Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Tâm Thần Học
Trắc Nghiệm Tâm Thần Học
1. Vieäc phaùt hieän vaø ñaùnh giaù trieäu chöùng – hoäi chöùng taâm
thaàn phuï thuoäc vaøo:
a. Kinh nghieäm cuûa thaày thuoác.
b. Traïng thaùi ngöôøi beänh luùc tieáp xuùc.
c. Thôøi gian luùc tieáp xuùc.
d. Caû 3 caâu treân ñeàu ñuùng.
7. Caùc trieäu chöùng sau ñaây ñöôïc xeáp vaøo roái loaïn hình thöùc tö
duy:
a. Tö duy phi taùn.
b. Noùi moät mình.
c. Hoang töôûng.
d. Aùm aûnh.
8. Caùc trieäu chöùng sau ñaây ñöôïc xeáp vaøo roái loaïn noäi dung tö
duy:
a. Hoang töôûng.
b. Aûo giaùc.
c. Aùm aûnh.
d. Bòa chuyeän.
2. Quan sát các biến đổi cảm xúc của người bệnh :
a. Trầm cảm
b. Mất hoạt động
c. Lo sợ
d. Đi lang thang
2. Phân biệt rối loạn tâm thần thực thể cấp tính và mạn tính chủ yếu
dựa vào
a. Nguyên nhân gây ra rối loạn tâm thần thực thể
b. Vùng não bộ bị tổn thương .
c. Khả năng phục hồi của người bệnh .
d. Nhân cách của người bệnh
e. Tính cách khởi bệnh và thời gian kéo dài của bệnh .
3. Biểu hiện lâm sàng của rối loạn tâm thần thực thể cấp tính :
a. Rối loạn ý thức
b. Rối loạn định hướng lực
c. Rối loạn trí nhớ gần .
d. a và b
e. b và c
4. Biểu hiện lâm sàng của rối loạn tâm thần thực thể mạn tính :
a. Rối loạn ý thức rõ rệt
b. Rối loạn định hướng lực nặng .
c. Sa sút tâm thần
d. Rối loạn hành vi
e. Không câu nào đúng
5. Điều trị rối loạn tâm thần thực thể cấp tính :
a. Điều trị triệu chứng
b. Chủ yếu sử dụng thuốc an thần
c. Nên sử dụng thuốc ngủ
d. Nên cách ly thân nhân
e. Không câu nào đúng
7. Rối loạn tâm thần thực thể do tổn thương khu trú ở não :
a. Rối loạn trí nhớ
b. Ảo giác
c. Hoang tưởng
d. Rối loạn nhân cách
e. Tất cả đều sai
8. Điều trị rối loạn tâm thần thực thể cấp tính :
a. Điều trị nguyên nhân
b. Cho bệnh nhân nằm phòng sáng sủa .
c. Có thể sử dụng thuốc an thần mạnh như Haloperidol
d. Phục hồi khả năng lao động, tái thích ứng xã hội .
e. Điều trị triệu chứng .
9. Bệnh nhân không có tiền căn rối loạn tâm thần thực thể, bị sốt cao
chưa rõ nguyên nhân , mất nước, kích động , cách xử lý :
a. Truyền dịch
b. Cân bằng nước – điện giải .
c. Hạ nhiệt
d. Valium tĩnh mạch chậm
e. Chống chỉ định sử dụng Haloperodol .
3. Rối loạn tâm thần ngoài cơn động kinh hay gặp nhất là :
a. Các trạng thái loạn thần
b. Các rối loạn nhân cách
c. Các biến đổi trí năng
d. Các rối loạn cảm xúc .
5. Rối loạn stress sau chấn thương được điều trị bằng :
a. Các thuốc chống loạn thần .
b. Các thuốc chống trầm cảm .
c. Các thuốc chống lo âu .
d. Kết hợp cả 3 thuốc trên .
6. So với stress sau chấn thương thì phản ứng cấp với stress có đặc
điểm :
a. Xuất hiện sớm hơn và khỏi nhanh hơn .
b. Xuật hiện sớm nhanh hơn và khỏi lâu hơn .
c. Xuất hiện trễ hơn và khỏi nhanh hơn
d. Xuất hiện trễ hơn và khỏi lâu hơn .
7. Đặc điểm chính của rối loạn điều chỉnh là :
a. Rối loạn trí năng , trí nhớ
b. Rối loạn cảm giác , tri giác .
c. Rối loạn cảm xúc, hành vi .
d. Rối loạn hình thức , nội dung tư duy .
9. Triệu chứng của rối loạn điều chỉnh thường kéo dài :
a. Không quá 1 tháng
b. Từ 1 đến 3 tháng
c. Không quá 6 tháng
d. Trên 6 tháng.
5. Ám ảnh sợ xã hội :
a. Thường bắt đầu ở tuổi thanh thiếu niên
b. Có thể kèm cơn hoảng loạn
c. Gặp ở nữ nhiều hơn nam
d. Tất cả đêu đúng
3. Để chẩn đoán rối loạn cơ thể hoá, trước hết cần loại trừ :
a. Rối loạn nghi bệnh
b. Các bệnh thực thể
c. Tâm thần phân liệt .
d. Rối loạn trầm cảm
3. Đặc điểm lâm sàng của bệnh tâm thần phân liệt :
a. Tự kỷ và thiếu hoà hợp
b. Giảm sút thế năng tâm thần
c. Ảo giác
d. Hoang tưởng
4. Có thể chẩn đoán chắc chắn bệnh tâm thần phân liệt ở :
a. Thời kỳ bắt đầu .
b. Thời kỳ toàn phát .
c. Thời kỳ kết thúc
d. Cả 3 thời kỳ .
8. Yếu tố tiên lượng tốt trong bệnh tâm thần phân liệt :
a. Nhân cách bất thường
b. Không có yếu tố thuận lợi rõ ràng .
c. Khởi đầu ở tuổi trung niên
d. Khởi đầu cấp tính
9. Điều trị bệnh tâm thần phân liệt ở giai đoạn di chứng :
a. Hoá dược
b. Hoá dược và tái thích ứng xã hội , trong đó hoá dược là chính .
c. Hoá dược và tái thích ứng xã hội, trong đó tái thích ứng xã hội là
chính .
d. Cả hai phương pháp điều trị đó đều có tác dụng như nhau .
2. Chẩn đoán rối loạn phân liệt cảm xúc theo DSM – IV :
a. Thời gian ảo giác, hoang tưởng không có kèm theo rối loạn khí sắc
ngắn hơn 2 tuần lễ .
b. Thời gian ảo giác , hoang tưởng không có kèm theo rối loạn khí
sắc dài hơn 2 tuần lễ .
c. Các rối loạn này do tác dụng của một hoá chất hoặc bệnh nội khoa
tổng quát .
d. Cả 3 câu trên đều sai .
3. Điều trị rối loạn phân liệt cảm xúc loại trầm cảm :
a. Chống loạn thần .
b. Chống trầm cảm 3 vòng .
c. Lithium và phénothiazine
d. Cả 3 câu đều sai .
7. Tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn tâm thần ngắn theo DSM – IV :
a. Cơn rối loạn tâm thần kéo dài từ 2 – 3 tháng
b. Cơn rối loạn này kéo dài dưới 1 tháng .
c. Cơn này kéo dài trên 3 tháng .
d. Cả 3 câu đều sai .
4. Chậm phát triển tâm thần được chẩn đoán mức độ nhẹ khi có các
biểu hiện chậm phát triển trên lâm sàng và :
a. IQ = 70 – 80
b. IQ = 90 – 100
c. IQ = 50 – 70
d. IQ = 35 – 49
5. Chậm phát triển tâm thần được chẩn đoán mức độ trung bình khi
có các biểu hiện chậm phát triển trên lâm sàng và :
a. IQ = 70 – 80
b. IQ = 90 = 100
c. IQ = 50 – 70
d. IQ = 35 – 49
6. Chậm phát triển tâm thần được chẩn đoán mức độ nặng khi có các
biểu hiện chậm phát triển trên lâm sàng và :
a. IQ = 20 - 34
b. IQ = 90 = 100
c. IQ = 50 – 70
d. IQ = 35 – 49
7. Chậm phát triển tâm thần được chẩn đoán mức độ trầm trọng khi
có các biểu hiện chậm phát triển trên lâm sàng và :
a. IQ = 20 - 34
b. IQ < 20
c. IQ = 50 – 70
d. IQ = 35 – 49
8. Hội chứng Down thường bị chậm phát triển tâm thần ở mức độ :
a. Nhẹ
b. Trung bình
c. Nặng
d. Nghiêm trọng
9. Một bệnh nhân bị viêm não lúc 2 tuổi , sau đó bị chậm phát triển trí
tuệ thì chẩn đoán là :
a. Chậm phát triển trí tuệ
b. Sa sút tâm thần
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
10.Chẩn đoán sớm hội chứng Down bằng cách nghiên cứu dịch ối
(amnicentesis) thường được tiến hành ở :
a. Tuần thứ 8 – 10
b. Tuần thứ 10 -12
c. Tuần thứ 12 -14
d. Tuần thứ 14 – 16
5. Chứng phàm ăn tâm thần cần được chẩn đoán phân biệt :
a. Tâm thần phân liệt
b. Trầm cảm
c. U não
d. Chán ăn tâm thần .
4. Tác dụng phụ của Imipramine được kể ra sau đây, ngoại trừ
a. Khô miệng
b. Bí tiểu
c. Cử động cơ không tự ý
d. Hạ huyết áp tư thế
e. Táo bón
5. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị rối loạn ám ảnh cưởng
chế :
a. Chlordiazepoxide
b. Clomipramine
c. Perphenazine
d. Chlorpromazine
e. Lithium
6. Liều điều trị hiệu quả mỗi ngày của Imipramine đối với
người lớn trầm cảm nặng :
a. 2 – 25 mg
b. 10 – 100 mg
c. 25 – 150 mg
d. 75- 300 mg
e. 200 – 800 mg
4. Chỉ định của các phương pháp điều trị bằng phân tâm :
a. Các bệnh loạn thần kinh .
b. Các bệnh loạn tâm thần
c. Nghiện rượu , ma tuý
d. Trầm cảm nặng
5. Các phương pháp điều trị theo hướng phân tâm khác với phân tâm
học ở chỗ :
a. Thời gian điều trị ngắn hơn .
b. Ít tác dụng đến phần sâu của nhân cách .
c. Chú trọng nhiều vào sự phân tích của chuyển di .
d. Tất cả đều đúng .
7. Phương pháp rèn luyện tự sinh của Schultz được dùng trong :
a. Các bệnh loạn thần kinh
b. Các bệnh tâm thể
c. Nghiện rượu, ma tuý
d. Tâm thần phân liệt