Professional Documents
Culture Documents
Trƣờng Đại Học Thủ Dầu Một Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Chƣơng Trình Trình Độ Đại Học Ngành Đào Tạo: Sƣ Phạm Ngữ Văn
Trƣờng Đại Học Thủ Dầu Một Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Chƣơng Trình Trình Độ Đại Học Ngành Đào Tạo: Sƣ Phạm Ngữ Văn
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- E-Learning: 0
- E-Portfolio: 0
Cơ bản Cơ sở ngành
- Tự học: 60 tiết
+ Project: 0
1
+ Hoạt động khác (nếu có):
2. Mô tả học phần
Học phần củng cố những kiến thức cơ bản về Hán Nôm, giúp ngƣời học từng bƣớc
tiếp cận với các thể Hán văn Việt Nam, nhƣ: Vận văn, Tản văn và Biền văn; với việc sử
dụng một số hƣ từ trong Hán văn cổ, thông qua những bài đọc cụ thể ứng với các chủ đề
(về văn học, lịch sử, văn hóa,...). Vấn đề diễn tiến chữ Nôm qua các thời kì, rèn luyện kĩ
năng viết, đọc, minh giải các văn bản Hán Nôm.
3. Mục tiêu học phần
- Học phần giúp ngƣời học từng bƣớc tiếp cận với các thể Hán văn Việt Nam.
- Rèn luyện các kỹ năng nhƣ: kỉ năng ghi nhớ chữ Hán Nôm và khai thác các lớp
nghĩa tiềm ẩn trong từng văn cảnh cụ thể. Kĩ năng phân tích, đánh giá các hiện tƣợng
ngôn ngữ, các đơn vị và hệ thống ngôn ngữ trong văn bản Hán Nôm, đặc biệt các đơn vị
hƣ từ, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tƣ duy giải quyết vấn đề, truyền tải cái hay, cái
đẹp của chữ Nôm, lòng tự hào về tinh thần dân tộc.
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
[1]. Đặng Đức Siêu (2007). Ngữ văn Hán Nôm tập 2. Hà Nội, Nxb Đại học sƣ phạm Hà
Nội, số đăng kí tên sách ở Thƣ viện trƣờng DACD1012367-413, DAC1015001
[2]. Ấu học Hán tự tân thư, bản chụp tại Thƣ viện, Viện nghiên cứu Hán Nôm, tháng 10
năm 2011
[3]. Đào Duy Anh (1975.Chữ Nôm nguồn gốc-cấu tạo-diễn biến. Hà Nội, Nxb Khoa học
Xã hội
Tài liệu không bắt buộc:
[4]. Nguyễn Khuê (1999). Những vấn đề cơ bản của chữ Nôm. Thành phố Hồ Chí Minh,
Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh
[5]. Trần Thị Kim Anh, Hoàng Hồng Cẩm (2010), Các thể văn chữ Hán Việt Nam, Nxb
Khoa học Xã hội
5. Chuẩn đầu ra học phần
2
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N: Không đóng góp/không liên quan
Hiểu đƣợc các thể loại ngữ văn Hán Nôm, tƣ duy diễn đạt ELO1
CELO1 ELO2
các thể loại ngữ văn Hán Nôm.
Kiến ELO3
thức Nắm đƣợc một số cách sử dụng hƣ từ giả hƣ từ sở và một ELO1
CELO2 số hƣ từ khác trong Hán ngữ cổ, tích lũy đƣợc một lƣợng ELO2
từ vựng. Và sự diễn tiến của chữ Nôm qua các thời kỳ. ELO3
Nhận biết các thể văn Hán Nôm, tƣ duy diễn đạt văn bản
Hán Nôm, rèn các kỹ năng ghi nhớ chữ Hán Nôm và khai ELO4,
thác các lớp nghĩa tiềm ẩn trong từng văn cảnh cụ thể. ELO5,
CELO3
Hình thành các kỹ năng đọc hiểu, giảng dạy văn bản Hán ELO6,
Nôm. Biết phân loại cấu trúc chữ Nôm và sự diễn tiến ELO10
Kỹ của chữ Nôm qua các thời kì.
năng
Áp dụng những kiến thức đã học, tự lập kế hoạch học tập,
tự tra cứu, đọc hiểu đƣợc một số văn bản Hán Nôm cơ ELO4,
CELO4 bản và trình bày dƣới dạng bài viết tự luận. Phân tích, ELO5,
đánh giá đƣợc các hiện tƣợng ngôn ngữ, các đơn vị và hệ ELO6,
3
Biết xây dựng lòng quý trọng đối với ngành học đã chọn,
Năng có thái độ nghiêm túc, trung thực trong quá trình học tập
lực tự CELO5 và đánh giá đúng những ích lợi của việc học Hán Nôm ELO11
chủ và mang lại trong tất cả các mặt của đồi sống xã hội. Hình ELO12
trách thành niềm đam mê học tập, nghiên cứu suốt đời.
nhiệm
Nắm đƣợc thể loại vận văn Hán Nôm, tƣ duy diễn đạt thể loại vận
CELO1.1
văn
CELO1 Nắm đƣợc thể loại tản và biền văn, tƣ duy diễn đạt thể loại tản và
CELO1.2
biền văn
Ghi nhớ cách sử dụng hƣ từ sở, giả và một số hƣ từ khác trong Hán
CELO2.1
ngữ cổ.
Ghi nhớ đƣợc cách phân tích, đánh giá các hiện tƣợng ngôn ngữ,
CELO2 CELO2.2 các đơn vị và hệ thống ngôn ngữ trong văn bản Hán Nôm, đặc biệt
các đơn vị hƣ từ.
Ghi nhớ đƣợc các cách cấu tạo của chữ Nôm và sự diễn tiến của chữ
CELO2.3
Nôm qua các thời kỳ.
Vận dụng những kiến thức về Hán Nôm và các kết quả dịch thuật
văn bản Hán văn để đọc hiểu văn bản Hán ngữ cổ, đồng thời có thể
CELO3.1
tự xác định đƣợc các thể loại Hán văn Việt Nam nhằm hiểu hơn về
CELO3
giá trị nội dung và các giá trị khác mà văn bản mang lại.
CELO3.2 Áp dụng các kiến thức về Hán Nôm và các kết quả đọc hiểu, minh
giải văn bản Hán Nôm để tự đọc hiểu và phân tích, đánh giá các
4
Chuẩn
đầu ra Chỉ báo
Mô tả chỉ báo thực hiện
thực hiện
LOx
Vận dụng các kiến thức về chữ Nôm để đọc, phận loại cấu trúc và lí
CELO3.3
giải đƣợc sự diến tiến của chữ Nôm qua các thời kì khác nhau.
Vận dụng đƣợc các kiến thức cơ bản về Hán Nôm vào việc làm bài
CELO4.1
tập tại lớp, làm việc nhóm.
Áp dụng những kiến thức về Hán Nôm, các kết quả đọc hiểu, minh
giải văn bản Hán Nôm để tự đọc hiểu các văn bản Hán Nôm, từng
CELO4.2
bƣớc hình thành đam mê dịch thuật thƣ tịch Hán Nôm thuộc các
CELO4 lĩnh vực.
Vận dụng các kiến thức đã học tự khai thác tốt hơn các giá trị của
các tác phẩm thuộc văn học Trung đại Việt Nam, lịch sử, địa lí. Có
CELO4.3 thể nhận định và minh định chính xác hơn về niên đại của những di
chỉ, di tích những hiện vật có ghi chữ Hán Nôm trong lịch sử, văn
hóa Việt Nam.
CELO5.1 Có thái độ nghiêm túc, tự giác và trung thực trong quá trình học tập.
CELO5 Xây dựng các tình cảm quí trọng ham thích chữ Hán, Hán văn, chữ
CELO5.2 Nôm, văn Nôm cũng nhƣ lòng yêu mến các giá trị văn hoá truyền
thống của dân tộc và phát huy nó trong đời sống hiện đại
Chỉ báo
Thời thực Tỉ lệ
Hình thức KT Nội dung
điểm hiện (100%)
5
A1. Đánh giá thái độ học tập 25
- Tham gia đầy đủ các tiết học tập tại
lớp, có thái độ học tập nghiêm túc.
- Tham gia tích cực vào các hoạt CELO5.1
Tham dự học Từ tiết
động tại lớp nhƣ: lí giải về các thể CELO5.2 10
trên lớp 3-60
loại Hán văn, phát biểu ý kiến, nêu
câu hỏi, trình bày và bảo vệ quan
điểm…
CELO2.1
Làm bài tập đầy Làm bài tập, phân tích ngữ pháp và Từ tiết CELO2.2 15
đủ giải nghĩa ngữ cảnh. 3-60
CELO2.3
6
Hoạt động dạy học Tài liệu
Chỉ báo thực
Buổi Nội dung và đánh giá tham
hiện
khảo
1.1. Giới thiệu khái lƣợc về Hoạt động tự học:
Đọc giáo trình, trả lời
thể văn Hán Nôm
câu hỏi, làm bài tập
1.1.1. Vận văn
1.1.2. Tản văn
1.1.3. Biền văn Hoạt động đánh giá:
Cộng điểm cho câu
Nội dung 2. Phƣơng thức CELO3.1,
trả lời đúng và chọn
sử dụng hƣ từ giả CELO4.1
đánh giá bài tập
2.1. Giả đại danh từ
nhanh
2.2. Giả đại từ chỉ thị
Nội dung 2. Phƣơng thức Hoạt động dạy:
Thuyết giảng, đặt câu
sử dụng hƣ từ giả (tt)
hỏi
2.3. Giả đại từ đi giáng cách
sau thùy (誰) Hoạt động tự học:
Đọc giáo trình, trả lời CELO1.2
2.4. Giả trợ từ
câu hỏi, làm bài tập CELO2.2
2 2.5. Giả Hình dung từ chỉ thị Giáo trình
CELO3.2 [1], [2],[5]
Nội dung 3. Phƣơng thức Hoạt động đánh giá:
Cộng điểm cho câu CELO4.2
sử dụng hƣ từ sở
trả lời đúng và chọn
3.1. Sở danh từ chỉ nơi chốn
đánh giá bài tập
3.2. Sở đại danh từ
nhanh
3.3. Sở trợ từ
3.4. Sở giới từ
7
Hoạt động dạy học Tài liệu
Chỉ báo thực
Buổi Nội dung và đánh giá tham
hiện
khảo
hàng năm) nhƣ: (Sở kiến Hoạt động đánh giá:
Cộng điểm cho câu
hành (Nguyễn Du), Trích
trả lời đúng và chọn
đoạn bài Dụ chư tì tướng
đánh giá bài tập
hịch văn (Trần Quốc Tuấn)
nhanh
Ấu học Hán tự tân thư (Cuốn
1)
Nội dung 4 (tt) Hoạt động dạy:
Thuyết giảng, đặt câu
Minh giải văn bản Hán văn
hỏi
của một số tác phẩm thuộc
văn học, lịch sử, địa lí của
Hoạt động tự học: CELO1.1
các tác giả Việt Nam và một Đọc giáo trình, trả lời
CELO2.2
4 số tác phẩm của Trung Quốc câu hỏi, làm bài tập Giáo trình
CELO3.3 [1], [2],[5]
(sẽ thay đổi hàng năm) nhƣ: Hoạt động đánh giá:
Cộng điểm cho câu CELO4.1
Trích đoạn bài Dụ chư tì
trả lời đúng và chọn CELO5.1
tướng hịch văn (Trần Quốc
đánh giá bài tập
Tuấn), Thiên đô chiếu (Lí
nhanh
Thái Tổ) Ấu học Hán tự tân
thư (Cuốn 1,2)
II PHẦN CHỮ NÔM
Nội dung 5. Quá trình diễn Hoạt động dạy:
Thuyết giảng, đặt câu
biến của chữ Nôm
hỏi
5.1. Diễn biến chung của
Hoạt động tự học:
chữ Nôm dựa vào phƣơng
Đọc giáo trình, trả lời
thức cấu tạo chữ trong các CELO1.3
5 câu hỏi, làm bài tập Giáo trình
bản Nôm thuộc các thời kỳ CELO2.3 [1], [3],[4]
khác nhau Hoạt động đánh giá: CELO5.1
Cộng điểm cho câu
5.2. Diễn biến của tự dạng
trả lời đúng và chọn
Nôm qua các thời kỳ
đánh giá bài tập
5.3. Diễn biến của chữ Nôm
nhanh
dựa vào mô hình ngữ âm
8
Hoạt động dạy học Tài liệu
Chỉ báo thực
Buổi Nội dung và đánh giá tham
hiện
khảo
Hoạt động dạy:
Nội dung 6. Đọc, chú giải Thuyết giảng, đặt câu
và phân tích một số văn hỏi
bản Nôm (sẽ thay đổi hàng Hoạt động tự học:
năm) Đọc giáo trình, trả lời CELO1.2
6 Giáo trình
6.1. Lục Vân Tiên (trích câu hỏi, làm bài tập CELO2.2 [1], [3],[4]
đoạn) Hoạt động đánh giá: CELO5.2
Cộng điểm cho câu
6.2. Quốc âm thi tập
trả lời đúng và chọn
6.2.1. Ngôn chí thi
đánh giá bài tập
6.2.2. Vãn xuân
nhanh
9
- Tuỳ vào đặc điểm của từng nhóm lớp mà có thể nhấn mạnh hoặc lƣớt nhanh qua
các nội dung
- Giảng viên khi giảng dạy có liên hệ thực tế, và mở rộng ngoài giáo trình chính
- Giảng viên có thể cân nhắc để giao nhiệm vụ đọc sách và làm bài tập ở nhà sao
cho phù hợp.
- Các vấn đề liên quan đến xin bảo lƣu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
thì đƣợc thực hiện theo quy chế học vụ của Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
10. Phiên bản chỉnh sửa
Lần
11. Phụ trách học phần
- Chƣơng trình: Sƣ phạm Ngữ văn
- Khoa:
- Giảng viên: Nguyễn Văn Ngoạn
- Địa chỉ và email liên hệ: ngoannv@tdmu.edu.vn
- Điện thoại: 0967.253.029
HIỆU TRƢỞNG
10
11
PHỤ LỤC
RUBRIC CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
1. Rubrics tham dự lớp
TIÊU CHÍ TỐT (10 điểm) ĐẠT (8 điểm) Chƣa đạt (dƣới 5)
Thời gian tham dự: 81- 100% (6đ) 60 - 80% (4.8đ) Dƣới 60% (3.0 đ)
60%
Thái độ tham dự: 40% Chú ý, tích cực đóng Có chú ý và đóng Không chú ý/không
góp (4 đ) góp (3.2đ) đóng góp (<2.0 đ)
Nghiên cứu, làm bài tập, 81 - 100% (4đ) 60 - 80% (3.2đ) Ít hơn 60% (2 đ)
làm việc nhóm: 40%
Hoàn tất nhật ký việc tự 81 - 100% (2đ) 60 - 80% (1.6đ) Ít hơn 60% (1 đ)
học: 20%
12
CELO3.22
CELO4.1
CELO4.2
* Ghi chú:
- Điểm tổng kết học phần sẽ đƣợc tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cột
điểm:
1. Điểm quá trình
2. Điểm kết thúc học phần
13