong đời sống hiện đại

7. Đánh giá học phần

Chỉ báo
Thời thực Tỉ lệ
Hình thức KT Nội dung
điểm hiện (100%)

A. Đánh giá quá trình 50

5
A1. Đánh giá thái độ học tập 25
- Tham gia đầy đủ các tiết học tập tại
lớp, có thái độ học tập nghiêm túc.
- Tham gia tích cực vào các hoạt CELO5.1
Tham dự học Từ tiết
động tại lớp nhƣ: lí giải về các thể CELO5.2 10
trên lớp 3-60
loại Hán văn, phát biểu ý kiến, nêu
câu hỏi, trình bày và bảo vệ quan
điểm…

CELO2.1
Làm bài tập đầy Làm bài tập, phân tích ngữ pháp và Từ tiết CELO2.2 15
đủ giải nghĩa ngữ cảnh. 3-60
CELO2.3

A2. Kiểm tra, đánh giá giữa kì


25
CELO3.1
Cho đoạn Hán văn, chép lại, phiên
Sau tiết CELO3.2
Tự luận âm, dịch nghĩa và trả lời một số điểm 25
40
ngữ pháp trong đoạn văn đó
CELO3.3
B. đánh giá kết thúc học phần 50
CELO1.2
Cho đoạn Hán văn phiên âm, dịch Theo
nghĩa và trả lời một số điểm ngữ CELO1.3
Tự luận pháp trong đoạn văn đó. Phiên Nôm lịch 50
CELO4.2
và phân tích cấu tạo của một số chữ chung
Nôm CELO4.3

8. Nội dung chi tiết học phần


8.1. Lí thuyết
Hoạt động dạy học Tài liệu
Chỉ báo thực
Buổi Nội dung và đánh giá tham
hiện
khảo
I CHỮ HÁN
Hoạt động dạy: Giáo trình
1 Nội dung 1. Các thể văn CELO1.1
Thuyết giảng, đặt câu [1], [2],[5]
Hán Nôm CELO2.2
hỏi

6
Hoạt động dạy học Tài liệu
Chỉ báo thực
Buổi Nội dung và đánh giá tham
hiện
khảo
1.1. Giới thiệu khái lƣợc về Hoạt động tự học:
Đọc giáo trình, trả lời
thể văn Hán Nôm
câu hỏi, làm bài tập
1.1.1. Vận văn
1.1.2. Tản văn
1.1.3. Biền văn Hoạt động đánh giá:
Cộng điểm cho câu
Nội dung 2. Phƣơng thức CELO3.1,
trả lời đúng và chọn
sử dụng hƣ từ giả CELO4.1
đánh giá bài tập
2.1. Giả đại danh từ
nhanh
2.2. Giả đại từ chỉ thị
Nội dung 2. Phƣơng thức Hoạt động dạy:
Thuyết giảng, đặt câu
sử dụng hƣ từ giả (tt)
hỏi
2.3. Giả đại từ đi giáng cách
sau thùy (誰) Hoạt động tự học:
Đọc giáo trình, trả lời CELO1.2
2.4. Giả trợ từ
câu hỏi, làm bài tập CELO2.2
2 2.5. Giả Hình dung từ chỉ thị Giáo trình
CELO3.2 [1], [2],[5]
Nội dung 3. Phƣơng thức Hoạt động đánh giá:
Cộng điểm cho câu CELO4.2
sử dụng hƣ từ sở
trả lời đúng và chọn
3.1. Sở danh từ chỉ nơi chốn
đánh giá bài tập
3.2. Sở đại danh từ
nhanh
3.3. Sở trợ từ
3.4. Sở giới từ

Nội dung 4. Minh giải văn Hoạt động dạy:


Thuyết giảng, đặt câu CELO1.1
bản Hán văn của một số tác
hỏi CELO2.3
3 phẩm thuộc văn học, lịch sử, Giáo trình
Hoạt động tự học: CELO3.2 [1], [2],[5]
địa lí của các tác giả Việt
Đọc giáo trình, trả lời CELO4.3
Nam và một số tác phẩm của
câu hỏi, làm bài tập CELO5.1
Trung Quốc (sẽ thay đổi

7
Hoạt động dạy học Tài liệu
Chỉ báo thực
Buổi Nội dung và đánh giá tham
hiện
khảo
hàng năm) nhƣ: (Sở kiến Hoạt động đánh giá:
Cộng điểm cho câu
hành (Nguyễn Du), Trích
trả lời đúng và chọn
đoạn bài Dụ chư tì tướng
đánh giá bài tập
hịch văn (Trần Quốc Tuấn)
nhanh
Ấu học Hán tự tân thư (Cuốn
1)
Nội dung 4 (tt) Hoạt động dạy:
Thuyết giảng, đặt câu
Minh giải văn bản Hán văn
hỏi
của một số tác phẩm thuộc
văn học, lịch sử, địa lí của
Hoạt động tự học: CELO1.1
các tác giả Việt Nam và một Đọc giáo trình, trả lời
CELO2.2
4 số tác phẩm của Trung Quốc câu hỏi, làm bài tập Giáo trình
CELO3.3 [1], [2],[5]
(sẽ thay đổi hàng năm) nhƣ: Hoạt động đánh giá:
Cộng điểm cho câu CELO4.1
Trích đoạn bài Dụ chư tì
trả lời đúng và chọn CELO5.1
tướng hịch văn (Trần Quốc
đánh giá bài tập
Tuấn), Thiên đô chiếu (Lí
nhanh
Thái Tổ) Ấu học Hán tự tân
thư (Cuốn 1,2)
II PHẦN CHỮ NÔM
Nội dung 5. Quá trình diễn Hoạt động dạy:
Thuyết giảng, đặt câu
biến của chữ Nôm
hỏi
5.1. Diễn biến chung của
Hoạt động tự học:
chữ Nôm dựa vào phƣơng
Đọc giáo trình, trả lời
thức cấu tạo chữ trong các CELO1.3
5 câu hỏi, làm bài tập Giáo trình
bản Nôm thuộc các thời kỳ CELO2.3 [1], [3],[4]
khác nhau Hoạt động đánh giá: CELO5.1
Cộng điểm cho câu
5.2. Diễn biến của tự dạng
trả lời đúng và chọn
Nôm qua các thời kỳ
đánh giá bài tập
5.3. Diễn biến của chữ Nôm
nhanh
dựa vào mô hình ngữ âm

8
Hoạt động dạy học Tài liệu
Chỉ báo thực
Buổi Nội dung và đánh giá tham
hiện
khảo
Hoạt động dạy:
Nội dung 6. Đọc, chú giải Thuyết giảng, đặt câu
và phân tích một số văn hỏi
bản Nôm (sẽ thay đổi hàng Hoạt động tự học:
năm) Đọc giáo trình, trả lời CELO1.2
6 Giáo trình
6.1. Lục Vân Tiên (trích câu hỏi, làm bài tập CELO2.2 [1], [3],[4]
đoạn) Hoạt động đánh giá: CELO5.2
Cộng điểm cho câu
6.2. Quốc âm thi tập
trả lời đúng và chọn
6.2.1. Ngôn chí thi
đánh giá bài tập
6.2.2. Vãn xuân
nhanh

8.2 Thực hành


9. Quy định của học phần
9.1. Đối với sinh viên
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tƣ 30 giờ
tự học/ tín chỉ lý thuyết nhƣ:
+ Chuẩn bị bài học trƣớc giờ học; Đọc tài liệu tham khảo; Xem xét và đánh
giá bài học sau giờ học
+ Nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm …
+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.
- Sinh viên dự lớp đầy đủ, nếu vắng quá 20% số tiết (>15 tiết) sẽ không đƣợc dự thi.
- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0
điểm.
- Nộp bài thực hành đúng thời gian quy định. Bài đánh giá cuối kỳ nếu sao chép (từ
mạng cũng nhƣ tài liệu tham khảo không ghi rõ nguồn) đều bị trừ điểm, mức trừ tối thiểu
là 20% đến 100% tổng điểm của bài đánh giá; bài đánh giá làm giống nhau sẽ trừ 100%
tổng điểm của cả hai bài; copy nguyên văn từ 30% bài làm bị trừ 100% điểm đánh giá.
9.2. Đối với giảng viên
- Đi dạy đúng giờ, đủ buổi
- Giới thiệu đề cƣơng, giáo trình và tài liệu học tập đến sinh viên

9
- Tuỳ vào đặc điểm của từng nhóm lớp mà có thể nhấn mạnh hoặc lƣớt nhanh qua
các nội dung
- Giảng viên khi giảng dạy có liên hệ thực tế, và mở rộng ngoài giáo trình chính
- Giảng viên có thể cân nhắc để giao nhiệm vụ đọc sách và làm bài tập ở nhà sao
cho phù hợp.
- Các vấn đề liên quan đến xin bảo lƣu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
thì đƣợc thực hiện theo quy chế học vụ của Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
10. Phiên bản chỉnh sửa
Lần
11. Phụ trách học phần
- Chƣơng trình: Sƣ phạm Ngữ văn
- Khoa:
- Giảng viên: Nguyễn Văn Ngoạn
- Địa chỉ và email liên hệ: ngoannv@tdmu.edu.vn
- Điện thoại: 0967.253.029

Bình Dương, ngày tháng năm 20…


GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
Nguyễn Văn Ngoạn

PHÒNG ĐTĐH TRƢỞNG KHOA

HIỆU TRƢỞNG

10
11
PHỤ LỤC
RUBRIC CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
1. Rubrics tham dự lớp

TIÊU CHÍ TỐT (10 điểm) ĐẠT (8 điểm) Chƣa đạt (dƣới 5)
Thời gian tham dự: 81- 100% (6đ) 60 - 80% (4.8đ) Dƣới 60% (3.0 đ)
60%
Thái độ tham dự: 40% Chú ý, tích cực đóng Có chú ý và đóng Không chú ý/không
góp (4 đ) góp (3.2đ) đóng góp (<2.0 đ)

2. Rubrics hoàn thành bài tập


TIÊU CHÍ TỐT (10 điểm) Đạt (8 điểm) Chƣa đạt (dƣới 5)
Chuẩn bị bài học trƣớc 81 - 100% (4đ) 60 - 80% (3.2đ) Ít hơn 60% (2 đ)
giờ học; Đọc tài liệu
tham khảo; Xem xét và
củng cố bài học sau giờ
học: 40%

Nghiên cứu, làm bài tập, 81 - 100% (4đ) 60 - 80% (3.2đ) Ít hơn 60% (2 đ)
làm việc nhóm: 40%

Hoàn tất nhật ký việc tự 81 - 100% (2đ) 60 - 80% (1.6đ) Ít hơn 60% (1 đ)
học: 20%

3. Rubrics đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ


Chỉ báo CHƢA ĐẠT
TỐT ĐẠT
thực hiện Tiêu chí đánh giá (dƣới 5 điểm)
(10 điểm) (5 đến 8 điểm)
CELOx.y
- Nêu hiểu biết về các thể 81- 100% (3đ) 60 - 80% (2.4đ) Ít hơn 60%
CELO1.1, văn Hán ngữ cổ (1.5đ)
CELO1.2 - Lí giải về sự diễn tiến
CELO2.3 của chữ Nôm qua các thời
kì 30%
CELO1.1, 81 - 100% 60 - 80% Ít hơn 60%
Cho đoạn Hán văn, chép
CELO1.2 (7đ) (3.5đ)
lại, phiên âm, dịch nghĩa (5.6 đ)
CELO2.1 và trả lời một số điểm ngữ
CELO2.2 pháp trong đoạn văn đó
CELO3.1 70%

12
CELO3.22
CELO4.1
CELO4.2

ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN


Rubrics bài kiểm tra kết thúc học phần

Chỉ báo CHƢA ĐẠT (5


TỐT ĐẠT điểm)
thực hiện Tiêu chí đánh giá
(10 điểm) (8 điểm)
CELOx.y

81- 100% 60 - 80% Ít hơn 60% (1 đ)


(2đ)
- Nêu hiểu biết về các (1.6 đ)
CELO1.1,
thể văn Hán ngữ cổ
CELO1.2
20%

81 - 100% 60 - 80% Ít hơn 60% (3 đ)


CELO1.1
CELO1.2 Cho đoạn Hán văn, (6 đ) (4.8 đ)
CELO2.2 chép lại, phiên âm,
dịch nghĩa và trả lời
CELO3.1 một số điểm ngữ pháp
CELO3.2 trong đoạn văn đó
CELO4.1 60%
CELO4.2

81- 100% 60 - 80% Ít hơn 60% (1 đ)


- Lí giải về sự diễn
CELO2.1 tiến của chữ Nôm qua (2 đ) (1.6 đ)
CELO4.1 các thời kì
CELO4.2 - Đọc và phân tích một
số chữ nôm 20%

* Ghi chú:
- Điểm tổng kết học phần sẽ đƣợc tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cột
điểm:
1. Điểm quá trình
2. Điểm kết thúc học phần

13

You might also like